Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

GA Dai so 8 HK1 chuan KTKN co giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.88 KB, 113 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Minh Tuyết Tuaàn 1 - Tieát 1. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA. THỨC. Ngàysoạn: 22.08.2010 A/. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức - Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và có không quá hai biến - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt B/ CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’) - Giới thiệu chương trình đ/số 8 - Yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập - Giới thiệu sơ lược chương 1 Hoạt động 2: Quy tắc (14’) 1. Quy tắc: Gv: Đưa nội dung của ?1 ra bảng phụ Gv: Y/cầu hs đọc nội dung Hs: Đọc nội dung ?1 bài Gv: Tổ chức hoạt động cá Hs : Thảo luận và làm ?1 nhân mỗi học sinh tự làm bài của Gv: Xuống lớp theo dõi kết mình VD: 5x(3x2- 4x +1) = quả bài làm của học sinh = 15x3 – 20x2 + 5x Gv: Mời vài Hs lên trình bày - Đại diện một số Hs trình Gv: Chốt vấn đề và đưa ra ví bày dụ mới Hs: Làm VD giáo viên đưa ra Gv: Ta nói rằng đa thức 15x3 – 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức Hs: Trả lời *) Quy tắc:<SGK-tr4> 3x2 – 4x + 1 A(B+C) = AB +AC ? Qua các VD trên để nhân Hs: Nhắc lại quy tắc trong A, B, C là các đơn thức đơn thức với đa thức ta làm SGK và ghi công thức thể nào Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức Hoạt động 3: Áp dụng (13’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. ? Làm ví dụ:<SGK-tr4> Hs: Tự nghiên cứu VD và 2. Áp dụng *) Lưu ý: Khi thực hiện các nêu lại cách làm VD: < SGK- tr4> phép nhân các đơn thức với Hs: Nghe hiểu và nghi nhớ nhau, các đơn thức có hệ số khi làm bài âm (nghĩa là các đơn thức có mang dấu “ - ” ở trước) được đặt trong dấu ngoặc Hs: Làm theo yêu cầu của tròn (..) giáo viên ? Làm ? 2 (dùng bảng phụ). Hs1: Lên bảng thực hiện phép ? 2 tính 1 1 Gv: Yêu cầu hs đọc và làm Hs: còn lại làm tại chỗ và ghi bài (3x3y - 2 x2 + 5 xy)6xy3 vào vở 6 1 1 = 18x4y4 -3x3y3 + 5 x2y4 (3x3y - 2 x2 + 5 xy)6xy3 6 =18x4y4 -3x3y3 + 5 x2y4 Hs: Nhận xét lời giải và sửa chữa lỗi sai Gv: Cho hs nhận xét cách ?3 làm bài của bạn và cách trình 1 bày kết quả của các phép Hs: Hoạt động cá nhân rồi tính đó S = 2 [(5x+3) + (3x+y)].2y thảo luận nhóm = 8xy + y2 + 3y ? Làm ?3 (dùng bảng phụ) Với x = 3, y = 2 thì Gv: Cho hs làm ?3 theo S = 58 m2 nhóm nhỏ Hs: Đại diện các nhóm cho Gv: Gợi ý công thức tính biết kết quả diện tích hình thang đã học ở tiểu học ? Báo cáo kết quả hoạt động Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách viết biểu thức và đáp số diện tích vườn Hoạt động 4: Luyện tập-Củng cố (13’) 3. Luyện tập ? Làm Btập 3 <SGK-tr5> \ 1 hs lên bảng làm bài, học Bài tập 3< SGK- tr5> a) 3x(12x-4)-9x(4x-3) sinh khác làm tại chỗ và rút ra 3x(12x-4) – 9x(4x-3) = 30 =30  15x = 30  x = 2 nhận xét Bài tập 1< SGK- tr5> ? Làm Btập 4<SGK-tr5> 1 Hs: đọc yêu cầu của bài 1 \ 2 hs lên bảng làm: a, x2(5x3- x - 2 ) 2 3 1 a) x (5x - x - 2 ) 1 5 3 2 2 2 = 5x -x - x = 5x5 – x3 - 2 x2 2 2 b) (3xy – x2+y). 3 x2y 2 3 2 5 4 2 3 =2x y - x y + x y b, (3xy – x2+y). 3 x2y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. \ 2 hs khác nhận xét và sửa 2 2 Gv: Chốt lại cách làm và chữa = 2x3y2 - 3 x4y2 + 3 x2y2 trình bày lời giải mẫu 4. Hướng dẫn về nhà (1’) ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức và nêu công thức tổng quát - Về nhà học thuộc quy tắc trên và làm các bài tập : 1c, 2, 3b, 4, 5, 6<Sgk-tr5> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 1 - Tiết 2 Ngày soạn: 23.08.2010. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. A/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau - Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học B/ CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? áp dụng tính (4x3 -5xy + 2x).2xy 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (12’) 2 ? Làm VD: (x-1)(x 1. Quy tắc: 2x+1) Hs : Làm theo gợi ý a, Ví dụ: ? Hãy nhân mỗi hạng và ghi vào vở *) (x-2)(6x2 -5x +1) = tử của đa thức này = x(6x2 -5x +1) - 2(6x2 -5x + 1) với mỗi hạng tử của = 6x3 – 5x2 +x – 12x2 +10x – 2 đa thức kia rồi cộng = 6x3 – 17x2 +11x - 2 các tích với Hs: (x-2)(6x2 -5x +1) nhau( chú ý dấu của =6x3 – 17x2 +11x - 2 các hạng tử) Hs khác nhận xét, sửa ? Hãy thu gọn đa chữa *) 5x(3x2- 4x +1) = 15x3 – 20x2 + 5x thức vừa tìm được Gv: Mời vài hs cho biết kết quả Gv: Ta nói rằng đa b) Quy tắc:<SGK-tr7> thức 6x3 – 17x2 +11x (A+B)(C+D) = AC +AD + BC+ BD - 2 là tích của đa thức Hs: Trả lời A, B, C, D là các đơn thức 2 x-2 và đa thức (6x Hs khác đọc nội dung Nhận xét: < SGK tr7> -5x +1) quy tắc. ? Vậy để nhân đa thức với đa thức ta làm thể nào Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức tổng quát \ 1 Hs lên bảng, các 1 Gv: Làm thêm ví dụ hs khác tự làm vào vở ?1 ( 2 xy-1)(x3-2x-6) = minh hoạ a, (x-2)(6x2 -5x +1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 2. b, 5x(3x - 4x +1) ? Làm ?1 1 ( 2 xy-1)(x3-2x-6) =. 1 ( 2 xy-1)(x3-2x-6) = 1 2 x4y- x2y – 3xy –x3. 1 2 x4y- x2y – 3xy –x3 +2x- 6. +2x- 6 Hs: Nhận xét sửa c) Chú ý: <2SGK tr7> 6x - 2x + 1 *)Chú ý: Phép nhân chữa x-2 hai đa thức chỉ chứa 2 - 12x - 4x - 2 cùng một biến ngoài 3 6x - 2x2 + x cách dùng quy tắc ta 6x3 - 14x2 -3 x - 2 còn có cách thức hiện khác Hoạt động 2: áp dụng (10’) Hs: Đọc yêu cầu của 2. Áp dụng ? Làm ? 2 (dùng bài ?2 bảng phụ) \ 2 Hs lên bảng làm, a) (x+3)(x2+3x-5) = x3 + 6x2 +4x -15 Gv: Gợi ý có thể các hs khác làm vào b) (xy -1)(xy+5) = x2y2 + 4xy-5 chọn một trong hai vở cách để làm *) (x+3)(x2+3x-5) a) (x+3)(x2+3x-5) = = x3 + 6x2 +4x -15 b) (xy -1)(xy+5) = *) xy -1)(xy+5) 2 2 =x y + 4xy-5 Gv: Nhận xét sửa sai \ 2 Hs khác nhận xét nếu có ? Làm ?3 bảng phụ). ?3. a, (2x+y)(2x-y) = 4x2 - y2. (dùng Hs: Thảo luận nhóm. Gv: Cho hs làm ?3 b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì Nhóm1: Lên bảng theo nhóm nhỏ S = 24(m2) thực hiện câu a) Gv: Mời đại diện hai nhóm lên trình bày Nhóm 2: Lên bảng Gv: Nhận xét sửa sai làm câu b) Nhóm khác nhận xét nếu có Hoạt động 3: Luyện tập-Củng cố (15’) 3. Luyện tập Hs: đọc yêu cầu của Btập 7: <SGK-tr8> bài, thảo luận sau đó *)Câu a: *)Câu b: lên bảng thực hiện x x2 - 2x + 2 x \- Hs12x : Làm+ câuxa) 2 + x + 2x x3 - +1 Kq: x3 - 3x-2 + 3x 2 x -- 2x + x - 10x2 + 5x 2 xx3b) - 3x2 + 3x + câu \- Hs2: xLàm. ? Làm Btập 7 <SGKtr8> a, (x2- 2x + 1)(x-1) =? x 2 + x - 1)(5 x3 b, (x3 - 2x - x) = ? + 5x3 - x4 + 2x3 4 Gv: Dành - xthời + gian 7x3 Kq: - 11x + 3 6x -x4 2+ 7x - 11x-2 + cho cả lớp thảo luận 6x - 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. cá nhân sau đó mời hai hs lên thực hiện \ Hs khác nhận xét kết quả Gv: Chốt lại cách làm và trình bày lời giải mẫu Hs: ? Từ kết quả câu b x4 - 7x3 + 11x2 - 6x + hãy suy ra kết quả 5 phép nhân (x3 - 2x2 + x - 1)(x 5) = * Củng cố: ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức, viết công thức tổng quát ? Để nhân 2 đa thực với nhau có máy cách Gv: Hãy nắm chắc quy tắc, hiểu và biết cách làm theo hai cách. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập - BTVN: 8b< SGK-tr8>; 6, 7, 8, <SBT-tr4> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 2 - Tiết 3 Ngày soạn: 30.08.2010. LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức. - Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức B/ CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Áp dụng tính (4xy + z).(2y - xz) = ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV ? Làm Btập2b:<SGKtr5> ? Bài toán trên có mấy yêu cầu Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Gv: Chốt lại vấn đề và đưa ra phương pháp làm bài. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’) Bài tập 2b<SGK-tr5> Hs1 : Lên bảng làm cả b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x) = lớp quan sát theo dõi = x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (-x2).y+y.x2 + y.(-x) Hs2: Nhận xét bài làm = x3 – xy +x – x3 - x2y + x2y - xy trên bảng = -2xy 1 +) Thực hiện phép nhân +) Rút gọn \ Với: x = 2 , y = -100 thì giá trị của +)Tính giá trị của biểu 1 thức biểu thức là: -2. 2 .(-100) = 100 Bài 10c <SGK-tr8> 1. Hs1: Dựa vào quy tắc 2 ? Làm bài 10c <SGK- nhân đa thức để thực *) Cách 1: (x - 2x + 3)( 2 x - 5) = 1 3 tr8> hiện (C1) 3 2 Gv: Gọi 2 học sinh lên Hs2: Dựa vào chú ý để = 2 x - x + 2 x - 5x2 + 10x - 15 bảng mỗi học sinh thực làm (Cách 2) 1 23 hiện một cách = 2 x3 - 6x2 + 2 x - 15 *) Cách 2: Gv: Khi thực hiện phép \ Hs khác nhận xét sửa x2 2x + 3 nhân đa thức với đa thức, chữa 1 x ta có thể lựa chọn 1 - 5 2x trong 2 cách sao cho + - 5x2 + 10x - 15 cách đó là ngắn nhất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 1 2 x3 1 2 x3. Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có. ? Làm Btập11<SGK-tr8> Gv: Sử dụng bảng phụ ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào ? Thu gọn biểu thức này bằng cách nào Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận Gv: Đại diện một nhóm lên trình bày Gv: Mời đại diện hai nhóm lên trình bày Gv: Nhận xét sửa sai nếu có ? Làm Btập14<SGK-tr8> Gv: Muốn tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ta làm thế nào ? Gv: Gợi ý cho học sinh làm: Xét 3 số tự nhiên liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n N) +) Xác định tích của hai số đầu, hai số sau +) Dựa vào yếu tố nào để lập biểu thức +) Sau đó tìm n = ?. x2 + 6x2 +. 3 2x 23 2 x. - 15. Hoạt động 2: Luyện tập-củng cố (19’) Bài tập11< SGK - tr8> Hs: Quan sát và đọc (x-5)(2x + 3) - 2x(x- 3) + x + 7 yêu cầu của bài = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + \ Đưa biểu thức ấy về 7 dạng thu gọn = -8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị cuả biến \ Suy nghĩ trả lời Hs: Làm việc cá nhân và thảo luận nhóm Hs: Kết quả: = -8, học sinh khác quan sát và nhận xét Hs: Đọc yêu cầu của Bài tập14<SGK-tr8> bài Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n N) theo giả thiết ta có: Hs: Suy nghĩ (2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192  4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192  8n + 8 = 192  8n = 184  n = 23 Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp là: 46 ; 48 ; 50 Hs: Đại diện một nhóm lên trình bày. Hs: Đứng tại chỗ phát biểu * Củng cố: ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa Hs khác lên viết công thức với đa thức thức tổng quát ? Viết công thức tổng quát Gv: Vận dụng vào giải các bài toán liên quan.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa BTVN: 12, 13, 15 <SGK - tr8,9> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 2 - Tiết 4 Ngày soạn: 31.08.2010. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. A/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững ba hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kỹ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng dắn và hợp lý. B/ CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - Hs: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức” C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân: 1 1 a, ( 2 x + y)( 2 x + y) = ? 1 1 b, ( 2 x - y) ( 2 x - y) = ?. 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (13’) Gv: Yêu cầu học sinh làm Hs: (a+b)(a+b) = a2 + 2ab + 1. Bình phương của một tính nhân: b2 tổng: (a+b)(a+b) = ?  (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 (a, b là hai số bất kỳ) Hs: Quan sát hình vẽ và trả (a+b)2 = a2 + b2 + 2ab ? Từ đó rút ra công thức lời các câu hỏi sau ( a, b là hai số bất kỳ) tính: (a + b)2 = ?. a a2. b ab. b ab. b2. a. Gv: Yêu cầu học sinh trả (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 lời các câu hỏi Hs: Thay a, b bởi A, B ? Hãy tính diện tích hình. A, B là các biểu thức tuỳ ý (A+B)2 = A2 + 2A.B + B2. (1).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. vuông trên Gv: Nếu thay a, b bởi các biểu thức A, B thì đẳng thức trên vẫn đúng Gv: Đẳng thức này gọi là hằng đẳng thức Gv: Chính xác hoá câu phát biểu của học sinh Gv: Nhấn sâu tính chất hai chiều của hằng đẳng thức (1) ? Để sử dụng công thức (1) hãy chỉ rõ đau là A đâu là B Gv: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm bài tập sau:. Hs: Chú ý theo dõi Hs: Phát biểu hằng đẳng thức Áp dụng: bằng lời Tính: (a+1)2 = a2 + 2a + 1 A=a B=1 Hs: Hoạt động cà nhân sau đó thảo luận nhóm 1 a, 4 x2 + xy +y2. b, (x + 2)2 c,( 50+1)2=502+2.50 +1 = 2601 (500 +1)2 = 5002 + 2.500 1 +1= a, Tính( 2 x + y)2 =? = 90601 2 b, Viết biểu thức x + 4x + Đại diện một vài nhóm lên 4 dưới dạng bình phương trình bày của một tổng c, Tính nhanh: 5012, 512 Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (10’) Gv: Cho Hs phát hiện Hs: [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2 2. Bình phương của một hiệu phương pháp tính: \ Đưa biểu thức ấy về dạng Bài tập ?3 [a+(-b)]2 = thu gọn Tính [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2 Gv: Cho học sinh lập công  (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 thức và phát biểu thành lời TQ: ? So sánh sự giống nhau và \ Suy nghĩ trả lời khác nhau giữa hai hằng (A - B)2 = A2 - 2A.B + B2 (2) đẳng thức này Hs: Làm việc cá nhân và Gv: Phát phiếu học tập và thảo luận nhóm *) Áp dụng: yêu cầu hoạt động nhóm 1 1 với các nội dung sau a, (x - 2 )2 = x2 - x + 4 1 b, (2x - 3y)2 = 4x2 -12xy +9y2 Hs: Đọc yêu cầu của bài a, Tính: (x - 2 )2 = 2 2 2 Hs: Đại diện các nhóm lên c, 99 = (100 - 1) = 100 b, Tính (2x - 3y)2 = -2.100 - 1 = 9801 trình bày c, Tính nhanh: 992 Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’) *)Làm Btập17:<SGK-tr11> Hs : Lên bảng làm phần a, cả *)Bài tập 17:<SGK-tr11> Gv: Mời một học sinh lên lớp quan sát để nhận xét: CMR: bảng làm C/m VT = VP tức là ta (10a+5)2 = 100a(a+1) + 25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết ? Muốn chứng minh một biểu thức talàm như thế nào. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. phải biến đổi VT = VP hoặc VT = 100a2 + 2.10.5a +25 VP = VT hoặc VT - VP = 0 = 100a2 + 100a + 25 = 100a(a+1) + 25 = VP HS: Chú ý theo sự hướng Áp dụng: dẫn của giáo viên để vận 252 = 100.2.3 + 25 dụng vào bài tập = 600 + 25 = 625 2 65 = 100.6.7 + 25 = 4200 + 25 = 4225 2 85 = 7225. Gv: Ta gọi a là số hàng chục của số tự nhiên tận cùng bằng 5, khi đó số đã cho có dạng; 10a + 5,. Để tính bình phương của số tự nhiên có tận cùng là chữ số 5 ta tính tích a(a+1) rồi viết 25 bên phải Bài 18 <SGK-tr11> *) Làm bài tập 18<SGK - \ 2 Hs lên bảng a, x2 +6xy+9y2 = (x+ 3y)2 Tr11> b, x2 -10xy+25y2 = (x - 5y)2 a, x2 +6xy+… = (…+ 3y)2 b, … -10xy+25y2 = (…. - \ Hs khác nhận xét sửa chữa ….) Hs: Chú ý lắng nghe Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có *) Chú ý: “ Các hằng đẳng Hs: Đứng tại chỗ phát biểu thức bị mực làm nhoè có \ 3 Hs lên bảng điền vào bài thể khắc phục theo các tập cách khác nữa” a, ( x + 2y )2 = x2 + 4xy + * Củng cố: 4y2 ? Nêu 3 hằng đẳng thức đã b, ( a - 3b )2 = a2 - 6ab + 9b2 học rồi phát biểu thành lời c, ( x2 - 16y2) = (x + 4y )(x ? Áp dụng làm bài tập: 4y ) (dùng bảng phụ) \ Hs khác nhận xét 2 2 2 a, ( ? + ? ) = x + ? + 4y b, ( ? - ? )2 = a2 - 6ab + ? c, ( ? - 16y2)=(x + ? )(x -? ) 4. Hướng dẫn về nhà.(1’) - Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ - BTVN: 16, 17, 18 < SGK - tr11> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn: 05.09.2010. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm được hằng đẳng thức: Hiệu 2 bình phương. HS được củng cố về các hằng đẳng thức đã học - Kỹ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng đó vào giải toán - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khi sử dụng các hằng đẳng thức đó B. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài làm bài tập ở nhà C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Phát biểu và viết công thức các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hiệu hai bình phương (20’) 3, Hiệu hai bình phương ? Làm ?5 Hs: Tự làm ?5 thảo luận Gv: Yêu cầu hs phát biểu sau đó đưa ra lết quả Bài ?5 thành lời hằng đẳng thức a2 - b2 = (a + b)(a - b) trên Hs khác lên viết công thức tổng quát Hs: Phát biểu tại chỗ: TQ: ? Tính nhanh: \ 19.21 = (20-1)(20+1) A2 - B2 = (A + B)(A- B) (3) 19.21 = ; 69.71= ; = 400 - 1 = 399 78.82 = \ 69.71 = (70 - 1)(70 + 1) = 4899 \ 78.82 = (80-2)(80+2) = 6396 Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên Áp dụng: Gv: Áp dụng vào bài tập a, x2 - 1 a, (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 (Sgk-10) b, x2 - (2y)2 = x2 - 4y2 b, (x + 2y)(x - 2y) c, 56.64 =(60-4)(60+4) = x2 - 4y2 =3584 c, 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) Hs: đọc yêu cầu của bài = 602 - 42 =3584 Hs: Vừa làm vừa trả lời ?7 : Cả hai bạn đều đúng. ? Làm ?7 ( dùng bảng Hs: Áp dụng những hằng Bài phụ) Ta có : (a - b)2 = (b - a)2  đẳng thức để làm (x - 5)2 = (5 - x)2 Gv: Rút ra nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập-củng cố (17’) Làm Btập 20<SGK-tr12> 4. Luyện tập: ? Muốn biết nhận xét trên *) Bài tập20 < SGK - tr12> đúng hay sai ta làm thế nào VP = (x + 2y )2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. = x2 + 2.x. 2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 ≠ VT Vậy nhận xét trong bài là sai Làm Btập 23<SGK - Tr12> ? Bài toán yêu cầu ta điều gì ? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào Gv: Mời 2 Hs lên bảng làm, sau đó nhận xét sửa lỗi sai nếu có. Hs: Đứng tại chỗ phát biểu *Củng cố: ? Phát biểu và viết lại ba hàng đẳng thức đã học Hs khác nhận xét Gv: Biết vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức vào giải bài tập Gv: Lưu ý tính chất hai chiều của hằng đẳng thức 4. Hướng dẫn về nhà.(2’) - Ôn lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 21, 22, 24, 25 < SGK - tr12>. *) Bài tập 23 <SGK - Tr12> a, VT = (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 = a2 - 2ab + b2 + 4ab = (a - b)2 + 4ab = VP b, VT = (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 = a2 + 2ab + b2 - 4ab = (a + b)2 - 4ab = VP Áp dụng tính: \ (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab = = 72 - 4. 12 = 49 - 48 = 1 \ (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab 202 - 4.3 = 400 - 12 = 388. D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 3 - Tiết 6 Ngày soạn: 06.09.2010. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, Lập phương của một hiệu - Kĩ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học vào giải bài tập - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý. B. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - Hs: Học bài, làm bài tập, đọc trước bài mới C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Viết các hằng đẳng thức đã học, phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (13’) Hs: Làm việc theo yêu cầu 1. lập phương của một tổng: Gv: Làm ?1 của giáo viên: ?1 (a+b)(a+b)2 = ? (a+b)(a+b)2 =a3 + 3a2b + (a+b)(a+b)2=(a3+b)(a2+2ab+b2) (a, b là hai số tuý ý) 3ab2 + a3 Hs: Đại diện 1 Hs  (a+b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + Gv: Yêu cầu học sinh làm báo cáo kết quả b3 việc cá nhân sau đó thảo ( a, b là hai số bất kỳ) luận kết quả bài toán trên. \ HĐT bình phương của một ? Khi tính tích trên ta đã áp tổng dụng những kiến thức nào \ Quy tắc nhân đa thức với đa thức Gv: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý thì đẳng thức A, B là các biểu thức tuỳ ý trên vẫn đúng ? Hãy thay a,b bởi biểu (A+B)3=A3+3A2.B +3AB2+ B3 thức A, B rồi thực hiện Hs: Thay a, b bởi A, B vào (4) phép tính công thức trên Gv: Kết luận công thức (4) chính là hằng đẳng thức lập phương của một tổng ? Căn cứ vào công thức (4) Hs: Phát biểu thành lời hãy phát biểu thành lời Gv: Khắc sâu tính chất hai chiều của hằng đẳng thức Hs: Chú ý theo dõi *)Áp dụng tính: *) Áp dụng tính: Hs: Làm theo yêu cầu của a, (x+1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 3 a, (x + 1) =? giáo viên ( 2 học sinh lên b, (2x + y)3 = 8x3 +12x2y + b, (2x + y)3 = ? bảng làm) 6xy2 + y3 Gv: Cho học sinh làm việc 3 2 a, x + 3x + 3x + 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. b, 8x +12x y + 6xy2 + y3 3. 2. cá nhân \ Học sinh TB làm câu a \ Học sinh Khá làm câu \ Học sinh khác nhận xét a, b Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (10’) Hs: Đọc đề bài 2. Lập phương của một hiệu Gv: Làm ?3 \ Nhóm 1 làm câu a, a, [a+(-b)]2 = ? Bài tập ?3 tính \ Nhóm 2 làm câu b, b, (a-b)(a-b)2 = ? [a+(-b)]3 = a3 - 3a2b +3ab2 - b3 Hs: Thảo luận nhóm: Báo Gv: Chia lớp thành hai  (a - b)3= a3 - 3a2b +3ab2 - b3 cáo kết quả: nhóm, sau đó đại diện hai a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 nhóm báo cáo kết quả ? Hãy so sánh hai kết quả Hs: So sánh và rút ra nhận Gv: Nhận xét xét Gv: Tổng quát đưa ra hằng đẳng thức (5) Hs: Đọc yêu cầu của bài ? Phát biểu thành lời hằng TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ ý đẳng thức lập phương của Hs: Phát biểu thành lời (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 (5) một tổng Gv: Khắc sâu hằng đẳng Hs: Ghi nhớ lưu ý thức (5) và lưu ý dấu “- ” *) Áp dụng tính: đứng trước luỹ thừa bậc lẻ 1 1 1 của B 3 3 2 a, (x - 3 ) = x - x + 3 x - 27 Hs: Làm vào phiếu học tập Gv: Phát phiếu học tập cho b, (x-2y)3= x3-6x2y+12xy2 - 8y3 1 1 Hs c, i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2 đúng a, x3 - x2 + 3 x - 27 1 ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3 sai b, x3 - 6x2y +12xy2 - 8y3 3 3 a, Tính: (x - ) = iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3 đúng c, i ) và iii) đúng b, Tính (x - 2y)3 = ii) Sai c, Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2 ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3 iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3 Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’) * Củng cố: Hs: Đứng tại chỗ phát biểu 3, Luyện tập ? Nêu 2 hằng đẳng thức đã *) Làm Btập 27 < SGK học trong bài rồi phát biểu \ Hs khác nhận xét Tr14> thành lời Hs: Suy nghĩ cách làm a, -x3 + 3x2 - 3x +1 = (1 - x)3 Gv: Khái quát lại 5 hằng b, 8 - 12x + 6x2 - x3 = (2 - x)3 đẳng thức đã học a, -x3 + 3x2 - 3x +1 ? Làm Btập 27 < SGK = 13- 3x + 3x2 - x3 = (1 Tr14> x)3 Gv: Yêu cầu hs đọc đầu bài c, 8 - 12x + 6x2 - x3 Gv: Hướng dẫn: Trước hết = 23 - 3.22x + 3.2x2 - x3 = (2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 3. ta phải xác định đợc A, B - x) sau đó mới phân tích dần ? Với bài này ta đã đưa về được hằng đẳng thức nào đã học 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học - BTVN 29, 28, 29 < SGK - Tr 14> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 4 - Tiết 7 Ngày soạn: 12.09.2010. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo). I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương - Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý. II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học thuộc các hằng đẳng thức đã học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 6’) ? Viết các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, so sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển 1 Áp dụng tính: ( 2 x-3)3. ? Trong các hằng đẳng thức sau hằng đẳng thức nào đúng a, (a-b)3 = (b-a)3 b, (x-y)2 = (y -x)2 c, (x+2)3= x3 + 6x2 +12x + 8 d, (1-x)3 = 1 - 3x2 -3x+ x3 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (12’) 1. Tổng hai lập phương: Gv: Làm ?1 Hs: Tự làm ?1 ?1 (a+b)(a2- ab +b2) = a3 + b3 (a+b)3=(a+b)(a2- ab + b2) Gv: Tương tự với biểu thức Hs: Chú ý lắng nghe ( a, b là hai số bất kỳ) A, B tuỳ ý thì đẳng thức trên vẫn đúng. Gv: (A2 - AB + B2) quy ước \ Tổng 2 lập phương của là bình phương thiếu của hai biểu thức bằng tích của TQ: A, B là các biểu thức tuỳ ý hiệu hai biểu thức( vì so với tổng 2 biểu thức rồi bình 3 3 2 2 bình phương của hiệu (A- phương thiếu của hiệu hai A +B =(A+B)(A -AB +B ) (6) B)2 thiếu hệ số 2 trong biểu thức -2AB) *)Áp dụng tính: ? Hãy phát biểu thành lời Hs: Phát biểu thành lời a, x3+8 = (x+2)(x2-2x + 4) hằng đẳng thức (6) b, 27x3 +1 = (3x)3 + 1 = Hs: *) Áp dụng: 2 = (3x + 1)(9x2 - 3x + 1) a, Viết x3 + 8; 27x3 + 1 \ (x+2)(x -2x+4) \ (3x+1)(9x2-3x+1) thành tích b, Viết (x+1)(x2-x+1).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Gv: Nhắc nhở học sinh Hs: Phát biểu thành lời phân biết (A+B)3 và A3+B3 \ Học sinh khác nhận xét Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (9’) Hs: Làm vào vở 2. Hiệu hai lập phương: Gv: Làm ?3 2 2 3 \ (a - b)(a + ab + b ) = a ? Tính (a - b)(a2 + ab + b2) 3 Bài tập ?3 tính b = a, b là các số tuỳ ý: Gv: Từ kết quả phép nhân (a - b)(a2 + ab +b2) = a3 - b3 Hs: Chú ý theo dõi ta có a3 - b3 = a - b)(a2 + ab + Hs: Thay a, b bởi A, B 2 b) Gv: Với A, B là các biểu Hs: Chú ý lắng nghe thức tuỳ ý thay a, b bằng A, B thì đẳng thức trên vẫn đúng TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ ý Gv: Quy ước: (A2 + AB + Hs: Phát biểu thành lời A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) (7) B2) là bình phương thiếu Hs: Làm việc cá nhân rồi của một tổng 2 biểu thức thảo luận với nhóm ? Hãy phát biểu hằng đẳng *) Áp dụng tính: a, x3 - 1 thức (7) thành lời a, (x -1)( x2+x+1) = x3 - 1 b, (2x - y)(4x2 +2xy + y2) Gv: Áp dụng( bảng phụ) b, 8x3-y3=(2x-y)(4x2 +2xy + y2) c, b) đúng 2 a, Tính: (x -1)(x +x+1) = c, (x + 2)(x2 - 2x + 4) = x3 + 8 3 3 b, Viết 8x - y dưới dạng tích c, Đánh dấu x vào ô có đáp án đúng tích: (x + 2)(x2 - 2x + 4) a, x3 + 8 c,(x+2)3 b, x3 - 8 d,(x- 2)3 Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’) Gv: Yêu cầu tất cả học sinh Hs: Viết bảy hằng đẳng 3, Luyện tập viết vào giấy nháp 7 hằng thức đáng nhớ vào giấy *) Làm Btập 30 < SGK đẳng thức đã học, sau đó Hs: Kiểm tra lẫn nhau Tr16> trong từng bàn hai bạn chao a, (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (54 + đổi cho nhau để kiểm tra x3) Làm Btập: 30 <SGK- Hs: Đọc yêu cầu của bài = x3 + 27 - 54 - x3 = -27 Tr16> Hs: Làm bài tập dưới sự b, (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) a, (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (54 hướng dẫn của giáo viên. - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) 3 +x) a, -27 = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3 b, (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - b, 2y3 *)Làm BTập 31a<SGK-Tr16> 2 - (2x - y)(4x + 2xy + Hs: CM cho VP = VT CMR: a3+b3=(a + b)3 2 y) 3ab(a+b) Làm BTập 31a<SGK VP = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Tr16> 3a2b - 3ab2 = a3 + b3 = VT CMR: a3+b3=(a + b)3 Áp dụng: 3ab(a+b) Hs: Đứng tại chỗ phát biểu a3 + b3 = (-5)3 -3.6.(-5) =.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. = -225 + 90 = -35 \ Hs khác nhận xét. Áp dụng: Tính a3 + b3 biết a.b = 6; a+b = -5 * Củng cố: ? Phát biểu thành lời 7 hằng đẳng thức đã học Gv: Khái quát lại 7 hằng đẳng thức đã học, lưu ý cách sử dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức trên 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Học thuộc (công thức và phát biểu thành lời) 7 hằng đẳng thức đã học. - BTVN: 31b, 32, 33, 34, 36, 37 < SGK -Tr 16,17> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Tuần 4 - Tiết 8 Ngày soạn: 13.09.2010. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS củng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức đã học - Kỹ năng: HS biết áp dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán Hướng dẫn học sinh cách dùng HĐT (A B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khi sử dụng các hằng đẳng thức đó B. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài làm bài tập ở nhà C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) -Hs1 phát biểu và viết công thức hàng đẳng thức: Tổng hai lập phương, Hiệu hai lập phương? Áp dụng: Rút gọn biểu thức: ( x+3)(x2 - 3x + 9) = ? -Yêu cầu Hs2 dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức 1, (x - y)(x2 + xy + y2) a, x3 +y3 2, (x + y)(x - y) b, x3 - y3 3, (x2 - 2xy + y2 ) c, x2 + 2xy + y2 4, (x + y)2 d, x2 - y2 5, (x + y)(x2 - xy + y2) e, (y2 - x2) 6, y3 + 3y2x + 3yx2 + x3 f, x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 7, (x - y)3 g, (x + y)3 3. Bài mới: Hoạt động của GV. *) Bài 32<SGK - Tr16> ( Sử dụng bảng phụ) Gv: Mời hai học sinh lên điền vào ô trống. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) Hs : Lên bảng làm phần b, *)Bài tập 31b:<SGK-tr16> cả lớp quan sát để nhận xét: CMR: C/m VT = VP tức là ta phải a3 - b3 =(a - b)3 + 3ab(a - b) biến đổi VT = VP hoặc VP VT = a3 -3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b = VT hoặc VT - VP = 0 - 3ab2 = a3 - b3 = VT \ Hs khác nhận xét *)Bài tập 31b:<SGK-tr16> Hs1: Lên làm câu a a, (3x+y)(9x2 -3xy +y2) (3x+y)(□- □+□)=27x3 + y3 = 27x3 + y3 Hs2: Lên làm câu b b, (2x - 5)(4x2 + 10x - 25) (2x -□)(□+10x +□)= 8x3 = 8x3 - 125 125. Làm Btập 33<SGK-tr17> Gv: Yêu cầu Hs lên bảng. Hoạt động 2: Luyện tập (22’) *) Bài tập33 <SGK - tr17> \ 2 Hs lên bảng làm theo a, (2x + xy)2= 4x2 + 4x2y +. *)Làm Btập31b:<SGKtr16> Gv: Mời một học sinh lên bảng làm ? Muốn chứng minh một biểu thức talàm như thế nào.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết làm Hs1: Làm a, c, e Hs2: Làm b, d, f Yêu cầu Hs làm từng bước theo từng bước Gv: Nhận xét sửa sai nếu có và hướng dẫn lại cách làm Làm Btập 34<SGK - Tr17> Gv: Yêu cầu Hs tự làm \ Học sinh TB: a, b \ Học sinh Khá, Giỏi: a, b, c Sau đó thảo luận nhóm (2’) Gv: Gọi các nhóm lên trình bày kết quả Làm BTập 35a<SGK -Tr17> ? Để tính nhanh ta dựa vào đâu. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. yêu cầu của giáo viên, cả x2y2 lớp làm ra giấy b, (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 2 2 2 a, (2x + xy) = 4x + 4x y + c, (5 -x2)(5 + x2) = 25 - x4 x2y2 d, (5x -1)3=125x3 -75x2 +15x b, (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 1 c, (5 -x2)(5 + x2) = 25 - x4 e, (2x-y)(4x2 +2xy +y2)= 8x33 3 2 d, (5x -1) = 125x -75x y3 +15x - 1 f, (x+3)(x2 -3x +9) = x3 + 27 e, (2x-y)(4x2 +2xy +y2)= 8x3- y3 *) Bài tập 34: <SGK - Tr17> 2 3 f, (x+3)(x -3x +9) = x + 27 a, (a + b)2 - (a - b)2 = \ 2 Hs khác nhận xét = [(a+b)+(a-b)][(a+b)-(a-b)] Hs: Đọc yêu cầu của bài, = 2a.2b = 4ab thảo luận nhóm (2’) b, (a+b)3 -(a-b)3 -2b3 = a, 4ab = a3 +3a2b+3ab2+ b3 - (a3 b, 6a2b 3a2b c, z2 + 3ab2- b3) - 2b3 = 6a2b Đại diện 2 nhóm lên trình c, (x+y+z)2 - 2(x+y+z)(x+y) bày (x+y)2 = [(x+y+z)-( x+y)]2 = z2 Hs: Nêu yêu cầu của bài, đưa dạng tổng quát về dạng *) Bài tập 35a: <SGK - Tr17> HĐT a, 342 + 662 + 68.66 = Hs: Làm việc cá nhân sau = 342 + 2.34.66 + 662 = đó 1 học sinh lên bảng trình = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 bày *) Bài tập 18: <SBT - Tr5> a, x2 - 6x + 10 > 0  x. Thật Hs: Đọc yêu cầu của bài vậy Hs: Suy nghĩ cách làm VT = x2 - 6x + 10 = x2 - 2.x.3 Hs: Cùng nhau thực hiện +32 + 1 = (x-3)2 + 1 > 0  x 2 2 2 x - 2.x.3 +3 + 1 = (x-3) + b, 4x - 5 - x2 < 0  x. Thật vậy 1 VT = -[x2 -2.x.2 + 22 + 1] Do (x - 3)2 0  (x-3)2 + 1 = -[(x-2)2 + 1] = 1 x = - (x-2)2 - 1 < 0  x 2 Hay x - 6x + 10 > 0  x Hs: Tự làm vào vở Hs: Lên bảng làm. Làm BTập 18<SBT-Tr5> ? Muốn chứng minh một biểu thức luôn dương  x ta làm thế nào Gv: Cùng học sinh phân tích Xét vế trái của bất đẳng thức là x2 - 6x + 10 ? Hãy đưa các hạng tử chứa biến vào bình phương của một hiệu ? Vậy làm thế nào để C/m một biểu thức luôn dương x Tương tự như trên ta sẽ đưa đa thức về một tổng hoặc một hiệu ? Làm thế nào để đưa đa thức về bình phương một hiệu Gv: Nhận xét sửa chữa * Củng cố: Hs: Lắng nghe Gv: Nắm vững bảy hằng Hs: Nêu phương pháp xét đẳng thức đã học và phải dấu tam thức bậc hai.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. biết vận dụng vào các dạng \ Hs khác nhận xét bài tập ? Nêu phương pháp giải bài tập xét dấu của tam thức bậc hai 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 25b, 36, 38 <SGK - Tr17>; 19, 20 <SBT - Tr5> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Tuần 5 - Tiết 9 Ngày soạn: 19.09.2010. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng: HS biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác ở mỗi học sinh II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Tính nhanh biểu thức sau: a, 85.12,7 +15.12,7 = ? b, 52.143 - 52.39 - 8.26 = ? Hs1: a, Kq : 1270 Hs2: b, Kq : 5200 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (13’) VD1: Hãy viết 2x2 - 4x thành 1. Ví dụ: tích của những đa thức Hs: Suy nghĩ cách làm Ví dụ 1. 2 Gv: Gợi ý: 2x = 2x.x 2x2 - 4x = 2x.x - 2x.2 4x = 2x.2 = 2x(x-2) ? Hãy viết 2x2 - 4x thành 2x2 - 4x = 2x(x-2) tích của những đa thức Gv: Qua ví dụ trên ta thấy: Ta viết 2x2 - 4x thành tích Hs: Đại diện 1 Hs báo cáo kết 2x(x-2). Việc biến đổi đó quả được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. Hs: Biến đổi đa thức đó thành K/Niệm: Phân tích đa thức ? Vậy em hiểu thế nào là tích của những đa thức thành nhân tử ( Hay thừa số) phân tích đa thức thành Hs1: Phát biểu…… là biến đổi đa thức đó thành nhân tử một tích của những đa thức. Hs2: Phát biểu…… Gv: Yêu cầu một số Hs phát biểu lại Gv: Phân tích đa thức thành nhân tử còn gọi là phân tích Hs: Chú ý lắng nghe đa thức thành thừa số. Gv: Giới thiệu phương pháp \ Một Hs lên bảng làm đặt nhân tử chung Ví dụ 2. Gv: Yêu cầu một học sinh \ Học sinh khác nhận xét 15x3 - 5x2 + 10x = lên bảng làm VD2. = 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 Gv: Nhân tử chung trong Hs: Chính là ƯCLN của các = 5x(3x2 - x + 2) VD2 là 5x hệ số nguyên dương của các ? Hệ số của nhân tử chung hạng tử. *) Cách tìm nhân tử chung: (5) có quan hệ gì với hệ số - Hệ số là ƯCLN của các hệ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết nguyên dương của các hạng tử (5, 10, 15) ? Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung (x) có quan hệ thế nào với luỹ thừa bằng chữ của các hạng tử . Gv: Chốt lại và đưa ra quy tắc tìm nhân tử chung Gv: Làm ?1 a, x2 - x = ? b, 5x2(x - 2y) - 15x(x - 2y) =? c, 3(x - y) -5x (y - x) =? Gv: Gợi ý để hs tìm nhân tử chhung của mỗi đa thức \ Học sinh TB làm a, b \ Học sinh: Khá, Giỏi: a, b, c Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng làm Gv: Nhận xét từng bài trên bảng ? Trong câu b, nếu dừng lại ở kết quả (x - 2y)(5x215x)có được không Gv: Chú ý: Để làm xuất hiện nhân tử chung đôi khi ta phải đổi dấu các hạng tử , cách đó dùng tính chất A = (-A). Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. số nguyên dương của các Hs: Là luỹ thừa có mặt trong hạng tử tất cả các hạng tử của đa thức - Các luỹ thừa bằng chữ có với số mũ là nhỏ nhất. mặt trong mọi hạng tử vỡi số mũ của mỗi luỹ thừa là số Hs: Cả lớp ghi vào vở mũ nhỏ nhất của nó \ 1 Hs đọ nội dung cách tìm NTC Hoạt động 2: Áp dụng (10’) 2. Áp dụng \ Từng học sinh làm ?1 theo yêu cầu của giáo viên Bài tập ?1 a, x(x-1) a, x2 - x = x(x-1) b, (x - 2y)(5x2 - 15x) b, 5x2(x - 2y) - 15x(x - 2y) = c, (x - y)(3 + 5x) = (x - 2y)(5x2 - 15x) = = 5x(x - 2y)(x - 3) c, 3(x - y) -5x (y - x) = = (x - y)(3 + 5x) \ 3 Hs lên bảng làm Hs: Chú ý lắng nghe và trả lời Hs: Kết quả đó chưa triệt để vì đa thức (5x2 - 15x) còn phân tích được nữa Hs: Chú ý lắng nghe *) Chú ý: <SGK -Tr18>. ? 2 Tìm x sao cho:. Hs: Tự làm vào vở. 3x2 - 6x = 0  3x(x - 2) = 0. \ 1 Hs lên bảng làm.  3x 0  x  2 0   .  x 0  x 2 . Gv: Làm ? 2 . Yêu cầu sinh làm vào vở ? Hãy phân tích 3x2 - 6x thành nhân tử ? Tích trên bằng 0 khi nào Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’) ? Làm Btập 39 < SGK - \ Nhóm 1: Làm câu b, d 3, Luyện tập Tr19> \ Nhóm 2: Làm câu c, e *) Làm Btập 39 SGK - Tr19 2 2 Gv: Chia lớp thành 2 nhóm 2 Gv: Theo dõi, kiểm tra và b, x ( 5 + 5x + y) b, 5 x2 +5x3 + x2y = giúp đỡ học sinh cách tìm c, 7xy(2x - 3y + 4xy) 2 nhân tử chung và các số 2 x2( 5 + 5x + y) trong ngoặc. d, 5 (x - y)(y -1) c, 14x2y - 21xy2 + 28 x2y2 e, 2(x-y)(5x + 4y) = 7xy(2x - 3y + 4xy) Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hs: Đại diện 2 nhóm lên trình.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Gv: Nêu lại cách làm. bày Hs: Chú ý theo dõi Hs: Đọc yêu cầu của bài ? Làm Btập 40b < SGK - Hs: Nên phân tích đa thức Tr19> thành nhân tử rồi mới thay giá trị x và y vào tính ? Để tính nhanh giá trị của Hs: Làm việc theo yêu cầu biểu thức ta làm thế nào của giáo viên. Sau đó một học Gv: Yêu cầu từng cá nhân sinh lên bảng làm làm bài toán này. 2 2 d, 5 x(y - 1) - 5 y(y - 1) = 2 = 5 (x - y)(y -1). e, 10x(x - y) - 8y(y - x) = = 2(x-y)(5x + 4y) *) Làm Btập 40b< SGK Tr19> x(x -1) - y(1 - x) = (x + y)(x -1) =8000000 với x =2001, y =1999. * Củng cố: ? Thế nào là phân tích đa Hs: Đứng tại chỗ phát biểu thức thành nhân tử ? Nêu cách tìm nhân tử \ Hs khác nhận xét chung của các đa thức có hệ số nguyên 4. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài theo câu hỏi ở phần củng cố, Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ - BTVN: 40a, 41, 42 <SGK - Tr19> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 5 - Tiết 10 Ngày soạn: 20.09.2010. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Kỹ năng: HS biết áp dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, và cách vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Viết bảy hằng đẳng thức đã học ? Tìm x biết: x2 - 4 = 0 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ví dụ (13’) Gv: Đưa ra bảng phụ Hs: Tự làm ví dụ ? Bài toán này có dùng được Hs: Không vì tất cả các hạng phương pháp đặt nhân tử tử đều không có nhân tử chung không? vì sao? chung ? Đa thức này có bao nhiêu hạng tử, nghĩ xem có thể sử dụng được hằng đẳng thức nào để biến đổi thành tích ? Hẳng đảng thức nào ở vế trái có 3 hạng tử Hs: Bình phương của một Gv: Yêu cầu hãy biến đổi để tổng làm xuất hiện dạng tổng quát Gv: Thông báo cách làm trên gọi là phân tích đa thức Hs: Chú ý theo dõi thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Gv: Yêu cầu hs tự nghin cứu ? Ở ví dụ b, c người ta đã Hs: Tự nghin cứu ví dụ b, dùng hằng đẳng thức nào để c(SGK) phân tích đa thức thành Hs: Trả lời nhân tử ? Làm ?1 và ? 2 Gv: Gọi đại diện một số hs Hs: Làm ?1 sau đó thảo luận lên trình bày tìm kết quả chung. Ghi bảng 1. Ví dụ: Ví dụ 1. Phân tích đa thức thành nhân tử . x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2. ?1. a, x3 + 3x2 + 3x + 1 = = x3 +3.x2.1 + 3 .x.12 + 13 = = (x + 1 )3 b, (x + y)2 - 9x2 = (x + y)2 (3x)2 = (4x + y)(y - 2x) ?2. 1052 - 25 = 1052 - 52 = = (105 + 5)(105 - 5) =110.100 = 11000.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Hs: Tương tự làm ? 2 Hoạt động 2: Áp dụng (10’) ? Muốn chứng minh C1: Xét xem các thừa số trong 2 tổng có chia hết cho 4 không [(2n+5) - 25] 4 C2: Biến đổi đa thức thành ta làm như thế nào ? Ngoài ra còn có cách nào tích trong đó có thừa số là bội của 4 khác Gv: Yêu cầu hs làm vào vở Hs: Làm vào vở. 2. Áp dụng CMR [(2n+5)2 - 25] 4 Ta có [(2n+5)2 - 25] = = [(2n+5+5)(2n+5-5)] = = (2n+10)2n = 4n(n+5) 4  [(2n+5)2 - 25] 4. Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’) Làm Btập 43<SGK-Tr20> Hs: Đọc đề bài 3. Luyện tập: Gv: Yêu cầu học sinh tự làm Từng học sinh làm bài tập *) Bài tập 43< SGK - Tr20 Hs: Khá giỏi: a, b, c, d theo yêu cầu của giáo viên, > Hs: Trung bình: a, c sau đó thảo luận đối chiếu kết a, x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 Gv: Lưu ý: Nhận xét đa thức quả b, 10x - 25 - x2 = - (x - 5)2 1 có mấy hạng tử để lựa chọn a, (x + 3)2 2 3 hằng đẳng thức và áp dụng b, - (x - 5) c, 8x - 8 = 1 1 cho phù hợp 1 1 Gv: Gọi đại diện hai học c, (2x - 2 )(4x2 + x + 4 ) = (2x - 2 )(4x2 + x + 4 ) sinh lên bảng làm 1 1 1 d, 25 x2 - 64y2 = Hs: Đại diện các nhóm lên 1 1 giải, học sinh khác nhận xét = ( 5 x - 8y)( 5 x + 8y) Làm Btập 44b,e < SGK - Hs: Hoạt động nhóm, sau đó. d, ( 5 x - 8y)( 5 x + 8y). Tr20> Gv: Chia lớp thành 2 nhóm, nửa nhóm làm câu b, nửa nhóm làm câu c Gv: Mời đại diện hai nhóm lên bảng Gv: Nhận xét sửa sai nếu có * Củng cố: ? Có mấy phương phấp phân tích đa thức thành nhân tử Gv: Nắm chắc các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để phân tích đa thức thành nhân tử. *) Bài tập 44< SGK - Tr20 đại diện các nhóm lên trình > bày b, (a + b)3 - (a - b)3= Nhóm 1: Làm câu b = (a+b-a+b)[(a+b)2 + (a+b) Kq: 2b(3a2+ b2) (a-b) Nhóm 2: Làm câu e + (a - b)2] = 2b(3a3 + b2) Kq: (3 - x)3 c, -x3 + 3x2 - 9x +27 =(-x)3+3(-x)2 +3.(-x).3 + 33 = (-x + 3)3 =(3 - x)3 Hs: Đứng tại chỗ phát biểu \ Hs khác nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Ôn lại bài, Chú ý vận dụng các hằng đẳng thức cho phù hợp - BTVN: 44a,c,d, 45, 46 <SGK - Tr 20-21> D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 6 - Tiết 11 Ngày soạn: 26.09.2010. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG NHÓM CÁC HẠNG TỬ. I. MỤC TIÊU: - KT: HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử - KN: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (15’) Gv: Đưa ví dụ 1(SGK) Hs: Suy nghĩ thực hiện 1. Ví dụ: ? Với ví dụ này ta có thể sử Vì cả 4 hạng tử không có Ví dụ 1. Phân tích đa thức dụng 2 phương pháp đã học nhân tử chung và không có thành nhân tử . được không ? dạng hằng đẳng thức nào. x2 - 3x + xy - 3y ? Trong 4 hạng tử, những x2 và -3x ; xy và - 3y = (x2 - 3x) +(xy - 3y) hạng tử nào có nhân tử Hoặc: x2 và xy ; -3x và -3y = x( x - 3) + y(x - 3) chung = (x - 3)(x + y) ? Hãy nhóm các hạng tử có nhân tử chung và đặt nhân Hs: Giữa hai nhóm lại xuất tử chung cho từng nhóm. hiện nhân tử chung ? Đến đay có nhận xét gì Hs: thực hiện tiếp ? Hãy đặt nhân tử chung của = (x2 + xy) +(-3x - 3y) các nhóm = x(x + y) - 3(x + y) Gv: Có thể nhóm hạng tử = (x + y)(x - 3) bằng cách khác không Gv: Lưu ý: Khi nhóm các Hs: Chú ý lắng nghe hạng tử mà đặt dấu "-" đằng trước dấu ngoặc thì phải đổi Hs: Suy nghĩ cách làm dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc 2 Hs lên bảng làm Gv: (Giới thiệu) Hai cách C1: = (2xy + 6y) + (3z +xz) làm ở ví dụ trên gọi là phân = (x + 3)(2y + z) tích đa thức thành nhân tử C2: = (2xy + xz) + (3z + 6y) bằng phương pháp nhóm = (x + 3)(2y + z) VD2: Phân tích đa thức sau ? Tìm các cách nhóm khác Hs: Vì nhóm như vậy không thành nhân tử nhau để phân tích thành phân tích đa thức thành nhân 2xy + 3z + 6y + xz nhân tử tử = (2xy + 6y) + (3z + xz) Gv: Nhận xét, Sửa chữa Hs: Chú ý theo dõi = 2y(x + 3) + z(x + 3) ? Có thể nhóm đa thức là = (x + 3)(2y + z) (2xy + 3z) + (6y +xz) được không?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Gv: Khi nhóm các hạng tử phải nhóm cho thích hợp Gv: Cho Hs làm ?1. Hoạt động 2: Áp dụng (10’) Hs: Từng cá nhân đọc yêu cầu 2. Áp dụng. ?1 Tính nhanh: và làm ?1 Hs: Đại diện 1 Hs đọc kết quả 15.64+ 25.100 +36.15 + \ Bạn An làm đúng còn bạn 60.100 - Làm ? 2 : Đưa ra bảng Thái, Hà chưa phân tích hết =15.64 + 36.15 + 25.100 + phụ yêu cầu học sinh nêu ý 60.100 kiến về lời giải của bạn =15(64+36) + 100(25+60) = 15.100 + 100.85 Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu = 100(15 +85) = 10000 = 104 có ? 2 Bạn An làm đúng còn bạn Thái và bạn Hà chưa phân tích hết Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (18’) Gv: Yêu cầu Hs làm Btập Hs: Làm việc cá nhân rồi mới 3. Luyện tập: 48. thảo luận nhóm *) Bài tập 48<SGK-Tr22 > Gv: Chia lớp ra làm 3 nhóm Nhóm 1: Làm câu a a, x2- xy + x - y = Nhóm 2: Làm câu b = x(x-y) + (x -y) Nhóm 3 : Làm câu c = (x-y)(x+1) Gv: Lưu ý: Nếu tất cả các b, 3x2 + 6xy +3y2 - 3z2 = hạng tử của đa thức có thừa Hs: Đại diện các nhóm lên = 3[(x2 + 2xy +y2) - z2] = số chung thì nên đặt thừa số trình bày, học sinh khác nhận = 3[(x+y)2 - z2] = trước rồi mới nhóm. xét = 3(x+y+z)(x+y-z) - Khi nhóm, chú ý tới các Hs: Suy nghĩ cách làm c, x2 - 2xy +y2 - z2 + 2zt - t2 hạng tử hợp thành đa thức = (x - y)2 - (z - t)2 = Làm Btập 49b< SGK - tr22> Hs: Lên bảng trình bày = (x - y+ z - t)(x - y - z + t) Gv: Gợi ý: 80.45 = 2.40.45 *) Bài tập 49b< SGK - Tr22 \ Hs khác nhận xét > Gv: Nhận xét, Sửa chữa sai Tính nhanh: sót nếu có 452 + 402 - 152 + 80.45 = *Củng cố: = 452 + 2.45.50 + 402 - 152 ? Muốn phân tích đa thức Hs: Đứng tại chỗ phát biểu = (45 + 40)2 - 152 thành nhân tử ta phải lưu ý = 852 - 152 điều gì \ Hs khác nhận xét = 100.70 = 7000 Gv: Nắm chắc các bước làm và vận dụng linh hoạt các phương pháp đã học 4. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Xem lại các ví dụ trong bài - Ôn lại 3 phương pháp phân tích thành nhân tử - BTVN: 47, 49a, 50 <SGK - tr 22, 23> D/ Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 6 - Tiết 12 Ngày soạn: 27.09.2010. LUYEÄN TAÄP. I . Muïc tieâu: - Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử bằng ba phương pháp đã học - Kĩ năng: Có kĩ năng giải thành thạo dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt. II. Chuaån bò cuûa GV vaø HS:. - GV: Baûng phuï ghi baøi taäp 48, 49, 50 trang 22, 23 SGK, phaán maøu, maùy tính boû tuùi; . . . - HS: Ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, máy tính bỏ túi; . . .. III. Các bước lên lớp:. 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kieåm tra baøi cuõ: ( 8 phuùt ) HS1: Tính: a) (x + y)2 b) (x – 2)2 HS2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Bài tập 48 trang 22 SGK. (15 phuùt) -Treo baûng phuï noäi dung -Câu a) có nhân tử chung khoâng? -Vaäy ta aùp duïng phöông phaùp nào để phân tích? -Ta caàn nhoùm caùc soá haïng naøo vaøo cuøng moät nhoùm? -Đến đây ta vận dụng phương phaùp naøo? -Caâu b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 , đa thức này có nhân tử chung laø gì? -Nếu đặt 3 làm nhân tử chung thì thu được đa thức nào? (x2 + 2xy + y2) coù daïng haèng đẳng thức nào? -Hãy thực hiện tương tự câu a) c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 -Ba soá haïng cuoái rôi vaøo haèng đẳng thức nào? -Hãy thực hiện tương tự câu a,b -Sửa hoàn chỉnh bài toán. 6xy – 3x. Hoạt động của học sinh. Ghi baûng Baøi taäp 48 / 22 SGK.. -Đọc yêu cầu và suy nghĩ -Không có nhân tử chung -Vaän duïng phöông phaùp nhoùm hạng tử -Caàn nhoùm (x2 + 4x + 4) – y2. a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2)2 - y2 = (x + 2 + y)(x + 2 - y). -Vận dùng hằng đẳng thức -Có nhân tử chung là 3. b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3(x2 + 2xy + y2 – z2) 3(x2 + 2xy + y2 – z2) = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2] = 3[(x + y)2 – z2] -Coù daïng bình phöông cuûa moät = 3(x + y + z) (x + y - z) toång. -Bình phöông cuûa moät hieäu -Thực hiện -Ghi vaøo taäp. c) x2 –2xy+ y2 – z2 + 2zt –t2 = (x2 –2xy+ y2)- (z2 - 2zt+ +t2) =(x – y)2 – (z – t)2 = (x – y + z – t) (x –y –z+ t) Baøi taäp 49 / 22 SGK. a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 –.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Hoạt động 2: Bài tập 49 trang 22 SGK. (7 phuùt) -Treo baûng phuï noäi dung -Haõy vaän duïng caùc phöông pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào tính nhanh caùc baøi taäp -Ta nhóm các hạng tử nào? -Dùng phương pháp nào để tính ? -Yeâu caàu HS leân baûng tính -Sửa hoàn chỉnh lời giải Hoạt động 3: Bài tập 50 trang 23 SGK. ( 8 phuùt) -Treo baûng phuï noäi dung -Neáu A.B = 0 thì moät trong hai thừa số phải như thế nào? -Với bài tập này ta phải biến đổi vế trái thành tích của những đa thức rồi áp dụng kiến thức vừa nêu -Nêu phương pháp phân tích ở từng câu a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0 -Hãy giải hoàn chỉnh bài toán. -Đọc yêu cầu và suy nghĩ. (37,5.6,5+ 3,5.37,5)– (7,5.3,4+ 6,6.7,5) -Đặt nhân tử chung -Tính -Ghi baøi vaøo taäp. - 6,6.7,5 + 3,5.37,5 =300 b) 452 + 402 – 152 + 80.45 =(45 + 40)2 - 152 = 852 – 152 = 70.100 = 7000. Baøi taäp 50 / 23 SGK.. -Đọc yêu cầu và suy nghĩ -Nếu A.B = 0 thì hoặc A = 0 a) x(x – 2) + x – 2 = 0 hoặc B = 0 x(x – 2) + (x – 2) = 0 (x – 2)(x + 1) = 0 x–2  x=2 x + 1  x = -1 Vaäy x = 2 ; x = -1. -Nhóm số hạng thứ hai, thứ ba vaøo moät nhoùm roài vaän duïng phương pháp đặt nhân tử chung -Nhóm số hạng thứ hai và thứ ba và đặt dấu trừ đằng trước dấu ngoặc -Thực hiện hoàn chỉnh. b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0 5x(x – 3) – (x – 3) = 0 (x – 3)( 5x – 1) = 0 x–3  x=3 1  x 5 5x – 1 1 x 5 Vaäy x = 3 ;. 4. Cuûng coá: (3 phuùt) -Qua bài tập 48 ta thấy rằng khi thực hiện nhóm các hạng tử thì ta cần phải nhóm sao cho thích hợp để khi đặt thì xuất hiện nhân tử chung hoặc rơi vào một vế của hằng đẳng thức. -Bài tập 50 ta cần phải nắm chắc tính chất nếu A.B = 0 thì hoặc A = 0 hoặc B = 0 5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút) -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học -Xem trước nội dung bài 9: “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp” (đọc kĩ cách phân tích các ví dụ trong bài). D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Tuần 7 - Tiết 13 Ngày soạn: 03.10.2010. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Kỹ năng : Hs giải được các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử: a, 3x2- 3xy - 5x + 5y b, 2x4y + 8xy4 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (17’) Gv: Giới thiệu câu b phần Hs: Lắng nghe 1. Ví dụ: bài cũ ( cách làm như vậy gọi là kết hợp nhiều phương pháp) Làm Ví dụ 1 ( SGK) ? Các hạng tử có nhân tử chung không, nêu có thì xác định nhân tử chung đó ? Biểu thức trong ngoặc thể thể phân tích thành nhân tử được không nếu có ta làm thế nào ? Vây để phân tích đa thức trên ta có thể sử dụng riêng 1 phương pháp được không hay phải sử dụng kết hợp nhiều phương pháp. VD1: Phân tích đa thức thành Hs: Trả lời và xác định nhân tử: 5x3 + 10x2y +5xy2 = 5x(x2 + 2xy + y2) 2 Hs: Sử dụng hằng đẳng = 5x(x + y) thức thứ nhất VD2: Phân tích đa thức thành Hs: Kết hợp 2 phương pháp nhân tử: x2 - 2xy + y2 - 9 = (x2 - 2xy + y2 ) - 9 = (x - y)2- 32 =(x - y - 3)(x - y + 3). Hs: Trả lời. Làm Ví Dụ 2 (SGK - Tr 23) ? Các hạng tử có nhân tử Hs: Trả lời chung không. Vậy ta có thể áp dụng phương pháp 1 để tính được không ? Làm thế nào có thể phân. ?1 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy. = 2xy(x2 - y2 - 2y - 1).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. = 2xy[x2 - (y2 + 2y + 1)] = 2xy[x2 - ( y + 1)2] = 2xy(x + y + 1)(x - y - 1). tích đa thứ thành nhân tử *) Chú ý: Nếu các hạng tử của đa thức có nhân tử chung, ta nên đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoài dấu ( ) để biểu thức trong ngoặc đơn giản hơn rồi mới thực Hs: Lên bảng thực hiện hiện tiếp, đến khi nào *) Kết quả: không phân tích được nữa = 2xy(x + y + 1)(x - y - 1) thì thôi. Làm ?1 (SGK - Tr 23) Gv: Mời một Hs lên bảng thực hiện, học sinh khác làm vào vở Gv: Nhận xét sửa sai nếu có. Hoạt động 2: Áp dụng (10’) 2. Áp dụng : Làm ? 2 Hs: Phân tích đa thức thành ? 2 ? Muốn tính nhanh giá trị nhân tử 2 2 2 2 của một biểu thức trước a. x  2 x  y  x  1  y hết ta nên làm gì  x  1  y  x  1  y . Gv: Gọi một Hs lên bảng \ Hs khác nhận xét thực hiện.. Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào đa thức sao khi phân tích ta có:.  94,5  1 . 4,5 94,5  1  4,5 91.100 9100. b. Bạn Việt đã sử dụng các phương pháp: - Nhóm hạng tử - Dùng hằng đẳng thức - Đặt nhân tử chung.. GV: Treo bảng phụ ghi Hs: Trả lời nội dung ? 2 b, gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời, các học sinh khác theo dõi nhận xét. Hoạt động 3: Luyện tập- củng cố (10’) Gv: Yêu cầu hs làm bài 3. Luyện tập: tập 51 ( SGK - Tr 24) *)Bài 51: <SGK - Tr24> Hs: Hoạt động nhóm 3 phút 3 2 Gv: Cho hs hoạt động sau đó đại diện ba nhóm lên a. x - 2x + x = x(x2 -2x + 1) nhóm 3 phút thông báo kết quả = x((x -1)2 b. 2x2 + 4x + 2 - 2y2 = 2(x2 + 2x + 1 - y2) = 2[(x2 + 2x + 1) - y2] Gv: Nhận xét đánh giá kết = 2[(x + 1)2 - y2].

