Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

giao an on he toan 8 len 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.18 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 Ch¬ng tr×nh «n tËp hÌ m«n to¸n Líp 8 lªn líp 9. stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Buổi. 1. 2. 3. 11 12 13 14 15. 4. 16 17 18 19 20. 5. Nhân đơn thức với đa thức ; Nhân đa thức với đa thức Những hằng đẳng thức đáng nhớ Ph©n tÝch ®a thøc thµng nh©n tö Chia đơn thức cho đơn thức Chia đa thức cho đơn thức Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp II.Tø gi¸c §Þnh nghÜa tø gi¸c låi . TÝnh chÊt cña tø gi¸c låi Các tứ giác đặc biệt : Định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết Diện tích tam giác , tứ giác đặc biệt và diện tích đa giác III .Phân thức đại số Định nghĩa phân thức đại số. Định nghĩa hai phân thức bằnnhau TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc Quy tắc đổi dấu phân thức C¸c phÐp to¸n trªn ph©n thøc Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức đại số IV. Tam giác đồng dạng Định lí Talét - Định lí Talet đảo – Hệ quả Tính chất đờng phân giác trong tam giác Các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác V. Ph¬ng tr×nh .BÊt ph¬ng tr×nh Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn vµ c¸ch gi¶i Ph¬ng tr×nh ®a vÒ d¹ng ax+b= 0, ph¬ng tr×nh tÝch , ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh BÊt ph¬ng tr×nh bÆc nhÊt 1 Èn vµ c¸ch gi¶i Giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ngµy so¹n :10/07/2013. Buæi 1. Ghi chó. Néi dung PhÐp nh©n vµ phÐp chia ®a thøc. Ngµy gi¶ng :19/07/2013. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA C¸c ®a thøc các hằng đẳng thức đáng nhớ. A. Lý thuyÕt 1.Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức và viết dạng tæng qu¸t. A.(B+C) = AB+ AC ( A+B) (C+ D) = AC+ AD+ BC+BD 2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1/(A+B)2 = A2+2AB +B2 2/(A-B)2=A2-2AB +B2 3/A2- B2 =( A-B)(A+B) 4/(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5/(A-B)2=A3-3A2B+3AB2-B3 6/A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) 7/A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) 8/(A+B+C)2=A2+B2+C2+2(AB+BC+CA). GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 3.Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö - §Æt nh©n tö chung - Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ - Nhãm c¸c h¹ng tö - Phèi hîp nhiÒu ph¬ng ph¸p - Thªm,bít cïng 1 h¹ng tö - T¸ch h¹ng tö - §Æt biÕn phô - NhÈm nghiÖm cña ®a thøc 4.Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta lµm nh thÕ nµo. 5. Khi nào đa thức chia hết cho đơn thức ? Muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm nh thÕ nµo. 6.Nêu cách chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp. B. Bµi tËp Bµi 1: Lµm tÝnh nh©n: a) 2x. (x2 – 7x -3) c)(-5x3). (2x2+3x-5) e)(x2 -2x+3). (x-4) g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) Bµi 2: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) ( 2x + 3y )2. 3 b) ( -2x3 + 4 y2 -7xy). 4xy2 1 d) (2x2 - 3 xy+ y2).(-3x3). f)( 2x3 -3x -1). (5x+2) h) (5x3 – x2+2x–3).(4x2 – x+ 2) b) ( 5x – y)2. 3 2   3 2  c) .  2 2   2 2   x  y  . x  y  5   5  d) . e) (2x + y2)3. f) ( 3x2 – 2y)3 ;. 2 2 1   x  y 2  g)  3. 3. h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16)  2 1  4 1 2 1  x  3  . x  3 x  9     l) . k) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) Bµi 3: TÝnh nhanh: a) 20042 -16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 2 2 2 3 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,2 –10,2 . 0,2 d) 36 + 26 – 52 . 36 e) 99 + 1 + 2 3(99 + 99) f)37. 43 g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 Bµi 4: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö: a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 2 3 3 4 3 3 c) 5x y – 25x y + 10x y d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) y .