i
uận v n n
n m
n ứu o t
p n
v op nt
n
ut v
n
ốn rử t ền
t tr ển
ệt
m
I
n n v n tr n to n ệ t ốn
t
ện
n
tr n
l ệu s
p k o s t 506
I
sở lý thuyết về PCRT qua hệ thống ngân hàng, luận v n sẽ
t chức, th c hiện ho t
giá mứ
n
số liệu thốn k l n qu n ến PCRT trong vòng 3 n m 2013 – 2015,
chủ yếu là số liệu về rà soát các giao dịch nghi ngờ v
D
t
ng này t i BIDV t eo ó
y ủ các biện p p n
BIDV ph i áp dụn
x y
n
ể th c hiện PCRT,
n quy ịnh n i b về PCRT;
áp dụng các thủ tục nhận biết, chính sách ch p nhận khách hàng, chế
báo cáo;
vận dụng công nghệ thông tin hỗ tr công tác PCRT,...Kết qu nghiên cứu cho th y
I
ãx y
ho t
n
y ủ các n i dung c n thiết
ng PCRT. Tuy nhiên, l n qu n ến mứ
p ứn
b n các yêu c u của
quy ịnh, thủ
hiệu qu củ
tục n i b , hệ thống công nghệ thông tin hỗ tr trong việc phát hiện n n chặn rửa
tiền, luận v n ã kết h p thống kê, phân tích và thơng qua kết qu kh o sát ý kiến
của 506 nhân viên trên toàn hệ thống ể t m r n
n n ủ n
n
Nh ng
n
các
n
n
ế ể ề xu t
ế
nt nt
ế l n qu n ến t
so t b o
o
n
o ị
n
quyết p
y n
ện
n
ởn
n s
ế
n t n t ; n uy n
p.
ến o t
ng PCRT t i BIDV là
n ận b ết k
n
n t
n n ờ, hệ thống công nghệ thông tin hỗ tr PCRT. Trên
sở phân tích th c tr ng kết h p v i kh o sát kiến nghị luận v n
cho BIDV nhằm khắc phục nh ng h n chế này n
về PCRT t eo
u nm
tr PCRT;
tr n
r
quố tế;
mt
n ến
n t
ố v
n
Ho n t ện quy ịn n
p ệ t ốn
n n
t
ện
n s
n ận b ết k
r so t b o
o
o ị
n n ờ
n
n n
n
v
r
qu n n
ệt
n tn ỗ
o r luận v n
n
b
n ; v
ó l n qu n
ph n hồn thiện cơng tác PCRT ở BIDV nói riêng và hệ thốn n n
m i nói chung.
r
n t
n
óp
n
ii
Tôi tên:
S n n y 13 t n 12 n m 1991 – t
u qu n:
Hiện
ệt
n
n
m–
uận
uận
n t
n n
n
t i Ng n
n
n
n m
p n
ut v
t tr ển
uận
Là h c viên khóa XVI củ tr ờn
i h c Ngân hàng TP.HCM
Mã số h c viên: 020116140190
m
o n
ề tài:
Ầ
Ử
Ầ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.34.02.01
ờ
ng dẫn khoa h c:
GƯ , PGS., TS. Nguyễn Thị Loan –
Luận v n n y
tr ờn
c trình n p ể l y h c vị th
i h c nào. Luận v n n y l
nghiên cứu là trung th
y oặc các n
ngu n
từn
un
tron
on
i h c Ngân hàng TP.HCM
ók
n tr n n
n
ó
sĩ t i b t cứ m t
n ứu riêng của tác gi , kết qu
n
un
ã
c công bố tr
ời khác th c hiện ngo i trừ các trích dẫn
c dẫn
y ủ trong luận v n.