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết quả. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. = 2(x + 1 - y)(x + 1 + y) c. 2xy - x2 - y2 + 16 = 16 - (x2 - 2xy + y2) = 42 - (x -y)2 = (2 + x - y)( 2 - x + y) 4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - BT: 52,53 (T24 - SGK), 37,38, (T7 - BT).. D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 7 - Tiết 14 Ngày soạn: 04.10.2010. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng: Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2. a/ x  2 x  y. 2. (1đ).  x  1  y  x  1  y . b/ 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy c/ 2x2 + 4x + 2 - 2y2 2. 2 2 2 2 a/ x  2 x  y  x  1  y. 2. d/ 2xy - x - y + 16. (1đ) b/ 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy = 2xy(x2 - y2 - 2y - 1) = 2xy[x2 - (y2 + 2y + 1)] = 2xy[x2 - ( y + 1)2] = 2xy(x + y + 1)(x - y - 1). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). c/ 2x2 + 4x + 2 - 2y2 = 2(x2 + 2x + 1 - y2) = 2[(x2 + 2x + 1) - y2] = 2[(x + 1)2 - y2] = 2(x + 1 - y)(x + 1 + y). (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ). d/ 2xy - x2 - y2 + 16 = 16 - (x2 - 2xy + y2) = 42 - (x -y)2 = (2 + x - y)( 2 - x + y). (1đ) (1đ) (1đ).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Hoạt động 2: Luyện tập (24’) Gv: Làm BT 55 (SGK) Hs: Đọc đề bài Gv: Hướng dẫn \ Phân tích thành tích. Hs: Lên bảng thực hiện. *)Bài tập 55: <SGK - Tr25> 1 a, x3 - 4 x = 0 . 1  x x 2   0 4 . 1 1 x(x - 2 )(x + 2 ) =0.  A 0  \ A.B = 0   B 0. 1 1  x=0;x= 2;x=- 2 2. 2. b.  2 x  1   x  3 0  [(2x-1)-(3+x)][(2x-1)+(x+3)=0   x  4 3x  2  0 Gv: Làm BT 56 Gv: Hướng dẫn \ Phân tích đa thức thành nhân tử \ Thay giá trị x, y vào biểu thức rồi thực hiện tiếp. Hs: Đọc đề bài.  x 4; x .  2 . 3. *) Bài tập 56: <SGK - T25>. 1 1 1  1 x  x   x 2  2.x.    Hs: Làm theo hướng dẫn 2 16 4  4 a, của giáo viên. 2. 2. Hs1: Làm câu a. 1   x   4 . 2. Với x = 49,75 thì giá trị của biểu thức là:.  49,75  0,25 2 50 2 2500 Hs2: Làm câu b. b. x2 - y2 - 2y - 1 = x2 - (y + 1)2  x  y  1 x  y  1. ? Muốn c/m biểu thức chia hết cho 6 ta phải biến đổi như thế nào ? Có nhận xét gì về tích này Làm BT 57 Gv: Hướng dẫn hs tách \ (-4x) = - 3x - x \ Sử dụng phương pháp. Với x = 93, y = 6 thì biểu thức có giá trị là: (93 - 6 - 1)(93 + 6 + 1) = 86. 100 = 8600 Hs: Nêu cách chứng *) Bài tập 58: <SGK- Tr25> minh. Ta có: n3 - n = n(n2 - 1) 3 \ Phân tích n - n thành = n(n-1)(n+1) nhân tử Vì n(n-1)(n+1) n  Z là tích của 3 số nguyên liên tiếp Hs: Trả lời nên chia hết cho 6. * )Bài tập 57 <SGK - Tr25> Hs1: Làm câu a.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết nhóm Tương tự: Ở câu d thêm - 4x2 Hs : Làm câu d 2 và + 4x2. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. a. x2 - 4x + 3 = x2 - 3x - x + 3 = x(x - 3) - (x - 3) = (x - 3)(x - 1) d. x4 + 4 = (x2)2 + 4 = [(x2)2 + 4 x2 + 4] - 4 x2 = (x2 + 2)2 - (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x). Hoạt động 3: Củng cố (4’) ? Hãy nêu các phương Hs: Trả lời theo câu hỏi pháp phân tích đa thức của giáo viên thành nhân tử đã học. ? Ta có thể phối kết hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử. 4. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; BT: 54b, 55c,56b,57b, - Ôn quy tắc chia hai lũy thừa có cùng cơ số (Lớp 6). D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 8 - Tiết 15 Ngày soạn: 10.10.2010. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu về phép chia đa thức (5’) Gv: Cho a, b  Z , b 0 khi Hs: a b nếu có q  Z sao 1. Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B nào ta nói a chia hết cho cho a = bq Cho A, B là 2 đa thức, B 0 . b? Đa thức A chia hết cho đa thức  a : b nếu có q  z : a bq  B nếu tìm được 1 đa thức Q sao cho: Gv: Tương tự như vậy, A cho A và B là hai đa thức Hs: Trả lời B 0 . A : B = Q hay B = Q ? Khi nào đa thức A chia VD: A = x2 - x Hs: Lấy ví dụ hết cho đa thức B B=x-1 Gv: Cho hs lấy ví dụ minh Ta nói : A  B vì có đa thức hoạ Q = x sao cho A = B.Q Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (18’) Gv: Cho m, n  Z, x ≠ 0 xm : xn = ? (m  n). Hs: Trả lời. Gv: Áp dụng làm ?1 Gv: Gọi 3 hs lên bảng Hs: Lên bảng thực hiện thực hiện. 2. Quy tắc: *) Nếu m > n thì xm : xn = xm-n *) Nếu m = n thì xm : xn = xm -n =1 ?1. a. x3: x2 = x3-2 = x 7 2 5 b. 15 x : 3x 5 x. Gv: Tiếp tục cho hs thực hiện cá nhân bài ? 2. 5. 20 x 5 : 12 x  x 4 Hs: Hoạt động cá nhân 3 sau đó lên bảng thực hiện c..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Hoạt động của GV. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Hoạt động của HS Ghi bảng ?2. ? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào Hs: Trả lời. 2 2 2 .a. 15 x y : 5 xy 3x. 4 12 x 3 y : 9 x 2  xy 3 b.. * ) Nhận xét (SGK -Tr59) ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường Hs: Phát biểu quy tắc hợp A chia hết cho B) ta * ) Quy tắc (SGK -Tr59) làm như thế nào Hoạt động 3: Áp dụng (10’) Gv: Yêu cầu hs thực hiện 2. Áp dụng: Hs: Thảo luận nhóm ?3 ?3 thảo luận nhóm bài ?3 \ Thời gian 3' 3 5 2 3 2 a. 15 x y z : 5 x y 3 xy z Gv: Hết thời gian yêu cầu các nhóm thông bào kết Hs: Thông báo kết quả 4 P 12 x 4 y 2 :   9 xy 2   x 3 quả 3 b. Gv: Yêu cầu các nhóm Hs: Nhận xét với x - 3 thì: khác nhận xét sau đó Gv 4 4 nhận xét P  .( 3) 3  .( 27) 36 *) Lưu ý: Trước khi tính 3 3 giá trị của biểu thức ta cần thực hiện chia hai đa thức sau đó mới tính Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố (10’) Gv: Làm BT 60 <SGK Hs: Lên bảng thực hiện 3. Luyện tập: Tr27> Bài 60: <SGK - T27> 10 8 10 8 2 a. x : ( x)  x : x  x. Gv: Nhận xét đánh giá. 5 3 2 2 b. ( x) : ( x ) ( x )  x 5. Gv: Làm BT 61 <SGK Tr27>. 4. c. ( y ) : ( y )  y Bài 61: (SGK - T27) 1 5x 2 y 4 :10x 2 y  y3 2 a. 3 3 3  1 2 2 3 x y :   x y   xy 2  2  b. 4 10 5 5 5 5 c.  xy  :   xy    xy   x y. 4. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Nắm chắc khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - Nắm chắc quy tắc chia hai đơn thức - BTVN: 61, 62 < SGK -Tr 27> D/ Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Tuần 8 - Tiết 16 Ngày soạn: 11.10.2010. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) 1 Hs1: Làm bài 61a (Kq: 2 y2) 2  Hs2: Làm bài 61b (Kq: 3 xy). Hs3: Làm bài 61c (Kq: (-xy)5) Hs4: Làm tập 62: (Kq: - 240) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (10’) Gv: Yêu cầu hs thực hiện 1.Quy tắc: Hs: Làm ?1 ?1 Thực hiện phép chia ?1 3 2 2 3 2 Hs: Thực hiện theo hướng (6x y - 5x y ):3xy ? Hãy làm theo hướng dẫn dẫn trong SGK = (6 x3y2: 3xy2) + (- 5x2y3: 3xy2) như trong SGK 5 *) Thông báo: Ở VD này, = 2x2 - 3 xy em vừa thực hiện phép chia một đa thức cho 1 đơn thức. ? Muốn chia một đa thức cho Hs: Nêu quy tắc một đơn thức ta làm như thế Hs: Đọc quy tắc(SGK) nào? Gv: Yêu cầu 2 HS đọc QT. ? Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?. Hs: Trả lời. * Quy tắc:<SGK - Tr 27> *) Chú ý: Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Bài 63: (SGK - T28): Đa thức A Gv: Làm BT 63 (SGK - T28) Hs: Lên bảng thực hiện chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử đều chia hết cho B. Chú ý: (SGK - T28) VD (SGK - Tr 28) Hs: Đọc thêm ví dụ Gv: Yêu cầu hs đọc thêm ví (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 dụ trong SGK 6 x 2  5 . *) Lưu ý: Ta có thể tính nhẩm để bỏ bớt 1 số phép tính trung gian.. 3 2 x y 5. Hoạt động 2: Áp dụng (10’) 2. Áp dụng ?2 Gv: Yêu cầu thực hiện ? 2 Hs: Làm theo gợi ý của giáo 4 2 2 5 2 Gợi ý: Em hãy thực hiện phép viên a,  4 x  8 x y  12 x y  :   4 x  chia theo quy tắc đã học. 6 x 2  5  3 x 3 y ? Vậy bạn Hoa giải đúng hay Bạn Hoa giải đúng. Hs: Trả lời sai 4 2 2 2 2 b.  20 x y  25 x y  3x y  : 5 x y 2. Gv: Yêu cầu làm bài 64. 3. 4 x  5 y  \ 1 hs lênthực hiện câu b 5 Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (18’) \ 3 hs lên bảng thực hiện 3. Luyện tập: Bài 64: (T28 - SGK) 5 2 3 2 a.   25 x  3x  4 x  : 2 x.  x 3 . Gv: Nhận xét sửa sai nếu có. b.. x. 3. 3  2x 2.  1   2 xy  3 xy 2 :   x   2 . .  2 x 2  4 xy  6 y 2 2 2 3 c. 3x y  6 x y  12 xy  : 3xy. Gv: Làm BT 65 *) Hướng dẫn Nên biến đổi số chia:.  y  x  2  x  y  2. Gv: Cho học sinh làm BT66. Hs: Lên bảng thực hiện.  xy  2 xy 2  4. Bài 65: (T29 - SGK) [3(x-y)4 + 2(x-y)3 -5(x-y)2] : (y - x)2 = [3(x-y)4 + 2(x-y)3 -5(x-y)2] : (x - y)2 = 3(x-y)2 + 2(x -y) - 5 Bài 66 (T29 - SGK).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Gv: Tổ chức cho học sinh thi Hs: Chia làm hai tổ thi giải Quang trả lời đúng và mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. "giải toán nhanh". Đề bài lên toán nhanh viết 2 bảng phụ: 2 Làm tính chia: 1. 7.3  1  3 29 5 4 6 4 1. 7.3  3  3  : 3. 4 3 2 2 2. 5 x  3 x  x  : 3x.  3 3 1 3 2 1 2 3 x y  x y : x y 2  3 3. . 4.[5(a-b)3 + 2(a-b)2] : (b-a)2 5.  x. 3. .  y 3 :  x  2 y. 5 1  x2  x  3 2. 3. 3.. 3 xy . 3 y   3x 2. 4. 5 a  b   2 2 2 5.  x  2 xy  4 y. 4. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) - Học thuộc các QT: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. - BTVN: 44,45,46,47 (T8 - BT) - Ôn tập: Phép trừ, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ. D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 9 - Tiết 17 Ngày soạn: 17.10.2010. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. Học sinh nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Kĩ năng: Hs biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Tư duy: Rèn tư duy linh hoạt cho HS khi vận dụng kiến thức vào làm BT. - Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III) PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyên tập thực hành... IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: KiÓm tra viÕt 15 phót Đề Đáp án Điểm Câu 1: Thực hiện phép chia: Câu 1: Thực hiện phép chia: 2 4 2 2đ 1 a. 5x y :10x y 5x 2 y 4 :10x 2 y  y3 2 a. 3 3 3  1 2 2 2đ x y : x y  3 1 3   3 3 2 2 4 2   x y :   x y   xy b. 4 2  2  b. Câu 2: Làm tính chia: Câu 2: Làm tính chia: 5 2 3 2 5 2 3 2 a.   25 x  3x  4 x  : 2 x a.   25 x  3x  4 x  : 2 x 3đ 3 3 b... x. 3.  1   2 xy  3 xy 2 :   x   2 .  x . . b.. x. 3. 2.  2x.  1   2 xy  3 xy 2 :   x   2 . . 3đ.  2 x 2  4 xy  6 y 2. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Phép chia hết (10’) * VD: Thực hiện phép chia GV: Cách chia các đa thức (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : một biến đã sắp xếp tương tự (x2 - 4x – 3) như chia các số tự nhiên.. ? 2 đa thức trong VD trên đã HS: 2 đa thức đó đã sắp 4 3 2 2 được sắp xếp chưa? xếp theo luỹ thừa giảm 2x - 13x + 15x + 11x- 3 x - 4x- 3 dần của biến. 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2-5x+1 GV: Hướng dẫn HS đặt phép - 5x3+ 21x2+ 11x- 3 chia. ? Chia hạng tử bậc cao nhất HS: Thực hiện phép chia. - 5x3+ 20x2+ 15x của đa thức bị chia cho hạng x2 - 4x- 3 tử bậc cao nhất của đa thức chia? HS: Thực hiện phép x2 - 4x- 3.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 2. ? Nhân 2x với đa thức chia, kết quả viết dưới đa thức bị chia? ? Lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được? GV: Ghi lại bài làm. GV: Lưu ý - HS cần làm chậm phép trừ đa thức vì bước này HS dễ nhầm nhất, dẫn đến sai các bước sau. - Có thể làm cụ thể phép trừ ở bên cạnh rồi điền kết quả vào phép tính: 2x4 – 2x4 = 0 -13x3 – (-8x3) = - 13x3 + 8x3 = -5x3 ……. GV: Giới thiệu hiệu vừa tìm được: - 5x3 + 21x2 + 11x - 3 là dư thứ nhất. GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực hiện tiếp với dư thứ nhất như đã thực hiện với đa thức bị chia (chia, nhân, trừ) để được dư thứ 2. Tiếp tục thực hiện đến khi được dư bằng 0? GV: Phép chia trên có số dư bằng 0, đó là phép chia hết. ? HS làm ? ? ? HS hoạt động nhóm làm BT 67? - Nhóm 1, 2, 3: Làm câu a. - Nhóm 4, 5, 6: Làm câu b. ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Chữa bài và lưu ý câu b: Phải để cách ô sao cho các hạng tử đồng dạng xếp cùng 1 cột.. 0. nhân. HS: Thực hiện phép trừ.. Vậy: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 - 4x – 3) = 2x2 - 5x + 1. HS: Trả lời miệng, làm dưới sự hướng dẫn của GV.. 1 HS lên bảng thực hiện phép nhân để kiểm tra kết quả. HS hoạt động nhóm: Trình bày phép chia ra bảng nhóm. Kết quả: a/ = x2 + 2x + 1 b/ = 2x2 - 3x + 1. Hoạt động 2: Phép chia có dư (7’). ? Nhận xét gì về số mũ của HS: Đa thức bị chia thiếu * VD: Thực hiện phép chia (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1) biến trong đa thức bị chia? hạng tử bậc nhất. GV: Hướng dẫn HS cách đặt phép tính, bỏ trống vị trí hạng tử bậc nhất..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. ? 1 HS lên bảng thực hiện 1 HS lên bảng làm. phép chia? 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm. 5x3 + 5x 5x - 3 2 -3x 5x + 7 ? Tìm bậc của đa thức: - 5x - HS: Đa thức dư có bậc 1, 10? và bậc của đa thức chia? đa thức chia có bậc 2. -3x2 -3 HS: Bậc của đa thức dư - 5x - 10. ? So sánh bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức và bậc của đa thức chia? chia. Ta nói phép chia này là phép chia có dư. Ta có: 5x3 - 3x2 + 7 = (5x - 3)(x2 + 1) + (-5x - 10) * Chú ý: (SGK - 31) A, B là các đa thức (B 0) A = B.Q + R (Q, R là các đa thức) +R=0 ⇒ A ⋮ B +R 0 ⇒ A ⋮ B (bậc của R < bậc của B) Hoạt động 3: Luyện tập (7’) Bài 68/SGK - 31: HS: Đọc đề bài. a/ (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y 3 HS lên bảng làm. b/ (125x3 + 1) : (5x + 1) = (5x +1)(25x2 - 5x +1): (5x +1) = 25x2 - 5x + 1 c/ (x2 - 2xy + y2) : (y - x) HS: Nhận xét bài làm. = (x - y)2 : (y - x) = (y - x)2 : (y - x) = y - x. GV: Giới thiệu phép chia có dư. HS: 5x3 - 3x2 + 7 = (5x ? Trong phép chia có dư trên, 3)(x2 + 1) + (-5x - 10) đa thức bị chia được viết như thế nào? HS: Đọc nội dung chú ý. GV: Nêu chú ý.. ? Đọc đề bài 68/SGK - 31? ? 3 HS lên bảng làm BT?. ? Nhận xét bài làm?. ? HS hoạt động nhóm làm HS hoạt động nhóm: BT 69/SGK - 31? R = 5x - 2 3x4 + x3 + 6x - 5 = ? Đại diện nhóm trình bày (3x2 + x - 3)(x2 + 1) + (5x bài? - 2) 3. Củng cố: ( 3’) ? Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm được nội dung nào? ? Khi nào thì một đa thức A chia hết cho một đa thức B? ? Trước khi tiến hành chia 2 đa thức ta cần chú ý điều gì? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm BT: 48, 49, 50/SBT; 67, 70/SGK - 31, 32. D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 9 – Tiết 18 Ngày soạn: 18.10.2010. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức; Rèn tư duy logic, tổng hợp. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, linh hoạt II. CHUẨN BỊ: - GV: Bút dạ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, bút dạ. III. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, thực hành, thảo luận nhóm IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: ( 5’) ? Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. ? Khi nào đa thức A chi hết cho đơn thức B 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập (7') \ áp dụng BT 70 (SGK T32). *) Bài tập 70: < SGK - Tr31> Kq: a. 5x3- x2 + 2 ? Viết hệ thức liên hệ giữa a, (25x5 - 5x4 + 10x2): 5x2 5 1 b. xy  1  y đa thức bị chia A, đa thức bị 25x 5 5x 4 10x 2 2 2   2 chia B, đa thức Q và đa 5x 2 5x 2 = 5x thức dư R. HS: A = BQ + R với R = 0 = 5x3- x2 + 2 ? Nêu điều kiện của đa thức hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc b, (15x3y2-6x2y-3x2y2): 6x2y dư R và cho biết khi nào là của B. 15x 3 y 2 6x 2 y 3x 2 y 2   phép chia hết làm tính chia. Khi R = 0 phép chia A:B là 2 2 6x y 6x y 6x 2 y 3 2 = (-3x + 5x - 9x + 15):(-3x + phép chia hết. 5 1 5) Kq: x2 + 3 xy  1  y Gv: Nhận xét cho điểm 2 = 2 Hoạt động 2: luyện tập (25') Gv: Cho học sinh làm Bài Hs: Đứng tại chỗ trả lời *) Bài tập 71: (SGK - Tr32) tập 71, có bổ sung thểm BT. a. Đa thức A chia hết cho đa thức 2 2 B vì tất cả các hạng tử của A đều A  x y  3xy  y c. Cho chia hết cho B. B xy b.. A x 2  2x  1  1  x . 2. B 1  x. Làm bài tập 72 (SGK) Gv: Chú ý cho hs dấu " - " trong quá trình tính toán. Vậy đa thức A chia hết cho da thức B. c. Đa thức A không chia hết cho đa thức B vì có hạng tử y không chi hết cho xy. *) Bài tập 72: <SGK - Tr32> Làm phép chia -. 2x4 2x4. + -. x3 2x3 3x3. + -. 3x2 2x2 5x2. +. 5x. +. 5x. -. 2. x2 2x2. +. x 3x. + -. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 3. 3x. -. 3x2 2x2 2x2. -. + + +. 3x 2x 2x. -. 2 2 0. Vậy: (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) = (x2 - x + 1)(2x2 + 3x - 2) Gv: Mời 4 hs lên bảng thực Hs: Lên bảng thực hiện *) Bài tập 73< SGK - Tr32> hiện bài 73 SGK a. (4x2- 9y2):(2x-3y) = (2x-3y)(2x+3y):(2x-3y) = 2x + 3y b. (27x3 - 1):(3x - 1) = (3x -1)(9x2 +3x +1): (3x -1) = 9x2 + 3x + 1 c. (8x3 + 1): (4x2 - 2x + 1) = (2x + 1)(4x2 -2x + 1):(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 d, (x2 - 3x + xy - 3y)(x + y) = [x(x-3) + y(x - 3)]:(x + y) = (x - 3)(x + y):(x + y) =x–3 Làm bài tập 74 (SGK) *) Bài tập74:< SGK - Tr32> 2x2 3x2 + x + a x + 2 ? Để tìm hệ số a ta làm như 2 2 2 2x + 4x 2x 7x + 15 thế nào 2 -. Gv: Yêu cầu một hs lên bảng làm Gv: Nêu lại cách làm. -. 7x 7x2. + -. -. x 14x 15x 15x a. + + -. a 30 30. Đa thức 2x2 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 thi dư a - 30 = 0 hay a = 30. 3.Củng cố: (6’) - Nắm chắc quy tắc chia đa thức đã sắp xếp - Chú ý khi chia phải: +) Xắp sếp các đa thực theo luỹ thừa có số mũ giảm dần +) Các hạng tử đồng dạng phải xếp theo đúng một cột - Lưu ý nhớ 7 hằng đẳng thức để vận dụng 4. Hướng dẫn về nhà: (2') - Tiết sau ôn tập chương I để chuận bị kiểm tra 1 tiết. - HS phải làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (SGK - T32). - BTVN: 75,76,77,78,79,80 (T33 - SGK). - Đặc biệt ôn tập kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( phát biểu bằng lời). D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(50)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 10 – Tiết 19 Ngày soạn: 24.10.2010. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức: Nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử. - Kĩ năng: Hs biết nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập chương I. III) PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành... IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ ( Không ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về nhân đa thức (10’) ? Nhắc lại các kiến thức cơ HS: - Nhân đơn thức với Bài 1: Làm tính nhân 2 bản của Chương I? đa thức, đa thức với đa a / xy (2 x 2 y  3xy  y 2 ) ? 2 HS lên bảng làm BT 1? thức. 3 ? Để giải BT trên ta đã sử - Phân tích đa thức thành 4 3 2 2 3 2 2  x y  2 x y  xy dụng những kiến thức cơ bản nhân tử. 3 3 nào? - Chia đa thức cho đa thức. b/ (2x2 - 3x)(5x2 - 2x+ 1) ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn 2 HS lên bảng làm BT. = 10x4 - 4x3 + 2x2 + 15x3 + 6x2 - 3x thức với đa thức, đa thức với HS: Quy tắc nhân đơn thức = 10x4 + 11x3 + 8x2- 3x đa thức? Viết dạng tổng với đa thức, đa thức với đa * TQ: quát? thức. + A (B + C) = AB + AC GV: Lưu ý sau khi thực hiện HS: phép nhân xong phải thu gọn - Nhắc lại quy tắc. + (A + B) (C + D) = kết quả. - Viết dạng tổng quát. = AC + AD + BC + BD Hoạt động 2: Ôn tập về HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử (29’) ? Làm BT: Điền vào chỗ (...) HS điền vào phiếu học tập: để được HĐT đúng 1/ (A + B)2 = ... 