Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 40 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 21 Tiết 40. Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy : 16/01/2013. Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC(T1) I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo. 2. Kĩ năng: - Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể . - Rèn luyện thêm cho học sinh kỹ năng tính toán. 3. Thái độ : - Tinh thần học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của phi kim, clo. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. GV: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ. b. HS: Ôn tập lại hệ thống kiến thức. 2. Phương pháp: - Thảo luận nhóm – đàm thoại – trực quan. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp(1’): 9A1……/……… 9A2………/……… 2.Bài mới:. 9A3……/………. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ (15’) - GV: Treo bảng phụ có sơ đồ căm 1: - HS: Quan sát và hoàn thành sơ đồ - GV: Yêu cầu HS điền các loại chất thích hợp - HS: Lên bảng hoàn thành sơ đồ vào ô trống - GV: Nhận xét và hoàn thành sơ đồ. - HS: Sữa bào vào vở. - GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm - HS: Làm bài tập 1 t BT1/103. 1) S + H2   H2S 0. 0. t 2) S + Fe   FeS t0. 3) S + O2   SO2 - GV: Nhận xét - HS : Lắng nghe - GV: Treo sơ đồ câm 2 - HS: Hoàn thành sơ đồ và viết phương trình Yêu cầu HS hoàn chỉnh sơ đồ. phản ứng. - GV: Yêu cầu các nhóm HS dựa vào sơ đồ 2 - HS: Thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV để hoàn thành BT2. t 1.Cl2 + H2   2HCl 0. t0. 2. 3Cl2 + 2Al   2AlCl3 3.Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O - GV: Nhận xét.    . 4. Cl2 + H2O - HS: Ghi bài. Hoạt động 2. Bài tập (25’). HCl + HClO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV Cho HS làm BT: Có 3 khí được đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidroclorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.. - HS: Làm bài tập Lấy 3 mẫu giấy quỳ tím nhúng nước cho ướt. Mở nắp nhanh đưa 3 mẫu giấy quỳ tím vào. + Quỳ tím hóa đỏ là khí HCl.( khí HCl tan trong nước.) + Quỳ tím mất màu là khí Cl2( do HClO có tính oxi hóa mạnh)    . - GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6 / SGK 103. + Tính số mol của MnO2 + Tính số mol của NaOH. Cl2 + H2O HCl + HClO + Quỳ tím không đổi màu là khí O2. - HS: Nghe giảng và làm theo hướng dẫn của GV. + Tính số mol của MnO2 nMnO2 . mMnO2 M MnO2. . 69, 6 0,8 87. (mol). + Tính số mol của NaOH nNaOH . + Dựa vào PTHH Tính số mol của khí Cl2 sinh ra trong phản ứng(1).. mNaOH 0,5x 4 2(mol ) M NaOH. + PTHH: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 1mol 1mol n. n. 0,8mol. MnO Từ PT 1. Cl Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O(2) 1mol 2 mol 1mol 1mol. + So sánh tỉ lệ mol khí Cl2 và dung dịch NaOH + Tính số mol của dung dịch NaOH ở PTHH(2). + Tính nNaOH dư + Dựa vào PTHH tính nNaCl , nNaClO + Tính nồng độ mol của các dung dịch.. 2. 2. 0,8 2  + So sánh tỉ lệ mol 1 2 suy ra nNaOH dư tính nCl 2. theo . + Số mol của dung dịch NaOH dư. n. NNaOH = 2 x Cl = 2 x0,8 = 1,6 (mol) + Số mol của dung dịch NaOH dư. 2. nNaOHdu 2  1, 6 0, 4(mol ) nNaCl nNaClO nCl2 0,8(mol ). + Theo PT (2) + Tính nồng độ mol của các dung dịch. CMNaClO CMNaCl  C. MNaOHdu. . 0,8 1, 6( mol / l ) 0,5. 0, 4 0,8( mol / l ) 0,5. 3. Dặn dò(4’): - Dặn các em ôn lại tính chất của cac bon , các hợp chất của cacbon và sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Dặn các em kẻ vào vở sơ đồ 3/ SGK103. IV. RÚT KINH NGHIỆM : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Tuần 22 Ngày soạn: 13/01/2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 41. Ngày dạy : 17/01/2013. Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (T2) I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức Tính chất của cacbon, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat. 2. Kĩ năng: - Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể. 3. Thái độ : - Tinh thần học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, silic hợp chất của cacbon. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. GV: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ. b. HS: Ôn tập lại hệ thống kiến thức. 2. Phương pháp: - Thảo luận nhóm – đàm thoại – trực quan. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp(1’): 9A1……/……… 9A2………/……… 9A3……/…….… 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1. Viết phương trình hóa học (25’) - GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm và - HS: Thảo luận và hoàn thành sơ đồ 3 và viết hoàn thành sơ đồ 3 và viết phương trình phản phương trình phản ứng t ứng 1. C + CO   2CO 0. 2. 0. t 2. C + O2   CO2 0. t 3. CO + CuO   CO2 + Cu 0. t 4. CO2 + C   2CO t0. 5. CO2 + CaO   CaCO3 6. CO2 + NaOH  NaHCO3 7. CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O 8. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 - GV: Nhận xét. - GV: Cho HS nhắc lại cấu tạo bảng tuần hoàn - HS: Sữa bài vào vở. - HS: Nhắc lại. - GV: Bổ sung và kết luận - GV: Yêu cầu HS nêu sự biến đổi tính chất của - HS: Lắng nghe. - HS: Trả lời. các nguyên tố trong 1 chu kì và trong 1 nhóm - GV: Bổ sung và kết luận - GV: Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của bảng tuần - HS: Lắng nghe. - HS: Trả lời. hoàn Hoạt động 2. Bài tập tính toán (20’) - GV: Phát phiếu học tập HS: Làm vào phiếu học tập Bài 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân + Lần lượt dẫn các khí vào dung dịch nước vôi biệt các chất khí không màu bị mất nhãn đựng trong dư. Nếu thấy dung dich nước vôi trong bị trong các bình riêng biệt : CO, CO2, H2 vẫn đục là khí CO2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Nếu dung dịch nước vôi trong không bị vẫn đục là CO và H2 + Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư Nếu thấy nước vôi trong bị vẫn đục thì khí đem đốt là CO. còn lại là khi H2 to. 2CO + O2   CO2 + Ca(OH)2 . 2CO2 CaCO3 + H2O. to. - GV: Nhận xét - GV: YC HS làm bài tập 4/103. - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 5/103.   2H2 + O2 2H2O - HS: Làm vào vở bài tập. - HS: Làm BT A là nguyên tố Na. Tính chất hoá học đặc trưng là tính kimloại Tính kim loại của Na mạnh hơn Mg và Li Tính kim loại của Na yếu hơn K - HS: Làm bài 5/103 a. Trong 32 g FexOy có 32 – 22,4 = 9,6 (g) x 22,4 9,6 0,4 2     y 56 16 0 , 6 3 Ta có tỉ số :. Công thức của oxit sắt là: Fe2O3 b. Phương trình hoá học t Fe2O3 + 3CO   3CO2 + 2Fe 1mol 3 mol 3 mol. 32 0,2 Số mol Fe2O3 = 160. Suy ra số mol CO2 là 0,6 mol  CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,6mol 0,6 mol Khối lượng CaCO3 = 0,6 x 100 = 60 (g) 3. Dặn dò(4’): - Dặn các em chuẩn bị bài tường trình :Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng. IV. RÚT KINH NGHIỆM : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×