Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TUAN 26CHIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.54 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Thứ hai ngày 11 tháng 03 năm 2013. Tập đọc: Thắng biển I.Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi , bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. + Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông – Ra quyết định, ứng phó – Đảm nhận trách nhiệm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên( trả lời được các CH 2,3,4 trong SGK). - GD lòng dũng cảm, yêu thiên nhiên. * Trả lời được câu hỏi 1 trong SGK II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Tranh minh hoạ bài đọc SGK - HS: SGK III.Các phương pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực: - Đặt câu hỏi. - Trình bày ý kiến cá nhân. IV.Hoạt động hạy học: Giáo viên A Khởi động: (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài B) Bài mới: (32’). Học sinh - 2 HS trả lời theo yêu cầu. - Đọc nối tiếp theo 3 đoạn - 1 HS đọc chú giải - Luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc cả bài - Đọc t năm trả lời - Đọc diễn cảm - Biển đe doạ - biển tấn công - người 2) Tìm hiểu bài thắng biển + Cuộc chiến đấu giữa con người với con - Gió bắt đầu mạnh, nước biển càng bão biến được miêu tả theo trình tự dữ…. NTN? + Tìm từ ngữ nói lên sự đe doạ của cơn - Như 1 đàn cá voi, sóng trào qua bão biển? những cây vẹt cao nhất… 1) Luyện đọc - Cho lớp đọc nối tiếp - HD giải nghĩa từ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả NTN ở đoạn 2? + Nêu những từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm và và sức mạnh của con người…..? - Cho lớp thảo luận nội dung của bài 3): Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc 3 đoạn của bài - Treo bảng phụ, HD đọc diễn cảm - Nhận xét, khen ngợi 4) Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học, dặn về học bài. - …..khoác vai nhau thành sợi dây dài…. *Ý nghĩa: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ đê - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Đọc diễn cảm. Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: -Thực hiện được phép chia hai phân số - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. -GD tính nhanh nhẹ trong giải toán * Bài 3,4 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 1 - HS : SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm Giới thiệu bài B) Bài mới: (32’) 1)Luyện tập BT 1: Tính rồi rút gọn - Treo bảng phụ - Yêu cầu HS nêu lại cách chia phân số. Học sinh - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Trả lời - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở a) 2 3 20 4 : = = 5 10 15 3. - Nhận xét BT 2: Tìm x. b) Làm tương tự. 3 3 12 4 : = = 5 4 15 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho HS nêu cách tìm thừa số và số - Đọc yêu cầu chia chưa biết - Trả lời và làm vào vở a). 3 4 Xx= 5 7. b) 4 3 : 7 5. x= - Nhận xét * BT 3: tính - Cho HS nêu cách nhân phân số * BT4: Ghi tóm tắt - HDHS tính độ dài đáy. 2) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. 1 1 : x= 8 5. x=. 1 1 : 8 5. x=. 20 21. x=. 5 8. - Đọc yêu cầu - Trả lời - HS làm vào vở - Đọc đề - HS làm vào vở. Chính tả: ( nghe- viết ) Thắng biển I.Mục tiêu: - Nghe- viết và trình bày đúng một đoạn trong bài Thắng biển - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a,b . - Rèn chữ , giữ vở II.Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu khổ to viết nội dung BT 2b. - HS: VBT TV , Bảng con III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài B) Bài mới: (32’) 1) Nghe viết - GV đọc mẫu + Hỏi: Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn bão hiện lên như thế nào? - HD viết từ khó - GV nhắc cách trình bày , từ dễ viết sai: lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng…... Học sinh - 2 HS lên bảng. - Đọc thầm , nghe - Hình ảnh cơn bão biển hiện ra rất hung dữ…….. - Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc cho HS viết - HD chữa lỗi - Thu chấm 10 vở 2) HD làm bài tập BT 2b: Điền vào chỗ trống in hay inh....... - HD cách làm bài cho HS, yêu cầu làm việc theo nhóm. - Viết bài - Đổi vở chấm chữa lỗi - Đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày + lung linh, giữ gìn, bình tĩnh, nhường nhịn, rung rinh, thầm kín, lặng thinh, HS, gia đình, thông minh. - Nhận xét, chốt ý đúng: 3) Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau Buổi chiều. Tiếng Việt:* Luyện viết I.Mục tiêu: Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo 2 mẫu chữ đứng, nghiêng bài: Bức ảnh ( vở luyện viết tập 2 trang 16-17 ). II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc bài thơ: Bức ảnh 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi , uốn nắn 5) Nhận xét , đánh giá tiết học. Toán:*Ôn chia phân số I.Mục tiêu: Luyện kỹ năng chia phân số thông qua các bài tập T1-T26 trang 54. II.Lên lớp: Giáo viên 1) Tính. Học sinh - HS nêu lại cách tính rồi tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a). 