y 20 t n 10 n m 2016
H
v nt
ện
u n
c
iii
MỤC LỤC
MỞ ẦU ....................................................................................................................1
1
n ền
n ứu v t n
2
ụ t un
p t ết ....................................................................1
n ứu ............................................................................................2
21
ụ t u t n qu t .......................................................................................2
22
ụ t u ụ t ể .............................................................................................2
3. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................2
4
ố t
41
n v p mv n
ố t
42
5
n n
mv n
u n
l ệu n
n p pn
7
un n
8
ón
9
n ứu ..................................................................................3
n ứu ủ
6
n ứu .......................................................................3
ề t .....................................................................3
n ứu ...................................................................................3
n ứu .....................................................................................4
n ứu ...........................................................................................4
óp ủ
ề t .............................................................................................4
n qu n về lĩn v
1:
n
n ứu ......................................................................5
SỞ LÝ LU N V
RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA
TI N QUA H TH NG NGÂN HÀNG.................................................................7
11
Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN .................................................................7
1.1.1. Khái niệm rửa tiền .....................................................................................7
1.1.2. Quy trình rửa tiền ......................................................................................9
113
12
n t ứ t ủ o n rửa tiền ...............................................................11
Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN VÀ PHÒNG CHỐNG RỬA TIỀN QUA
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG .................................................................................14
1.2.1. S c n thiết của ngân hàng trong ho t
122
p
ng Phòng, chống rửa tiền .......14
n t ức rửa tiền qua hệ thống ngân hàng.................................17
1.2.3. Các chu n m c quốc tế về Phòng, chống rửa tiền tron lĩn v c ngân
hàng ...................................................................................................................22
TÓM TẮ
HƯƠ G 1 ........................................................................................28
iv
2: THỰC TR
NG RỬA TI N
T
IC
Ầ
PHẦ
N
VI T NAM ..............................................................................................................29
2 1 GI I
H
HIỆ
IỂ
211
ị
G
H
IỆ
sử
t
G
I
H
o n
Ư
Ư
n t
IỀ
H
IỂ
I
IỆ
G
H
G
...............32
t tr ển Việt Nam .........................................32
ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân hàng
ut v
n
2.2.3. Hệ thốn
Ử
ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân hàng
u t chức về ho t
n
H
o n 2011 – 2015 ..................30
HỐ G
ut v
n m i c ph n
t
G
H
n m i c ph n
t
n kn
uy ịnh n i b trong ho t
2.2.2.
I
n t n v p t tr ển ..............................................................29
2.2. H
221
HƯƠ G
...................................................................................29
2.1.2. T ng quan về ho t
HƯƠ G
G
t tr ển Việt Nam .........................................33
ụv
p p
n n
n m i c ph n
ệ ỗ tr
ut v
n
ống rửa tiền
t tr ển Việt Nam .................35
2.2.4. Biện pháp Phòng, chống rửa tiền và kết qu th c hiện t i Ngân hàng
t
n m i c ph n
ut v
2.3. KHẢO SÁT HO
H
G HƯƠ G
24
t tr ển Việt Nam .........................................36
NG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN T I NGÂN
Ư
I C PH
H GI
ẾT QUẢ
Ư
H
n t
n
c trong ho t
n m i c ph n
2.4.2. Nh n
n t
n
ế
ut v
n t n t
n m i c ph n
2.4.3. Nguyên nhân của nh n
rửa tiền t
TÓM TẮ
n
n t
G
H
G HƯƠ G
IC
IỂN VIỆT NAM ................................................52
t
2.4.1. Nh ng kết qu
IỂN VIỆT NAM ..44
ƯỢC VÀ H N CHẾ TRONG HO T
NG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN T I
PH
H
t tr ển Việt Nam ................................53
tron
o t
ut v
n
ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân
ế
ng phòng chống rửa tiền t i
t tr ển Việt Nam ......................56
n t n t tron
n m i c ph n
ut v
o t
ng phòng chống
t tr ển Việt Nam ....59
HƯƠ G 2 ............................................................................................61
v
3:
C
Ử
Ầ
Ầ
31
ịn
ph n
.................................................62
ng ho t
ut v
óm
3.2.
n t
ng Phịng, chống rửa tiền t i Ngân
n m ic
t tr ển Việt Nam .....................................................................62
p p ố v
n
n t
n m i c ph n
u t và Phát triển
Việt Nam ...............................................................................................................63
3 2 1 Ho n t ện quy ịn n
3.2.2. H ện
3.2 3
ó n n
mt
ủ
I
về
....................................63
p ệ t ống AML ...................................................64
t
ện
n s
n ận b ết k
r so t v b o
n t eo quy ịn ..65
324
n
ờn
n t
325
n
ờn
ot o n n
về
............................................................................................................67
3.3. Nhóm k ến n ị ố v
n
b
o
o ị
o n ận t ứ v
n
n n
n
n n ờ ...........66
uy n m n
ệt
on nv n
mv
qu n n
ó l n qu n ..................................................................................................68
3.3.1.