( x – z) + 7(z-x) g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2 Bµi 5: Chøng minh r»ng: x2 – x + 1 > 0 víi mäi sè thùc x? Bµi 6: Lµm tÝnh chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1) Bài 7: a, Giá trị của m để x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho x -1 b.Tìm a để đa thức f(x) = x4 – 5x2 + a chia hết cho đa thức g(x) =x2 – 3x + 2 Cách 1 : Đặt tính , sau đó cho d bằng 0 GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 Cách 2: Sử dụng định lí Bơ - du NghiÖm cña ®a thøc g(x) còng lµ nghiÖm cña ®a thøc f(x) Bµi tËp vÒ nhµ Bài 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, biết: a/A= (2x +5) ❑3 - 30x (2x+5) -8x ❑3 b/ B = (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3) Bài 2: T×m x biÕt a/7x2 – 28 = 0 2 x  x 2  4  0 b/ 3 3 c/ x  0, 25 x 0. d/ 2 x(3 x  5)  (5  3x) 0 e / 9( 3x - 2 ) = x( 2 - 3x ) f /  2x  1. 2.  25 0. g /( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 ) ( 2x – 5 ) = 18 h /5x ( x – 3 ) – 2x + 6 = 0 Ngµy so¹n :16/07/2013. Ngµy gi¶ng :26/07/2013. Buæi 2: Tø gi¸c A. Lý thuyÕt 1.Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi. Tính chất của tứ giác . 2.Nêu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết : hình thang, hình thang cân, hình bình hµnh, h×nh ch÷ nhËt, h×nh thoi, h×nh vu«ng. B. Bµi tËp Bài 1 : Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao? c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME =MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi Bài 2: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nnhau tại I a) Chứng minh : OBIC là hình chữ nhật b) Chứng minh AB=OI c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A =600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.. GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 a) Chứng minh AE vuông góc với BF b) Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao? c) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? d) Gọi M là điểm đối xứng của A qua B . Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. e) Chứng minh M, E, Dthẳng hàng Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD a) Chứng minh tứ giác MBKD là hình thang b) PMQN là hình gì? c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông. Ngµy so¹n :20/07/2013. Ngµy gi¶ng :02/08/2013. BU ỔI 3: Phân thức đại số A. Lý thuyÕt 1.Nêu định nghĩa phân thức đại số Tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 2.Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau 3.Nêu tính chất cơ bản của phân thức. Nêu quy tắc đổi dấu của phân thức. 4.Nêu quy tắc cộng , trừ , nhân , chia các phân thức đại số. B. Bµi tËp 3x 2  6 x  12 x3  8 Bµi 1: Cho ph©n thøc:. a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho đợc xác định? b) Rót gän ph©n thøc? 4001 c) TÝnh gi¸ trÞ cña ph©n thøc sau khi rót gän víi x= 2000. Bµi 2: Cho biÓu thøc sau:  1 x x 2  x 1  2x  1 A   . : 2 3 x  1  x  2x 1  x  1 1 x. a) Rót gän biÓu thøc A? 1 x 2? b) TÝnh gi¸ trÞ cña A khi. GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 Bµi 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a). c). 5xy - 4y 2. 2x y. 3. +. 1 5 3 5 3 2x y 4 d) 2   2 2 x  2 xy xy  2 y x  4 y2. 3xy + 4y 2. 2x y. b). 3. 3 x 6  2 x  6 2 x2  6 x. 15 x 2 y 2 e) 3 . 2 7y x g). 1. . 5 x  10 4  2 x . 4x  8 x  2 1  4x2 2  4x h) 2 : x  4 x 3x f). x 2  36 3 . 2 x  10 6  x. 2 Bµi 4: Cho biÓu thøc: B= x +1 + 23 − x+ 3 . 4 x − 4. [. 2 x −2 x −1. 2 x+ 2. ]. 5. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức đợc xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biÕn x? 2  5x  2 5x  2  x  100 A  2  2  2  x  10 x  10  x  4 Bµi 5: Cho. a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ? b. TÝnh gi¸ trÞ cña A t¹i x = 20040 ? x 2  10 x  25 2 Bµi 6: Cho ph©n thøc x  5 x. a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0? b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2? c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên? Bài 7: Chứng minh đẳng thức: 1   x 3 x  3  9  x3  9 x  x  3  :  x 2  3x  3x  9   3  x     B. x 2  2 x x  5 50  5 x   2 x  10 x 2 x( x  5). Bµi8: Cho biÓu thøc: a) Tìm điều kiện xác định của B ? b) Tìm x để B = 0; B = 1 . 