8 1 32 : = 3 4 3. 3 6 33 : = 11 11 66. b). c , d) Làm tương tự - HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính -3 Hs lên bảng. 2) Tim X. a). 2 1 Xx= 3 4 1 2 : x= 4 3 3 x= 8. 8 2 = 7 3 2 8 X x= 3 7 16 x= 21. c) x :. - Lớp nhận xét , sửa chữa - 3 HS lên bảng làm. 3) Tính. 2 7. a) 3 : = 4) Tính (theo mẫu) GV HD 5) HD giải. 21 2. b) 7 :. 1 14 = 2 1. - Nhận xét - HS làm vào vở. 6 6 6 :3= = 7 7 X 3 21 4 4 4 :3= = 9 9 X 3 27. a). b). - HS đọc bài toán rồi giải Chiều dài hình chữ nhật là: Nhận xét tiết học. 5 2 15 : = 6 3 12. (m) Đáp số :. 15 12. m. Thứ ba ngày 12 tháng 03 năm 2013. Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? I.Mục tiêu: - Nhận biết được câu kể về Ai là gì? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm được BT1; Biết xác định CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? tìm được BT2. - Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? ( BT3) - Yêu thích học TV. * Viết được văn ít nhất 5 câu , theo yêu cầu của bt3. II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Phiếu học tập + Bảng phụ ghi BT 2 - HS: VTB TV.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A)Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài B) Bài mới (32’) 1)Luyện tập BT 1: Tìm câu kể ai là gì? Nêu tác dụng của mỗi câu……. - Phát phiếu học tập. Học sinh - 2 HS thực hiện theo yêu cầu. - Đọc yêu cầu - Nhận phiếu và tìm câu kể Ai là gì ? - Vài HS trình bày + Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên: câu giới thiệu + Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội: câu nêu nhận định + Ông Năm là dân ngụ cư của làng này: câu giới thiệu + Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân: nêu nhận định. - GV nêu kết luận đúng - Đọc yêu cầu BT 2: Yêu cầu HS xác định CN và - Làm vào vở VN…… Nguyễn Tri Phương // là người Thừa Thiên. CN VN Cả hai ông // đều không phải là người Hà Nội. CN VN Ông Năm // là dân ngụ cư của làng này . CN VN Cần trục // là cánh tay kì diệu của các chú công - Nhận xét CN VN BT 3: Viết đoạn văn ngắn giới thiệu nhân. các bạn trong nhóm……, có dùng câu kể ai là gì? - Đọc yêu cầu -GV hướng dẫn cho HS cách thực - 2 HS làm bảng, lớp làm vở hiện - HS nghe và tưởng tượng ra để viết - Đọc nối tiếp đoạn văn - Nhận xét và tuyên dương - Lớp nhận xét và làm bài 2) Củng cố dặn dò: (3’).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Đạo đức: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo I.Mục tiêu: - Biết được vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo. - Nêu được ví dụ về hoạt đọng nhân đạo. + KN đảm nhận trách nhiệm khi nhận tham gia các hoạt động nhân đạo. - Biết thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn , hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng. + Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia. * Nêu được ý nghĩa của hoạt động nhân đạo. II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. + Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5) - HS: VBT III. Các phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Đóng vai. - Thảo luận. IV.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (2’) - KTBC: GV nêu yêu cầu kiểm tra: + Nhắc lại ghi nhớ của bài: “Giữ gìn các công trình công công” + Nêu các tấm gương, các mẫu chuyện nói về việc giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng. - GV nhận xét. HĐ1: Thảo luận nhóm đóng vai (thông tinSGK/37- 38) (8’). Học sinh - Một số HS thực hiện yêu cầu. - HS khác nhận xét, bổ sung.. - Các nhóm HS thảo luận.- đóng vai - Đại diện các nhóm trình bày; Cả lớp trao đổi, tranh luận. - GV kết luận - HS lắng nghe. HĐ2: Làm việc theo nhóm đôi (Bài tập 1- - Các nhóm HS thảo luận. SGK/38) (10’) - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến trước - GV giao cho từng nhóm HS thảo luận bài tập 1. lớp. Cả lớp nhận xét bổ sung. + Trong những việc làm sau đây, việc làm nào - HS giải thích lựa chọn của mình. thể hiện lòng nhân đạo? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Việc làm trong các tình huống (a,c) là đúng, tình huống (b) là sai. Vì không phải xuất phát từ tấm lòng cảm thông, mong nuốn chia sẻ với người tàn tật mà chỉ lấy thành tích cho bản thân. - GV kết luận HĐ 3: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 3- SGK/39) (10’) - GV lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập 3, cho HS chọn và giải thích về lí do lựa chọn của mình. - GV kết luận. - Hs đọc yêu cầu - Bày tỏ ý kiến + Ý kiến a , d : đúng + Ý kiến b , c : sai. 4) Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. Khoa học: Nóng, lạnh và nhiệt độ (tt) I.Mục tiêu: - Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. - Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thì tỏa nhiệt nên lạnh đi. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Phích nước sôi ; 2 chậu ; 1 cốc; lọ có cắm ống thuỷ tinh - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1) Khởi động (4’) - KTBC : GV nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ1:Giới thiệu bài (2’) HĐ2: Tìm hiểu sự truyền nhiệt(14’) - Yêu cầu làm thí nghiện như SGK - Chia nhóm và giao nhiệm vụ. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS trả lời yêu cầu - Mở SGK - HS về nhóm: Nhận xét làm thí nghiệm trang 10 SGK, so sánh với kết quả dự đoán. - Các nhóm trình bày kết quả.. - HD giải thích như SGK - Là do có sự truyền nhiệt từ cốc nước + Hỏi: Tại sao mức nước lạnh của cốc nước và chậu nóng hơn sang chậu nước lạnh nước thay đổi? - Các vật nóng lên: rót nước sôi vào cốc, múc canh vào bát….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Hãy lấy VD thực tế mà em biết về các vật nóng - Các vật lạnh đi: cho đá vào cốc, bỏ thức lên hoặc lạnh đi? ăn vào tủ lạnh…. - Vật thu nhiệt là: cốc, bát….Vật toả nhiệt là: nước nóng, canh nóng…. + Trong các VD trên thì vật nào là vật toả nhiệt và - Vật thu nhiệt thì nóng lên và vật toả vật nào là vật thu nhiệt? nhiệt thì lạnh đi + Kết quả sau khi thu nhiệt của các vật thì như thế nào? - GV kết luận HĐ 3: Sự co, giản của nước (14’) - HD làm thí nghiệm như SGK/ 103 - Nhận xét, KL + Hỏi: Chất lỏng thay đổi như thế nào khi nóng lên và lạnh đi? - HD quan sát nhiệt kế . +Hỏi:Tại sao khi đun nước không đổ nước đầy ấm ? - Gợi ý để hs kết luận 3) Củng cố dặn dò(3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. - HS về nhóm : làm thí nghiệm và trình bày kết quả . - Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi - HS quan sát nhiệt kế và trả lời câu hỏiSGK - Vì nước nóng nở ra, trào ra ngoài - HS kết luận ( phần mục bạn cần biết) - Vài HS nhắc lại. Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép chia 2 phân số , chia số tự nhiên cho phân số. - Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - GD ý thức tự giác làm bài. * Bài 3,4 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 2, 4 - HS: SGK Toán III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu bài 2 - Nhận xét Giới thiệu bài (1’). Học sinh - 2 HS lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B) Bài mới 1) Luyện tập (26’) - Đọc yêu cầu BT 1: Tính rồi rút gọn - Trả lời - Yêu cầu HS nêu lại cách chia phân - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở 2 4 10 5 3 9 12 1 số : = = a) : = = b) 7 5. 28. 14. 8 4 72. 6. c,d) Làm tương tự - Nhận xét BT2: Tính theo mẫu - Treo bảng phụ, HD cách làm. - Đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 5 3 5 3 X 7 21 = : = = 7 1 7 5 X1 5 5 3 X 7 21 = = Có thể rút gọn : 3 : 7 5 5. 3:. b,c) Làm tương tự. - Nhận xét * BT 3: tính bằng 2 cách - Cho HS nêu cách tính bằng 2 cách. - Đọc yêu cầu - 2 HS làm vào vở - Đọc yêu cầu - HS làm vào vở. * BT4: Tính theo mẫu - Nhận xét kết quả 2)Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau Buổi chiều. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc về lòng dũng cảm của con người - Hiểu nội dung chính của câu chuyện đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - Biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn. * Kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Truyện về lòng dũng cảm - HS: Chuẩn bị truyện ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS kể chuỵên: Những chú bé không chết - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài B) Bài mới (32’) 1) HD hiểu đề bài - Ghi đề bài: Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã được nghe hoặc được đọc - Gạch dưới từ cần chú ý - HD các em tìm thêm truyện ngoài. Học sinh - 2 HS kể 2 đoạn bài. - 1 HS đọc đề bài - 4 HS đọc 4 gợi ý - HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện sẽ kể. - HS kể theo nhóm đôi - Trao đổi ý nghĩa của câu chuyện - Thi kể chuyện trước lớp - HS kể xong và nêu ý nghĩa câu chuyện . - Lớp bình chọn bạn kể hay nhất. 2) HS thực hành kể chuyện - Theo dõi, giúp đỡ - Nhận xét, tuyên dương HS kể hay, hấp dẫn . 