Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tap han kiem tra danh gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.08 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA Dựa vào chuẩn kiến thức và kỉ năng (xem trang 51) Dạy gì cho học sinh thì chúng ta kiểm tra cho học sinh cái đó.(Bám theo chuẩn kiến thức kỹ năng ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Difficulty level:. ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA. Item: EX: Mary loves watch TV every day, doesn’t she ? A B C D. high group A. //. *B. /////. C D (X). / /. low group ///// // /// /. -Đếm HS điểm cao -Đếm HS điểm thấp -Cộng số HS điểm cao vàHS điểm thấp chia cho tổng số HS. => Hc + Lc = N. 5+ 2 = 7 =35% 20 20. -Đạt 90% thì câu dễ -Đạt dưới 30% thì câu khó -Đạt 30% đến 40% thì câuhợp lý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA Discrimination level: (Phân loại) High correct - low correct => Hc - Lc Total Number in sample N high group A. /. *B. /////. ///. -Dưới 10% không chấp nhận -Từ 10% -> 15% tạm chấp nhận. -Từ 15% trở lên cho phép.. //. //. /. D. /. // /. 5- 2 = 3 =15% 20 20. low group. C. (X). =. //.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KT-KN 6.Kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức kỷ năng:. 6.1.Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá trong dạy học, môn học: -Đảm bảo tính khách quan trong quá trình đánh giá. -Đảm bảo tính thường xuyên. 6.2.Quan niệm đánh gía theo chuẩn KT-KN của môn học: -Bám sát các yêu cầu về kiến thức kỷ năng chuẩn KT-KN.của môn học. -Đánh giá việc áp dụng các kiến thức ngôn ngữ vào các kĩ năng giao tiếp hơn là kiểm tra các kiến thức ngôn ngữ. -Phải căn cứ vào chuẩn kiến thức và kĩ năng của từng nội dung khối lớp. -Đa dạng hóa hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS,tăng cường các hình thức đánh giá theo kết quả đầu ra..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KT-KN. 6.3.Yêu cầu đổi mới công tác kiểm tra, đánh gía theo chuẩn KT-KN của môn học: -Căn cứ vào chuẩn kiến thức và kĩ năng của từng khối lớp. -Kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy, tăng cường đổi mới khâu KT-ĐG thường xuyên, định kỳ. -Đánh giá kịp thời, có tác dụng giáo dục, động viên sự tiến bộ. -Đánh giá hoạt động dạy học không chỉ đánh giá thành tích học tập của HS mà còn đánh giá quá trình dạy học. -Đánh giá kết quả học tập của HS không chỉ đánh giá kết quả cuối cùng mà chú ý quá trình học tập. -Nâng cao chất lượng đề kiểm tra, thi đảm bảo vừa đánh giá được đúng chuẩn KT-KN, vừa có khả năng phân hóa cao. Đổi mới ra đề kiểm tra 15’, KT 45’, KT học kỳ theo hướng kiểm tra KT-KN cơ bản, năng lực vận dụng kiến thức của HS,phù hợp với nội dung chương trình, thời gian qui định. -Kết hợp giữa các hình thức kiểm tra, vấn đáp, tự luận, trắc nghiệm phát huy ưu điểm và hạn chế nhược điểm của mỗi hình thức..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KT-KN 6.4. Hướng dẫn việc kiểm tra đánh gía theo chuẩn kiến thức kỷ năng của môn học: a/ Soạn bài kiểm tra: -Xác định rõ mục đích KTĐG:. + Kiểm tra phân loại để đánh giá trình độ xuất phát của HS. +Kiểm tra thường xuyên. -Xây dựng tiêu chí đánh giá:. -Đảm bảo tính toàn diện:Đánh giá được các mặt kiến thức, kĩ năng. -Đảm bảo độ tin cậy. -Đảm bảo tính thực tế. -Đảm bảo yêu cầu phân hóa. -Xác định rõ nội dung cụ thể của các KT-KN cần KTĐG:. -Xây dựng ma trận nội dung KT cần kiểm tra: đơn vị bài, cụm đơn vị bài,cuối học kì...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KT- KN b/ Lưu ý khi soạn đề kiểm tra:. -Hình thức bài kiểm tra. -Cấu trúc bài kiểm tra. -Xác định mức độ cần đạt được về kiến thức, có thể xác định theo 6 mức độ:Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá. Nhưng ở THCS ta có thể phân loại ở 4 mức độ : nhận biết, thông hiểu và vận dụng ở mức độ thấp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA 7.Các kỷ năng đặt câu hỏi (có 6 kỷ năng) 7.1.Câu hỏi (biết) -Nhằm kiểm tra trí nhớ HS về các dữ kiện, số liệu, tên người hoặc địa phương….EX: We often…….