Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.54 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD&®t H¦NG Y£N TR¦êng thpt minh ch©u. đề thi thử đại học - NĂM 2011 MÔN TOÁN -KHỐI A Thời gian làm bài : 180 phút(không kể thời gian giao đề) đề chính thức Ngµy thi: 20/2/2011 I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) Câu I(2,0 điểm): Cho hàm số y = x4 – 8m2x2 + 1 (1), với m là tham số thực. 1 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2 2.Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có 3 cực trị A ,B, C và diện tích tam giác ABC bằng 64. cos 2 x(cos x 1) 2(1 sin x) Câu II(2,0 điểm) 1. Giải phương trình : sin x cos x 2.Giải bất phương trình : 2 x 1 x 5 x 3 2. I x cos 2 x s inxdx. 0 Câu III(1,0 điểm) Tính tích phân . Câu IV(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam giác đều và SB. = a 2 . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD và AB .Gọi H là giao điểm của FC và EB.Chứng minh rằng: SE EB và CH ⊥ SB .Tính thể tích khối chóp C.SEB Câu V(1,0 điểm). Cho a,b,c là ba số thực dương tuú ý thoả mãn a+b+c = 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : ab bc ca P 2c ab 2a bc 2b ca II/PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A/Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2,0điểm) 1. Cho tam giác ABC có đỉnh A (0;1), đường trung tuyến qua B và đường phân giác trong của góc C lần lượt có phương trình : ( d1 ): x – 2y + 4 = 0 và ( d 2 ): x + 2y + 2 = 0 Viết phương trình đường thẳng BC . S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 3 0 và hai đường thẳng 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu x 2t 1 : y 1 t t R x 1 y z 2 : z t 1 1 1 . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S , biết tiếp diện đó song , song với cả hai đường thẳng 1 và 2 . n C©u VIIa: (1®iÓm) Cho khai triÓn 1 + x =a 0+ a1 x+ a2 x 2 +.. . .+ an x n . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè 2 3 2 n −2 n − 1 a0 , a1 , a2 ,. . ., a n biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn tháa m·n C2n C n− Cn +C 1n Cnn − 1=11025 . n +2C n B/Theo chương trình Nâng cao: x2 y 2 1 2 Câu VI b(2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3 ) và elip (E): 3 . Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2. B 0;3;0 , M 4; 0; 3 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm . Viết phương trình mặt phẳng ( P ). ( ). chứa B, M và cắt các trục Ox, Oz lần lượt tại các điểm A và C sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 ( O là gốc toạ độ ).. C©u VII.b: (1®iÓm) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:. log x y (3 x y ) log 3 x y ( x 2 2 xy y 2 ) 3 ( x R) x x y x y 20 4 2.4. H ẾT ! Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Số báo danh:…………………… ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I. Ý 1 1điểm. ĐỀ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 MÔN TOÁN - KHỐI A Nội dung đáp án 1 Khi m= 2 hàm số đã cho có pt: y= x4 – 2x2+ 1 1.TXĐ : D= R 2.SBT .CBT: y’= 4x3- 4x = 4x( x2 - 1) -----------------------------------------------------------------------------y’=0 <=> x= 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 Hàm số đồng biến x ( 1;0) vµ (1; ). Điểm. 0,25. 