3)Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Tiếng việt:*Tập đọc và luyện từ và câu I.Mục tiêu: Luyện kỹ năng đọc hiểu , ôn kiểu câu Ai là gì ? thông qua các bài tập T1-T24 trang 50-51. II.Lên lớp: 1) Đọc bài: Quả cầu tuyết. - HS đọc. 2) Chọn câu trả lời đúng. - HS thảo luận N2 chọn câu trả lời đúng a) ý 3 b) ý 2 c) ý 1 d) ý 2 e) ý 3 g) ý 1 h) ý 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Trình bày bài làm - Nhận xét , bổ sung. Nhận xét tiết học. Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường - Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số bài hát quy định của trường năm trước. - Múa, hát đúng, điều, đẹp. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự múa, hát các bài hát của lớp. - Tổ chức chơi trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. II .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ múa hát đẹp, chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các bài hát, các trò chơi dân gian. Thứ tư ngày 13 tháng 03 năm 2013. Tập đọc: Va – vrốt ngoài chiến lũy I.Mục tiêu: - Đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc đúng lời đối đáp nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện. + Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. – Đảm nhận trách nhiệm. – Ra quyết định - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm chú bé Ga - vrốt. ( trả lời được các CH trong SGK. - GD lòng dũng cảm cho hs. II.Đồ dùng dạy học: - GV + Tranh minh hoạ SGK + Bảng phụ ghi đoạn văn ( Ga- vrốt dốc bảy………một cách ghê rợn ) - HS: SGK TV III.Các phương pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực: - Trải nghiệm. - Trình bày ý kiến cá nhân.. IV.Hoạt động hạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’). Học sinh. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - KTBC: Gọi HS đọc bài: Thắng biển - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài B) Bài mới (32’) 1) HD luyện đọc - Chia 3 đoạn - Cho lớp đọc nối tiếp. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Dùng bút chì đánh dấu - HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Luyện đọc - Luyện đọc theo cặp - HD đọc đúng tên nước ngoài , câu - 1 HS đọc bài hỏi, câu cảm, câu khiến - 1 HS đọc chú giải - HD giải nghĩa từ - Đọc diễn cảm toàn bài 2) Tìm hiểu bài - Yêu cầu đọc từng đoạn và trả lời - Đọc thầm và trả lời + Ga- vrốt ngoài chiến luỹ để làm gì? - Để nhặt đạn giúp nghĩa quân + Những chi tiết nào thể hiện lòng - Ga- vrốt không sợ nguy hiểm…. dũng cảm của Ga- vrốt? + Vì sao t/g lại ví Ga- vrốt như một - Vì thân hình bé nhỏ của chú ẩn, hiện thiên thần? trong làn khói đạn như một….. - Em rất khâm phục Ga- vrốt + Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật *Ý nghĩa : Ca ngợi lòng dũng cảm của Ga- vrốt? chú bé Ga- vrốt - Nêu ý nghĩa của truyện - 4 HS đọc phân vai 3) Đọc diễn cảm - Luyện đọc diễn cảm - Tổ chức đọc phân vai . - Đại diện thi đọc - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 4) Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép chia 2 phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia 1 phân số cho 1 số tự nhiên. + Biết tìm phân số của một số. - Rèn kĩ năng cẩn thận trong làm toán. * Bài 1c; 2c; 3. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 2 - HS: SGK Toán..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu bài 1 - Nhận xét, ghi điểm B) Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2): Luyện tập (26’) BT 1: Tính - Yêu cầu HS nêu lại cách chia phân số. Học sinh - 2 HS lên bảng. - Đọc yêu cầu - Trả lời - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở 5 4 35 :  9 7 36. - Nhận xét BT2: Tính theo mẫu - Treo bảng phụ, HD cách làm. b). 