H
p ố
o
nb
3.3.2. NHNN c n t n
333
qu n n
p
334
H
ởr n
pv
H ệp
H
t n
ờn
n
ờn
ms t ố v
ó l n qu n
tron v ệ p t
pt
n n
quố tế về
n mở
n t
H
nt n
l p
ot ok n n
tuy n truyền
về
ờn p ố
.........68
....................69
p
pt
ện xử l rử t ền ...................................70
n
ốn rử t ền ................................71
3.3.4. Xây d ng chính sách h n chế sử dụng tiền mặt trong thanh tốn ..........71
TĨM TẮT HƯƠ G 3 ............................................................................................73
K T LU N CHUNG ..............................................................................................74
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................76
PHỤ LỤC
vi
Ụ
Ừ
Tiếng Việt
ghĩa tiếng Việt
Từ viết tắt
ịn
ết
n
KDV&TT
n
o n vốn v t ền tệ
KH
n
KHDNL
n
o n n
ệp l n
KHDNNVV
n
o n n
ệp n ỏ v vừ
NHNN
n
n n
n
NHTM
n
n t
n m i
PCRT
n
ốn rử t ền
u n l rủ ro t ị tr ờn v t
QLRRTT&TN
TNHH
Trách nhiệm h u h n
TP
Thành phố
n
ệp
Tiếng Anh
ghĩa tiếng Việt
Từ viết tắt
ốn rử t ền
AML
APG
Anti-Money Laundering
Nhóm Châu Á/Thái Bình Asia/Pacific Group on Money
D
BAMC
ghĩa tiếng Anh
n về chống rửa tiền
Công ty TNHH Qu n lý n
Laundering
BIDV Asset Management Company
và Khai thác tài s n BIDV
BCBS
Uỷ ban Basel về giám sát Basel Committee on Banking
ngân hàng
BIC
supervisio
T ng công ty B o hiểm BIDV Insurance Corporation
BIDV
BLC
Cơng ty Cho th tài chính BIDV Financial Leasing Company
TNHH M t thành viên
BIDV
vii
BSC
Cơng ty c
ph n chứng BIDV Securities Company
khốn BIDV
CDD
H
n
t n
ẫn về x
mn
Customer Due Diligence for Banks
t n n ận b ết k
n
CFATF
l
L
n
ặc nhiệm tài Caribbean Financial Action Task
chính khu v c Caribe
ESAAMLG
Nhóm chống rửa tiền khu Eastern and Southern Africa Antin v
v
EU
Force
m
Money Laundering Group
Liên minh Châu Âu
European Union
o luật tuân thủ thuế ối Foreign Account Tax Compliance
FATCA
v i các tài kho n n
c Act.
ngồi
FATF
L
l
n
ặc nhiệm tài Financial Action Task Force
chính quốc tế
qu n
FCA
o t
ng tài UK Financial Conduct Authority
chính Anh
n vị t n b o t
FIU
qu n v n
FSRBs
n
Financial Intelligence Unit
k ểu FATF-Style Regional Bodies
FATF
GAFISUD
L
l
n
ặc nhiệm tài Financial Action Task Force of South
chính về chống rửa tiền khu America
v c Nam M
GPML
n tr n to n về chống Global Programme against Money
rửa tiền
HSBC
Laundering
Hongkong and Shanghai Banking
Corporation Limited
IMF
y t ền tệ quố tế
International Monetary Fund
viii
MHB
Ngân hàng Phát triển nhà Mekong Housing Bank
ng bằng sông Cửu Long
ng Ủy Ban Châu Âu Committee of Experts on the
MONEYVAL H
l a ch n các chuyên gia Evaluation of Anti-Money
n
b ện pháp Laundering
Measures
chống rửa tiền
OFAC
PEP
Office of Foreign Asset Control
n n
ó
n
ởng
chính trị
RBS
Royal Bank of Scotland
UN
n H p uố
UNODC
n p n
m t y v t i United Nations Office on Drugs and