1/ A2 + 2AB + B2 2/ ... = A2 - 2AB + B2 2/ (A - B)2 3/ A2 - B2 = ... 3/ (A - B)(A + B) 3 4/ (A + B) = ... 4/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 3 2 2 3 5/ ... = A - 3A B + 3AB - B 5/ (A - B)3 6/ ... = (A + B)(A2 - AB + B2) 6/ A3 + B3 7/ A3 - B3 = ... 7/ (A - B)(A2 + AB + B2) GV: Chữa BT của HS qua phiếu học tập. HS: Nêu tên các HĐT. ? HS nêu tên các HĐT? ? HS hoạt động nhóm làm HS hoạt động nhóm: BT 2? Nhóm 1, 2, 3: Làm câu a a/ Rút gọn biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết a/ Rút gọn biểu thức: (x + 2)(x - 2)-(x-3)(x + 1) Nhóm 4, 5, 6: Làm câu b. b/ Tính giá trị của biểu thức: 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6; y = -8 ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Để rút gọn, tính giá trị của biểu thức ta quan sát xem biểu thức hay 1 bộ phận của biểu thức có dạng nào rồi rút gọn sau đó mới tính giá trị. ? Nếu các kiến thức đã sử dụng trong bài?. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. (x+2)(x-2)-(x - 3)(x+ 1) = (x2 - 4) - (x2 - 2x- 3) = x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = 2x - 1 b/ Tính giá trị của biểu thức: 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6; y = -8 3 8x - 12x2y + 6xy2 - y3 = (2x - y)3 = (2. 6 + 8)3 = 203 = 8 000. HS: Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân ? 3 HS lên bảng làm B3 câu - Nhân đa thức với đa thức. tử: a, b, c? - Các HĐT. a/ x2 - 4 + (x - 2)2 = (x - 2) (x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2) (x + 2 + x - 2) 3 HS lên bảng làm 3 câu a, = (x - 2) 2x b, c. b/ x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x + 1 - y2) = x [(x - 1)2 - y2] = x (x - 1 + y) (x - 1 - y) c/ x3 - 4x2 - 12x + 27 ? Nhận xét bài làm? = (x3 + 33) - 4x (x + 3) ? Nêu các phương pháp đã sử = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x) dụng? = (x + 3) (x2 - 7x + 9) ? Nêu cách làm câu d? GV: Hướng dẫn HS tách: -5x2 = -4x2 - x2 ? 1 HS lên bảng làm?. HS: Nhận xét bài làm. HS: Các phương pháp: nhóm, HĐT, đặt nhân tử chung.. d/ x4 - 5x2 + 4 = (x4 - 4x2 + 4) - x2 = (x2 - 2)2 - x2 = (x2 - x - 2) (x2 + x - 2). HS: Sử dụng phương pháp GV: Hướng dẫn câu e/ tách 1 hạng tử thành nhiều (x + y)3 = x3 + y3 + 3xy(x + y) hạng tử. (x + y + z)3 = (x + y)3 + z3 + 3 1 HS lên bảng làm. (x + y + z) (x + y) z. e/ (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 =(x+y)3-x3-y3+3(x+y+z)(x+y)z = 3xy (x + y) + 3 (x + y + z) = 3 (x + y) (xy + xz + yz + z2) = 3 (x + y) (x + z) (y + z). ? Đọc BT 4? ? Nêu hướng giải?. Bài 4: Tìm x biết:. HS: Nghe giảng.. ? 1 HS lên bảng làm? HS: Đọc BT 4. HS: Ta biến đổi VT thành dạng tích.. 2 3 (x3 - 4x) = 0 2  3 x (x2 - 4) = 0.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết ? Nhận xét bài làm? ? Khi phân tích VT thành nhân tử, đã sử dụng những phương pháp nào? GV: Khi phân tích đa thức thành nhân tử, tuỳ từng BT mà ta chọn phương pháp cho phù hợp.. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 2 1 HS lên bảng làm.  3 x (x - 2) (x + 2) = 0  x = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 HS: Nhận xét bài làm.  x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 HS: Đặt nhân tử chung, dùng HĐT.. 3. Củng cố: (3’) ? Trong tiết này ta đã ôn tập những nội dung nào? ? Nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? ? Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? 4. Hướng dẫn về nhà :(2’) - GV: Chốt lại các kiến thức đã được ôn tâp. - Ôn lại các kiến thức trên và ôn tập trước các kiến thức còn lại trong Chương I. - Làm BT phần ôn tập Chương. - BT nâng cao: Tìm x, biết: a/ x2 + 3x - 18 = 0 b/ 8x2 + 30x + 7 = 0 c/ x3 - 11x2 + 30x = 0 D/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 10 – Tiết 20 Ngày soạn: 25.10.2010. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt). I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục hệ thống các kiến thức cơ bản của chương, vận dụng giải một số dạng toán về chia đa thức. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng kiến thức vào làm một số bài tập chứng minh; Rèn tư duy lôgíc cho HS. - Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức toàn Chương I, làm BT đầy đủ. III) PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành... IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ ( Không ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về chia đa thức (15’) ? HS đọc đề bài 80/SGK – HS đọc đề bài 80/SGK. Bài 80/SGK – 33: 33? Làm tính chia: ? 2 HS lên bảng làm câu a, c? a/ HS 1: Làm câu a. 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 -10x2 - x + 2 -10x2 - 5x 4x + 2 4x + 2 0 HS 2: Làm câu c. c/ (x2 - y2 + 6x + 9): (x + y + 3) ? HS nhận xét bài làm? = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) ? Các phép chia trên có phải HS nhận xét bài làm. HS: Các phép chia trên =(x+3+y)(x+3–y):(x+y+3) là phép chia hết không? =x+3–y ? Khi nào thì đa thức A chia đều là phép chia. HS: Nếu có một đa hết cho đa thức B? thức Q sao cho A = B. Q hoặc đa thức A chia ? Khi nào thì đơn thức A chia cho đa thức B có dư bằng 0. hết cho đơn thức B? ? Khi nào thì đa thức A chia HS: Trả lời miệng. hết cho đơn thức B? Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy (27’) ? HS đọc đề bài 82/SGK - 33? HS đọc đề bài 82. ? Nhận xét gì về VT của bất. Bài 82/SGK - 33: Chứng minh.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. đẳng thức? HS: Vế trái của bất a/ x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 x, y  R ? Làm thế nào để chứng minh đẳng thức có chứa (x – Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1 bất đẳng thức? y)2. = (x - y)2 + 1 HS: Vì: (x - y)2  0 x, y  R a/ Biến đổi VT = Bình 2 x, y  R ? HS biến đổi câu a? phương của một biểu  (x2 - y) + 1 >2 0  x - 2xy + y +1 > 0 thức + 1 số dương. x, y  R ? HS nêu hướng chứng minh HS: Trả lời miệng. câu b? HS: Biến đổi VT = (Bình phương của một b/ -x2 + x - 1 < 0 x  R ? HS hoạt động nhóm: biểu thức + 1 số dương) HS hoạt động nhóm: b/ Ta có: -x2 + x - 1 = -(x2 - x + 1) 1 1 3    x 2  2.x.    2 4 4  2  1  3    x     2  4   . Vì: 2. 1   x   0, x 2  2. ? Đại diện nhóm trình bày   x  1   3  0, x   bài? 2 4  . 1. 2. 3. GV: Chốt lại cách làm:     x      0, x 2  4    - Để chứng minh f(x) > 0 ta 2 Vậy: -x + x - 1 < 0 biến đổi: 2 x  R f(x) = [g(x)] + số dương - Để chứng minh f(x) < 0 ta biến đổi: f(x) = -[g(x)]2 + số âm * Ngoài ra ta còn vận dụng cách làm trên để giải dạng bài toán: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: - Tìm GTNN: f(x) = [g(x)]2 + a  a GTNN của f(x) bằng a khi g(x) = 0 (a là hằng số). - Tìm GTLN: f(x) = -[g(x)]2 + a  a.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. GTLN của f(x) bằng a khi g(x) = 0 ? HS đọc đề bài 83/SGK - 33? ? 1 HS lên bảng thực hiện phép chia? HS đọc đề bài.. Bài 83/SGK - 33: Tìm n  Z để đa thức A = 2n2 - n + 2 chia hết cho đa thức ? Nhận xét gì về phép chia B = 2n + 1. vừa thực hiện? 1 HS lên bảng thực Giải: ? Chỉ rõ thương và số dư? hiện phép chia. A 2n 2  n  2 3 n  1  2n  1 2n  1 ? Viết công thức tổng quát HS: Phép chia trên là - Với n  Z  n - 1  Z của phép chia có dư? phép chia có dư. 3 Thương: n - 1  A  B khi 2n 1  Z GV: Hướng dẫn HS viết phép Dư: 3  2n + 1  Ư(3) = { 1; 3 } chia có dư dưới dạng: HS: A = B.Q + R  n = -1 A R (A, B, Q, R là các đa . 2n + 1 = -1 Q   n=0 thức. Bậc của R < bậc . 2n + 1 = 1 B A . 2n + 1 = -3  n = -2 GV: Với n  Z  n - 1  Z của B, B 0) . 2n + 1 = 3  n = 1 ? A  B khi nào ? 3 Vậy: 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 2 n  1  Z khi nào? ? khi: n  {-2; -1; 0; 1} 3 ? Ư(3) = ? HS: Khi 2n  1  Z ? Tìm n để 2n + 1  Ư(3)? HS: Khi 2n + 1  Ư(3). GV: Chốt lại cách làm. B. . HS: Ư(3) = {-3; -1; 1; 3} HS: Tìm n. 3. Củng cố: (2’) ? Tiết học hôm nay ta đa ôn tập những nội dung nào? ?Để quá trình chia được nhanh chóng, thuận lợi ta nên làm thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà : (2’) - GV: Chốt lại các kiến thức đã ôn tập của Chương I. - Ôn tập Chương I. - Tiết sau kiểm tra Chương -. D/ Rút kinh nghiệm:. -. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(56)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 11 - Tiết 21 Ngày soạn: 28.10.2010. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán - Tư duy: Rèn khả năng tổng hợp, vận dụng kiến thức. - Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong thi cử II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài, đáp án, thang điểm. - HS: Học bài, giấy kiểm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: 3. thu bài, nhận xét 4. HDVN IV/ MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA: 1/ Ma Trận của đề: Mức độ KT Nhận biết Thoâng hieåu Vaän duïng Toång Noäi dung KT TNKQ TL TNKQ TL BT BC Nhân đơn thức với đa thức 1 1 2 0.5 1.5 2.0 Những HĐT đáng nhớ 1 1 1 1 4 0.5 0.5 1.5 1.0 3.5 Phân tích đa thức thành nhân 1 1 1 1 4 tử 0.5 0.5 1.0 1.0 3.0 Chia đa thức cho đơn thức, 1 1 2 Chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 0.5 1 1.5 4 5 3 Toång 12 3 4 3 10 2/ Đề KT: (trang sau) 3/ Đáp án và thang điểm: I/ Trắc nghiệm: mỗi câu chọn đúng = 0,5 điểm (6x0,5 = 3đ) 1 2 3 4 5 6 B C D B B C II/ Tự luận: Câu1: a/ 6x(5y-2x)= 30xy – 12x2 (1,5đ) 2 2 b/ (x + 1) + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1) = x2+2x+1 + 3(x2-25)-(4x2-4x+1) (0,5đ) 2 2 2 = x +2x+1 + 3x – 75 – 4x +4x -1 (0,5đ) = 6x -75 (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Câu 2:. a/ a2(x + y) – b(x + y) = (x+y)(a2-b) (1đ) 2 2 2 2 b/ x – 4 + y – 2xy = (x-y) - 2 (0,5đ) = (x-y+2)(x-y-2) (0,5đ) 2 c/ 2x + 8xy + 5x + 20y = 2x(x+4y) + 5(x+4y) (0,5đ) = (x+4y)(2x+5) (0,5đ). Câu 3: 2x 2 – x – 1 5 x  2  2x  3 2x  3 Ta có: Suy ra được 2x+3  {-5; -1; 1; 5} Vậy x  {-4; -2; -1; 1}. (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ). IV/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 29.10.2010 Tuần 11 - Tiết 22. Chương 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm phân thức đại số, có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Kĩ năng: Hs biết xét các phân thức bằng nhau. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: ( Không ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’) GV: Giới thiệu hình vẽ SGK.. HS: - Quan sát hình vẽ. - Nghe phần ĐVĐ của GV. HS đọc phần mở đầu của ? HS đọc phần mở đầu của chương. chương để giới thiệu? Hoạt động 2: Định nghĩa (15’) GV: Cho HS quan sát các biểu HS: Đọc SGK/34. * VD:. A thức có dạng: B (SGK - 34). x 7 2x  5 15 ? Hãy nhận xét dạng của các biểu HS: Các biểu thức đo có ; 3 ; ; 2 2 A 3x  4 x  6 4 x  x  1 1 thức đó? ? Với A, B là các biểu thức như dạng: B (A, B là các đa Là những phân thức đại số. thế nào? Điều kiện? thức; B 0).. GV: Giới thiệu đó là các phân thức đại số (phân thức). * Định nghĩa: (SGK - 35) ? HS đọc định nghĩa? HS đọc định nghĩa. A GV: Ghi tóm tắt nội dung định nghĩa. Phân thức đại số có dạng: B ? HS làm ?1? HS: Tự lấy VD về phân (A, B là các đa thức; B 0). thức đại số. A là tử thức ? Số 0, số 1 có là các phân thức HS: Số 0, số 1 là các phân B là mẫu thức. đại số không? thức đại số vì: 0 1 0= 1;1= 1.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Mà: 0; 1 là những đơn thức, đơn thức lại là đa thức. ? Một số thực a bất kì có phải là HS: 1 số thực a bất kì có là a một phân thức không? Vì sao? 1 phân thức vì: a = 1 2 x 1 x ? Biểu thức: x  1 có là phân. thức đại số không?. 2 x 1 x HS: x  1 không là phân. thức đại số, vì mẫu không là đa thức. Hoạt động 3: Hai phân thức bằng nhau (12’) a c ? Nhắc lại khái niệm 2 phân số   ad bc bằng nhau? HS: b d ? Tương tự, hãy định nghĩa 2 phân HS: Nêu định nghĩa. thức bằng nhau?. ? Xét xem 2 phân thức sau có bằng nhau không: x 1 1 2 x  1 và x  1. ? HS làm ?3?. x 1 1  2 HS: x  1 x  1 Vì:. (x - 1) (x + 1) = 1. (x2 - 1) HS: Trả lời miệng 3x2 y x  2 3 6 xy 2y. ? HS làm ?4?. Vì: 3x2y. 2y2 = x. 6xy3 HS lên bảng làm ?4:. ? Nhận xét bài làm?. x. (3x + 6) = 3. (x2 + 2x). ? HS đọc và trả lời ?5?. HS trả lời miệng: - Bạn Quang sai vì: 3x + 3  3x. 3 - Bạn Vân đúng vì: (3x + 3) x = 3x (x + 1). * Tổng quát: (SGK - 35) A C  B D nếu A. D = B. C. * VD: x 1 1  2 x  1 x 1. Vì: (x - 1) (x + 1) = 1. (x2 - 1). x x2  2x  3 3 x  6 Vì:. Hoạt động 4: Luyện tập (10’) ? Thế nào là phân thức HS: Trả lời miệng đại số? ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? ? 2 HS lên bảng làm BT 1 2 HS lên bảng làm. (bảng phụ)?. Bài 1: Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: x 2 y 3 7 x3 y 4  5 35 xy a/. Vì: x2y3. 35xy = 5. 7x3y4.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 2/SGK 36? ? HS nêu cách làm? ? HS hoạt động nhóm làm làm bài? - Nhóm 1, 2, 3: Xét nhóm 2 phân thức đầu.. - Nhóm 4, 5, 6: Xét nhóm 2 phân thức sau.. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. = 35x3y4 HS: Nhận xét bài làm. x3  4 x  x 2  2 x . HS đọc đề bài. HS: Xét 2 cặp phân thức một. HS hoạt động nhóm:. 5 b/ 10  5 x Vì: 3 5 (x - 4x) = (10 - 5x)(-x2 - 2x) = 5x3 - 20x. a/ Xét cặp phân thức: x2  2 x  3 x 3 2 x  x và x. Ta có: (x2 - 2x - 3)x = x3 - 2x2 - 3x (x2 + x)(x - 3) = x3 - 2x2 - 3x  (x2 - 2x - 3)x = (x2 + x)(x - 3) x2  2 x  3 x 3 2  x x = x. b/ Xét cặp phân thức: x 3 x2  4 x  3 x và x 2  x. ? Đại diện nhóm trình bày Ta có: bài? (x - 3)(x2 - x) = x3 - 4x2 + 3x GV: Vậy: x(x2 - 4x + 3) = x3 - 4x2 + 3x 2 x  2x  3 x 3  (x - 3) (x2 - x) = x (x2 - 4x + 3) 2 x x = x x 3 x2  4 x  3 x2  4 x  3 2 = x x. . x. =. x2  x. 3. Củng cố: ( 3’) ? Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? ? Viết dạng tổng quát? ? Để xét xem 2 phân thức có bằng nhau không ta làm thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài - Làm BT 1, 3/SGK - 36; 1, 2, 3/SBT - 15, 16. IV/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(61)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 12 - Tiết 23 Ngày soạn: 05.11.2010. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức; Học sinh hiểu rõ quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức vào làm bài tập; Rèn tư duy lôgíc cho HS. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? Xét xem 2 phân thức sau có bằng nhau không: x 3 ( x  3)( x  1) x  1 và x2  1. ? Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của phân thức (13’) ? HS làm ?2?. HS làm ?2: x x( x  2)  3 3( x  2). ? HS làm ?3?. Vì: 3x (x + 2) = 3x (x + 2) HS làm ?3: 3 x 2 y : 3 xy x  2 3 6 xy : 3 xy 2 y 3x 2 y x  2 3 Ta có: 6 xy 2 y. Vì: 3x2y. 2y2 = 6xy3. x = 6x2y3 ? Qua bài tập trên , hãy nêu tính HS: Nêu tính chất cơ bản của chất cơ bản của phân thức? * Tính chất: phân thức. GV: Ghi tóm tắt nội dung của (SGK - 37) tính chất. A A.M ? HS hoạt động nhóm làm ?4?  HS hoạt động nhóm: + B B.M 2 x( x  1) 2x (Đa thức M  0)  a/ ( x  1)( x  1) x  1 Vì: ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nêu các kiến thức đã sử dụng. A A: N 2 x( x  1) 2 x( x  1) : ( x  1)   B B:N + ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) : ( x  1) (N là nhân tử chung) 2x  x 1.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. trong bài?. b/ A A.( 1)  A   B B.( 1)  B. HS: Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số. Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu (8’) A A  GV: Đẳng thức B  B cho ta. quy tắc đổi dấu. ? Phát biểu quy tắc đổi dấu?. HS: Nêu quy tắc đổi dấu.. ? HS làm ?5?. 2 HS lên làm ?5: y x x y  4 x x 4 5 x x 5 b/  2 2 11  x x  11 a/. ? Nhận xét bài làm?. Hoạt động 3: Luyện tập (12’) ? Đọc đề bài 4/SGK - 38? HS: Đọc đề bài. ? HS thảo luận nhóm trả lời bài? HS thảo luận nhóm: x 3 x 2  3x  2 a/ 2 x  5 2 x  5 x (Lan). Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT với x. ( x  1) 2 x  1  2 1 (Hùng) b/ x  x. Hùng sai, vì phải chia tử của VT cho: x + 1 còn chia mẫu của VT cho x2 + x. ( x  1) 2 x  1  2 x Sửa lại: x  x 4 x x 4  3 x (Giang) c/  3 x. Giang đúng (Quy tắc đổi dấu). ( x  9)3 (9  x) 2  2(9  x ) 2 d/ (Huy). ? Đại diện các nhóm trả lời bài? Huy sai, vì: (x - 9)3 = [-(9 - x)]3 = -(9 - x)3 nên: GV: Lưu ý HS: - Luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức  x  9  3   9  x  3   9  x  2   đối nhau thì đối nhau. 2 9  x 2 9  x 2 - Luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau.. * Quy tắc: (SGK - 37) A A  B B.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 3. Củng cố: (3’) ? Qua bài học này chúng ta cần nắm được những nội dung nào? Viết dạng tổng quát? ? Tính chất của phân thức có gì giống và khác với tính chất của phân số? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài - Làm BT: 6/SGK - 38; 4, 5, 6, 7, 8/SBT. - Đọc trước bài: Rút gọn phân thức. - BT nâng cao: Biến đổi mỗi phân thức sau thành 1 phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước: 3x  2 2 a/ 2 x  7 và A = 3x2 + x - 2  x 2  7 x 10   x  1. b/. x. 2.  3 x  2   x 2  25 . và A = 1 - x. IV/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(64)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.. RÚT GỌN PHÂN THỨC. Tuần 12 - Tiết 24 Ngày soạn: 06.11.2010. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức. - Kĩ năng: Bước đầu nhận biết được những trường hợp cẩn đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu thực hiện rút gọn phân thức; Rèn tư duy lôgíc cho HS. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? Quy tắc đổi dấu? Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (...): 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Rút gọn phân thức (23’) ? HS làm ?1? HS làm ?1: ? Nhận xét gì về hệ số và số mũ của phân thức tìm được và phân thức ban đầu? GV: Cách biến đổi trên gọi là rút gọn phân thức. ? HS hoạt động nhóm làm BT 1: Rút gọn các phân thức  14 x 3 y 2 a/ 21xy 5. 4 x3 2 x 2 .2 x 2 x   10 x 2 y 2 x 2 .5 y 5 y. HS: Phân thức tìm được đơn giản hơn phân thức ban * Nhận xét: (SGK - 39) đầu. HS hoạt động nhóm: * VD 1:  14 x 3 y 2  2 x 2 a/  Rút gọn các phân thức: 5 3 21xy 2. b/. 15 x 2 y 4 6 x3 y b/ ; c / 20 xy 5  12 x 2 y. 3y. 4. 15 x y 3x  5 20 xy 4y 3. ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? HS làm ?2?. 6x y x x c/   2  12 x y  2 2. HS làm ?2: 5  x  2 5 x  10 1   2 25 x  50 x 25 x  x  2  5 x. x2  2 x 1 a/ 3 5x  5x2 2.  x  1  2 5 x  x  1 b/. . x 1 5x2. x2  4x  4 3x  6 2.  x  2  x  2  3 x  2 3 ? Qua các VD trên, để rút gọn 2 phân thức ta làm như thế nào? HS: Nêu nội dung nhận xét. x  x  3 c/ ? HS đọc VD 1 và làm BT 2: Rút gọn các phân thức: x 2  2 x 1 a/ 3 5x  5x2 x  x  3 x2  4x  4 b/ ;c / 2 3x  6 x 9. ? Nhận xét bài làm? ? HS làm BT 3:. x2  9. 2. 3 HS lên bảng làm BT 2.. x  x  3 x  x  3   x 3  x  3  x  3. 2. * Chú ý: (SGK - 39) A = -(-A).