(learn) English on Sunday. 7.2.Câu hỏi (Hiểu) -Nhằm kiểm tra HS cách liên hệ, kết nối các dữ kiện, số liệu,các đặc điểm…. EX:.- Lan is good at dancing. She ……..(dance) very beautifully. - I lost my pen. I have looked…….it for all morning. 7.3.Câu hỏi (Áp dụng) -Nhằm kiểm tra HS khả năng áp dụng những thông tin đã thu được(các dữ kiện, số liệu,các đặc điểm..) vào tình huống mới…. EX: Hanoi is not........from Kuala Lumpur. (difference)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA 7.4.Câu hỏi (Phân tích) -Nhằm kiểm tra HS khả năng phân tích nội dung vấn đề, từ đó tìm ra mối liên hệ, hoặc chứng minh luận điểm, hoặc đi đến kết luận. EX: Why do you learn English? 7.5.Câu hỏi (Tổng hợp) -Nhằm kiểm tra khả năng của HS có thể đưa ra dự đoán, cách giải quyết vấn đề, hoặc đề xuất có tính sáng tạo. EX: what will you do after you learn English? 7.6.Câu hỏi:( Đánh giá) -Nhằm kiểm tra khả năng đóng góp ý kiến, sự phán đoán của HS trong việc nhận định, đánh giá các ý tưởng, sự kiện,hiện tượng.. EX: How do you use English in the future?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA -Nhóm 1: Biết -Nhóm :2 Hiểu -Nhóm :3 Vận dụng (Áp dụng + Phân tích + Tổng Hợp +Đánh giá) (Phần Tổng Hợp +Đánh giá là cấp độ cao) ở THCS không áp dụng. *Chú ý: -Làm ma trận trước, soạn đề kiểm tra sau. - Nhận biết 20% - Phần Hiểu ,vận dụng 80% -HS làm bài đạt 90% là đề quá dễ. -HS làm bài dưới 30% đề quá khó. -HS làm bài từ 30% -> 40% trở lên, thì đề hợp lý..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra Bước 3: Thiếp lập ma trận đề kiểm tra Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận Bước 5: Xây dựng hướng dẫn ( đáp án) và thang điểm Bước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra -Xem công văn số 8773 /BGDĐ-GDTrH ngày 30 tháng 12 năm 2010. của Bộ GDĐT.(Xem trang 82-> 88) -Thời lượng kiểm tra:45’/60’ -Bám sát theo chuẩn kiến thức kỹ năng ở THCS. - Xem chủ điểm ,chủ đề (ví dụ ở lớp 9)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THEMES:. TOPICS:. 1. PERSONAL INFORMATION 2. EDUCATION. Friends (U 1) Clothing (U 2) Home village(U 3). Learning a foreign language (U 4). 3. COMMUNITY. The media (U 5) Healthy environment (U 6). 4. HEALTH. Saving energy (U7). 5. RECREATION. Celebrations (U8) Natural disasters (U9). 6. THE WORLD AROUND US. Life on other planets (U10).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ I (LỚP 9) 1. PERSONAL INFORMATION (Friends, Clothing, Home village) U 1,2,3 - Tenses: past simple, past simple with WISH, present perfect - Used to - The passive - Prepositions of time - Adverb clauses of result 2. EDUCATION (Learning a foreign language) U 4 - Direct and reported speech - Modal verbs with IF 3. COMMUNITY (The media) U 5 - Tag- questions - Gerunds after some words: LIKE,LOVE, DISLIKE, HATE.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 9 (MẪU) I. Listening:(4 câu) ;1m II. Different/ final sounds(2 câu) ; 0.5m III. Stress syllable(2 câu) ;0.5m IV. Vocab/ Grammar structure(4 câu) ;1.0m V. Word form(2 câu) ; 0.5m VI. Prepositions( 2câu) ; 0.5m VII. Error definition(4 câu) ;1.0m VIII. Gap-filling (4 câu) ;1.0m IX. Questions(4 câu) ; 2.0ms X. Transformation(4 câu) ; 2.0ms.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA /MATRIX I/ Listening:4 (câu)/ 1.0đ => T/F(3 b, 1h)Unit 2 II/ Pronunciation: sound, stress( sound/ed+vowed) 2 câu /1.0đ III/ Verb tenses/ verb form:4 câu / 1.0 đ=> TL (3 tense; S.present, S. past, present perfect 2b;1h;1 form (gerund )1vd). IV/ Word form: 2 câu/ 0.5 đ => TL(1b;1vd) V/ Preposition:2 câu/0.5đ =>TL(2b) VI/ Error:4 câu/1.0đ=> TN(2b/2h)= Tag.Q/ If clause/Adv clauses of result/ used to.. VII/Gap -filling :4 câu/1.0đ =>M. choice(2b/ 2h) Unit 3 VIII/Reading: Questions ( 4 câu/2.0 đ )=> 1b;1h; 2vd (Yes/No; or question; WH questions) Unit 4. IX/ Transformation:4 câu/ 2.0đ=>TL(h;vd)= passive voice; wish; reported speech ; simple past  present perfect.