1 1 3 : = 5 3 5 5 ❑. - Đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 5 5 3 5X1 5 :3= : = = 7 7 1 3 X 7 21 5 5 5 :3= = Có thể rút gọn : 7 4X2 8. a). b) Làm tương tự - Đọc yêu cầu -HS làm vào vở - Đọc yêu cầu BT4: Ghi tóm tắt - Trả lời - Cho HS nêu công thức tính chu vi và - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở diện tích hình chữ nhật Bài giải - HD cách tính chu vi và diện tích Chiều rộng mảnh vườn là : mảnh vườn 3 =36 (m) 60 X - Nhận xét *BT 3: tính biểu thức. 5. - Nhận xét kết quả 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Chu vi mảnh vườn là (60 + 36)X 2 =192 (m) Diện tích mảnh vườn là ; 60 X 36 = 216 (m2 ) Đáp số : 192m ; 216 m2. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I.Mục tiêu: - Nắm được 2 cách kết bài ( không mở rộng, mở rộng) trong văn miêu tả cây cối - Vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích. -Yêu thích học môn TV II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Tranh, ảnh 1 số loài cây. + Bảng phụ ghi dàn ý quan sát (BT 2 ) - SGK TV III.Hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1)Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu: Đọc mở bài - 2 HS trả lời câu hỏi giới thiệu cây đã tả ở tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập (32’) BT 1: Có thể dùng các cách sau đây để - 1 HS đọc yêu cầu kết bài không - Trao đổi và nêu kết luận - Yêu cầu lớp trao đổi cặp đôi Có thể dùng các câu ở đoạn a,b để kết bài.Vì ở đoạn a , nói được tình cảm của người tả đối với cây cối. ở đoạn b , nêu được lợi ích của cây và tình cảm của người tả đối với cây. - GV nêu kết luận và nêu cách kết bài 2 đoạn a, b BT 2: Quan sát một cây mà em yêu - HS đọc yêu cầu và trả lời từng câu hỏi theo dàn ý. thích….. - Treo bảng phụ ghi dàn ý - HS đọc yêu cầu - Nhận xét, góp ý . BT 3: Dựa vào các câu trả lời trên, hãy - Nghe GV nhắc viết kết bài mở rộng - Viết theo yêu cầu - Nhắc lưu ý dựa vào câu trả lời - Đọc phần kết bài vừa viết - HS chọn đề - Nhận xét, tuyên dương BT 4: HDHS chọn 1 trong 3 đề ở SGK - Viết bài - Đổi bài góp ý cho nhau để viết kết bài mở rộng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét khen HS viết hay 3)Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau Thứ năm ngày 14 tháng 03 năm 2013. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm I.Mục tiêu: - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa( BT1) - Biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp(BT2, BT3) Biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5) - Ham học hỏi kiến thức. II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Bảng phụ ghi BT 3 + Phiếu học tập ghi BT 1 - HS: SGK TV III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A)Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu: Đọc đoạn văn giới thiệu viết ở tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài B) Bài mới (32’) 1) Luyện tập BT 1: Tìm từ trái nghĩa từ cùng nghĩa với từ dũng cảm - GV giải thích từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa - Phát phiếu cho các nhóm.. - GV cho lớp nhận xét và kết luận.. Học sinh - 2 HS lên thực hiện. - 1 HS đọc yêu cầu - Nghe GVgiải thích - HS nhận phiếu thảo luận và làm vào phiếu. - Đại diện lên trình bày + Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc , gan lì, anh hùng, anh dũng,… + Từ trái nghĩa : nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, ….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BT 2: Yêu cầu đặt câu với một trong các từ vừa tìm được - HD cách đặt câu - Nhận xét, khen ngợi BT 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống…. - Treo bảng phụ, HD cách điền từ thích hợp. - HS đặt câu theo HD - Nối tiếp đọc câu vừa đặt. - Nhận xét, chốt ý BT 4: Tìm thành ngữ nói về lòng dũng cảm - Nhận xét, kết luận, giải thích BT 5: đặt câu với một thành ngữ ở BT 4. - Thành ngữ nói về lòng dũng cảm : Vào sinh ra tử ; gan vàng dạ sắt - Thi đọc thuộc các thành ngữ. - HS suy nghĩ đặt câu - Nối tiếp đọc câu vừa đặt - Nhận xét câu của bạn. - Đọc yêu cầu - HS suy nghĩ, 1 HS lên bảng gắn từ đúng, lớp làm vào vở + dũng cảm bênh vực lẽ phải + khí thế dũng mãnh + hi sinh anh dũng - 1 HS đọc yêu cầu. - Nhận xét, kết luận 2) Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về làm bài và chuẩn bị tiết sau. Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số -Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận. * Bài 1c; 2c; 3c; 4c; 5 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 1 - HS: SGK Toán III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A) Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu bài 4 - Nhận xét, ghi điểm. Học sinh - 2 HS lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B) Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) Luyện tập (26’) - Đọc yêu cầu BT 1: Tính - HS nêu - Yêu cầu hs nêu lại cách cộng 2 - 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở 2 4 10 12 22 phân số khác mẫu số. + = + = a) 3 5. 