4. c) Tìm x để B > 0; B < 0?. GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9. Ngµy so¹n :20/07/2013. Ngµy gi¶ng :09/08/2013. BUỔI 4: A. Lý thuyÕt. Tam giác đồng dạng. 1)Phát biểu định lý ta-lét trong tam giác, hệ quả của định lí Ta-let. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận. 2)Phát biểu định lý ta-lét đảo trong tam giác. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận. 3) Phát biểu định lý về tính chất đường phân giác trong tam giác. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận. 4) Các dấu hiệu hai tam giác đồng dạng, hai tam giác vuông đồng dạng.. 1).ĐL Ta-let: (Thuận & đảo) ' ' ABC ; B  AB; C  AC.  B’C’// BC. AB ' AC '  AB AC. 2). Hệ quả của ĐL Ta – lét :. ABC ; A ' B ' C '; B '  AB; C '  AC AB ' AC ' B 'C ' B ' C '/ / BC    AB AC BC. GV: Vò TiÕn Hng. b). Trường hợp c – g – c : A '  A.   A ' B ' A 'C '     AB AC . A’B’C’. ABC. c) Trường hợp g – g : A '  A   B ' B   . A’B’C’. ABC. 6). Các trường hợp đ.dạng của tam giác vuông :. Trêng THCS Ngò §oan. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9. 3). Tính chất tia phân giác của tam giác : DB AB  AD là p.giác  => DC AC. a). Một góc nhọn bằng nhau :. 4). Tam giác đồng dạng: * ĐN :  ' B  ;C  ' C   A '  A; B A’B’C’.    A' B ' B 'C ' C ' A'    BC CA  AB ABC.  vuông ABC. A ' B ' A 'C '  AB AC =>  vuông A’B’C’.  vuông ABC. c). Cạnh huyền - cạnh góc vuông tỉ lệ :. * Tính chất : - ABC ABC - A’B’C’ ABC => A’B’C’ - A’B’C’ A”B”C”; ABC thì A’B’C’ ABC * Định lí : ABC ;.  ' B  B =>  vuông A’B’C’. b). Hai cạnh góc vuông tỉ lệ :. B 'C ' A'C '  BC AC =>  vuông A’B’C’.  vuông ABC. ABC A”B”C”. 7). Tỉ số đường cao và tỉ số diện tích :. AMN. MN // BC =>. AMN. ABC ' ' ' - A B C ~ ABC theo tỉ số k =>. 5). Các trường hợp đồng dạng : a). Trường hợp c – c – c : A ' B ' B 'C ' A'C '   AB BC AC . A' H ' k AH ' ' ' - A B C ~ ABC theo tỉ số k => S A' B'C '. A’B’C’. ABC. B. Bµi tËp Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và. GV: Vò TiÕn Hng. S ABC. k 2. Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là. Trêng THCS Ngò §oan. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 đường cao AH a). Tính BC; AH b). HAB HCA c). Kẻ phân giác góc B cắt AC tại F . Tính BF. Hướng dẫn : a).- Aùp duïng ÑL Pitago : BC = 60cm Δ - Chứng minh Δ ABC HBA => HA = 28,8cm . . b). Chứng minh BAH  ACH Δ => Δ vuoâng ABC vuoâng HBA (1 goùc nhoïn) c). Aùp duïng t/c tia p/giaùc tính AF => AF = 1/2 AB = 18cm maø BF= √ AB2 +AF 2 = 1296  324 40, 25cm. chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a). Chứng minh  HAD đồng dạng với  CDB. b).Tính độ dài AH. c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH; DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ?. Hướng dẫn : . . a). DAH BDC (cùng bằng với ABD ) Δ vuoâng => Δ vuoâng HAD CDB (1 goùc nhoïn) b). – Tính BD = 15cm Δ vuoâng Do Δ vuoâng HAD CDB => AH = 7,2cm c). NP // AD và NP = ½ AD BM // AD và NP = ½ BM => NP // BM ; NP = BM => BMPN là hình bình hành Bài 4 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm;. Bài 2 : Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 7cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD =   BD = 5cm và DAB DBC 5cm, Chưng minh : a). CMR : ABD BDC a). ABD ACE b). Tính cạnh BC; DC b). Gọi I là giao điểm của BD và c). Gọi E là giao điểm của AC và CE. BD. Qua E kẻ đường thẳng bất kỳ CMR : ). IB.ID = IC.IE cắt AB; CD lần lượt tại M; N. Tính c). Tính tỉ số diện tích tứ giác BCDE và diện tích tam giác ABC.. GV: Vò TiÕn Hng. ME ? NE. Trêng THCS Ngò §oan. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9. Hướng dẫn : a). ABD b). - BIE IC.IE c). - ADE. ACE (c – g – c) CID => IB.ID = ABC theo tỉ số k. 1 = 3 . S S ADE 1 8   BCDE  S ABC 9 S ABC 9. Ngµy so¹n :20/07/2013. a).. ABD. BDC (g – g). b).. ABD. BDC. AB AD BD   => BD BC DC => BC = 7cm; DC. = 10cm c). Áp dụng ĐL Talet : ME MA MB 2,5 1     NE NC ND 10 4. Ngµy gi¶ng :16/08/2013. BUỔI 5: ph¬ng tr×nh . bÊt ph¬ng tr×nh A. Lý thuyÕt 1)Định nghĩa phưong trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ một phưong trình bậc nhất một ẩn ? Nªu c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn 2)Thế nào là hai phương trình tương tương ? 