Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

THỰC TRẠNG về NĂNG lực CẠNH TRANH của CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM tại ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 98 trang )

LỜI CẢM ƠN
-----  ----Đầu tiên, Em xin chân thành cảm ơn đến Thầy TS. Nguyễn Văn Tân đã tận tình
hƣớng dẫn và giúp đỡ Em trong quá trình viết báo cáo và Thầy Trần Văn Quyền đã
giúp đỡ em nhiệt tình trong quá trình thực tập.
Đặc biệt, Em cũng xin gửi lời cám ơn tới Ban lãnh đạo của Cơng ty TNHH Chứng
Khốn Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam (VCBS), Trƣởng chi nhánh Đồng
Nai - Nguyễn Bá Dƣơng cùng các Anh/chị trong công ty đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ,
chỉ bảo tận tình trong quá trình thực tập và đóng góp những ý kiến bổ ích cho bài
nghiên cứu này.
Em xin chân thành gửi lời cám ơn đến Anh Phạm Hồng Đức (Lớp 07QT101
Trƣờng ĐH Lạc Hồng) và Chị Vũ Tố Trang (Lớp C03 Khoa Ngân hàng Quốc tế –
Trƣờng ĐH Ngân hàng TP Hồ Chí Minh) – là ngƣời đã tƣ vấn, đóng góp ý kiến trong
việc đề xuất mơ hình nghiên cứu sự hài lịng của khách hàng cũng nhƣ nhiều ý kiến
khác cho bài nghiên cứu đƣợc hoàn thiện.
Cuối cùng, Em xin gửi lời cám ơn đến các Thầy (Cô) giảng viên bộ môn cùng các
Thầy (Cơ) trong Khoa Tài chính Ngân Hàng đã cung cấp và truyền đạt cho Em những
kiến thức quý báu trong suốt khóa học vừa qua.
Đồng Nai, tháng 6 năm 2012
Vũ Hoàng Trang


MỤC LỤC
-------------LỜI CÁM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CƢU .................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1


1.2 Tổng quan về lịch sử nghiên cứu đề tài .......................................................... 1
1.3 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 3
1.4 Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ............................................... 3
1.4.1 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................. 3
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 4
1.5 Phƣơng pháp nghiên cƣu ................................................................................ 4
1.6 Những đóng góp mới và hạn chế của đề tài ................................................... 4
1.7 Kết cấu của đề tài............................................................................................ 5
KẾT LUẬN CHƢƠNG.............................................................................................. 6
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TY CHỨNG KHỐN
VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ................................. 7
2.1 Khái qt chung về cơng ty chứng khốn ...................................................... 7
2.1.1 Khái niệm về cơng ty chứng khốn ....................................................... 7
2.1.2 Chức năng và vai trị của cơng ty chứng khốn ..................................... 8


2.1.2.1 Chức năng của cơng ty chứng khốn .......................................... 8
2.1.2.2 Vai trị của cơng ty chứng khốn ................................................ 9
2.1.3 Hình thức pháp lý của tổ chức kinh doanh chứng khoan ....................... 9
2.1.4 Mơ hình tổ chức hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán ........ 9
2.1.5 Cơ cấu tổ chức của cơng ty chứng khốn .............................................. 10
2.1.6 Các nghiệp vụ kinh doanh của cơng ty chứng khốn ............................ 10
2.1.6.1 Nghiệp vụ mơi giới chứng khốn ............................................... 10
2.1.6.2 Nghiệp vụ tự doanh chứng khoán ............................................... 11
2.1.6.3 Nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán .............................. 12
2.1.6.4 Nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tƣ chứng khoán ..................... 13
2.1.6.5 Nghiệp vụ quản lý quỹ đầu tƣ..................................................... 13
2.1.6.6 Nghiệp vụ tƣ vấn đầu tƣ chứng khoán ........................................ 13
2.1.6.7 Các nghiệp vụ khác ..................................................................... 14
2.2 Cơ sở lý luận chung về năng lực cạnh tranh................................................... 14