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Rút gọn các phân thức: x 3 2 3  x. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. HS: Nhận xét bài làm. HS: Nêu cách làm * VD 2: Rút gọn các phân thức:   3  x  1 x 3   2 3  x 2  3  x 2. GV: Giới thiệu nội dung chú ý. ? HS đọc VD 2/SGK và hoạt động nhóm làm BT 4: HS đọc VD 2/SGK. 3 x  y  3x  6 HS hoạt động nhóm làm BT a/ ;b / 2 4: y x 4 x c/. x2  x x 1 ;d / 3 1 x 1 x. a/. 3 x  y   3 x  y    3 y x y x. b/. 3  x  2 3x  6  2 4 x  2  x  2  x. . ? Đại diện nhóm trình bày bài?.  3 2  x 3   2  x  2  x 2  x. x2  x  x  1  x    x 1 x 1 x  1 x x 1 1 d/   3 3 2 1 x 1 x 1 x. c/. Hoạt động 3: Luyện tập (10’) Bài 7/SGK - 39: ? 3 HS lên bảng làm BT 3 HS lên bảng làm BT 7. 6 x 2 y 5 3x a/  7/SGK - 39? 8 xy 5 4 ? Nhận xét bài làm?. HS: Nhận xét bài làm.. ? HS làm BT 8/SGK - 40:. HS: Trả lời miệng. 3 xy x  9y 3 3 xy  3 x b/  9y 3 3 3xy  3 x  1 x  1 c/   9y 9 33 6 3 xy  3 x x d/  9y 9 3 a/. 10 xy 2  x  y  2y  2 3 15 xy ( x  y ) 3 x  y . c/. x 2  xy  x  y x 2  xy  x  y. a/ Đ b/ S c/ S. d/ Đ HS: Là tính chất cơ bản của GV: ? Cơ sở của việc rút gọn phân thức. phân thức là gì? 3. Củng cố: (3’) ? Nêu quy tắc rút gọn phân thức? ? Khi rút gọn ta cần chú ý như thế nào về dấu? 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài. Làm BT: 9, 10/SGK - 14; 9, 10, 11, 12/SBT - 17, 18. IV/ Rút kinh nghiệm:. b/. .  x  y   x  1  x  y   x  1. . x y x y.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 13 - Tiết 25 Ngày soạn: 12.11.2010. LUYEÄN TAÄP. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. - Kĩ năng: Nhận biết được trường hợp cần đổi dấu, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung ở tử thức và mẫu thức để rút gọn.. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) – Nêu cách rút gọn phân thức ? Sửa bài 9/40 (SGK) ⇒ Chuù yù : A2=(–A)2 Vd:. x − 2¿ ¿ −9¿ ¿. 2. 2− x ¿ ¿ 9¿ ¿. 2. (S). – Nêu tính chất cơ bản của phân thức ? Viết công thức tổng quát ? Sửa bài 11/40 (SGK) 2/ Bài mới: Hoạt động của GV. HÑ2 : Luyeän taäp – Laøm baøi 12/40 (SGK) + Muốn rút gọn phân thức ta cần laøm theá naøo ? – Laøm baøi 13/40 (SGK) – Bài làm thêm : Rút gọn phân thức.. Hoạt động của HS. – Phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử. – HS leân baûng. – HS tự làm. 3. 80 x −125 x a. 3 (x − 3) −(x − 3)( 8− 4 x ). b.. x+ 5¿ 2 ¿ 9 −¿ ¿. 32 x −8 x 2+ 2 x 3 c. x 3+ 64 d.. x 2 +5 x +6 x 2 +4 x+ 4. – HS nhaéc laïi. Ghi Baûng. Baøi 12/40 (SGK). 3 x 2 − 12 x +12 = x4 − 8 x 3( x 2  4 x  4) x( x 3  8) =. a.. x − 2¿ 2 3(x −2) ¿ = = 3¿ x (x 2 +2 x + 4) ¿ 7 x 2 +14 x +7 b. = 3 x 2+ 3 x 7 (x 2+ 2 x +1) = 3 x ( x +1) x+ 1¿2 ¿ = 7¿ ¿ Baøi 13/40 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(68)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. x −3 ¿3 x −3 ¿3 15 x ¿ 15 x ¿ a. = 45 x (3 − x ) − 45 x ( x − 3) ¿ ¿ =. HÑ3 : Cuûng coá. – Nhaéc laïi tính chaát cô baûn cuûa phaân thức ? – Qui tắc đổi dấu ? – Cách rút gọn 1 phân thức ?. x − 3¿ ¿ = −3 x ¿. 2. 2. b. =. 2. y −x 3 2 2 3 = x −3 x y +3 xy − y. ( y − x )( y + x) ( x − y)(x + xy+ y 2 )− 3 xy ( x − y) ( y − x)( y + x ) = ( x − y)[( x2 + xy+ y 2)− 3 xy ] ( y − x)( y + x ) = −( y − x )[(x 2+ xy + y 2)−3 xy] 2 x− y¿ −¿ = ( y+ x ) ( y+x) = 2 2 ¿ −(x − 2 xy + y ) 2. HÑ4 : HDVN – Ôn lại qui tắc qui đồng mẫu số các phân số. – Xem trước : “Qui đồng mẫu thức các phân thức”. IV/ Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tuần 13 - Tiết 26 Ngày 13.11.2010. QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thành nhân tử, Học sinh nắm được các bước tìm mẫu thức chung. - Kĩ năng: Biết tìm nhân tử phụ, tìm MTC một cách thành thạo. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (3’) ? Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? (5’) ? HS làm BT sau: HS: 1 1 Cho phân thức: x  y và x  y. 1 xy x  y =  x  y  x  y  1 x y x  y =  x  y  x  y . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức, biến đổi chúng thành 2 phân thức cùng mẫu? GV: Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. ? Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức HS: Quy đồng mẫu thức * Khái niệm: (SGK – 41) là gì? nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu và lần lượt bằng các phân thức đã cho. GV: Giới thiệu kí hiệu “mẫu thức chung”: MTC. ? Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta tìm MTC như thế nào? Hoạt động2: Tìm mẫu thức chung (12’) ? Mẫu thức chung của 2 phân thức HS: trên là biểu thức nào? MTC: (x - y)(x + y) ? Nhận xét gì về MTC đối với mẫu HS: MTC là 1 tích, chia hết cho của mỗi phân thức? MT của mỗi phân thức. ? HS làm ?1? HS làm ?1: - Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x3y4z làm MTC vì cả hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho. - MTC: 12x2y3z đơn giản hơn..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. ? Nhận xét gì về các mẫu của các HS: phân thức đã cho với MTC? - Hệ số của MTC là BCNN của các hệ số thuộc các mẫu thức. - Các thừa số có trong các mẫu thức đều có trong MTC, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. GV: Đưa ra nội dung VD. ? Tìm MTC như thế nào? HS: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử. - Chọn một tích có thể chia hết cho mỗi mẫu thức của các phân thức đã cho. GV: Dùng bảng phụ mô tả cách lập HS lên bảng điền vào các ô, các ô MTC, yêu cầu HS điền vào các ô của MTC điền cuối cùng. trống.. 2. MT: 2x - 4x + 2 = 2 (x - 1)2 MT: 3x2 - 3x = 3x (x - 1) MTC: 6x (x - 1)2. Nhân tử bằng số 2. Luỹ thừa của x. Luỹ thừa của (x – 1) (x - 1)2. * VD: Tìm MTC của 2 phân thức: x 1 ; 2 2 x  4 x  2 3x  3 x 2. + 2x2 - 4x + 2 = 2 (x2 - 2x + 1) = 2 (x - 1)2 + 3x2 - 3x = 3x (x - 1) + MTC: 6x (x - 1)2. 3. x. x-1. 6 BCNN(2, 3). x. (x - 1)2. ? Để quy đồng MT của 2 phân thức trên ta tìm MTC như thế nào? ? Để tìm MTC ta làm như thế nào? HS: Nêu nội dung nhận xét/SGK * Nhận xét: (SGK - 42) - 42. GV: khắc sâu cho học sinh cách - HS : lắng nghe. tìm MTC. x 1 x2 2 2 ? HS làm BT: Hãy tìm MTC các phân thức: x  x và 2  4 x  2 x bằng cách viết kết quả tìm. được vào ô trống trong bảng: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử. MTC. x - x2 = x (1 - x) 2x (1 - x)2 2 - 4x + 2x2 = 2(1 - x)2 Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức (12’) ? Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều HS: Ta tiến hành qua 3 bước: phân số? - B 1: Tìm MSC. * VD:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. B 2: Tìm TS phụ Quy đồng mẫu thức 2 B 3: Quy đồng. phân thức sau:. -. GV: Các bước quy đồng mẫu thức tương tự như quy đồng mẫu số. ? HS hãy quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau:. x 1 2 2 x  4 x  2 ; 3x  3x 2. MTC: 6x (x - 1)2. x 1 2 2 2 x  4 x  2 và 3x  3x. x x 2 2 x 2  4 x  2 = 2 x  1 x.3 x. HS: Tìm MTC ? Bước 1 ta phải làm gì? 2 ? MTC của 2 phân thức trên là biểu HS: MTC: 6x (x - 1) 2 HS: - Ta lấy MTC chia cho = 2.3 x x  1 thức nào? mẫu của từng phân thức. ? Nêu cách tìm nhân tử phụ? 3x 3 - Nhân tử phụ lần lượt là: 3x 2 6 x x  1 = và 2(x - 1) HS: Nhân cả tử và mẫu của 1 1 ? Hãy quy đồng mẫu các phân thức mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. 3x 2  3x = 3x x  1 trên? 1.2 x  1. HS: Nêu 3 bước quy đồng = 3x x  1.2 x  1 mẫu thức. ? Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều 2 x  1 phân thức ta làm như thế nào? 2 1 HS đọc nội dung nhận xét. = 6 x x  1 ? HS hoạt động nhóm làm ?2?. HS hoạt động nhóm: 3 3  x  5 x x  x  5 5 5  2 x  10 2 x  5 2. MTC: 2x (x - 5). ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? HS làm ?3?. 3 3 6   x  5 x x x  5 2 x  x  5 5 5 5x   2 x  10 2 x  5 2 x x  5 2. HS làm ?3: 3 3  x  5 x x x  5 5 5 5   10  2 x 2 5  x  2 x  5 2. MTC: 2x (x - 5) ? Nhận xét bài làm?. Hoạt động 4: Luyện tập (10’). 3 3 6   x  5 x x  x  5  2 x  x  5 5 5 5x   10  2 x 2 x  5 2 x x  5 2. * Nhận xét: (SGK - 42).

<span class='text_page_counter'>(72)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. x 1 x2 2 2 ? HS làm BT: Hãy quy đồng mẫu các phân thức: a) x  x và 2  4 x  2 x 1  2x 4 x 2  3x  5 3 2 x 1 b) , x  x  1 và -2.. bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống trong bảng: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhân tử phụ tương ứng. MTC. 2. x - x = x (1 - x). Được các phân thức mới có cùng mẫu thức chung.. 2(1 - x) 2. 2 - 4x + 2x2 = 2(1 - x)2. 2x (1 - x). x. 2(1  x 2 ) 2 x(1  x) 2 x x  2  2 2 x1  x . ? HS làm Bài 16b/SGK - 43: Quy đồng mẫu các phân thức: 10 5 1 1 ; ;  x  2 2 x  4 6  3 x 3x  6. MTC: 6(x - 2)(x + 2) 10 60( x  2)  ; x  2 6( x  2)( x  2) 5 15( x  2)  ; 2 x  4 6( x  2)( x  2) 1 1  2( x  2)   6  3 x 3 x  6 6( x  2)( x  2). 3. Củng cố: (3’) ? Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức? ? Nếu các nhân tử bằng số ta quy đồng thế nào? ? Nếu các nhân tử là các lũy thừa của cùng một biến ta quy đồng thế nào? ? Nếu các nhân tử là lũy thừa của cùng một biểu thức thì ta quy đồng thê nào? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm BT: 14, 15, 16, 17/SGK - 43; 13/SBT - 18. IV/ Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(73)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 18/11/2010 Tuần 14 - Tiết 27. LUYEÄN TAÄP.. I/ MỤC TIÊU : – KT: Củng cố cho HS các bước qui đồng mẫu thức nhiều phân thức. – KN: tìm MTC, nhân tử phụ, qui đồng mẫu thức các phân thức một cách thành thạo. - TĐ: Làm BT tích cực II/ Chuaån Bò : –HS : SGK, nhaùp –GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ III/ Hoạt Động Lên Lớp : 1/ ổn định tổ chức: 2/ HÑ1 : Kieåm tra (10’) HS1: – Sửa BT 14b/43 (SGK) HS2: – Sửa BT 15b/43 (SGK) HS3: – Sửa BT 16b/43 (SGK) 3/ Bài mới: Hoạt động của GV. HÑ2 : Luyeän taäp (32’) – Laøm 18/43 (SGK). Hoạt động của HS. Ghi Baûng. Baøi 18/43 (SGK) – 2 HS leân baûng. a.. 3x 3x = 2 x +4 2( x+2) x+3 x+3 = 2 ( x − 2)(x +2) x −4. + MTC : 2(x–2)(x+2) + Nhân tử phụ của :. 3x 3x = laø : (x–2) 2 x +4 2( x+2) x+3 x+3 = laø : 2 2 ( x − 2)(x +2) x −4. + Qui đồng :. – Laøm 19/43 (SGK) ⇒ Khi caàn thieát thì duøng qui taéc đổi dấu để tìm MTC cho đơn giản – Laøm baøi 20/44 (SGK) + Làm thế nào chứng tỏ có thể qui. 3x 3x = = 2 x +4 2( x+2) 3 x ( x − 2) 2( x+2)(x − 2) x+3 x+3 = = 2 ( x − 2)(x +2) x −4 2( x +3) 2( x −2)(x +2). – 3 HS leân baûng b.. x+ 2¿ 2 x +5 ¿ = 2 x+5 x +4 x+ 4 ¿.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. đồng với MTC đã cho mà không phân tích các mẫu thành nhân tử ? + Đa thức bị chia = đa thức chia * đa thức thương. ⇒ MTC phải chia hết cho từng. – MTC phaûi chia heát cho từng mẫu. maãu. x x = 3 x +6 3 (x+ 2) + MTC : 3(x+2)2 + Nhân tử phụ của :. x+ 2¿ 2 ¿ laø : 3 x+5 ¿ x x = laø : (x+2) 3 x +6 3 (x+ 2) x +5 = 2 x +4 x+ 4. + Qui đồng :. x +5 = 2 x +4 x+ 4 x +2 ¿2 3¿ 3 ( x+5) ¿. x+ 2¿ ¿ x+5 ¿. 2. =. x +2 ¿2 x x 3¿ = = 3 x +6 3 (x+ 2) x (x +2) ¿. HÑ3 : HDVN. (3’) – Laøm 14,15,16/18 (SBT) – Muoán coäng caùc phaân soá ta laøm theá naøo ? – Cộng các phân thức đại số có khác gì với cộng các phân số không ?. IV/ Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(75)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 19/11/2010 Tuần 14 – tiết 28. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng các phân thức đại số. - Kĩ năng: Hs biết cách cộng hai phân thức - Tư duy: Rèn tư duy lôgíc cho HS. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức? Áp dụng: 6 3 ; x  4x 2x  8 ? 2. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu (12’) ? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? GV: Để cộng 2 phân thức cùng mẫu, ta làm tương tự như cộng 2 phân số. ? Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu? ? HS làm VD 1?. HS: Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. * Quy tắc: (SGK - 44). ? HS làm ?1 ?. HS làm ?1:. GV: - Lưu ý: Rút gọn kết quả cuối cùng (nếu có thể). - Mở rộng: Cộng nhiều phân thức cùng mẫu, ta thực hiện tương tự.. * VD 1: HS đọc quy tắc SGK. HS làm VD 1.. 3x  5 4x  5 7x  2  2 2 2x  x 2x  x 2x  x 7x 7   x(2 x  1) 2 x  1. 3x  1 2 x  2 5 x  3   2 7x 2 y 7x 2 y 7x y. Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (23’) ? Nhắc lại quy tắc cộng 2 phân HS: Nhắc lại quy tắc cộng 2 số có mẫu số khác nhau? phân số có mẫu số khác nhau. GV: Ta đã biết quy đồng mẫu thức 2 phân thức, cộng 2 phân.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. thức cùng mẫu. ? Hãy áp dụng các kiến thức đó để làm ?2 ? ? Nhận xét gì về 2 phân thức trên? HS: 2 phân thức này có mẫu ? Để thực hiện được phép cộng, thức khác nhau. ta làm như thế nào? HS: Ta quy đồng mẫu 2 phân thức rồi thực hiện phép cộng. ? HS nêu các bước cộng? HS trả lời miệng. ? Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta làm như thế nào? HS nêu quy tắc (SGK - 45). GV: Giới thiệu tổng 2 phân thức. Tổng này thường viết dưới dạng rút gọn. ? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK 45? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK. GV: Lưu ý HS khi trình bày bài có thể bỏ qua 1 số bước trung gian để bài làm ngắn gọn hơn. ? 2 HS lên bảng tính tổng: 9 3  a/ x  6 x 2 x  12 6x 3  2 b/ x  3 x 2 x  6 2. ? Nhận xét bài làm? ? HS hoạt động nhóm làm ?3?. 2 HS lên bảng tính tổng: 9 3  a/ x  6 x 2 x  12 9 3   x( x  6) 2( x  6) 18  3 x 3(6  x) 3    2 x ( x  6) 2 x( x  6) 2 x 6x 3  2 b/ x  3 x 2 x  6 6x 3   x( x  3) 2( x  3) 12  2 x  3 x 12  5 x   2 x( x  3) 2 x( x  3) 2. HS hoạt động nhóm làm ?3:. ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: - Mở rộng: Quy tắc trên vẫn đúng trong trường hợp cộng. * VD 2: 6 3  x  4x 2x  8 12 3x   2 x ( x  4) 2 x( x  4) 3x  12 3( x  4) 3    2 x ( x  4) 2 x( x  4) 2 x 2. * Quy tắc: (SGK - 45).

<span class='text_page_counter'>(77)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau. - Lưu ý: Rút gọn kết quả (nếu có thể).. y  12 6  2 6 y  36 y  6 y y  12 6   6( y  12) y ( y  6) y 2  12 y  36 ( y  6) 2  6 y ( y  6) 6 y ( y  6) y 6  6y . 3. Củng cố: (3’) ? Muốn cộng các phân thức cùng mẫu ta làm thế nào? ? Muốn cộng các phân thức khác mẫu ta làm thế nào? ? Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu thức? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 21 đến 24/SGK - 46; IV/ Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(78)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngàysoạn: 27/11/2010 Tuần 15 - Tiết 29. LUYEÄN TAÄP.. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững và vận dụng được các qui tắc cộng các phân thức đại số. Viết kết quả -. dưới dạng rút gọn Kĩ năng: Vận dụng được các tính chất của phép cộng để thực hiện tính tổng đơn giản hơn; Có kĩ năng thành thạo khi tính tổng các đơn thức. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Học bài, làm BT. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (3’) (2HS lên bảng) -. HS1:– Nêu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức ? AÙp duïng : 21b,c/46 (SGK) HS2: – Nêu qui tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau ? AÙp duïng : 23a/46 (SGK). 2.Bài mới: Hoạt động của GV. HÑ2 : Luyeän taäp – Laøm 25/47 (SGK). Hoạt động của HS. – 2 HS leân baûng. – Hãy quan sát kỹ các biểu thức trên để tìm ra phương án tính hợp lyù.. – Hãy xác định mẫu thức chung cuûa caùc maãu? – HS laøm – Vậy nhân tử phụ của mỗi phân thức được tìm như thế nào?. – HS tìm mẫu thức chung. – Nhận xét mẫu của các phân – Lấy mẫu chung chia cho từng maãu rieâng thức câu (c) như thế nào?. Ghi Baûng. Baøi 25/47 (SGK). 5 3 x + + 3 = 2 2 2 x y 5 xy y 5 . 5 y 2 3 . 2 xy x . 10 x 2 + + 10 x2 y 3 10 x2 y 3 10 x2 y 3 2 3 25 y +6 xy +10 x = 2 3 10 x y x +1 2 x+ 3 + b. = 2 x +6 x (x +3) x+ 1 2 x+ 3 + = 2( x+3) x ( x +3) ( x+ 1) x (2 x +3)2 + = = 2 x ( x+ 3) 2 x (x +3) x (x +1)+ 2(2 x +3) 2 x ( x+3) 2 x + x+ 4 x +6 = = 2 x ( x+ 3) 2 x +5 x+ 6 = 2 x ( x+3) ( x 2+ 2 x )+(3 x+ 6) 2 x( x +3) x ( x+ 2)+3(x +2) ¿ 2 x (x +3) ( x+ 2)( x +3) x +2 ¿ = 2x 2 x (x +3) a..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. – Gọi HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm vào vở. – Cần đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.. – HS suy nghĩ và làm theo hướng + Caâu d neân tính nhö theá naøo laø daãn hợp lý? + Câu e : đổi dấu mẫu thức thứ 3.. – Laøm BT 26/47 (SGK). 3 x +5 25 − x + 2 x −5 x 25 −5 x 3 x +5 25 − x + = x ( x −5) 5(5 − x ) 3 x +5 x −25 ¿ + x (x −5) 5(x −5) (3 x +5)5 ( x − 25)x ¿ + 5 x ( x − 5) 5 x (x −5) (3 x+5) 5+(x −25) x ¿ 5 x (x − 5) 15 x +25+ x 2 − 25 x ¿ 5 x (x − 5) 2 x −5 ¿ 2 x −10 x+25 ¿ = = ¿ 5 x ( x −5) ¿ 4 x +1 d. x2+ +1=(x2+1)+ 1 − x2 4 x +1 2 = 1−x c.. – Áp dụng tính chất giao hoán để tính.. + Gọi HS đọc đề. + Có mấy đại lượng ? Là các đại lượng nào ?. 4 ( x 2+1)(1 − x 2) x +1 = + 2 = ( 1− x 2 ) 1−x ( x 2+1)(1 − x 2)+ x 4 +1 (1− x2 ) 1 − x4 + x4 + 1 2 = = 2 1− x 1 − x2. Baøi 26/48 (SGK) – Các đại lượng trên có quan hệ nhö theá naøo? + Chuù yù : t = (Số m3 đất) : (N.Suất). N.Suaát t (ngaøy) S.m3 3 (m /ngaøy) đất L.Đầu x 5000/x 5000 L.Sau x+25 6600/(x+25) 6600. a. + Thời gian xúc 5000m3 đầu tieân :. + Maùy xuùc laøm trong maáy giai đoạn?. 5000 x. (ngaøy). + Thời gian làm nốt phần việc coøn laïi :. 6600 x +25. – HS đọc đề. – Có 3 đại lượng là Nsuất, thời gian và khối lượng đất xúc được – NS = (k.lượng đất xúc) : t. (ngaøy). + Thời gian làm việc để hoàn thaønh cv :. 5000 6600 + x x +25. (ngaøy). b. Với x=250 (m3/ngày), thời gian hoàn thành công việc là :. 5000 6600 + 250 250+25.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. =20+24=44 (ngaøy) HÑ3 : HDVN – Laøm 27/48(SGK) – Chuẩn bị : “Phép trừ các phân thức đại số”. IV/ Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(81)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngàysoạn: 28/11/2010 Tuần 15 - Tiết 30:. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.. I/ MỤC TIÊU : – KT: Biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức; Nắm vững qui tắc đổi dấu. – KN: Biết cách làm tính trừ và dãy tính trừ. - TĐ : Học tập tích cực, chủ động II/ Chuaån Bò : –HS : SGK, nhaùp –GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ III/ Hoạt Động Lên Lớp : 1/ ổn định tổ chức : 2/ KTBC :. 3/ Bài mới :. Hoạt động của GV HĐ1 : Phân thức đối. – Thế nào là 2 số đối nhau ? Cho ví duï ? 3 x −3x + – Tính : =? x +1 x+1 ⇒ 2 phân thức có tổng =0. Đó là 2 phân thức đối nhau. – Thế nào là 2 phân thức đối nhau ? ⇒ Nhaán maïnh 2 chieàu. – Pt A/B có Pt đối là Pt nào ? Giải thích ? – Pt (–A/B) có Pt đối là Pt nào ? – Nêu kí hiệu Pt đối của A/B – Ñieàn vaøo choã troáng : A −A – =…… – =……. B B – Laøm [?2] ? + Có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 PT đối nhau ? x x – vaø coù phaûi laø 2 x −1 1 − x2 2 PT đối nhau ? Vì sao ? ⇒ Vậy A/B còn có PT đối là [A/(–B)]. – Laøm 28/49 (SGK). HĐ2 : Phép trừ – GV neâu qui taéc. Vieát daïng toång. Hoạt động của HS. Ghi Baûng 1. Phân thức đối : – Là 2 số có tổng bằng 0. 2 phân thức được gọi là đối nhau neáu toång cuûa chuùng baèng 0. – HS tính A + có phân thức đối là ( B −A ) B – HS neâu ÑN −A + có phân thức đối là B A – (–A/B) B A + Pt đối của pt được kí – (A/B) B A hieäu : – B – HS ñieàn – HS laøm – Maãu gioáng Tử đối nhau. – HS laøm. −. A −A A = = B B −B −A A − = B B. Baøi 28/49 (SGK) a. 2 x2 +2 −(x +2) x 2+ 2 − = = 1− 5 x 1−5 x −(1 −5 x) b. 4 x +1 −(4 x +1) 4 x+1 − = = 5− x 5−x −(5 − x ) 2. Phép trừ : (SGK/49).