ph m của Liên H p Quốc
WB
n
United Nations
n t ế
Crime
World Bank
ix
Ụ
Danh mục bảng
STT
B ng 2.1
Tên bảng
ị
sử
p n
u t v p t tr ển
up n ủ
B ng 2.2
B ng 2.3
n t n v p t tr ển
ệt
Trang
n
n
n m
29
m
ệ t ốn
35
Kết qu rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ thông tin
39
khách hàng giai o n 2013 – 2015
B ng 2.4
Kết qu rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ tiền gửi, tiền
v y
B ng 2.5
42
o n 2013 – 2015
ết qu k o s t l n qu n ến
uy ịn n
b
ủ
I
về
45
ứ về
t
46
ụv
p p
47
n s
p n ận v n ận
48
ập n ật t
n tn
49
PCRT
B ng 2.6
ết qu k o s t l n qu n ến
ut
BIDV
B ng 2.7
ết qu k o s t l n qu n ến Hệ t ốn
n n ệ ỗ tr
B ng 2.8
t
B ng 2.9
I
ết qu k o s t l n qu n ến
b ết t n t n H ủ
I
ết qu k o s t l n qu n ến
t n
ờn t
ết qu k o s t l n qu n ến G m s t
B ng 2.11
ết qu k o s t l n qu n ến
B ng 2.12
B ng 2.13
ov
t
u tr t
I
49
n tn
50
ểm so t k ểm to n n
b
51
n
52
I
ết qu k o s t l n qu n ến
ốn rử t ền t
B ng 3.1
o
o ị
I
ết qu k o s t l n qu n ến
t
n
I
B ng 2.10
t
n
n l
v
o t o p
I
ết qu k o s t n óm
p p ố v
I
63
x
B ng 3.2
ết qu k o s t n óm k ến n
B ng 3.3
ết qu k o s t n óm k ến n
k
ị ố v
H
ị ố v
ệt
m
qu n n
68
n
68
ó l n qu n
Danh mục biểu đồ, hình ảnh
Tên biểu đồ, hình ảnh
STT
Hình 1.1
Quy trình rửa tiền
Hình 3.1
G o
ện tr
s
n n n
Biểu
2.1
ết qu r so t
2013 – 2015
Trang
9
ứu
n s
en
n s
ởn
n trị tr n ệ t ốn
o ị
áng ngờ to n ệ t ốn
n b o
n
57
I
n m
41
1
MỞ ẦU
1
ấ đ
Ho t
ghi
cứu v t h cấ thiết
n
ng rửa tiền
n
h i và s phát triển củ
ho t
e
n ịnh của hệ thống tài chính, an ninh xã
as
n p t tr ển
n n
n
ng rửa tiền gia t n sẽ t o ra nhiều t i ph m v t m n
gia nếu k n n n n ừa và qu n lý chặt chẽ ho t
gi m uy t n tr n t
ng thế gi i. Nếu
n
n
t quốc
ó sẽ bị
ng rửa tiền, quố
n tr ờng quốc tế, từ ó bị kiểm soát chặt chẽ trong m i giao
dịch, gi m kh n n t ếp nhận vốn từ
n
ut
t n
p
vốn…l m suy yếu
nền kinh tế.
T i ph m rửa tiền có thể xâm nhập vào b t k lĩn v c nào trong nền kinh tế
nhằm t o ra công cụ ể th c hiện hành vi h p p p ó
n quố tế
n
n y
n tn v
to n
u; tron
ứn k ến v ệ t
ể
p m rử t ền sử ụn n
uyển
qu b t
n
n
ó n n
p p p qu
l lĩn v
“t m ngắm” ủa lo i t i ph m này. Vì vậy, ho t
n p
n p p
ệ t ốn t
ó n uy
n tr n
o l t vào
ng Phòng, chống rửa tiền ở mỗi
qu n
quốc gia c n có s vào cu c của t t c
n
ng tiền b t minh.
u quan, và vai trò của các
ngân hàng là hết sức quan tr ng.
Phòng chống rửa tiền là m t v n ề m
ối v i Việt Nam. So v i quốc tế,
n tron
hệ thống pháp luật về Phòng, chống rửa tiền t i Việt Nam hiện nay vẫn
o n triển khai nh n b
tiền t
n n
n t
c khở
u. Bên c n
ó
n t
n m i Việt Nam m
Phòng, chống rửa
tron v n m
và vẫn thiếu các công cụ, hệ thống, ngu n l c c n thiết
n n
n
n
y
ết
t m quan tr ng của việc áp dụng các biện pháp Phòng, chống rửa tiền, vì vậy, việc
n n
ặn rửa tiền nói chung và rửa tiền qua hệ thống ngân hàng nói riêng cịn khá
nhiều h n chế.