2.2.1 Tổng quan về năng lực cạnh tranh ......................................................... 14
2.2.2 Vai trò của năng lực cạnh tranh ............................................................. 16
2.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ................ 16
2.2.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của công ty ............... 19
2.2.4.1 Nhân tố khách quan .................................................................... 19
2.2.4.2 Nhân tố chủ quan ........................................................................ 20
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2........................................................................................... 20
CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 21
3.1 Sơ đồ lên kế hoạch của quy trình nghiên cứu ................................................. 21
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 22
3.3 Thiết lập mơ hình nghiên cứu của tác giả ....................................................... 25
3.4 Phƣơng pháp thu thập dữ liêu ......................................................................... 27
3.5 Phƣơng pháp xử lý và phân tích dữ liệu ......................................................... 28


KẾT LUẬN CHƢƠNG 3........................................................................................... 29
CHƢƠNG 4 THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CƠNG
TY TNHH CHỨNG KHỐN NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG
VIỆT NAM TẠI ĐỒNG NAI .................................................................................. 30
4.1 Khái qt chung về cơng ty TNHH Chứng khốn Ngân hàng TMCP
Ngoại Thƣơng Việt Nam (VCBS) .................................................................. 30
4.1.1 Sơ lƣợc về quá trình hình thành của VCBS ........................................... 30
4.1.2 Những thành tựu nổi bật ........................................................................ 30
4.2.3 Mục tiêu và tầm nhìn của VCBS ........................................................... 32
4.1.4 Mạng lƣới hoạt động .............................................................................. 32
4.1.5 Bộ máy quản lý và đội ngũ quản lý của VCBS ..................................... 32
4.2 Tổng quát tình hình thị trƣờng chứng khoán Việt Nam năm 2009 – 2011
và năng lực cạnh tranh của các Cơng ty chứng khoan ................................... 33
4.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của VCBS ................................................... 35
4.4 Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh của cơng ty TNHH Chứng

Khoán Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam (VCBS) ........................ 37
4.4.1 Phân tích mơi trƣờng nội bộ của VCBS ................................................ 37
4.4.1.1 Năng lực tài chính ....................................................................... 37
4.1.1.2 Nguồn nhân lực ........................................................................... 39
4.1.1.3 Các chỉ tiêu tài chính cơ bản ....................................................... 40
4.1.1.4 Cơ sở hạ tầng công nghệ ............................................................. 41
5.1.1.5 Khả năng phát triển thị trƣờng .................................................... 42
4.4.2 Phân tích môi trƣờng ngành ................................................................... 42
4.4.2.1 Sản phẩm dịch vụ cung cấp ........................................................ 42
4.4.2.2 Khách hàng ................................................................................. 43
4.4.2.3 Đối thủ cạnh tranh ...................................................................... 56
4.4.2.4 Đối thủ tiềm ẩn ........................................................................... 60


4.4.3 Phân tích mơi trƣờng vĩ mơ ................................................................... 60
4.4.3.1 Tình hình kinh tế - chính trị thế giới và trong nƣớc ................... 60
4.4.3.2 Mơi trƣờng pháp lý và chính sách nhà nƣớc .............................. 61
4.4.3.3 Khoa học – Công nghệ ............................................................... 63
4.5 Hình thành các giải pháp qua phân tích các ma trận ...................................... 63
4.5.1 Các yếu tố bên ngoài .............................................................................. 63
4.5.2 Các yếu tố nội bộ ................................................................................... 64
4.5.3 Phân tích ma trận.................................................................................... 65
4.5.3.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE Matrix) ................ 65
4.5.3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE Matrix) ....................... 66
4.5.3.3 Hình thành ma trận SWOT ......................................................... 68
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4........................................................................................... 69
CHƢƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA CƠNG TY TNHH CHỨNG KHỐN NGÂN HÀNG
TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TẠI ĐỒNG NAI ................................... 70
5.1 Định hƣớng phát triển của VCBS năm 2012 – 2014 ...................................... 70