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 (MẨU). I. Listen to a public announcement about a lost little girl called Mary (twice) and then decide whether the statements are True (T) or False (F):(1m) 1. Mary is thirteen years old. (F) 2. She has short dark hair. (T) 3. She is wearing blue shorts and a long sleeved white blouse. (T) 4. Her mother is waiting for her at the car Fair. (F).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 II. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others:(0.5m) 1. A. trip B. river C. life D. city 2. A. rested B. liked C. dressed D. advanced. III.Circle the word(A,B,C, or D) whose main stress is placed differently from that of the others in the same group:(0.5m) 1/ A. design 2/ A. exist. B. sample B. cover. C. Planet C. predict. D. infant D. describe.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9. IV. Supply the correct form of the verbs in brackets:(1.m) 1. We……….(learn) English since 1999. 2. I……..(buy) this hat yesterday. 3. She is good at dancing. She ..(dance) very beautifully. 4. Hoa loves …….(watch) Korean films..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 V. Supply the correct word form:(0.5m) 1. She was really… by the beauty of the city. (impress) 2. Hanoi is not........from Kuala Lumpur. (difference).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 VI.Fill in the blank with an approriate preposition:(0.5m) 1. Mr. Thanh will leave Ha Noi………..Monday. 2. Television became popular……..the 1950s..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 VII.There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Circle the mistakes (A, B, C or D) :(1.0m) 1. Mary loves watching TV every day, isn’t she ? A B C D 2. If Lan had a lot of money, she will buy a new car A B C D 3. Did Nam use to going swimming when he was young ? A B C D 4. The weather was lovely but we went out for a walk. A B C D.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 VIII.Choose the option(A, B,C orD)that best completes the passage below :(1.0m) My village is about 50 Kilometers from the city center. It is a very beautiful and __(1)__ place where people __(2)_ flowers and vegetables only. It’s very famous for it’s pretty roses and picturesque scenes. The air is quite___(3)____ ; however, the smell of the roses makes people feel cool. In spring, my village looks like a carpet with plenty of __(4)__. Tourists come to visit is so often. Nowadays, with electricity, it doesn’t take the villagers much time to water roses. And even at night people can walk along the path and enjoy the fresh smell of the flowers. A. polluted A. buy A. unpleasant A. colours. B. busy B. grow B. clean B. spots. C. peaceful C. develop C. cool C. styles. D. noisy D. pick D. fresh D. ways.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9. 1. 2. 3. 4.. A. polluted A. buy A. unpleasant A. colours. B. busy B. grow B. clear B. spots. C. peaceful C. develop C. cool C. styles. D. noisy D. pick D. fresh D. ways.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 IX. Read the passage then answer the questions:(2.0 ms) 1. Is English the national language in the United States of America? 2. Who brought the English language to the USA? 3. Where is Canada? 4. Is Canada larger or smaller than the USA?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 X.Finish the second sentence so that it has the same meaning:(2.0 ms) 1. They grow rice in tropical countries. => Rice…………….. 2. Mr. Chi said, “ I will go to Hue tomorrow”. => Mr. Chi said…………………. 3. I don’t have a computer at home. => I wish I………………………. 4. She lived in Ha Noi three years ago. => She has………………………… ……The end……...

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×