<span class='text_page_counter'>(82)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. quaùt. ⇒ Kết quả của phép trừ đó gọi laø hieäu. – Tự đọc ví dụ (1’) – Laøm [?3] – Laøm [?4]. – HS laøm – HS laøm – HS suy nghó. HÑ3 : Cuûng coá. – Bảng phụ : Bài giải sau đúng hay sai ? x+2 x −9 x −9 − − =¿ x −1 1 − x 1− x x+ 2 x−9 x−9 −( − )=¿ = x −1 1 − x 1 − x x+ 2 x − 9 − x +9 −( + )=¿ = x −1 1 − x 1− x x+ 2 0 x+ 2 − =¿ = x −1 1 − x x −1 – Laøm 29/50 (SGK) + Laøm theo nhoùm : moãi nhoùm 1 caâu.. – HS laøm theo nhoùm. A C A C − = +(− ) B D B D. [?3] Tính : x +3 x+1 x +3 – 2 = 2 +(– 2 x −1 x −x x −1 x+1 ) x2 − x x +3 −(x+ 1) = + ( x − 1)(x +1) x (x −1) x (x+ 3) = + x ( x −1)(x+1) −(x+ 1)(x +1) x ( x −1)( x+1) x (x +3)+[−(x+ 1)( x +1)] = x (x −1)( x+1) 2 x +3 x − x 2 −2 x −1 ¿ x(x −1)(x+ 1) x−1 x (x − 1)( x +1) 1 = x (x +1) [?4] Tính x+ 2 x −9 x −9 – – x −1 1− x 1− x x+ 2 x −9 x −9 = +(– )+(– x −1 1− x 1− x ) x−9 x+ 2 = + + x −1 −(1 − x ) x−9 −(1 − x ) x+ 2 x −9 x −9 = + + x −1 x −1 x −1 x +2+ x − 9+ x −9 = x−1 3 x −16 = x −1. HÑ4 : HDVN – Nắm vững ĐN 2 phân thức đối nhau. – Qui tắc trừ phân thức. – Laøm BT 30, 31, 32 /50 (SGK) IV/ Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(83)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 30/11/2010 Tuần 15 – tiết 31. LUYEÄN TAÄP.. I. MUÏC TIEÂU : –KT: Hs thành thạo trong việc trừ các phân thức đại số. Hs nhận biết rằng muốn trừ 2 phân thức cùng mẫu thì lấy tử trừ tử, giữ nguyên mẫu. –KN: Rèn kỹ năng đổi dấu một cách thích hợp trong từng bài toán để thực hiện phép trừ dễ dàng, hs luôn rút gọn phân thức hiệu. - TĐ: học tập sôi nổi, nhiệt tình.. II/ Chuaån Bò : –HS : SGK, nhaùp –GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ III. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh : 2. Baøi cuõ : –Nêu quy tắc thực hiện phép trừ? –Sửa bài 29c/50 3. Bài mới : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Sửa bài tập: Baøi 29/50:. HĐ1: Sửa bài tập – Yeâu caàu hs nhaän xeùt.. –Hs nhaän xeùt, coù theå neâu keát quaû khaùc.. – GV yeâu caàu so saùnh 2 keát quaû vaø giaûi thích.. – Neâu caùch giaûi baøi 30?. Ghi Baûng. –Đa thức có mẫu bằng 1, thực hiện phép trừ theo quy taéc.. – GV nhaän xeùt, yeâu caàu HS laøm –Hs leân baûng giaûi. nhanh bằng cách lấy tử trừ tử, mẫu giữ nguyên.. – Hãy nêu cách giải bài 32, dựa vào –Hs nhận xét. keát quaû baøi 31.. 11 x x − 18 − 2 x − 3 3 −2 x = 11 x x − 18 + 2 x − 3 2 x −3 11 x+ x −18 = = 2 x −3 12 x −18 6 (2 x −3) = 2 x−3 2 x −3. =6 Baøi 30/50:. x 4 − 3 x 2 +2 x 2 −1 2 2 ( x +1)(x − 1) x 4 − 3 x 2 +2 − = 2 2 x −1 x −1 x 4 −1 − x 4 + 3 x 2 −2 3 x 2 −3 = 2 = x 2 −1 x −1 2 3 ( x −1) =3 = x 2 −1 x2 + 1 –. Luyeän taäp: Baøi 33/50:. HÑ2: Luyeän taäp –GV goïi 2 hs trung bình yeáu leân baûng sửa bài tập.. –Hs lên bảng sửa bài tập.. –GV chaám baøi laøm moät soá hs.. –Hs dưới lớp làm toán hanh.. 4 xy 6 y 2 −5 − a) 10 x3 y 10 x 3 y 4 xy 6 y 2 −5 − = 10 x3 y 10 x 3 y.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. –GV nhaän xeùt. –GV chuù yù daáu cho hs.. – Goïi 1 hs leân baûng giaûi. – Goïi 1 hs neâu caùch giaûi. – GV nhắc nhở về việc đổi dấu thích hợp khi tính.. –Hs nhaän xeùt.. 4 xy −5 − 6 y 2+5 4 xy −6 y 2 = 10 x3 y 10 x 3 y 2 y (2 x − 3 y ) 2 x −3 y = = 10 x3 y 5 x3 7 x+ 6 3 x +6 − 2 b) 2 x ( x+ 7) 2 x +14 x =. = –Hs leân baûng. –Hs trả lời. –Hs giaûi. –Hs nhaän xeùt.. 7 x+ 6 3 x +6 7 x +6 −3 x −6 − = 2 x (x+ 7) 2 x ( x +7) 2 x (x+ 7) 4x 2 = = 2 x ( x+ 7) x +7 Baøi 34/50:. 1 25 x − 15 − 2 x −5 x 25 x 2 −1 1 25 x −15 − = x (1 −5 x) (5 x −1)(5 x +1) b). – Yeâu caàu hs giaûi nhaùp 2’. – Goïi hs leân baûng giaûi. – Yeâu caàu hs nhaän xeùt vaø neâu caùch giaûi. – Phép trừ có tính chất kết hợp khoâng?. =. − 1.(5 x +1) (25 x −15). x − x (5 x − 1)(5 x +1) x(5 x −1)(5 x +1) − 5 x −1 −25 x 2+15 x – Hs leân baûng giaûi. = x (5 x − 1)(5 x +1) 2 – Hs nhaän xeùt. −25 x + 10 x −1 = x (5 x − 1)(5 x +1) 2 5 x −1 ¿ – Đưa các phân thức về = ¿ −¿ cùng mẫu, thực hiện cộng ¿ hoặc trừ các mẫu cho nhau – Hs giaûi 2’. Baøi 35/50:. – GV hướng dẫn hs thực hiện phép tính nhanh.. x +1 1 − x 2 x (1− x) − − x −3 x+ 3 9 − x2 2 x (1 − x ) x +1 1 − x − − = x −3 x+ 3 (3 − x)(3+ x) (x +1)( x+ 3) (1− x)(x − 3) ¿ − − ( x − 3)( x+3) (x − 3)(x+ 3) 2 x ( x −1) (x − 3)( 3+ x) =. x 2 +4 x+3+ x2 − 4 x+3 − 2 x 2 +2 x (x − 3)(x+3) =. 2( x+ 3) 2 x +6 2 = = ( x − 3)( x+3) ( x −3)(x+ 3) x − 3 4. Hướng dẫn về nhà : – Laøm 34a;35b/50; 24defgh/20sbt; – Ôn lại rút gọn phân thức; quy tắc đổi dấu đa thức và phân thức – OÂn laïi pheùp nhaân phaân soá.. IV/ Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(86)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 03/12/2010 Tuần 16 – tiết 32: PHÉP. NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức. HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. - Kĩ năng: Hs biết thực hiện phép nhân các phân thức. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (20’) ? Nhắc lại quy tắc nhân HS: Muốn nhân 2 phân số, ta nhân hai phân số? các tử số với nhau, nhân các mẫu số a c a.c với nhau. .  GV: b d b.d HS làm ?1: ? HS làm ?1 ? 3x 2 x 2  25 3x 2 .( x  5)( x  5) .  x  5 6x3 ( x  5).6 x 3 x 5  2x. GV: Giới thiệu phép nhân 2 phân thức. ? Phát biểu quy tắc nhân HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân * Quy tắc: (SGK - 51) hai phân thức? thức. A C A.C GV: Kết quả của phép .  B D B.D nhân 2 phân thức gọi là tích. Thường viết tích dưới dạng rút gọn. HS: Trả lời miệng. * VD: ? HS làm VD sau: Thực hiện phép nhân: Thực hiện phép nhân: x 2  6 x  9 3x  1 . 3x  1 2 x( x  3). ? 2 HS lên bảng làm ?2, ?3 ?. HS 1: Làm ?2. x 2  6 x  9 3x  1 . 3x  1 2 x( x  3).  x  13 2 . . . 2x 5. .  . 3 x 2   ( x  13).3  x  13  2x 3. 39  3 x 2x3. HS 2: Làm ?3. ( x  3) 2 .(3x  1) x 3  (3x  1).2 x( x  3) 2x.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 2. 3. x  6 x  9 ( x  1) . 1 x 2( x  3) 3 . ( x  3) 2 ( x  1) 3  ( x  1) 2  2( x  3)  ( x  1).2( x  3) 3. ? Nhận xét bài làm? Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân phân thức (10’) ? Phép nhân phân số có HS: Phép nhân phân số có các tính tính chất gì? chất: * Tính chất của phép - Giao hoán. nhân phân thức: - Kết hợp. (SGK - 52) - Nhân với 1. - Phân phối của phép nhân đối với GV: - Tương tự như phép cộng. phép nhân phân số, phép nhân phân thức cũng có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng. - Giới thiệu các tính chất (bảng phụ). GV: Nhờ tính chất của phép nhân phân thức, ta HS lên bảng làm ?4: có thể tính nhanh giá trị  3x 5  5 x 3  1 x 4  7 x 2  2  x .  4 . 5 2 3 1 số biểu thức. x  7 x  2 3 x  5 x  1   2x  3 ? HS làm ?4 ? 1.. x x  2x  3 2x  3. HS: - Nhận xét bài. - Sử dụng các tính chất: Giao hoán, ? Nhận xét bài? Nêu các kết hợp, nhân với 1. kiến thức đã sử dụng? Hoạt động 3: Luyện tập (10’) ? HS đọc đề bài 40/SGK - 53? ? HS hoạt động nhóm làm bài? - Nhóm 1, 3, 5: Làm theo cách 1.. - Nhóm 2, 4, 6: Làm theo cách 2.. HS đọc đề bài 40/SGK - 53. HS hoạt động nhóm làm bài: * Cách 1: x 1 2 x  1 x3  .( x  x  1)  . x x x 1 x3  1 x3 2x 3  1    x x x.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. * Cách 2: ? Đại diện nhóm trình bày bài?. . x  1  x3  1 x3  x  1 2x 3  1 2x 3  1  .  .  x  x  1 x  1  x x 1 x. 3. Củng cố: (4’) ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức? ? Phép nhân phân thức có tính chất gì? - GV: Lưu ý HS phải rút gon kết quả tìm được của phép nhân. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc quy tắc nhân 2 phân thức và tính chất. - Làm bài tập: 38 đến 41/SGK - 52, 53; 29, 30/SBT - 21, 22. - Đọc và nghiên cứu trước bài “ phép chia các phân thức đại số “. IV/ Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(89)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 04/12/2010 Tuần 16 - Tiết 33:. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: -. A A  B  0   là phân thức A . Kiến thức: Nắm được nghịch đảo của phân thức B  B. Kĩ năng: Hs biết vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số và thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân. - Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III) PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyên tập thực hành... IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức? ? Chữa bài tập 29e/SBT - 22? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo (13’) ? HS làm ?1 ?. HS làm ?1: x2  5 x  7 . 1 x  7 x2  5. GV: Tích 2 phân thức là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. ? Thế nào là 2 phân thức HS: Nêu khái niệm. nghịch đảo của nhau?. * Khái niệm: (SGK - 53). * VD: ? Lấy VD về 2 phân thức HS: Tự lấy VD. x  1 x2  3 ; nghịch đảo? x 2  3 x  1 là 2 phân thức ? Những phân thức nào HS: Những phân thức khác 0 nghịch đảo của nhau. có phân thức nghịch mới có phân thức nghịch đảo. đảo? * Tổng quát: GV: Nêu nội dung tổng quát. HS làm ?2: a/ Phân thức nghịch đảo của ? HS đọc và làm ?2 ? 2x 3y2 . 2 x là:. . 3y2 .. b/ Phân thức nghịch đảo của x2  x  6 2x 1 2 2 x  1 là: x  x  6. c/ Phân thức nghịch đảo của. A B A  . 1 0  B A B  A B B B là nghịch đảo của A ; A A là nghịch đảo của B ..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 1 x  2 là: x - 2. d/ Phân thức nghịch đảo của 3x 1 3x  2. + 2 là: ? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân HS: Ta tìm 1 phân thức sao cho thức khác 0, ta làm như thế nào? tích của 2 phân thức đó bằng 1. Hoạt động 2: Phép chia (10’) ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số?. a c a d a.d :  .  b d b c b.c. * Quy tắc: (SGK - 54) HS: ? Tương tự, hãy phát biểu quy tắc chia 2 phân HS: Phát biểu quy tắc chia 2 A C A DC  :  .  0  thức? B D B CD phân thức.  GV: Ghi tóm tắt nội dung quy tắc. ? HS làm ?3 ? HS trả lời miệng.. * VD: Làm tính chia 1  4x 2 2  4x : 3x x 2  4x 2 1  4x 3x  2 . x  4x 2  4x (1  2 x )(1  2 x).3 x 3(1  2 x)   x( x  4)2(1  2 x ) 2( x  4). ? HS đọc và nêu cách HS: Thực hiện theo thứ tự từ làm ?4? trái sang phải. ? 1 HS lên bảng trình 1 HS lên bảng làm ?4: bày? 4 x 2 5 y 3 y 4 x 2 .5 y.3 y. ? Nhận xét bài làm? GV: Trường hợp chia nhiều phân thức ta thực hiện tương tự.. . . .  5 y 2 6 x 2 x 5 y 2 .6 x.2 x. . 5 y 2 .12 x 2 1 5 y 2 .12 x 2. Hoạt động3: Luyện tập (10’) Bài 1: Thực hiện phép chia. HS hoạt động nhóm làm bài: - Nhóm 1, 2:   20 x    4 x 3   20 x 5 y 25 a/ :  2  2 . 2   3 3x y  3y   5 y  3y  4x. - Nhóm 3, 4:.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 3.   20 x    4 x  a/ :  2    3y   5 y  4 x  12 3( x  3) b/ : ( x  4) 2 x  4 7 x  2 14 x  4 c/ : 2 3 xy 3 x y. b/. 4 x  12 3( x  3) 4( x  3) x  4 4 :  .  2 2 ( x  4) x4 ( x  4) 3( x  3) 3( x  4). - Nhóm 5, 6: c/. 7 x  2 14 x  4 7 x  2 x2 y 4 :  .  3 2 3 3 xy x y 3 xy 2(7 x  2) 3( x  4). ? HS hoạt động nhóm làm bài? Bài 2: Thực hiện phép chia 5 x  10 a/ 2 : (2 x  4) x 7 x 1  x  2 x 1  b/ : :  x 2  x 3 x 3. 2 HS lên bảng trình bày: a/. 5 x  10 5( x  2) 1 5 : (2 x  4)  2 .  2 2 x 7 x  7 2( x  2) 2( x  7). b/. x 1  x  2 x 1  x 1  x  2 x  3  : : : .   x  2  x  3 x  3  x  2  x  3 x 1  2. x  1 x  1 ( x  1) ? 2 HS lên bảng trình bày?  .  x  2 x  2 ( x  2) 2 ? Nhận xét bài làm? 3.Củng cố: (3’) ? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm thế nào? ? Viết dạng tổng quát chia hai phân thức ? Gv lưu ý hs: Khi tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta phải giữ nguyên dấu 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 43, 44, 45/SGK - 54, 55c. - BT nâng cao: Thực hiện phép tính. x 2  2 x  3 x 2  7 x  12 : x 2  3 x  10 x 2  9 x  14 x 2  5x  6 x 2  4 x x 2  4 x  4 b/ 2 . : x  7 x  12 x 3  x x 2  3x IV/ Rút kinh nghiệm: a/. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(92)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.. Ngày soạn: 05/12/2010 Tuần 16 - Tiết 34:. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được khái niệm biểu thức hữu tỉ - Kĩ năng: Hs biết thực hiện thành thạo các phép toán trên những phân thức đại số. Biết tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định. - Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III) PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành... IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (Viết 15 phút. Đề và đáp án ở trang sau) 2. Bài mới: Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỉ (4’) ? Cho các biểu thức:. HS:. 3  ; 5; x 2  0; 4. 3  ; 5; x 2  0; 4. 1 5x  3;. (6x - 1)(x + 1); 2x 2 3 1 x  1 ;3 x  ; 3 x 2 x 2 1 2 x 1 .. ? Biểu thức nào là phân thức?. * VD:. 1 3 1 5x   ; 5; x 2  5 x  3; 4 3; 0; 3 (6x - 1)(x + 1); 2 2x (6x - 1)(x + 1); x  1 là các 2 3 1 x  1 phân thức. ;3 x  ; 3 x 2 x 2 1 1 3x  2 x 1 . x  2 là phép cộng 2. phân thức.. là các biểu thức hữu tỉ.. 2x 2 * Khái niệm: x 1 (SGK - 55) 3 2 x  1 biểu thị phép chia 2x 3 2 2 x 1 cho x  1 . GV: Các biểu thức trên là các tổng. ? Biểu thức nào biểu thị phép toán trên các phân thức?. biểu thức hữu tỉ. ? Thế nào là biểu thức hữu tỉ? ? Lấy VD về biểu thức hữu tỉ?. HS: Nêu khái niệm.. HS: Lấy VD về biểu thức hữu tỉ.. Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (10’) ? HS tự nghiên cứu VD 1/SGK HS: - Tự nghiên cứu VD *VD 1:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - 56 và làm bài tập sau: Biến đổi biểu thức 2 x 1 x2  2 1 2 x 1. A. 1/SGK. = - Làm BT.. 1. thành một phân HS trả lời miệng.. thức?. HS hoạt động nhóm làm ?1:. ? HS hoạt động nhóm làm ?1 ?. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. 2 x 1 B 2x 1 2 x 1 2   2x    1   : 1  2  x  1  x 1  x  1 2 x 2 1  . x  1 x 2 1  2x x 1 x 2 1 x 2 1  .  x  1 ( x  1) 2 x 2  1 1. 2 x 1 x2  2 1 2 x 1 A= 2   x2    1   :  1  2 x 1  x   1. 2  1 . x  1  2 ( x  1)( x  1) . x 1 x 2  1  x 2  2 ( x  1) 2  ( x  1) 2 1 . Hoạt động 3: Giá trị của phân thức (13’) ? HS làm bài tập sau:. 2 - ĐKXĐ của phân thức là 2 điều kiện của biến để mẫu HS: - Tại x = 2 thì x = 1 thức khác 0. 2 Cho phân thức x . Tính giá trị của phân thức tại x = 2; x = 0. - Tại x = 0 thì 0 không xác. - Khi làm những bài tập định. ? Điều kiện để giá trị của phân HS: Phân thức được xác liên quan đến giá trị của phân thức thì phải tìm thức được xác định là gì? định với những giá trị của ĐKXĐ của phân thức. biến để giá trị tương ứng ? HS đọc thông tin SGK và trả của mẫu khác 0. lời các câu hỏi sau: - ĐKXĐ của phân thức là gì? HS trả lời miệng. * VD 2: - Khi nào phải tìm ĐKXĐ của 2x  4 phân thức? ? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK HS: Làm bài tập dưới sự Cho phân thức x( x  2) và làm bài tập? a/ ĐKXĐ của phân thức: hướng dẫn của GV. ? Giá trị của phân thức được xác HS: Phân thức xác định với x(x - 2)  0  x  0 và x - 2  0 định khi nào? điều kiện: x(x - 2)  0  x  0 và x - 2  0  x  0 và x  2 ? Tìm ĐKXĐ của phân thức?  x  0 và x  2 ? HS nêu cách làm câu b? 2x  4 2( x  2) 2 HS: - Rút gọn phân thức   - Thay x = 5 vào phân thức b/ x( x  2) x( x  2) x ? HS làm từng bước? rồi tính giá trị (vì x = 5 thoả - Tại x = 5 (t/m ĐKXĐ) mãn ĐKXĐ). Giá trị của phân thức đã 2 HS lần lượt lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 2 ?2: a/ ĐKXĐ của phân thức: cho là 5 . 2    x +x 0 x (x + 1) 0  x  0 và x + 1  0  x  0 và x  -1 b/. ? HS làm ?2 ?. x 1 x 1 1   2 x  x x ( x  1) x. - Tại x = 1 000 000 (t/m ĐKXĐ)  Giá trị của phân 1 thức là: 1000000. - Tại x = -1 (không t/m ĐKXĐ)  Phân thức không xác định.. ? Nhận xét bài làm? ? Với giá trị nào của x thì phân 5x thức 2 x  4 xác định?. HS: Phân thức xác định khi: 2x + 4  0  x  -2. 3. Củng cố: (2’) ? Muốn tìm điều kiện xác định của một phân thức ta làm thế nào? ? Khi nào thì ta cần tìm ĐKXĐ? ? Muốn tính giá trị của một phân thức đại số ta làm thế nào? GV: Lưu ý học sinh rút gọn phân thức trước khi thay số đế tính giá trị của phân thức. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài. - Làm bài tập: 46 đến 50/SGK - 57, 58. - BTNC: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên: 2x 3  x 2  2x  5 2x 1 A= IV/ Rút kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 1/12/09 Ngày giảng: 7/12/09 Tiết 33:. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO,. VINACAL,...) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giới thiệu cơ bản về cách sử dụng MTCT. Giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Hs biết sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời biết thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. IV/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: (13’) Giới thiệu một số thao các cơ bản về cách sử dụng máy tính - GV chiếu lên màn I.GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS. hình rộng của máy 1. Các phím thông thường: chiếu mô hình máy tính giả lập. Đồng - Có 3 loại phím: thời giới thiệu cho + Phím màu trắng: bấm trực tiếp. hs về cách sử dụng SHIFT + Phím màu vàng: bấm sau phím một số phím chức năng. - HS quan sát và theo + Phím màu đỏ: bấm sau phím ALPHA - GV lưu ý hs: Các dõi, kết hợp thực - Các phím chức năng: (xem trong CATANO ô nhớ A, B, C, D, E, hành bấm thử các giới thiệu máy). F, X, Y, M là các phím, cài đặt chế độ - Cài đặt cho máy: biến nhớ mà khi gán cho máy giá trị mới vào thì + Ấn MODE nhiều lần để chọn các chức năng của giá trị mới sẽ thay máy. thế giá trị trước đó. Còn riêng ô nhớ M1 + Ấn MODE : Tính toán thông thường. ngoài chức năng trên-Nó còn là 1 số 2 + Ấn MODE :Tính toán với bài toán thống nhớ độc lập, nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. là có thể thêm vào hoặc bớt ra ở ô nhớ này.. -HS tiến hành tập gán kê. các số vào máy tính -. Phép gán vào các ô nhớ:. + 10. SHIFT. STO. + 12. SHIFT. STO. A : Gán 10 vào ô nhớ A. B : Gán 10 vào ô nhớ B.. + 0 SHIFT STO A : Xoá ô nhớ A. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để + RCL A ( ALPHA A  ): Kiểm tra giá trị thực hành tìm kết quả của ô nhớ A. 2.Cách SD phím EXP : Tính toán với các số dạng a.10n. VD: 3.103 + 4.105 = ? Ấn phím: 3 x EXP 3  4 x EXP 5  (Kết quả là 403 000) 3.Cách SD phím Ans : Kết quả tự động gán vào phím Ans sau mỗi lần ấn phím SHIFT.  hoặc M. . SHIFT. %. hoặc. M. hoặc. hay SHIFT STO. (. là 1 chữ cái) 1. 1+. 1. 1+. VD: Tính giá trị của biểu thức:. 1. 1+ 1+. 1 1+. 1 3. -Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau: 3  1  1 a. Nhớ 3 vào phím Ans b. Ans  Máy thực hiện phép tính 1 1 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 3  Máy thực hiện phép tính 1+. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để thực hành tìm kết quả ? Có nhận xét gì về Nhận xét: Dòng lệnh.  1+ . c. 1 3 được kq là 1 An s 4. nhớ vào Ans. Máy thực hiện phép tính. 1 4 được kq là 1 An s 7. nhớ vào Ans. Máy thực hiện phép tính.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 1. 1 Ans được máy. thực hiện liên tục.Sau 1 1 Ans dòng lệnh. khi được thực hiện liên tục?. -GV giới thiệu cho hs dạng toán 1. đồng thời bổ sung cho hs một số kiến thức có liên quan: *Cách chuyển đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn sang phân số.. mỗi lần ấn dấu  thì kết quả lại được nhớ. 1+. 1 7 được kq là 1 An s 11. . Máy thực hiện phép tính. 1 11 1+ được kq là 1 An s 18. vào phím Ans (. nhớ vào Ans nhớ vào Ans. Kết quả cuối cùng là 1. 1 1 Ans → Ans ), cứ ấn dấu  một số lần. 11 18. nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu thức. * Hoạt động 2: ( 25’) Giới thiệu một số dạng toán II. Một số dạng toán: 1.DẠNG I:Tính toán cơ bản trên dãy các Nhận xét:. phép tính cồng kềnh.. 1 0, (1) 9 1 0, (01) 99 1 0, (001) 999. - Hs thực hiện thao tác đổi từ số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số, hỗn số: Ta có: 1 3 1 1 1 7 0, (3) 3.0, (1) 3.   