3)Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình? 4)Bất phương trình bậc nhất có dạng như thế nào? Cho ví dụ?. GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 5)Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên trục số? 6)Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên trục số? I/. Phương trình bậc nhất một II/. BÊt phương trình bậc nhất một ẩn ẩn : : 1). Liên hệ thứ tự : Với a; b; c là 3 số 1). Phương trình một ẩn : bất kỳ ta có - Dạng tổng quát : P(x) = Q(x) * Với phép cộng : (với x là ẩn) (I) - Nếu a  b thì a + c  b + c - Nghiệm : x = a là nghiệm của (I) - Nếu a < b thì a + c < b + c  P(a) = Q(a) * Với phép nhân : - Số nghiệm số : Có 1; 2; 3 … vô - Nhân với số dương : số nghiệm số và cũng có thể vô + Nếu a  b và c > 0 thì a . c  b . c nghiệm. + Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b . c 2). Phương trình bậc nhất một - Nhân với số âm : ẩn : + Nếu a  b và c < 0 thì a . c  b . c - Dạng tổng quát : ax + b = 0 ( + Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b . c a≠0 ) 2). Bất phương trình bật nhất một - Nghiệm số :Có 1 nghiệm duy ẩn : b - Dạng TQ : ax + b < 0 nhất x = a ( hoặc ax  b  0; ax  b 0; ax  b 0 ) với a ≠ 0 3). Hai quy tắc biến đổi 3). Hai quy tắc biến đổi bất phương phương trình : trình : * Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 * Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng hạng tử từ vế này sang vế kia và tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng đổi dấu hạng tử đó. tử đó. * Nhân hoặc chia cho một số : Ta * Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân có thể nhân (chia) cả 2 vế của PT (chia) cả 2 vế của BPT cho cùng một số cho cùng một số khác 0. khác 0, ta phải : 4). Điều kiện xác định (ĐKXĐ) - Giữ nguyên chịều BPT nếu số đó của phương trình dương. x/  - ĐKXĐ của PT Q(x) : mẫu thức - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. 0. - Nếu Q(x) là 1 đa thức thì ĐKXĐ là : x  R GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9. Bµi tËp I)Giải phương trình: 1) 3x – 5 = 7x + 2; 2) 11 + x 5 −3 x+ 11= − x+ 7 x 4 6 2x  1 x4 2 3 +x= 2 ; 4) x – 2x = 0; 5). 2 x−5 6. =. 3− x ; 4. 3). 6). x −1 x −2 x −3 x − 4 + = + 5 6 7 8 ;. 7) x. 2. ( x – x ) = 0; 8). 2 3 − =5 ; x +1 x −1. x+2 1 2 − = 2 x −2 x x −2 x ;. 9). 10). 2x x 4 + =1+ 2 x − 1 2 x +1 ( 2 x −1 ) ( 2 x +1 ) x −3 x +2 11) x −2 + x =2. III) Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số 1) 2x + 5. 7;. 2). 2 x +2 3 3 x − 2 + < ; 5 10 4. 2 x 1 2x  2 5 3 3) >. -7;. 4) 3x – (7x + 2) > 5x + 4 5). 2 x +2 3 3 x − 2 + < ; 5 10 4. IV)Các bài tập đại số khác khác: 2. 1)Tìm x biết: a) x −1 > 1 ;. b) x2 < 1;. c) x2 – 3x + 2 < 0. 2. 2) Tìm x để phân thức : 5 − 2 x không âm . 3)Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x 4) Giải các phương trình: a) x2 – 7x – 30 = 0; b) (x2 + x + 3) (x2 + x 24 2 + 4) = 12; c) x +3 x +2= 2. x −x. GIẢI BÀI TẬP BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 1). Lúc 6h sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1h, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy là 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB. Quãng đường(km) = Vận tốc(Km/h) * Thời gian (h) v (km/h). GV: Vò TiÕn Hng. t(h). S(km). Trêng THCS Ngò §oan. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ¤n tËp hÌ to¸n 8 lªn 9 Xe máy. x. 7 2. 7 2 .x. Ôtô. x + 20. 5 2. 5 2 (x + 20). Giải : Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy (x > 20) x + 20 (km/h) là vận tốc của ôtô 7 2 .x là quãng đường xe máy đi được 5 2 (x + 20) là quãng đường ôtô đi được. 2). Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. 3)Có 15 quyển vở gồm hai loại : loại I giá 2000 đồng một quyển , loại II giá 1500 đồng một quyển . Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng . Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại ?. GV: Vò TiÕn Hng. Trêng THCS Ngò §oan. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×