0,25. Hàm số nghịch biến x ( ; 1) vµ(0;1) .Cực trị : HS đạt cực đại tại x= 0 và yCĐ=y(0)=1 HS đạt cực tiểu tại x= 1 và yCT=y( 1)=0 -----------------------------------------------------------------------------lim y lim y .Giới hạn: x ; x .BBT: x y, y. - -. -1 0+. 0 0. -. . 0. +. 1 +. 0,25. . 1. 0 0 -----------------------------------------------------------------------------3. vẽ đồ thị: y. 1 -1. I. 2 (1điểm). 0,25 1. x. y , 4 x 3 16m 2 x 4 x( x 2 4m 2 ) , Đk để hàm số có 3 cực trị là y 0 có 3 nghiệm phân biệt 2 2 Tức là phương trình g ( x) x 4m 0 có hai nghiệm phân biệt x 0 m 0 ----------------------------------------------------------------------------- x 0 y 1 y , 0 x 2m y 1 16m 4 x 2m y 1 16m 4 4. 0,25. 0,25. 4. Giả sử 3 điểm cực trị là:A(0;1);B (2m;1 16m ) ;C ( 2m;1 16m ) -----------------------------------------------------------------------------(2m) 2 (16m4 )2 nên tam giác ABC cân tại A 4 Gọi I là trung điểm của BC thì I (0;1 16m ) Ta thấy AB=AC =. 0,25. 4 BC 4 m nên AI 16m ; ------------------------------------------------------------------------------. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 S ABC . AI .BC 16m 4 .4 m m5 2 m 5 2 2 2 =64 (tmđk m 0 ) 5 Đs: m 2 II. 1 (1điểm). cos2 x(cos x 1) 2(1 sin x) sin x cos x x k (k Z ) 4 Đk: -----------------------------------------------------------------------------Với đk trên phương trình đã cho tương đương: (1 sin 2 x )(cos x 1) 2(1 sin x)(sin x cos x ) (1 sin x)[(1 sin x)(cos x 1) 2(sin x cos x)] 0 (1 sin x)(1 sin x)(1 cos x) 0 ------------------------------------------------------------------------------. 0,25 0,25. 0, 5. x 2 l 2 (tm) (l , n Z ) x n 2 (tm) x l 2 (tm) 2 Vậy nghiệm của PT đã cho là: ; x n2 (tm) (l , n Z ) sin x 1 cos x 1. III. 1điểm. u x cos2 x dv sin xdx Đặt. du 1 2sin x cos x dx v cos x .. I x cos 2 x cos x. 2 0. 0,5. 2. 1 2sin x cos x cos xdx. 0 Vậy -----------------------------------------------------------------------. 2. 2. 1 cos xdx 2 cos 2 xd cos x 1 sin x 0. IV. 1 (1điểm). 0. 2 0. 3. (2.. cos x ) 3. 0,5 2 0. 1 1 . 2 4 3 3. .. S A. F. 0,25 B. H E D C -----------------------------------------------------------------------------*CM: SE EB a 3 SE 2 Vì tam giác SAD đều cạnh a Xét tam giác vuông AEB có: 2 5a 2 a 2 2 2 EB EA AB a 2 4 2 -----------------------------------------------------------------------------. 0,25. 2. a 3 5a 2 SE EB 2a 2 SB 2 4 2 Xét tam giác SEB có: suy ra tam giác SEB vuông tại E hay SE EB -----------------------------------------------------------------------------Ta có: AEB = BFC(c-c) 2. 2. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> suy ra AEB BFC 0 mà AEB FBE 90 Hay CH EB. BFC FBE 900 FHB 900. 0,25. mÆt kh¸c CH SE (do SE ( ABCD) ) Suy ra CH ( SEB) . => CH ⊥ SB IV. V. 2 (1điểm). (1 điểm). 1 VC .SEB .CH .SSEB 3 Vậy -----------------------------------------------------------------------------1 1 1 1 1 4 1 5 2 2 2 2 2 2 2 2 BH BF BC a a a a a 2 * Xét FBC có: suy ra 2 a BH 2 5 -----------------------------------------------------------------------------a 2 4a 2 2a CH 2 BC 2 BH 2 a 2 CH 5 5 5 Xét BHC có: ----------------------------------------------------------------------------1 1 1 2a 1 a 3 a 5 a 3 3 VC .SEB CH . .SE.EB . . . . 