15 15. 15. b,c) Làm tương tự - Đọc yêu cầu - Trả lời - 1HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét BT 2: Tính - Yêu cầu hs nêu lại cách trừ 2 phân a) 23 − 11 =69 − 66 = 3 6 3 18 18 18 số khác mẫu số. b,c) Làm tương tự. - Đọc yêu cầu - Nhận xét] - Trả lời BT 3: tính - Yêu cầu hs nêu lại cách nhân 2 - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở 3 5 15 4 52 phân số X = X 13= a) b) 4. 6. 24. 5. 5. - Đọc đề - Trả lời - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét BT4: Ghi tóm tắt - Yêu cầu hs nêu lại cách nhân 2 a) 8 : 1 =24 5 3 5 phân số. b). 7 7 :2= 3 6. - Đọc đề - HS làm vào vở - Nhận xét * BT5: 3)Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. Kỹ thuật: Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật I.Mục tiêu: - Biết tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. -Sử dụng cờ-lê, tua-vít để lắp, tháo các chi tiết. Biết lắp ráp 1 số chi tiết với nhau. - Yêu thích học môn KT II.Đồ dùng dạy học: - GV + HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1)Khởi động (3’) - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) *HĐ1: HS gọi tên, nhận dạng các chi tiết và dụng cụ. - GV g/t bộ lắp ghép có 34 loại chi tiết và phân thành 7 nhóm chính ( như SGK ) - Cho lớp học nhóm để HS tự gọi tên, nhận dạng…. + Hỏi: Em hãy gọi tên và kiểm tra số lượng từng loại chi tiết dụng cụ trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật đã đúng như trong H1 chưa? - H/D cách sắp xếp các chi tiết trong hộp… - Yêu cầu nhóm KT tên gọi, nhận dạng... *HĐ 2: H/D cách sử dụng cờ-lê, tua-vít. a. Lắp vít - GV vừa làm vừa h/d khi lắp ráp các chi tiết, dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ của tay trái vặn ốc vào vít ( như SGK ). b. Tháo vít - Vừa tháo vừa h/d tay trái dùng cờ-lê giữ chặt ốc, tay phải dùng tua-vít đặt vào rãnh của vít, vặn cán tua-vít ngược chiều kim đồng hồ. c. Lắp ghép một số chi tiết - GV thao tác mẫu 4 mối ghép trong H4 - GV tháo các chi tiết của mối ghép - Nêu KL 3)Củng cố dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Học sinh - Nghe - Nghe - Thảo luận N 4 - Đại diện trình bày - Tự sắp xếp…. - Các N tự k/tra nhau - Nghe và quan sát - Vài HS lên bảng thao tác lắp vít. - Cả lớp tập lắp vít. - Quan sát - HS thực hành tháo vít - Quan sát - Quan sát - Vài HS đọc ghi nhớ.. Buổi chiều. Khoa học: Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt I.Mục tiêu: - Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Các kim loại ( đồng, nhôm, ....) dẫn nhiệt tốt. + Không khí, các vật xốp như bông , len, ... dẫn nhiệt kém. - KN lựa chọn giải pháp cho các tình huống cần dẫn nhiệt, cách nhiệt tốt. – KN giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn nhiệt, cách nhiệt. - GD HS biết áp dụng kiến thức đã học và cuộc sống *HS biết cách sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt hợp lý trong những trường hợp đơn giản để tránh thắt thoát năng. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Mỗi nhóm: phích nước nóng, 2 cốc, thià kim loại, nhựa, gỗ, báo, dây chỉ, len, nhiệt kế - HS: SGK III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Thí nghiệm theo nhóm nhỏ IV.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1) Khởi động (2’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ1: Tìm hiểu vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt (12’) - Yêu cầu HS đọc thí nghiệm SGK/104 và dự đoán kết quả thí nghiệm - GV kết luận: đồng, nhôm là vật dẫn nhiệt tốt gọi là kim loại. Gỗ, nhựa dẫn nhiệt kém ... * HD hs biết cách sử dụng các chất dẫn nhiệt , cách nhiệt hợp lí trong những trường hợp đơn giản để tránh thất thoát nhiệt năng + Tại sao trời lạnh chạm tay vào ghế sắt ta có cảm giác lạnh? + Chạm vào gỗ, nhựa không có cảm giác lạnh bằng khi chạm vào ghế sắt? - GV kết luận HĐ 2: Tính cách nhiệt của không khí (10’) - Yêu cầu đọc và làm thí nghiệm như SGK/ 105 + Hỏi: Vì sao phải đổ nước nóng vào 2 cốc với 1 lượng bằng nhau? + Tại sao phải đo nhiệt cùng 1 lúc?. Học sinh. - Thí nghiệm theo nhóm nhỏ - HS tiến hành làm thí nghiệm như SGK và thảo luận. - Trình bày kết quả. Bổ sung ý kiến.. - Vì tay truyền nhiệt cho ghế (ghế sắt là vật lạnh hơn, do đó tay ta có cảm giác lạnh) - Gỗ ,nhựa dẫn nhiệt kém nên tay ta không bị mất nhiệt - Các nhóm làm thí nghiệm SGK - Trình bày kết quả thí nghiệm. - HS kết luận Vài HS nhắc lại mục bạn cần biết - HS về nhóm và thảo luận tìm ra các vật cách nhiệt - Các nhóm thi đua nhau kể tên.