Là m t tron 4 n n
m i c ph n
ut v
n t
n m i l n của Việt nam –
t tr ển Việt Nam (BIDV) –
và quốc tế biết ến, ghi nhận là m t trong nh n t
ngân hàng Việt Nam. V i ho t
ng
n
n n tron lĩn v
cc n
n
n t
n tron n
n
c
ệu l n, trụ c t của ngành
“
n – Ngân hàng
2
– B o hiểm” BIDV không thể ứng bên lề cu c chiến chống rửa tiền của các quốc
gia và t chức quốc tế.
n 10 n m trở l i
T i Việt Nam, theo kh o sát của tác gi trong kho ng thờ
y
ó n n
n tr n
72
BC7.07
o
o
n mụ
ó số
01 t n
01l n
n tr nh
73
BC 08
t tr n t
74
BC 11
s nb o
m t ếu oặ s n y ịn
75
BC 12
s nb o
m t ếu t
76
BC 13
77
BC 14
o lãn
78
BC 15
t
ệt k
n mụ b
ậm t eo
ệt k
ện tr n
ứn từ về n ập t n tr n y n
n t eo
tr
ện tr n
n mụ b
ứn từ về n ập t n tr n y n
n t eo
tr
ậm t eo n y
n
n o
k
k qu l n
n số
k qu
n trị
b ol
n
n s n t ếu t
n tr n
Ban QLRRTT&TN
n o tệ
01 t n
n t n về
n nl n
ết
n vẫn
n tr n
ờ
02 t n
b o
p
b o mã k
n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
m
tr
02 t n
tr
n
01l n
ờ n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
t t to n
n tn
un
Ban QLRRTT&TN
o ị
k
01l n
02 t n
ện t
oặ
ó
ện t
qu l n tr n 1 02 t n
01l n
un
p
01l n Ban QLRRTT&TN
tr ệu m2
un
79
BC 17
tn n n
ệp ó
80
BC 18
s nb o
81
BC 20
k o n n ận lã ó t n k
82
BC 21
83
BC 22
84
BC 23
85
BC 26
86
BC 27
87
BC 28
n
trị x y
Ban QLRRTT&TN
n
02 t n
m l m y mó t ết bị xe t ếu t
n n
n t n về b o
b ol k
n
02 t n
02 t n
tr
ót
p
15 tu
n t n ụn k
o ị
ml nn p
n
ót k o nt
ó S
n p t ền mặt n o
F v
k o n t n to n k
02 t n
sinh âm
k
ụn
01l n
01l n
01l n
01l n
t k o nv ym t k o nv y
b o
m
un
p
un
p
n mứ t u
un
p
cun
p
Ban QLRRTT&TN
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
ó số
01l n
n b o
ã ón
t k o n t ền ử
p
Ban QLRRTT&TN
mm tp n
02 t n
n lện
un
Ban QLRRTT&TN
02 t n
ut n
t k o n t n to n
p
Ban QLRRTT&TN
I
oặ b o
tệ v o t
01l n
k o n t ền ử
02 t n
n n
un
Ban QLRRTT&TN
t ết k ệm bằn n o tệ
n
01l n
Ban QLRRTT&TN
ểm
t k o n t ền ử
k
p
01l n
p t
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
n s
tr ờn
pn
n ờk
b os
t ếu t
88
BC 29
89
BC 30
n s
t
n
90
BC 31
n s
t
n l n kết v
91
BC 32
n s
t
92
BC 33
n s
t
93
BC 34
n s
n
94
BC 35
n tn S
ó
trị ịn
tt u k
0
95
BC 36
n tn S
ết
n v sắp ết
n
b o
96
BC 37
97
BC 39
n t n mã mụ
k o nv y
n s
Ban QLRRTT&TN
02 tháng /01l n
IS
ó IF t k o n l n kết k
ó
n
n k
n ờk
Hn
t k o nk
số IF ủ
n
ủt
p p
b os t
n ờ
k o n t ền ử t ết k ệm ó k
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
m
n k
un
02 t n
n
ến n n qu 90 n y
n t n n y ịn
ặt lện
ệu l