3 2 3 2 2 2 12 (đvtt) 5 Nên Tõ gt ta cã a, b, c (0;2) vµ 2c+ab=4-2(a+b)+ab=(2-a)(2-b): ab 1 1 ab. . (2 a ) (2 b) Cho nªn 2c ab -----------------------------------------------------------------------------¸p dông B§T C« Sy ab 1 1 1 1 ab ab ab. ( ) ( )(1) 2 (2 a ) (2 b) 2 bc c a 2c ab -----------------------------------------------------------------------------bc 1 bc bc ( )(2) 2a bc 2 a b c a ca 1 ca ca ( )(3) 2 b a c b 2 b ca Tương tự Tõ (1),(2),(3) ta cã 1 ab ca bc ab bc ca 1 P ( )( )( ) (a b c) 1 2 b c b c c a c a a b a b 2. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. -----------------------------------------------------------------------------2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c= 3 . 2 Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi a=b=c= 3 VI.a. 2 (1 điểm). 0,25. S có tâm I 1; 1; 2 , R 3 1 , 2 . u 2; 1;1 , v 1; 1;1. lần lượt có các véctơ chỉ phương u, v 0; 1; 1 P : y z m 0 m mp P có véctơ pháp tuyến ----------------------------------------------------------------------------- m 3 2 3 m 3 d I , P R 3 2 m 3 3 2. 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( P ) : y z 3 3 2 0; P2 : y z 3 3 2 0 Vậy 1 T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè a0 , a1 , a2 ,. . ., a n ..... VIIa. 2 n n −2 n. 1 2 n n− 1 n. 1. 2. C +C ¿ =105 C C +2C C +C 1n Cnn − 1=11025 ⇔ ¿ n( n− 1) C2n +C 1n=105 ⇔ +n=105 ⇔ n2 +n −210=0 ⇔ 2 n=14 ¿ n=− 15(lo ¹i) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. Ta cã. 2 n. n− 2 n. k C14. Ta cã khai triÓn. 1 2. 14 − k. 0,25. 0,25 0,25. 14. x k =¿ ∑ C k14 2 k− 14 . 3− k . x k 3 k=0 14 14 1 x + =∑ ¿ 2 3 k=0. () () ( ). 0,25. k k −14 −k Do đó a k =C14 2 .3 k+1 k −13 − k −1 ak+ 1 C14 2 3 2(14 − k) . = k k −14 − k = ak 3 (k +1) C14 2 3 ak+ 1 2(14 −k ) >1 ⇔ >1⇔ k <5 . Do k , nªn k 4 . ak 3(k +1) a k 1 a 1 k 5, k 1 1 k 5 ak T¬ng tù a k. Ta xÐt tØ sè. Do đó a0 < a1 <.. .<a 4 <a5 =a6 > a7 >.. .>a14 Do đó a5 và a6 là hai hệ số lớn nhất. VËy hÖ sè lín nhÊt lµ a5 =a6 =C514 2−9 3−5 = VI.b. 1 (1điểm). E :. 1001 62208 0,25. x2 y 2 1 c 2 a 2 b 2 3 2 1 3 2. Do đó F1(-1; 0); F2(1; 0); (AF1) có phương trình x y 3 1 0 ----------------------------------------------------------------------------- 2 4 1; 1; 3 3 M N ----------------------------------------------------------------------------- 1 NA 1; F2 A 1; 3 NA.F2 A 0 3 ; . . 0,25 0,25. . ANF2 vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác này có đường kính là F2N -----------------------------------------------------------------------------. 0,25. 2. 2 4 ( x 1) y 3 3 Do đó đường tròn có phương trình là : Gọi a, c lần lượt là hoành độ, cao độ của các điểm A, C . 2. VI.b. 2 (1điểm). x y z 1 B 0;3; 0 Oy a 3 c Vì nên . ---------------------------------------------------------------------------4 3 M 4;0; 3 P 1 4c 3a ac a c (1). P :. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ac 1 1 1 VOABC OB.SOAC .3. ac 3 ac 6 3 3 2 2 (2) ---------------------------------------------------------------------------- a 4 a 2 3 c 2 c 3 Từ (1) và (2) ta có hệ -----------------------------------------------------------------------------x y 2z x y z P1 : 1; P2 : 1 4 3 3 2 3 3 Vậy ac 6 ac 6 4c 3a 6 4c 3a 6. VI.a. 1 (1điểm). 