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HĐ3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt? (8’) - Cho HS thi theo nhóm - Nhận xét, tuyên dương 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. Toán:*Ôn cộng,trừ, nhân, chia phân số I.Mục tiêu: Ôn tập và luyện kỹ năng về cộng , trừ , nhân , chia phân số thông qua các bài tập T2-T26 trang 55. II.Lên lớp: Giáo viên 1) Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó 2) Tính. Học sinh - HS trao đổi N2 và nêu kết quả - Lớp nhận xét - 4 HS lên bảng tính a). 3) Đúng ghi Đ , sai ghi S 4) Tính. 2 2 2 :7= = 9 9 X 7 63. c , d) Làm tương tự - HS trao đổi rồi điền vào vở a) Đ b) S - Nhận xét - HS nêu cách tinh rồi tính 5 1 30+3 33 + = = 3 6 18 18 7 2 35 −12 23 − = = b) 6 5 30 30. a). 5) HD giải. 3 3 3 :5= = 5 5 X 5 25. b). 5 4 20 X = 9 3 27 7 2 21 : = d) 9 3 18. c). - HS đọc bài toán rồi giải Số bánh Minh cho 2 bạn là : 3 1 17 + = (cái bánh) 8 3 24. Số bánh Minh còn lại là : 1-. 17 7 = 24 24. (cái bánh). Đáp số : Nhận xét tiết học. 7 cái bánh 24.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường - Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số bài hát quy định của trường năm trước. - Múa, hát đúng, điều, đẹp. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự múa, hát các bài hát của lớp. - Tổ chức chơi trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. II .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ múa hát đẹp, chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các bài hát, các trò chơi dân gian. Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả cây cối I.Mục tiêu: - Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài. - Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bàicho bài văn tả cây cối đã xác định. - Yêu thích học môn TV. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh 1 số cây - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: GV nêu yêu cầu: Đọc kết bài - 2 HS đọc kết bài mở rộng tiết trước - Nhận xét, ghi điếm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập (32’) * HĐ 1: HD hiểu yêu cầu của bài - 1 HS đọc đề bài . - Ghi đề bài: Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa ) mà em yêu thích - GV gạch dưới từ quan trọng - GV dán: tranh, ảnh một số cây, HD - Quan sát.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> quan sát. - 1 số em phát biểu về cây định tả - 4 HS đọc 4 gợi ý, lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu đọc gợi ý * HĐ 2: Thực hành - Nhắc HS viết nhanh dàn ý - Yêu cầu HS viết bài - Nhận xét, khen bài làm hay - Chấm điểm 3 )Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. - HS viết nhanh dàn ý - Lập dàn ý, dựng đoạn, hoàn chỉnh bài văn. - Trao đổi góp ý bài bạn.. Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận. * Bài 2; 3b; 5 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 1 - HS: SGK Toán III.Hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. A) Khởi động - KTBC: GV nêu yêu cầu bài 4 - 2 HS lên bảng - Nhận xét, ghi điểm B) Bài mới 1) Giới thiệu bài (1p) 2): Luyện tập (25p) - Đọc yêu cầu BT 1: Trong phép tính sau phép tính - HS suy nghĩ, trả lời nào đúng Phần c) Là phép tính làm đúng - Treo bảng phụ Phần a,b,d) Là phép tính làm sai - Nhận xét, chốt phép tính đúng * BT2: Tính BT 3: tính biểu thức. - Đọc yêu cầu - HS làm vào vở - Đọc yêu cầu - Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Cho HS nêu cách tính biểu thức - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở 5 1 1 5 1 gồm có phép tính cộng, trừ, nhân, a) X + = + 2 3 4 6 4 chia 26 24 5 1 1 5 1 + X = + 2 3 4 2 12 31 = 12. =. b). - Đọc đề - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở Bài giải Số phần bể đã có nước là:. - Nhận xét BT4: Ghi tóm tắt - HD cách tính. 3 2 29 + = (bể) 7 5 35. Số phần bể còn lại chưa có nước : 1-. 29 6 = (bể) 35 35. Đáp số : - Nhận xét kết quả BT5: Ghi tóm tắt 3)Củng cố dặn dò (3p) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. 