l t ếp t eo
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
ểm
F s quy ịn
n s mã s n p m qu y v n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
02 t n
01l n Ban QLRRTT&TN
un
k o n t ền ử
n
BC 40
99
BC 41
100
BC 42
n s
t
101
BC 43
n s
k
102
BC 44a
BC 44a -
n t ếu t
n tnn y
103
BC 44b
BC 44b -
n t ếu t
n tnn
104
BC 44c
BC 44c -
n
105
BC 44d
BC 44d - Khách hàng doanh n
106
BC 44e
BC 44e -
o ị
u
ện tử t
n
Ban QLRRTT&TN
n 2 n y S mở từ n y 06 05 2013
98
n
n s
o t
t ếu t
o n n
n
n n
02 t n
S
n
n t n t tr n SI S
02 t n
02 t n
02 t n
un
p
01l n
un
p
01l n
un
p
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
p
02 t n
n tn
ủ n
ệp t ếu t n p n k n tế
ệp t ếu t
01l n
Ban QLRRTT&TN
p
n t n n n k n tế
01l n
ờ
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
o n n
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
ện
n
un
Ban QLRRTT&TN
n t n t n p n k n tế
ệp t ếu t
01l n
Ban QLRRTT&TN
ệp tr n
IF k
p
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
n
o n n
ết
n
BC 44f
108
BC 45
109
BC 46
110
BC 47b
47b:
111
BC 47c
47 :
n ờs t
112
BC 47d
47 :
n ờ s t ếu n y
113
BC 47e
BC47e:
114
BC 48a
n s
n
n s
k
115
BC48b
BC 44f -
ệp t ếu t
107
ứn m n t
n tn
ện t o i, fax
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
Thông tin FATCA
ếu t
Ban QLRRTT&TN
02 t n
n t n n y ịn
ếu s n y
n
n ờs t nk
n
ót
un
p
Ban QLRRTT&TN
n k G
n t n n y ịn
01l n
02 tháng 01l n
p
Ban QLRRTT&TN
t ếp t eo
n k quyền sở
un
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
u
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
ứn
02 t n
n
s
n t n quố tị
ị
k
ỉ
ứ k t
n
p
ặ b ệt
ếu
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
Ban QLRRTT&TN
02 t n
01l n
un
p
PHỤ LỤC 2
S
uy đị h
2
3
yk
uy ịn
ó
p
p
n
y - I
ủ
I
ó
ủ
I
ó tu n t ủ
l
yk
quy ịn n
quy ịn
x y
n tu n
ể sử
ủ p p luật
yk
b về
v p t tr ển ủ
n
ẫn
n ?
b về
quy ịn n
b sun
n ?
ể sử
ệp vụ ụ t ể
n n
uy ịn n
un
b
I
ó tr
ó l n qu n
ủ
n n b p ận ó tr
I
yk
về
n ệm
s np m
t ủ tụ t
ẫn quy ịn n
506
-
-
25
481
506
-
-
373
133
506
-
-
-
506
42
-
-
-
464
-
288
137
39
506
-
15
216
275
506
-
44
389
73
Cao
ị
vụ n n
n
ệp ố v
b về
ở
n ?
ó
yk
hấ
b sun
n ?
v n b n quy ịn về quy tr n
ức đ đ h gi
u gb h
Không
g ửa ti
n ?
s t y
yk
n
5
n
pv
ron
l
s t y
ó
g ch
sel l n qu n ến
n
pv
h
y - I
7337
ủ Ủy b n
I
v
7337
t ủ uật
n
6
i b của
uy ịn
I
4
Ự
i du g
STT
1
Ứ
n ?
p
b ến ến từn
i du g
STT
cấu t chức v
1
2
3
ệ p n
p
o tr
pv
B p ận
ứ n n
p ận
t ể
ứ n n
o
n t
n
b p ận
ởn
n s
n trị
en
I
ót
n ?
ện
n
n ?