0,25 0,25. Gọi C ( xc ; yc ) Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên: C ( 2 yc 2; yc ) y 1 M yc 1; c 2 Gọi M là trung điểm của AC nên ----------------------------------------------------------------------------y 1 yc 1 2. c 4 0 yc 1 2 Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : C ( 4;1) -----------------------------------------------------------------------------Từ A kẻ AJ d 2 tại I ( J thuộc đường thẳng BC) nên véc tơ chỉ phương của. 0,25. 0,25. . đường thẳng (d2) là u (2; 1) là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (AJ) Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x-y+1=0 Vì I=(AJ) (d2) nên toạ độ diểm I là nghiệm của hệ 4 x 2 x y 1 0 4 3 5 I ( ; ) 5 5 x 2 y 2 0 y 3 5 -----------------------------------------------------------------------------Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung điểm của AJ 8 8 0 x 5 x 5 8 11 J ( ; ) 5 5 1 y 6 y 11 5 5 Gọi J(x;y) ta có: 8 11 J ( ; ) 5 5 là: Vậy phương trình đường thẳng (BC) qua C(-4;1) ; 4x+3y+13=0 Câu VIIb : (1,0 điểm) Gi¶i hÖ PT:. 0,25. 0,25. log x y (3x y ) log 3 x y ( x 2 2 xy y 2 ) 3 (1) ( x R) x x y x y 20 (2) 4 2.4 0 x y 1 + ĐK 0 3 x y 1. 0,25. log x y (3 x y ) log 3 x y ( x y ) 2 3 Víi ®k trªn PT (1). log x y (3 x y ) 2 log 3 x y ( x y ) 3. t PT(3) trở thành. t 1 2 3 t 2 3t 2 0 t t 2. (3). 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> log x y (3 x y ) 1 3x y x y x 0 Víi t=1 ta cã thay vào (2) ta đợc : 4y+2.40=20 y 4 18 y log 4 18 (TM) Víi t=2 ta cã PT(2) 2. log x y (3 x y ) 2 3 x y ( x y ) 2 (4). 2( x y ). 2. 2x 1 x y. 20 2. + Thay (4) vào (5) ta đợc 2. 2( x y ). 2( x y ). 2. 2. ( x y )2 x y. 3 x y x y. 20. (5). 20 2 2( x y ) 2 x y 20 (6). t 5( L) , PT(6) trở thµnh t2 +t-20=0 t 4(TM ) §Æt t= 2 x y Víi t=1 ta cã 2 4 x y 2 3 x y 4 ( x y ). 0,25. 0,25. x y 2 3 x y 4 Ta cã hÖ. x 1 (TM ) y 1 Kết luận hÖ PT cã 2 cÆp nghiÖm (0; log 4 18); (1;1) II. 2 (1điểm). 2 x 1 Đk: x 1. x 5 x 3. (1). Nhân lượng liên hợp: 2 x 1 x 5 0 (2 x 1 x 5)(2 x 1 x 5) ( x 3)(2 x 1 x 5). 0,25. 4( x 1) ( x 5) ( x 3)(2 x 1 x 5) 3( x 3) ( x 3)(2 x 1 x 5) (2) --------------------------------------------------------------------------Xét các trường hợp: TH1:x>3 thì phương trình (2) trở thành: 3 2 x 1 x 5 (3) VP(3) 2 2 2 2 4 2. >3 nên bất phương trình (3) vô nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------TH2: x=3 thì 0>0 (vô lý) ---------------------------------------------------------------------------TH3: 1 x 3 nên từ bất phương trình (2) ta suy ra: 3 (2 x 1 x 5) bình phương 2 vế ta được: 4 ( x 1)( x 5) 8 5 x. 0,25. 0,25. (4). 8 5 x 0 8 x 3 5 * 1 x 3 (5) thì (4) luôn đúng 8 5 x 0 8 1 x 5 (*) nên bình phương hai vế của (4)ta được * 1 x 3 9 x 2 144 x 144 0 8 . 0,25. 48 x 8 48 8. 48 x . 8 5 (6). Kết hợp với điều kiện(*) ta được: Từ (5) và (6) ta có đs: 8 48 x 3 GV ra đề : Nguyễn Văn Phu Nếu thí sinh làm theo các cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. Hết.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>