6 bể 35. - Đọc đề - HS làm vào vở. Lịch sử: Cuộc khẩn hoảng ở đàng trong I.Mục tiêu: - Kiến thức: Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang Đàng Trong: + Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong . Những đoàn người khẩn hoanh đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng băng Cửu Long . + Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hóa, ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển. - Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khai hoang. - Ham học hỏi kiến thức II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Bản đồ thế kỉ XVI - XVII + Phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1) Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài (1’) 2) Bài mới * HĐ 1: Làm việc cả lớp.(7’) - Giới thiệu bản đồ VN thế kỉ 16 - 17. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS trả lời. - Đọc thông tin SGK và xác định địa phận Đàng trong.. *HĐ 2: Thảo luận nhóm (10’) - Chia nhóm và phát phiếu học tập, yêu - HS về nhóm nhận nhiệm vụ và thảo cầu các nhóm trình bày khái quát tình luận. hình nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam, từ Quảng Nam đồng bằng sông Cửu Long - Đại diện trình bày kết quả. - Nhận xét, kết luận * HĐ 3: Làm việc cả lớp (7’) - Đọc thông tin SGK + Hỏi: Cuộc sống chung giữa các dân - Cuộc sống hoà hợp xây dựng nền VH tộc ở phía nam đem lại kết quả gì? chung, duy trì nền VH riêng của mỗi dân tộc . - HS Nêu kết luận - Gợi ý để hs kết luận - 2 HS lên chỉ + Xác định địa phận Đàng trong trên bản đồ? 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Địa lí: Ôn tập I.Mục tiêu: - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của ĐBBB, ĐBNB. - Chỉ hoặc điền được vị trí của ĐBBB, ĐBNB, sông Hồng, sông Thái Bình,. Sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ, lược đồ VN. + Chỉ trên bản đồ vị trí của Thủ đô Hà Nội, TP HCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố này. - Ham học hỏi kiến thức. * Nêu được sự khác nhau về thiên nhiên của ĐBNB và ĐBBB về khí hậu, đất đai..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Bản đồ VN + Lược đồ treo tường - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài(1’) HĐ 2: Làm việc cả lớp(8’) - Treo bản đồ trống và bản đồ địa lý VN - Gọi HS lên chỉ vị trí và điền vào bản đồ trống theo câu 1.. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS đọc bài học. - Nhận xét, bổ sung HĐ 3: làm việc theo nhóm.(10’) - Chia nhóm và giao nhiệm vụ - Giúp HS điền đúng vào bảng so sánh.. - HS về nhóm: so sánh 2 đồng bằng theo câu hỏi 2. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét, bổ sung HĐ 4: làm việc cá nhân (8’) - Cho HS làm bài tập câu 3. - HS đọc câu hỏi 3 - Trình bày kết quả - Nhận xét, bổ sung bài bạn. - Mở SGK - Quan sát bản đồ. - 2 HS lên thực hiện yêu cầu của GV với câu 1 - Lớp nhận xét.. - Nhận xét, kết luận đúng 3)Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Buổi chiều. Tiếng Việt:*Tập làm văn I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ôn luyện cho HS kỹ năng đọc, ôn các kiểu mở bài, kết bài của bài văn miêu tả thông qua các bài tập T2-T24 trang 52-53. II.Lên lớp: 1) Đọc bài : Hương làng. - HS đọc. 2) Chọn câu trả lời đúng. HS thảo luận N2 chọn câu trả lời đúng a) ý 3 b) ý 2 c) ý 1 d) ý 1 e) ý 2 - Trình bày bài làm - Lớp nhận xét , bổ sung. Nhận xét tiết học. Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu: - Biết phê và tự phê của mình và các bạn .Từ đó phát huy những mặt tốt ,hạn chế để cả lớp ngày càng tiến bộ.. - Rèn luyện thái độ tự tin , mạnh dạn cho học sinh trước đông người. - Hs đoàn kết , thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau .Tham gia chơi các trò chơi tích cực. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng tổng kết cá nhân. - Phương hướng h|động tuần 27 III.Các hoạt độnh dạy học: Giáo viên HĐ1: Nhận xét đánh giá. - TT yêu cầu các tổ bình bầu cá nhân đã có thành tích trong tuần Yêu cầu hs nêu ý kiến. HĐ2 Giáo viên nhận xét – Nêu phương hướng tuần 27 - Chú trọng nề nếp,chuyên cần - học tập. - Lao động vệ sinh lớp. - Chăm sóc công trình năng non. Học sinh - Bình bầu trong tổ 2 ban để gắn lên bảng vàng danh dự - Các tổ trưởng nhận xét từng mặt của cả tổ . - Cá nhân nêu ý kiến. Lớp trưởng nhận xét –đánh giá. Học sinh lắng nghe. Các nhóm học tập báo cáoviệc học nhóm của mình..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Đánh giá hoạt động các nhóm và đề ra nhiệm vụ các nhóm. - Tiếp tục truy bài đầu giờ. HĐ 3: Hát tập thể: Trò chơi- Nhảy lướt sóng - Yêu cầu hs chơi thử. - Kết thúc giờ sinh hoạt.. Hs ôn lại các bài hát tập thể. Hs lắng nghe cách chơi. Hs chơi thử. Hs tham gia chơi. Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×