2, (3) 2  0, (3) 2  3.0, (1) 2  3. 2   9 9 3 9 3 3 1 1 1  1 8 2,5(3)   25, (3)    25  0, (3)    25   2 10 10 10  3 15 53  53  2, (53)  2  0, (53)   2  0, (01).53  2   2 99  99 . VD1: Tính giá trị của biểu thức. a. A =. 4 2 4 0,8: ( .1 , 25) (1 ,08 − ): 5 25 7 4 + +(1,2. 0,5): 1 5 1 2 5 0 ,64 − (6 − 3 ). 2 25 9 4 17.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 1 (ĐS: 3 ) 2. 1 1  7 2 3 90 0,3(4)  1, (62) :14  : 11 0,8(5) 11 b. B = 106 (ĐS: 315 ). 2.DẠNG II: Tính. -GV giới thiệu cho hs dạng toán 2 ? Để tính giá trị của Hs trả lời một biểu thức đại số ta làm thế nào? -GV hướng dẫn hs thực hành VD 1: Hs thực hành theo h.dẫn của GV. giá trị của biểu thức đại. số. VD1: Tính giá trị của biểu thức: 20x2 -11x – 2006 tại a) x = 1; b) x = -2; c) x =. −1 ;d) x = 2. 0 ,12345 ; 1 , 23456. Cách làm: *Gán 1 vào ô nhớ X:. 1. SHIFT. STO. X .. 2 Nhập biểu thức đã cho vào máy: 20 ALPHA X x  11 ALPHA X  2006 . (Ghi kết quả là -1 997) *Sau đó gán giá trị thứ hai vào ô nhớ X:  2 Rồi dùng phím. #. SHIFT. STO. X .. để tìm lại biểu thức, ấn  để nhận kết quả. (Ghi kết quả là -1 904). Làm tương tự với các trường hợp khác ta sẽ thu được kết quả một cách nhanh chóng, chính xác. (ĐS c).  1995. 1 2 ; d) -2006,899966).. 3. Củng cố: (5’) ? Qua bài học trên ta cần nhớ những nội dung kiến thức nào? ? Khi nào ta sử dụng các phím gán, phím nhớ? Ans nhằm mục đích gì?. ? Sử dụng phím ? Có những dạng toán sử dụng máy tính nào đã học? 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) - Thực hành lại các chức năng của máy tính - Giải lại các bài tập đã hướng dẫn - Tiết sau tiếp tục thực hành..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 6/12/09 Ngày giảng: 11/12/09 Tiết 34:. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO,. VINACAL,...) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Hs biết sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời biết thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. III/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng. -GV Giới thiệu dạng toán thứ 3 và cách giải. * Hoạt động 1: Thực hành giải một số dạng toán 3. Dạng 3: Hs quan sát, theo dõi. Tìm số dư của phép chia a cho b (a,b  Z, b ≠ 0)? Cách làm: Gán:. ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số nguyên thì ta có kết luận gì? ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số thập phân thì ta có kết luận gì?. - Thương là số nguyên đó và dư là 0. a. SHIFT. STO. A:. b. SHIFT. STO. B :. Lập biểu thức:. A:B=. - Thương là phần nguyên của số thập Lấy phần nguyên c (số nguyên phân đó lớn nhất không vượt quá số - Dư được tính ngược lại sau dấu phẩy đó) của kết quả thì đó chính là thương của phép chia A cho B. Sau đó lập bt: A – c.B =. -GV cho hs thực hành làm ví dụ. Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Kết quả này là số dư của phép chia. VD: Tìm thương và dư của.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 3 ^ 20  1 SHIFT. STO. A:. 2 ^ 15  1 SHIFT. STO. B :. ALPHA A  ALPHA B. (106 404,9682) là 106 404.. GV: Giới thiệu cho hs dạng toán 4 * Lưu ý: Việc tìm BCNN là dạng toán lớp 6, sẽ được sử dụng trong lớp 8 khi quy đồng mẫu số và mẫu thức * HD: Dùng chức năng. phép chia (320+1) cho (215+1)?. . → thương Kết quả: 106 404,9682 thương là 106 404. ALPHA B số dư là 31 726.. ALPHA A - 106404  (31 726) → số dư là 31 726.. HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên Tìm ƯCLN (15,9): SHIFT OCD( 15 , 9 ) . Tìm BCNN( 3,4) :. SHIFT OCD( và SHIFT LCM (. SHIFT LCM ( 3 , 4 ) . 4. Dạng toán 4: Tìm ƯCLN và BCNN: VD: Tìm ƯCLN (15,9) = ? KQ: 3 Tìm BCNN( 3,4) =? KQ: 12. trên. máy Vinacal * Hoạt động 2: Giới thiệu dạng toán khác liên quan 5. Dạng 5: Phân tích đa thức -GV giới thiệu cho hs thành nhân tử một số dạng toán khác( có thể dùng kiến thức lớp 9 để giải) VD1: Phân tích đa thức f(x) = x2 + x - 6 thành nhân tử?. 6. Dạng 6: Tìm dư của phép Dùng chức năng giải phương trình bậc hai cài sẵn trong chia đa thức f(x) cho (x-a). máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 2 nghiệm là x 1 = 2; x2 = Cách giải: Dư trong phép chia -3. đa thức f(x) cho (x-a) chính là f(a). Khi đó ta viết được: x2 + x - 6 = 1.(x-2)(x+3) VD2: Phân tích đa thức f(x) = x3+3x2 -13 x -15 thành nhân tử? Dùng chức năng giải phương trình bậc 3 cài sẵn trong máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 3 nghiệm là x1 = 3; x2 = -5; x3 = -1. Khi đó ta viết được: x3+3x2 -13 x -15 = 1.(x-3)(x+5)(x+1). VD3: Tím số dư của phép chia đa thức f(x) = x14-x9-.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. x5+x4+x2+x-723 cho (x-1,624) Cách làm: Gán: 1,624 → X Nhập biểu thức x14-x9-x5+x4+x2+x-723 (chữ là X) rồi ấn . Kết quả: 85,921 3. Củng cố: ( 4’) ? Qua bài học trên em cần nắm được các dạng toán nào? ? Nêu lại cách sử dụng MTCT để giải các dạng toán trên? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Thực hành lại các bài tập đã hướng dẫn - Tự tìm và xây dựng các bài tập tương tự rồi dùng máy tính cầm tay để thực hành giải. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 5/12/09 Ngày giảng: 11/12/2009. KIỂM TRA CHƯƠNG I. TiÕt 35. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán - Tư duy: Rèn khả năng tổng hợp, vận dụng kiến thức. - Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong thi cử II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài, đáp án, thang điểm. - HS: Học bài, giấy kiểm tra III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra, đánh giá IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) Sĩ số: 8A: 8B: 8C: 2. Kiểm tra: ( Thực hiện theo đề của trường) 8A: Đề số: 1+2. 8B: Đề số: 4+5. Kết quả: 8A Giỏi Khá. TB. Yếu. Kém. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. 10. 33.3. 9. 30. 6. 20. 2. 6.7. 3. 10. Kết quả: 8B Giỏi Khá. TB. Yếu. Kém. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. 8. 25.8. 3. 9.7. 9. 29. 9. 29. 2. 6.5. Kết quả: 8C Giỏi Khá. TB. 8C: Đề số: 2+3. Yếu. Kém. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. 10. 37. 5. 18.5. 5. 18.5. 3. 11.1. 4. 14.8. * Nhận xét: - Mức độ đề ra vừa phải, phù hợp - Đa số hs đã biết cách cộng, trừ, nhân, chia một cách cơ bản các phân thức đại số - Một số khác đã thực hiện thành thạo việc biến đổi, rút gọn và thực hiện phép chia 2 phân thức phức tạp - Tuy nhiên, rải rác còn một số em chưa nắm rõ các quy tắc, còn nhầm lẫn về dấu trong quá trình thực hiện tính toán..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 09.12.2010 Tuần 17- Tiết 35:. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU : - KT: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức; - Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh : Có kỹ năng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức; Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. –TĐ: Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến đổi. II. Chuẩn bị: - GV: nội dung bài dạy - HS: học bài cũ, làm BTVN; III. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh : (1’) 2. Baøi cuõ : (6’) 2 HS đồng thời lên bảng HS1 : Giaûi BT 46b HS2 : Giaûi BT 54a. 3. Luyeän taäp :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Baûng * HĐ1 : Chữa bài tập 48 (8’) Baøi taäp 48 a/ Ta coù x + 2 ≠ 0 => x ≠ –2 – Giaùo vieân goïi 1 hoïc sinh leân laøm – Học sinh được gọi Vậy điều kiện để giá trị của phân thức caân a, caâu b. 2 x +4 x+ 4 – Giaùo vieân goïi 1 hoïc sinh leân laøm leân baûng giaûi baøi được xác định là x ≠ –2 x +2 46b. Cả lớp theo dõi caâu c, caâu d 2 x +2¿ đề nhận xét. ¿ ¿ b/ =x+2 2 x +4 x+ 4 =¿ x +2 c/ Nếu giá trị của phân thức đã cho baèng 1 thì x +2 = 1 suy ra x = –1 ≠ –2 nên x = –1 thì giá trị của phân thức baèng 1 d/ Nếu giá trị của phân thức đã cho baèng 0 thì : x +2 = 0 suy ra x = –2 do ñieàu kieän – Học sinh được gọi x ≠ –2 nên không có giá trị nào của x * HĐ2 : Sửa bài tập 50a (8’) – Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lên bảng giải bài để giá trị của phân thức đã cho bằng 0. bước giải trước khi trình bày lời 54a. Cả lớp theo dõi – Bài tập 50a : để nhânn xét giaûi x 3 x2 +1 : 1− x+1 1 − x2. (. = * HĐ3 : Sửa bài tập 51b ( 2’). HS trả lời tại chỗ bài = 51b. =. )( ) ( x+x +1x +1 ) :( 11−4− xx ) x) ( 2xx+1+1 ) ⋅ (1−(1−2 xx )(1+ )(1+2 x ) 2. 2. (1− x)(1+ x)( 1+ 2 x) = (x+ 1)(1 −2 x)(1+2 x). 1−x 1 −2 x.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. * HĐ4: Sửa bài tập 52 (10’). – Moät hoïc sinh leân Baøi taäp 52 : 2 2 baûng giaûi x +a 2a 4a a− ⋅ − – Cả lớp nhận xét x+ a x x −a. (. =. )(. 2. 2. ). 2. (ax +ax−+ax − a ) ( 2ax x−2(xa− −a)4 ax ) 2. * HĐ5: Sửa bài 53 (7’). Cho họ c sinh dự đoá n câ u b. 2. 2. ax − x 2ax −2 a − 4 ax ⋅ x +a x ( x − a) x (a− x) −2 ax − 2 a2 ⋅ = x+ a x (x − a) x ( a− x) −2 a( x+ a) ⋅ = x+ a x (x −a) − 2 ax( a − x)( x +a) = (x + a) x (x − a) 2 ax ( x − a)( x +a) =2 a = (x+ a) x (x +a) do a  Z neân 2a soá chaün. Vậy với x ≠ 0 , x ≠ ± a thì giá trị của biểu thức bên là một số chẵn Baøi taäp 53 1 x+1 = – Moät hoïc sinh khaù 1+ x x 1 1 leân baûng giaûi 1+ =1+ 1 x +1 1+ x x x x+1+ x 2 x +1 = = 1+ = x +1 x +1 x +1 1 1 1 1+ 2 x 1 1 3 x +2 1+ x  1 = 2 x +1 1 = 1+ x =. 4. Hướng dẫn về nhà: (4’) – Baøi taäp 55,56 – Xem laïi heä thoáng lyù thuyeát chöông I, II – Trả lời câu hỏi ơn tập chương II; - Chuẩn bị tiết sau ôn tập HK1 (theo đề cương). IV/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(105)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 10.12.2010 Tuần 17- Tiết 36:. ÔN TẬP HỌC KÌ I. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức chương II. III. PHƯƠNG PHÁP: Ôn tập, thực hành, thảo luận nhóm IV/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức (11’) ? Định nghĩa phân thức đại HS: Nêu định nghĩa số? phân thức đại số. HS: Một đa thức là ? Một đa thức có phải là phân thức đại số. phân thức đại số không? HS: Một số thực bất kì ? Một số thực bất kì có phải là phân thức đại số. là phân thức đại số không?. R. t Phân thức. Đa thức. HS: R  Đa thức  ? Chỉ rõ mối quan hệ giữa Phân thức đại số. các tập R, tập đa thức, tập phân thức đại số. HS đọc đề bài 57/SGK. ? HS đọc đề bài 57a/SGK – HS: 61? - Dựa vào định nghĩa 2 ? Để chứng tỏ mỗi cặp phân phân thức bằng nhau để thức bằng nhau ta làm như kiểm tra. thế nào? - Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. HS 1: Làm theo cách 1. ? 2 HS lên bảng làm câu a. Bài 57a/SGK – 61: Chứng tỏ rằng cặp phân thức đại số sau bằng nhau: 3 3x  6 2 a/ 2 x  3 và b/ 2 x  x  6. * Cách 1:.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x - 18. theo 2 cách?. HS 2: Làm theo cách 2.. 3 3x  6  2 x  3 = 2 x2  x  6. * Cách 2: HS: Nhận xét bài làm. ? Nhận xét bài làm?. 3x  6 3( x  2) 3   2 2 x  x  6 (2 x  3)( x  2) 2 x  3 3 3x  6  2 x  3 = 2 x2  x  6. Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số (25’) ? 2 HS lên bảng làm bài?. HS 1: Làm câu a.. Bài 1: Thực hiện phép tính: 3x x 1  2 x  1 x  x 1 3x x 1   2 2 ( x  1)( x  x  1) x  x  1 a/. 3. . 3 x  ( x  1) 2 ( x  1)( x 2  x  1). . x2  x 1 1  2 ( x  1)( x  x  1) x  1. HS 2: Làm câu b.. 4x  2 x 1 2 x  1  b/  :  2 x  1 2 x  1  10 x  5 ? Nhận xét bài? Nêu các HS: - Nhận xét bài. 2 2 kiến thức đã sử dụng? - Đã sử dụng các quy  (2 x 1)  (2 x  1) . 5(2 x  1) (2 x  1)(2 x  1) 4x tắc cộng, trừ, nhân, 8 x.5 10 chia các phân thức.   ? Nêu quy tắc cộng, trừ, HS: Trả lời miệng. 4 x (2 x  1) 2 x  1. nhân, chia các phân thức? ? Nêu cách làm câu c?. ? HS lên bảng trình bày bài?. 1 x3  x  1 1  c/  2   2  x  1 x 1  x  2x 1 1  x2 . HS: Nêu thứ tự thực hiện các phép toán: 3 1 1  Trong ngoặc  phép  1  x  x .   2 2   x  1 x  1  x  2 x  1 1  x 2  nhân phép trừ. 1 x3  x 2  2 . x  1 x  1 ( x  1) 2 ( x  1) 1 2x   2 x  1 ( x  1)( x  1). HS lên bảng trình bày bài. . HS: Nhận xét bài.. . ? Nhận xét bài?. ( x  1) 2 x 1  2 2 ( x  1)( x  1) x  1. 3: Củng cố (6’) ? HS làm bài tập sau (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai?. HS thảo luận nhóm trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. a/ Đa thức là một phân thức đại số. a/ Đ b/ Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại b/ S số. c/ S ( x2  y 2 ) 1 x  y  1. x y c/ d/ S d/ Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ta quy đồng mẫu thức các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau. e/ Đ e/ ĐK để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức f/ S khác 0. x 3 2 f/ Cho phân thức x  1 ĐKXĐ: x  -3; x   1. ? HS thảo luận nhóm trả lời bài? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 58 đến 62/SGK. V/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(108)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 11.12.2010 Tuần 17 - Tiết 37:. ÔN TẬP HỌC KÌ I. (tt). I/ MỤC TIÊU: - Kiên thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. - Kỹ năng: Hs biết thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, giá trị của biến để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có các giá triị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Ôn tập, thực hành, thảo luận nhóm IV/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (15’) Bài 1: (Bảng phụ) Xét xem các câu sau đúng hay sai? x2 2 a/ x  1 là một phân thức đại số.. b/ Số 0 không phải là một phân thức đại số. ( x  1)2 1  x  1 c/ 1  x x( x  1) x  2 d/ x  1 x  1. HS thảo luận nhóm: - Nhóm 1, 3, 5: 5 câu đầu. - Nhóm 2, 4, 6: 5 câu cuối. a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ. 2. ( x  y) y x  2 2 yx e/ y  x. e/ Đ. 7x  4 7x  4 f/ Phân thức đối của phân thức 2 xy là 2 xy .. f/ S. g/ Phân thức nghịch đảo của phân thức x là x+2 x  2x . 3x 6 3x  6   3 h/ x  2 2  x x  2 8 xy 12 x 3x  1 12 x i/ :  . 3 x  1 15 x  5 8 xy 15 x  5 3 x  1 12 x 3  .  8 xy 5(3 x  1) 10 y 2. g/ Đ h/ Đ i/ S k/ S.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. x k/ Phân thức x  x có ĐKXĐ là x 1 . 3. ? HS thảo luận nhóm trả lời? GV: Qua câu trả lời của các nhóm, ôn lại cho HS: - Định nghĩa phân thức. - Hai phân thức bằng nhau. - Tính chất cơ bản của phân thức. - Rút gọn, đổi dấu phân thức. - Quy tắc các phép toán. - ĐKXĐ của phân thức. Hoạt động 2: Luyện tập (25’) Bài 2: Chứng minh đẳng thức 1   x 3 x  3  9    3  : 2   x  9 x x  3   x  3x 3x  9  3  x. ? Nêu cách làm? ? HS nêu thứ tự biến đổi VT? ? HS lên bảng biến đổi VT?. ? Nhận xét bài làm? Bài 3: Cho biểu thức: ( x  2)2  x2  x2  6x  4 A . 1   x x  x2. a/ Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định. b/ Rút gọn A. c/ CMR: A xác định thì A luôn có giá trị âm. d/ Tìm giá trị lớn nhất của A. ? HS lần lượt làm từng câu?. HS: Biến đổi VT = VP. HS: Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. HS lên bảng làm:  9 1   x 3 x  VT     :   x( x  3)( x  3) x  3   x( x  3) 3( x  3)  9  x( x  3) 3 x( x  3) ( x 2  3 x  9).3  .  x( x  3)( x  3) 3( x  3)  x 2 ( x  3)( x 2  3 x  9) 3 3   VP x  3 3 x. HS 1: a/ ĐKXĐ: x  0 và x + 2  0  x  0 và x  -2 HS 2: ( x  2) 2 x  2  x 2 ( x 2  6 x  4) .  x x2 x 2 2 ( x  2)( x  2)  x  ( x  6 x  4)  x 3 2  x  2 x  2 x  x ( x 2  2 x  2)   x x 2  ( x  2 x  2) A. HS 3: A = -(x2 + 2x + 1 + 1) = -[(x + 1)2 + 1] < 0  x Vì: [(x + 1)2 + 1] > 0  x HS 4: Vì: -(x + 1)2  0  x.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.  A = -(x + 1)2 - 1  -1  x ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử Vậy: GTLN của A là -1 khi x = -1 (T/m ĐK) dụng? 3. Củng cố: (3’) GV chốt lại cho học sinh theo các nội dung kiến thức cơ bản sau: - Hai phân thức bằng nhau. - Tính chất cơ bản của phân thức. - Rút gọn, đổi dấu phân thức. - ĐKXĐ của phân thức. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập ôn tập chương II/SBT. V/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(111)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: 18.12.2010 Tuần 18 - Tiết 38 + 39:. KIỂM TRA HỌC KÌ I. (Cả đại số và hình học – Đề của phòng GD& ĐT). I. Muïc tieâu: - KT: Kiểm tra hệ thống kiến thức hs đã lĩnh hội trong HK1 cả Đại số và hình học; Đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của hs qua bài Ktra HK1, từ đó có biện pháp ở HK2. - KN: Kiểm tra khả năng tư duy toán học của hs thông qua một số BT trắc nghiệm khách quan; khả năng tính toán trên các phân thức và trình bày bài toán hình học. TĐ: HS làm bài nghiêm túc, trung thực, chính xác.. II. Chuaån bò: * Giáo viên: ra đề, photo (phòng GD) * Hoïc sinh: giaáy nhaùp, MTBT. III. Tieán trình tieát daïy: 1. 2. 3. 4. 5. 6.. oån ñònh, kieåm tra só soá phát đề cho hs theo dõi lớp làm bài thu baøi nhaän xeùt daën doø, HD veà nhaø. IV. Đề kiểm tra và đáp án: V/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….

<span class='text_page_counter'>(112)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ngày soạn: Tuần 18 - Tiết 40:. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần Đại số). I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra học kì I. - Kỹ năng: Hs biết giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức của hs - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Đề bài, đáp án - biểu điểm. HS: Ôn lại các kiếm thức có liên quan. IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Trả bài cho học sinh: (3’) 3. Nhận xét bài làm của học sinh (5’) + Ưu điểm: Đa số các em đã có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận. Một số em đã đạt kết quả theo yêu cầu + Hạn chế: Ý thức tự giác ôn luyện và làm bài của nhiều bạn chưa cao, chưa nắm vững kiến thức, dẫn đến kết quả chung là tương đối thấp. 4. Chữa bài: (38’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài chữa * Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra (30’) Câu 1: Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. 5x2-10x = 5x( x – 2) b. x2 – 2x + 1 = ( x – 1)2 a) 5x2-10x d) 2x2 - 2xy + x – y = b) x2 – 2x + 1 = ( 2x2 - 2xy) +( x – y) c) 2x2 - 2xy + x - y = 2x( x –y) ) +( x – y) ? Có mấy phương pháp phân tích đa thức = ( 2x + 1)(x – y) thành nhân tử? ? YCầu 3 HS lên bảng thực hiện? ? Nhận xét ? ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? Câu 2: Thực hiện các phép tính: a. 2x2  3 2  x2 a. x  1. . x 1. 1 1  b. x  3 x  3 4x2 6x : ( ) 2 5 y 5 y c.. Hs đọc đề, xác định yêu cầu Trả lời các câu hỏi hướng dẫn ? Quan sát các phép tính và cho biết chúng. 2 x 2  3 2  x2 2 x 2  3  2  x2 x2  1    x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1  b. x  3 x  3. MTC: (x+3)(x-3) 1 1 x  3  ( x  3) 6    2 2 x  3 x 3 x 9 x 9 2 2 4x 6x 4x 5y  2x : ( )  2 .(  ) 2 5y 5y 6x 3y c. 5 y.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> GV: Nguyễn Minh Tuyết Hoạt động của giáo viên và học sinh thuộc dạng nào? ? Nêu cách giải? 3 HS lên bảng làm: ? Nhận xét bài làm? ? Ta phải sử dụng những quy tắc nào để giải bài toán này? Câu 3: Tính giá trị đa thức: a. x3 – 6x2 + 12 - 8 tại x = 22 b. x2 + 6x + 9 tại x = 97. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Nội dung bài chữa. a. x3 – 6x2 + 12 - 8 = (x-2)3 Tại x = 22 ta có: (22-2)3 = 203 = 8000 b. x2 + 6x + 9 = (x+3)2 Tại x = 97 ta có: (97+3)2 = 1002 = 10000. - Yêu cầu hs đọc đề và xác định yêu cầu ? Để tính giá trị của đa thức trên ta làm thế nào? ? Để cho dễ dàng trong tính toán, trước Hs nhận xét bài làm của bạn khi thay số ta làm thế nào? ? Nhận xét bài làm? ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? GV : Chốt lại cách giải bài tập. * Hoạt động 2: Nhận xét, đọc kết quả( 8’) GV: Nhận xét cách làm và trình bày của từng hs khi làm bài - Đọc kết quả cụ thể của học sinh 4. Hướng dẫn về nhà (2p) - Tiếp tục ôn bài. - Chuẩn bị sách vở cho học kì II. V/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(114)</span>

×