5.2 Các chiến lƣợc cơ bản của VCBS đến năm 2014 ........................................... 71
5.3 Một số giải pháp thực hiện các chiến lƣợc quan trọng nhằm nâng cao năng
lực cạnh tranh cho VCBS ............................................................................... 71
5.3 1 Nhóm giải pháp về quảng bá thƣơng hiệu và chăm sóc khách hàng ..... 71
5.3.1.1 Quảng bá thƣơng hiệu................................................................. 72
5.3.1.2 Chăm sóc khách hàng ................................................................ 72
5.3.2 Nhóm giải pháp nâng cao chất lƣợng sản phẩm dịch vụ và không
ngừng phát triển sản phẩm dịch vụ mới ................................................ 75
5.3.3 Nhóm giải pháp nhân sự ........................................................................ 76
5.3.4 Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả công việc và phát triển cơ sở hạ
tầng kỹ thuật – công nghệ ...................................................................... 78


5.3.5 Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro .......................................................... 80
5.4 Một số kiến nghị đối với cơ quan chức năng ................................................. 81
5.4.1 Đối với bộ tài chính................................................................................ 81
5.4.2 Đối với ủy ban chứng khoán .................................................................. 81
KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 VÀ KIẾN NGHỊ VỚI CÔNG TY ................................... 82
KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................... 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1

:

Thống kê số biến trong thanh đo


27

Bảng 3.2

:

Quy ƣớc cho điểm từng câu về quan điểm của khách hàng

27

Bảng 4.1

:

Chỉ số VN – Index và HNX – Index cuối năm 2009 – 2011

34

Bảng 4.2

:

Doanh thu hoạt động từ năm 2009 – 2011

35

Bảng 4.3

:


Doanh thu các nghiệp vụ hoạt động kinh doanh năm 2009 – 2011 36

Bảng 4.4

:

Tài sản – Nguồn vốn VCBS năm 2009 – 2011

38

Bảng 4.5

:

Các chỉ tiêu tài chính cơ bản của VCBS

40

Bảng 4.6

:

Thống kê mẫu theo giới tính

43

Bảng 4.7

:


Thống kê mẫu theo độ tuổi

44

Bảng 4.8

:

Hệ số KMO và mức kiểm định Bartlet lần 6

45

Bảng 4.9

:

Ma trận xoay nhân tố lần 6

46

Bảng 4.10 :

Ký hiệu và đặt tên cho nhóm

46

Bảng 4.11 :

Kiểm định thang đo lần 1


48

Bảng 4.12 :

Kiểm định thang đo lần 2

49

Bảng 4.13 :

Bảng Coefficients

49

Bảng 4.14 :

Tóm lƣợc kết quả mơ hình – Model Summary

50

Bảng 4.15 :

Bảng ANOVA

51

Bảng 4.16 :

Kết luận các giả thuyết


54

Bảng 4.17 :

Nguồn lực tài chính và nguồn nhân lực của VCBS – KEVS – IVS 57

Bảng 4.18 :

Doanh thu các hoạt động nghiệp vụ của VCBS – KEVS – IVS

57

Bảng 4.19 :

Thống kê tổng điểm đánh giá của khách hàng

58

Bảng 4.20 :

Hệ số mức chất lƣợng (Kma) của VCBS – KEVS – IVS

58

Bảng 4.21 :

Ma trận các yếu tố bên ngoài ( EFE Matrix)

65


Bảng 4.22 :

Ma trận các yếu tố nội bộ ( IFE Matix)

66

Bảng 4.23 :

Ma trận SWOT

67


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
-------------Biểu đồ 4.1 :

Kết quả hoạt động kinh doanh VCBS năm 2009 – 2011

35

Biểu đồ 4.2 :

Thị phần môi giới trái phiếu của các CTCK

36

Biểu đồ 4.3 :

Cơ cấu lao động của VCBS theo trình độ và theo độ tuổi


39

Biểu đồ 4.4 :