óp n
n tr
n ệm
cơ g ghệ h t
m b o un
n s
yk
ó
ụ
n n ó l n quan hay khơng?
g cơ g cụ v giải h
ó
yk
n t
n vị
t
n n
p
en
n s
yk
n ?
n s
n b o
n trị tr n ệ t ốn
ó
hấ
506
-
-
33
473
506
-
-
15
491
506
-
-
61
448
506
-
-
35
471
506
-
-
43
463
506
-
2
435
69
-
395
-
-
-
Cao
t i
n vị tron
n ệm vụ t eo quy ịn
qu n ến
2
g ửa ti
n ệm vụ ủ từn
u mố tron
Hệ t ốn
n
g ch
n ệm
u mố
o
ệ th
1
h
ức đ đ h gi
u gb h
Không
y ủ
t i
n x
t
n tnl n
n b o
n s
n s
n n ó n
ập n ật t
n n ó
ởn
ờn xuy n
y
n u
u
ó ễn n
ễ
khơng?
3
4
t n t n tr
ủ
G o
p ận
ện tr n
ứu tr n ệ t ốn
u mố
n
n n
n tr n t u
ó
yk
p ứn
n ?
ệ t ốn
t ot
yk n ?
h h
ch chấ
hậ v
hậ biết thô g ti
h ch h
111
-
35
43
33
506
-
0
13
493
506
-
0
0
506
506
-
178
268
60
506
-
95
345
66
506
-
156
287
63
g
của
1
2
n s
H ủ
I
ó
mb on n
ặn rử t ền
hay không?
p ận
s k
u mố
n
t ết lập qu n ệ
p ận
3
p n ận
u mố
n
n n
óy u
u
H un
p
y ủ
yk n ?
n n
ó nhận biết mụ
ủa KH trong
t
việc thiết lập quan hệ v i BIDV hoặc mụ
c hiện giao dịch
hay không?
p ận
4
u mố
n
n n
ó tra cứu thơng tin KH/chủ sở h u
ởng l i, các bên liên quan trong giao dịch theo Danh sách
en
n s
nh báo/Danh sách cá nhân có n
ởng chính trị
hay không?
ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài tr t
5
tiền quốc tế,
p ận
u mố
n
n n
n m i, Chuyển
ó kiểm tra thơng tin về
hàng hóa theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan
hay không?
STT
i du g
Không
ức đ đ
h gi
hấ
n n
6
n n
ó yêu c u KH un
p H n p tiền mặt ể
ậ
2
hật thô g ti đ
n s
n tn
rủ ro ủ
I
p ận
v
pl
n
H ó rủ ro
t
u mố
n o tệ
-
109
-
-
-
397
-
131
159
107
-
156
-
-
-
350
-
168
134
48
506
-
-
130
376
506
-
-
231
275
o nh hay
506
-
-
279
227
o ị
-
199
-
-
-
307
-
56
131
120
506
-
-
85
421
ời khác hay khơng?
n tn
yk
H p n lo
ó
u mố
pt
n n tron tr ờn
Cao
n n tron tr ờn
n ?
h gi tă g c ờ g t i
p n lo
p ận
3
pt
p H n p tiền mặt vào tài kho n củ n
7
1
ó yêu c u KH un
u gb h
s np m ị
yk
n ?
n n
ót
ện
vụ t eo mứ
n
t n
ờn
o?
n
n n
ót
ện ập n ật t
ờn xuy n tron suốt qu tr n t ết lập qu n ệ k n
n tn
H
không?
i
t giao dịch t i
p ận
u mố
t
1
n
n n
ện tron qu tr n
ót
ện k ểm so t
uy tr mố qu n ệ v
H
y
không?
2
o ị
qu n l
ó
yk n ?
ms tt
n t
n qu
ệ t ốn t
n tn
oc ov
H s
1
ứ n n
Hệ t ốn
pv
3
u mố
p kịp t ờ
y u
u
n
y ủ
yk
o l n qu n ến
o
n u
o
u ủ n
b o
o ị
x y
n p
n n ờ tr n ệ t ốn
o ị
n n ờ
b ến ến to n t ể n n v n
iể
o t
I
ó
iể
p ứn
ờ sử ụn
o
to
yk
ib
n vị
o ị
506
-
-
76
430
506
-
-
-
506
506
-
-
59
447
57
201
95
-
384
122
n ?
quy ịn p p luật hay không?
rử t ền ó
153
n ?
353
t i
n
lập về
yk
n ?
