Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ON TAP NGU VAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP học kì I</b>
<b> Tổ Ngữ Văn Ngữ văn lớp 7</b>
I. Phần<b> văn bản:</b>


<b>1/ Văn bản văn xuôi : Cổng trường mở ra, Mẹ tôi, cuộc chia tay của những con </b>
búp bê, Một thứ quà của lúa non, Mùa xuân của tơi.


oĐọc kĩ văn bản.


oNắm được tác giả, hồn cảnh ra đời.


oXác định đúng kiểu văn bản, phương thức biểu đạt chính và các yếu tố biểu
đạt kết hợp.


oNắm được nội dung chính, chủ đề, đặc sắc về nghệ thuật.
<b>2/ Ca dao, dân ca:</b>


oThuộc lòng các bài ca dao theo từng chủ đề


oNắm được cách nói, người nói và đối tượng được nói đén của tường bài ca
dao


oTình cảm, cảm xúc biểu đạt trong các mỗi bài ca dao thuộc chủ đề tình cảm
và nội dung châm biếm của các bài ca dao thuộc chủ đề châm biếm.


<b>3/ Văn bản thơ: Sơng núi nước nam, Phị giá về kinh, Buổi chiều đứng ở phủ </b>
Thiên Trường trông ra, Bánh trôi nước, Qua đèo ngang, Bạn đến chơi nhà, Tiếng
gà trưa, Xa ngắm thác nui Lư, Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh, Phong Kiều dạ bạc,
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá, Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.


oThuộc lòng bài thơ (bản dịch thơ);


oNắm được tác giả và hoàn cảnh ra đời.


oXác định được thể thơ, phương thức biểu đạt chính và các yếu tố biểu đạt kết
hợp nếu có


oNắm được đặc sắc nghệ thuật, nhất là các biện pháp tu từ và giá trị biểu đạt
của nó.


oNắm được tình cảm, cảm xúc biểu đạt trong mỗi bài thơ.


<b>II. Phần tiếng việt: Xem kĩ nội dung ghi nhớ SGK, các bài tập luyện tập.</b>


<b>1/ Từ ghép, Từ láy, Từ Hán Việt, Đại từ, Quan hệ từ và chữa lỗi dùng quan hệ</b>
<b>từ:</b>


oNắm vững khái niệm, đặc điểm của từng loại về cấu tạo, phân loại, chức vụ
ngữ pháp ….


oĐặt câu có sử dụng đúng các loại từ và từ loại trên
<b>2/ Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa, Từ đồng âm, Thành ngữ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

oKhái niệm thành ngữ, đặc điểm cấu tạo, cách giải nghĩa thành ngữ, việc sử
dụng thành ngữ


<b>3/ Điệp ngữ, Chơi chữ:</b>


oNắm vững khái niệm mỗi biện pháp tu từ, các loại điệp ngữ và các hình thức
chơi chữ


oPhân tích được hiệu quả của việc sử dụng phép điệp ngữ và chơi chữ; sử dụng


được điệp ngữ và phép chơi chữ trong giao tiếp.


<b>III. Phần tập làm văn: Tự sự và văn biểu cảm</b>
<b>Trọng tâm chương trình là văn biểu cảm</b>
<b>1/ Biểu cảm về sự vật, con người:</b>


oNắm được cách làm bài văn biểu cảm về sự vật, con người
oNắm được mơ hình dàn ý bài văn biểu cảm về sự vật, con người
oRèn luyện kĩ năng biểu cảm trực tiếp và biểu cảm qua miêu tả, tự sự
<b>2/ Biểu cảm về tác phẩm văn học:</b>


oNắm được cách bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học


oKết hợp với phần ôn tập về văn bản, hình dung bài văn biểu cảm về mỗi tác
phẩm văn học được học trong chương trình học kì I.


<b>IV. Cơ cấu đề kiểm tra: Sẽ gồm 3 phần:</b>


1. Bài tập tiếng Việt, ứng dụng phần tiếng việt đã học


2.Chép một bài thơ, nêu nội dung hoặc cảm nhận ngắn về bài thơ, đoạn thơ đó
3.Bài tập làm văn biểu cảm về đối tượng là sự vật, con người hoặc một tác


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×