Tỷ suất lợi nhuận/ vốn chủ sở hữu của VCBS – KEVS – ORS –
IVS

41

Biểu đồ 4.5 :

Biểu đồ tần suất Histogram

53

Biểu đồ 4.6 :

Định vị VCBS – KEVS – IVS dựa trên hệ số mức chất lƣợng

59

Biểu đồ 4.7 :

Bản đồ nhận thức của khách hàng trên không gian Euclid

59


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
-------------Hình 2.1


:

Mơ hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael Porter

16

Hình 4.1

:

Logo VCBS

30


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
-------------Sơ đồ 2.1

:

Chức năng của công ty chứng khốn

8

Sơ đồ 2.2

:

Cơ cấu tổ chức của cơng ty chứng khốn


9

Sơ đồ 2.3

:

Quy trình nghiệp vụ mơi giới chứng khốn

11

Sơ đồ 2.4

:

Quy trình tự doanh chứng khốn

12

Sơ đồ 2.5

:

Quy trình nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tƣ chứng khoán

13

Sơ đồ 2.6

:


Những chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh

17

Sơ đồ 3.1

:

Quy trình nghiên cứu của tác giả

21

Sơ đồ 3.2

:

Quy trình đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đến năng
lực cạnh tranh của chuyên gia

Sơ đồ 3.3

:

24

Mơ hình nghiên cứu sự hài lịng của khách hàng về dịch vụ
chứng khoán

25

33

Sơ đồ 4.1

:

Sơ đồ tổ chức quản lý của VCBS

Sơ đồ 4.2

:

Kết quả phân tích hồi quy đa tuyến tính giữa mức độ hài lịng
của khách hàng và các biến F1, F2, F3

54

Sơ đồ 5.1

:

Phƣơng pháp định giá

73

Sơ đồ 5.2

:

Quy trình tiếp nhận và trả lời thắc mắc của khách hàng


74

Sơ đồ 5.3

:

Quy trình thăm dị ý kiến khách hàng cho ra sản phẩm dịch vụ
mới

76

Sơ đồ 5.4

:

Quy trình đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên

77

Sơ đồ 5.5

:

Quy trình quản trị nhân sự tại VCBS

77


DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC

-------------Phụ lục 1

:

Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cơng ty chứng khốn

Phụ lục 2

:

Quy trình bảo lãnh phát hành

Phụ lục 3

:

Các nhóm chỉ tiêu tài chính cơ bản

Phụ lục 4

: Phiếu khảo sát lấy ý kiến chuyên gia

Phụ lục 5

:

Bảng khảo sát mức độ hài lịng về dịch vụ chứng khốn của khách hàng
VCBS

Phụ lục 6


:

Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban VCBS

Phụ lục 7

:

Phân tích nhân tố và kiểm định thang đo

Phụ lục 8

:

Kết quả đánh giá điểm số các yếu tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh
tranhcủa chuyên gia

Phụ lục 9

:

Các đối thủ cạnh tranh và đối thủ tiềm ẩn chủ yếu của VCBS có chi
nhánh hoạt động tại Đồng Nai

Phụ lục 10 :

Báo cáo tài chính VCBS năm 2009-2010-2011

Phụ lục 11 : Bảng đánh giá nhân viên

Phụ lục 12 :

Bảng mô tả công việc cho từng nhân viên


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
-------------BĐS

:

Bất động sản

BTC

:

Bộ tài chính

CK

:

Chứng khốn

CTCK

:

Cơng ty chứng khốn


ĐH

:

Đại học

DN

:

Doanh nghiệp

GD

:

Giao dịch

GPHĐKD

:

Giấy phép hoạt động kinh doanh

HĐQT

:

Hội đồng quản trị


IVS

:

Cơng ty cổ phần Chứng Khốn Đầu tƣ Việt Nam

KEVS

:

Cơng ty cổ phần Chứng Khốn Kim eng Việt Nam

Kma

:

Hệ số mức chất lƣợng

NĐT

:

Nhà đầu tƣ

NHTM

:

Ngân hàng thƣơng mại


PGS.TS

:

Phó giáo sƣ. Tiến sỹ



:

Quyết định

TMCP

:

Thƣơng mại cổ phần

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TP.HCM

:

Thành phố Hồ Chí Minh


TTCK

:

Thị trƣờng chứng khốn

UBCKNN

:

Ủy ban chứng khốn nhà nƣớc

VCBS

:

Cơng ty TNHH Chứng khốn Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam


1

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
---------1.1 Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh của thời kỳ khủng hoảng kinh tế và tài chính thế giới. Những đợt
“sóng lừng” tiếp tục thể hiện trên bức tranh toàn cảnh về nền kinh tế - tài chính Việt
Nam năm 2011 vừa qua. Với tỷ lệ lạm phát tăng cao trên 18% và các yếu tố vĩ mơ khác
cịn bất ổn, thị trƣờng BĐS vẫn đóng băng, nhiều DN khó khăn trong việc tiếp cận vốn.
Đặc biệt, TTCK Việt Nam năm 2011 sụt giảm nghiêm trọng cả về khối lƣợng giao dịch
và giá trị giao dịch…Những phiên trƣợt dốc mạnh làm cho VN-Index, HNX-Index liên
tục rớt điểm kéo theo nhiều DN và nhiều CTCK mất khả năng thanh tốn vốn, khơng

có khả năng thanh toán đã phải phá sản, giá trị GD thấp khiến hoạt động dịch vụ CK
đều gặp khó khăn buộc các CTCK phải xin ngừng nghiệp vụ môi giới CK hay đóng
cửa các phịng GD, chi nhánh. Theo số liệu của UBCK: Trong năm 2011 vừa qua có
khoảng 65 CTCK thua lỗ và 71 CTCK lỗ lũy kế.
Bên cạnh đó, theo nhận định của các chuyên gia kinh tế, năm 2012 đƣợc dự báo
nền kinh tế tiếp tục lâm vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng, nhiều DN đã khơng cịn
mặn mà với việc niêm yết trên sàn GD CK nhƣ trƣớc kia nữa.
Đứng trƣớc những thách thức thực sự to lớn khi nền kinh tế đang hòa nhịp trên thị
trƣờng tồn cầu thơng qua những định chế thƣơng mại và pháp luật quốc tế ngày càng
nghiêm ngặt thì năng lực cạnh tranh là sức mạnh của DN. Vậy các DN Việt Nam nói
chung và các CTCK nói riêng phải chuẩn bị cho mình một chiến lƣợc cạnh tranh nhƣ
thế nào để khẳng định mình trƣớc hồn cảnh, giữ thị phần và vị trí tên tuổi của mình
trên TTCK? Khi mà các giao dịch chứng khốn khơng cịn mấy sôi động buộc các
CTCK lớn nhỏ phải cạnh tranh khốc liệt, tung ra các sản phẩm dịch vụ phong phú thu
hút NĐT phát triển trên lãnh thổ chứng khoán chật hẹp.
Xuất phát từ những thực trạng trên, kết hợp với q trình thực tập ở Cơng ty TNHH
chứng khốn Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam tại Đồng Nai tác giả quyết


2

định chọn đề tài “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Cơng ty TNHH
Chứng Khốn Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam tại Đồng Nai”. Với mục
đích làm rõ vai trò quan trọng của việc nâng cao năng lực cạnh tranh cho cơng ty. Từ
đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện và nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt
động kinh doanh sản phẩm dịch vụ chứng khoán, tạo ra những giá trị mới dựa trên việc
đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của khách hàng giúp cho việc phát triển đối với VCBS
trên thị trƣờng Đồng Nai cũng nhƣ trong khu vực và quốc tế.
1.2 Tổng quan về lịch sử nghiên cứu đề tài
Trong suốt thời gian qua khơng ít những đề tài liên quan đến năng lực cạnh tranh

