Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

On vong cuoi Mu Logarit hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. MŨ. (. 1) Phương pháp ñưa về cùng cơ số VD:. (. ). 5 −2. x +2 x +4. −. (. x−2 x. ). 5+2. 4) Phương pháp phân tích thành tích. VD2:. 2. VD1: 5 x −x − 52+ x−x = 24 21−x − 2 x + 1 ≥0 VD2: 2 x −1 x. VD3: 4 − 3.2 x. x+ x 2 −2 x−3. 1  VD3: log2 4x2 − 4x +1 − 2x > 2 −( x + 2) log 1  − x  2 . (. 5) Tham số. 1+ x 2 −2 x−3. −4. >0. (. VD1: 4 log 2 x. x. x. 8 x−2 −1 VD2: 3x.2 x = 3 x + 2 x + 1. x +1 2 x +1 − 12 2 < 0 1) 3 − 2. 2). VD3: 2 x + 4 x = 4 x + 2. VD2: 42 x+. x+2. +2. < 42 x. = 42+. x+2. 2 +3 x+7. +2. +1. x 2 +4 x−4. 5) Bài toán chứa tham số. (. VD1: 3 − 5. ). x. ). 5 +1. log 2 x. −. (. ). 5 −1. log 2 x. ≤x. log 2 x. 2 +6 x+5. x2. (. 3) 2 2 + x 2log 2 x − 20 ≤ 0 23 x = 5y2 − 4 y  4)  4 x + 2x +1 =y  x  2 +2 5) 2 log 5 (3x − 1) + 1 = log 3 5 (2x + 1). 4) Phương pháp phân tích thành nhân tử + 4x. − log 0,5 x + m = 0 có no x ∈ (0;1). III. BÀI TẬP. (6 x−3 + x − 4)( x2 +10 x + 9) ≥ 0. 2 −3 x+2. 2. ). VD2: log 3 x 2 + a log 3 x8 + a + 1 = 0 có ñúng 2 n0 pb. 3) Phương pháp ñánh giá. VD1: 4 x. ). 2. VD4: 4 + 2 + 6 = 6. VD1:. ( 2 x +1 −1) log 2 ( x 2 + 1) + ( x 2 − 5) log ( x 2 + 1) − 5 x 2 = 0. VD1: 2 log 42 x = log 2 x.log 2. ≥0. 2) Phương pháp ñặt ẩn phụ 2. ). VD2: log 2 1 + 3 x = log 7 x. (. + m 3+ 5. ). x. (. ). 6) 2log4 1+ 2x −1 = log2 ( 5− x) + log1 ( 3− x). = 2 x+3 có nghiệm. 2. x − 3x + 2 ≥0 x 2. VD2: (m + 3)16 x + (2m −1) 4 x + m + 1 = 0 có 2 nghiệm trái dấu.. 7) log 1 2. 1 2. II. LOGARIT. 8) log 2 ( x 2 −1) = log ( x + 1) + log ( x − 2). 1) Phương pháp ñưa về cùng cơ số. 9) log. 2. 3. 2. VD1: log 23 2 x = 2 log 2 2 x − 9. (. 2. ). 2. VD2: log4 x +x+1 −log1/2. (. 2. (. 3 1 x −x+1 = log2 x4 +x2 +1 3. ). 2. (. ). ). 2) Phương pháp ñặt ẩn phụ x2. 16 ≥ 3. log 32 x − log3 3 x <1 VD2: log3 x + 2 VD3:. (. log 32 x − log3 x 2 − 8 > 2 log 9 x 2 − 4. 3) Phương pháp ñánh giá. (. ). x + 1 = log 1 (3 − x ) + log8 ( x −1) 2. VD3: log 2 x + mx + log1/2 ( x − 3) = 0 có nghiệm. VD1: log 2 x 64 + log. 2. VD1: log 3 x 2 + x + 1 − log 3 x = 2 x − x 2. ). 10) log 1 2. x +1 x + log 2 ≥2 3x x +1 3. log 2 (3 y −1) = x 11)  4 x + 2 x = 3 y 2  2 2  2 log x = log y + log xy 12)  log 2 ( x − y ) + l ogx.log y = 0  x3 13) log 1 2 − 5log 3 81x 2 > 2 log 3 x − 7 9 3. (. ). (. 14) 1 + log 3 2 + x − 2 = log 3 2 x + x + 6.  x 2 = 1 + 6 log y 4  15)   y 2 = 2 x y + 22 x+1 . ). Gv. Trần Mạnh Tùng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×