506
i du g
STT
2
p ận
m b o un
quy tr n b o
n s
1
ó
ó t m quyền k
ứ n n b o
p
t i
l ệu
n n l u tr k o
3
4
thô g ti
t n tn t
qu n
2
ut
ểm so t n
b về
ób o
m
Khơng
y ủ
n
un
n t ết
t ến
n
hay khơng?
n t
k ểm so t k ểm to n n
ặn t eo ịn k
Nhâ
yk
cv đ ot o i
b về
ó
n ?
ua đế
h
-
g ch
g ửa ti
t i
ều
ức đ đ
h gi
hấ
Tru g b h
Cao
506
-
-
31
475
506
-
-
48
458
n tr n
1
x y
n p
pt
2
3
4
t
n su t
ot o b
pv
n n
từn
ố t
ệp vụ
n
ủ
p qu n l
I
ó
p
n s
ót
ot o b
n n
ệp vụ
ủ
I
óp
p
ờn xuy n ập n ật k ến t ứ về
on nv n
hay khơng?
I
-
-
163
343
506
-
-
413
93
506
-
-
269
237
506
-
-
306
200
506
-
-
127
379
506
-
16
196
294
y k ng?
hay khơng?
I
506
ó quy ịn
o ứ n
ề n
ệp l n qu n ến
y
khơng?
5
n
ị ó qu n t m ến o t
6
n
ị ó
ểu b ết về o t
n
n
t
t
I
I
yk
yk
n ?
n ?
PHỤ LỤC 3
S
1
S
h
giải h
đ i với
g
iải h
n
260
về
ờn
o n ận t ứ v
ó n n
ỉn sử
o n t ện quy ịn n
23
n lãn
o
n
n
o ị
ến
2
n
o t
h
iế
o t
n
l
n n
n k ểm tr
ghị đ i với g
H
95
ut
ệ t ốn
358
n
ờn
413
n
ện
ủ
pt
k ểm to n n
h
H ệp
n n
n n
g h
p ận
ó uy t n tron
b t
ờn xuy n
n ố
ớc iệt a
ms t ố v
N
n ứu v
h
iế
ó
n mở l p
ệt
p p
ghị đ i với c
ot ok n n
n t n về
n n
n
ua
g
396
n
iải h
nb
52
o t
n
pv
156
về
k ểm so t tu n t ủ t
n n
ố
S
I
quố tế
v
366
3
ủ
n mứ t
ng
27
b
n n
n
63
S
n qu n t m
ờn k ểm tr
u mố
8
on nv n
p ệ t ốn
199
115
uy n m n
n t
H ện
365
ot o n n
o
o ụ
n t
n m về
ế t n to n bằn t ền mặt
h
ớc h c c
i
ua
iải h
ym n
n t
tuy n truyền về
Ho n t ện k un p p l l n qu n ến
n
ờn p ố
vệ p t
ởr n
p
pt
ện xử l rử t ền
pt
quố tế về
p
t eo t u
n n
n t
u n quố tế
n m tron
PHỤ LỤC 4
S
Ợ
ẶT TRÊN H TH NG AML CỦA BIDV
Tên danh sách
n
s
en
Nguồn thông tin
ủa Anh />
(HMT)
n
s
sanctions-consolidated-list-of-targets
en ủa Liên />
minh châu Âu (EU)
n
s
list/index_en.htm
en ủa Liên />
h p quốc (UN)
n s
en ủa OFAC />
(OFAC)
List/Pages/default.aspx
Danh sách c nh báo của Danh sách c nh báo do NHNN Việt Nam cung c p và
tr ờng h p có c nh báo củ
BIDV (INDIV)
qu n l n qu n
Danh sách cá nhân có nh NHNN Việt Nam
ởng chính trị (INPEP)
Nguồn Cẩm nang PCRT số
I
-
RR
củ
I
)
PHỤ LỤC 5
A CHỈ TRA CỨU THƠNG TIN CHÍNH SÁCH CẤM V N CỦA M T S
QU C GIA VÀ T
h h
ch cấ
CHỨC
vậ của
guồ thô g ti
c c t chức u c gia
Chính sách c m vận của H i />ng b o an Liên h p quốc
Các Nghị quyết của Liên />H p Quốc
tml
Chính sách c m vận của M
/>ms/Pages/Programs.aspx
Chính sách c m vận của Anh
/>
Chính sách c m vận của />Canada
w=d
Chính sách c m vận của Úc
/>
Danh sách công khai
/>Nguồn Cẩm nang PCRT số
I
-
RR
củ
I
)