đƣợc giới chuyên gia khoa học, quản trị chiến lƣợc tìm hiểu và nghiên cứu trên nhiều
lĩnh vực khác nhau nhƣ kinh tế, chính trị, thƣơng mại, luật, quân sự, thể thao…Trong
đó năng lực cạnh tranh của DN trong nền kinh tế luôn là đề tài đƣợc đề cập đến nhiều
hơn cả.
 Luận văn Thạc sỹ với đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân
hàng thương mại Việt Nam” của tác giả Đặng Hữu Mẫn. Tác giả nghiên cứu về năng
lực cạnh tranh từ đó đề ra một số giải pháp kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh
tranh của một số NHTM nội địa trong xu thế hội nhập. Tác giả có nghiên cứu sâu và
đƣa ra đƣợc các giải pháp để tăng khả năng cạnh tranh. Tuy nhiên thuộc phạm vi
nghiên cứu lĩnh vực kinh doanh của ngân hàng.
 Bài viết “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong hội nhập
kinh tế quốc tế” của PGS.TS Nguyễn Thế Nghĩa đăng trên Tạp chí cộng sản điện tử số
23 (143), Năm 2007. Tác giả khái quát tình hình phát triển của các DN Việt Nam nói
chung trong bối cảnh hội nhập từ đó đề xuất những giải pháp nâng cao năng lực cạnh
tranh của các DN Việt Nam nói chung.
 Luận án Tiến sỹ với đề tài “Xây dựng mơ hình cơng ty chứng khốn trong hoạt
động của thị trường chứng khoán ở Việt Nam” do Trần Quốc Tuấn làm chủ nhiệm đề
tài (2004). Tác giả phân tích tổng quát một phần nhỏ về hoạt động các CTCK để từ đó


3

giải quyết vấn đề, đƣa ra cơ cấu tổ chức phù hợp với hình thái sở hữu đối với cơng ty
nhằm góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh về mơ hình hoạt động của cơng ty. Tác
giả khơng nghiên cứu sâu về năng lực cạnh tranh của công ty mà chỉ đƣa ra một phần
giải pháp chung cho khả năng cạnh tranh.
 Đề tài nghiên cứu khoa học: “Một số giải pháp nhằm phát triển thương hiệu
sản phẩm INOX của công ty TNHH Khánh Thành Đạt đến năm 2015” của tác giả
Phạm Hồng Đức (2011). Dựa vào đề tài này, tác giả sẽ có phƣơng pháp nghiên cứu
mức độ hài lòng và trung thành của khách hàng một cách cụ thể và chi tiết hơn, để từ

đó có các giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh hơn cho công ty.
1.3 Mục tiêu nghiên cứu
 Xây dựng hệ thống lý luận chung về năng lực cạnh tranh và công ty chứng
khốn làm cơ sở nghiên cứu.
 Phân tích các yếu tố môi trƣờng kinh doanh bằng việc thu thập thơng tin, số
liệu, phân tích, giải thích dựa trên hệ thống cơ sở lý luận và nghiên cứu thực tiễn để tìm
hiểu thực trạng nâng cao năng lực cạnh tranh về dịch vụ chứng khốn của cơng ty
chứng khốn, chỉ ra những hạn chế còn tồn tại, những cơ hội và thách thức đối với
công ty tác động tới năng lực cạnh tranh với các đối thủ trên TTCK.
 Đề xuất các giải pháp phát triển, nâng cao hoạt động dịch vụ chứng khoán để
nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các CTCK nói chung. Từ đó áp dụng các giải
pháp nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh đối với VCBS cùng các CTCK hoạt động
trên địa bàn Đồng Nai.
1.4 Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
1.4.1 Đối tƣợng nghiên cứu:
Năng lực cạnh tranh của công ty chứng khoán


4

1.4.2 Phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi về không gian nghiên cứu: Cơng ty TNHH Chứng Khốn Ngân
Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam chi nhánh Đồng Nai và các CTCK khác
hoạt động cùng địa bàn.
 Phạm vi về thời gian nghiên cứu: Lấy số liệu nghiên cứu hoạt động của
các CTCK ở Việt Nam từ năm 2009 – 2011.
1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu
 Sử dụng phƣơng pháp phân tích kinh tế để phân tích các chỉ tiêu tác động đến
năng lực cạnh tranh của công ty.
 Sử dụng phƣơng pháp thống kê, điều tra xử lý phiếu khảo sát khách hàng về

sản phẩm dịch vụ bằng Excel và SPSS.
 Sử dụng phƣơng pháp chuyên gia phỏng vấn sâu đối với ban lãnh đạo cơng ty
hình thành nên ma trận đánh giá nội bộ, ngoại bộ và ma trận SWOT qua đó đánh giá
thực trạng năng lực cạnh tranh của cơng ty để đƣa ra những giải pháp thực tiễn.
1.6 Những đóng góp mới và hạn chế của đề tài
1.6.1 Những đóng góp mới của đề tài
 Dựa trên những số liệu thứ cấp đƣợc thu thập, tác giả tiến hành phân tích
mơi trƣờng kinh doanh của cơng ty, đặc biệt nhấn mạnh nhân tố khách hàng qua
đó tìm hiểu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm dịch
vụ của cơng ty, hình thành nên các ma trận đánh giá nội bộ, bên ngoài qua khảo
sát thăm dò ý kiến chuyên gia và đánh giá đối thủ cạnh tranh so với công ty thông
qua hệ số đánh giá mức chất lƣợng từ đó đề xuất những giải pháp nâng cao hiệu
quả dịch vụ chứng khoán, khai thác thêm những lợi thế và làm rõ những vấn đề
còn tồn đọng chung chƣa giải quyết đƣợc đối với VCBS so với các đối thủ cạnh
tranh cùng địa bàn.


5

 Hồn thiện các quy trình thực hiện trong các sản phẩm dịch vụ chứng
khốn, trong cơng tác quản trị để phù hợp với xu thế hiện nay của công ty trong
việc thu hút các khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp góp phần nâng
cao khả năng cạnh tranh với các cơng ty chứng khốn trên địa bàn.
1.6.2 Những hạn chế của đề tài
 Do hạn chế về mặt thời gian, nên đề tài chỉ tập trung phân tích khách
hàng và các đối thủ cạnh tranh trong ngành tại Biên Hịa chứ chƣa khảo sát và tìm
hiểu hành vi các khách hàng và đối thủ cạnh tranh tiềm năng trên các địa bàn khác
trong tỉnh Đồng Nai.
 Do trình độ chun mơn nên tác giả chƣa đi sâu vào phân tích hết các yếu
tố của mơi trƣờng kinh doanh mà chỉ nhấn mạnh phân tích một vài yếu tố cơ bản

tác động tới năng lực cạnh tranh của CTCK so với các CTCK khác.
1.7 Kết cấu của đề tài: Bao gồm 5 chƣơng
 Chƣơng 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu.
 Chƣơng 2: Cơ sở lý luận chung về cơng ty chứng khốn và năng lực cạnh
tranh của doanh nghiệp.
 Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu.
 Chƣơng 4: Thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH Chứng Khoán
Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam.
 Chƣơng 5: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao năng lực cạnh tranh
cho Cơng ty TNHH Chứng Khốn Ngân Hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam tại
Đồng Nai.


6

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1


Qua thời gian thực tập tại VCBS Đồng Nai nhận thấy hoạt động của công ty đang
đứng trƣớc những thách thức thực sự to lớn, hay cũng là thực trạng chung của hầu hết
các CTCK, tác giả nhận thấy việc nâng cao khả năng cạnh tranh trở thành vấn đề cấp
thiết hiện nay. Vì vậy, đề tài “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Công ty
TNHH Chứng Khoán Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam tại Đồng Nai”
của tác giả với mục tiêu phân tích rõ thực trạng khả năng cạnh tranh của công ty, dựa
trên các đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu lựa chọn nhất định đề xuất một
số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh với các đối thủ, tạo ra những giá trị
mới dựa trên việc đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của khách hàng giúp cho việc phát triển
đối với VCBS trên thị trƣờng Đồng Nai.



7

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VÀ
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
---------2.1 Khái quát chung về cơng ty chứng khốn
2.1.1 Khái niệm về cơng ty chứng khoán
Hiện nay trong các văn bản pháp luật của Việt Nam chƣa có định nghĩa cụ
thể về CTCK, nó đƣợc tiếp cận dƣới nhiều khía cạnh khác nhau:
Theo Điều 2 Quyết định số 04/1998 QĐ- UBCK3 ngày 13/10/1998 của
UBCKNN định nghĩa: “Cơng ty chứng khốn là cơng ty cổ phần, công ty TNHH
thành lập hợp pháp tại Việt Nam được UBCKNN cấp giấy phép thực hiện một
hoặc một số loại hình kinh doanh chứng khốn”
Theo Quyết định số 27/2007/QĐ – BTC của Bộ tài chính về việc ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động CTCK: “ Công ty chứng khốn là tổ chức có tư
cách pháp nhân hoạt động kinh doanh chứng khoán, bao gồm một, một số hoặc
tồn bộ các hoạt động: mơi giới chứng khốn, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh
phát hành chứng khoán, tư vấn chứng khốn”
Theo giáo trình TTCK, Trƣờng ĐH Kinh tế TP.HCM định nghĩa: “CTCK là
một định chế tài chính trung gian chun kinh doanh chứng khốn, là đơn vị có tư
cách pháp nhân, có vốn riêng và hạch tốn độc lập” [ 9]
Nhƣ vậy, CTCK là công ty cổ phần hoặc công ty TNHH được thành lập,
hoạt động theo Luật chứng khốn và các quy định của pháp luật có liên quan
để thực hiện một, một số hoặc toàn bộ nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán theo
giấy phép do UBCKNN cấp: Mơi giới chứng khốn, tự doanh chứng khốn,
bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn đầu tư chứng khoán.[3]


8


2.1.2 Chức năng và vai trị của cơng ty chứng khốn
2.1.2.1 Chức năng của cơng ty chứng khốn [ 3 – Trang 243]
Cung cấp thông tin và tƣ vấn
cho khách hàng
CƠNG TY CHỨNG
KHỐN

Cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính
giúp khách hàng thực hiện giao dịch theo yêu
cầu

(Nguồn: Đào Lê Minh (2009)-Trang 243[3] )
Sơ đồ 2.1: Chức năng của cơng ty chứng khốn
 Chức năng cung cấp thơng tin và tƣ vấn cho khách hàng
Công ty môi giới chứng khốn cung cấp cho ngƣời mơi giới các kết quả
tổng hợp và phân tích tài chính của chính cơng ty và những thông tin đặt
mua của các công ty khác kèm theo những khuyến nghị cụ thể về loại chứng
khốn cần mua, bán. Nhân viên mơi giới của tổ chức kinh doanh chứng
khốn sẽ sử dụng những thơng tin này để cung cấp cho khách hàng của mình
tùy theo những yêu cầu và thông số cụ thể tƣơng ứng với từng khách hàng
cụ thể.
 Chức năng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính giúp
khách hàng thực hiện giao dịch theo yêu cầu
Trong quá trình cung cấp dịch vụ chứng khoán cho khách hàng, các tổ
chức kinh doanh chứng khoán đáp ứng đủ các điều kiện vật chất, bao gồm
địa điểm trụ sở công ty, hệ thống máy móc thiết bị nối mạng với Sở giao
dịch, đầy đủ đội ngũ nhân viên và điều kiện pháp lý để đảm bảo sau khi nhận
lệnh của khách hàng và thực hiện giao dịch một cách nhanh chóng, chính
xác và hiệu quả.
2.1.2.2 Vai trị của cơng ty chứng khốn [ 3 – Trang

 Vai trò trung gian luân chuyển vốn

242]



×