Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động thái độ và môi trường đến ý định khởi nghiệp kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---------------

TRẦN THỊ HẰNG

TÁC ĐỘNG CỦA THÁI ĐỘ VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP KINH DOANH:
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC SINH VIÊN
KHỐI NGÀNH KINH TẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP Hồ Chí Minh, năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---------------

TRẦN THỊ HẰNG

TÁC ĐỘNG CỦA THÁI ĐỘ VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP KINH DOANH:
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC SINH VIÊN
KHỐI NGÀNH KINH TẾ

Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh (Hướng nghiên cứu)
Mã số

: 8340101



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÝ THỊ MINH CHÂU

TP Hồ Chí Minh, năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Những nội dung
trong luận văn này là do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của TS. Lý Thị
Minh Châu.
Mọi tham khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả,
tên cơng trình. Các số liệu trong bảng biểu phục vụ việc phân tích, nhận xét và kết
quả nghiên cứu trong luận văn này là do chính tác giả thực hiện thu thập từ nhiều
nguồn khác nhau, trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào vi phạm quy chế đào tạo, tơi xin chịu
hồn tồn trách nhiệm.
TP. HCM, ngày …… tháng …… năm 2018
Tác giả luận văn

Trần Thị Hằng


MỤC LỤC

TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ...................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................4
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .....................................................................4
1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................4
1.5. Ý nghĩa thực tiễn việc nghiên cứu .....................................................................5
1.6. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu ........................................................................5
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU...................7
2.1. Các khái niệm liên quan.....................................................................................7
2.1.1. Kinh doanh (Business) ...............................................................................7
2.1.2. Doanh nhân (Businessman) ........................................................................7
2.1.3. Khởi nghiệp (Startup) .................................................................................7
2.1.6. Thái độ (Attitude) .......................................................................................9
2.1.7. Môi trường (Environment) .......................................................................11
2.2. Tổng quan các nghiên cứu trước có liên quan ...............................................12
2.2.1. Nghiên cứu của Erich J. Schwarz, Malgorzata A. Wdowiak, Daniela A.
Almer-Jar (2009) .......................................................................................................12
2.2.2. Nghiên cứu của Mark Pruett và Rachel Shinnar, Bryan Toney, Francisco
Llopis, Jerry Fox (2009) ............................................................................................14
2.2.4. Nghiên cứu Usman Yousaf, Amjad Shamim, Hafsa Siddiqui và Maham
Raina (2015) ..............................................................................................................17


2.3. Mơ hình nghiên cứu đề xuất: Tác động của thái độ và môi trường đến ý
định khởi nghiệp kinh doanh của sinh viên khối ngành kinh tế. ........................18
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ..........................................................................................24
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................25
3.1. Quy trình nghiên cứu .......................................................................................25

3.2. Nghiên cứu định tính ........................................................................................26
3.3. Nghiên cứu định lượng .....................................................................................26
3.3.1 Mục đích và phương pháp .........................................................................26
3.3.2 Mẫu khảo sát ..............................................................................................26
3.3.3. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu ...................................................27
3.3.3.1. Kiểm định và đánh giá thang đo ..................................................................27
3.3.3.2. Phân tích Cronbach’s Alpha ........................................................................27
3.3.3.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ..............................................................28
3.3.3.4. Phân tích hồi quy và kiểm định giả thuyết ...................................................26
3.3.3.5. Xây dựng thang đo .......................................................................................27
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................32
4.1. Thống kê mẫu khảo sát ....................................................................................33
4.2. Kiểm định và đánh giá thang đo .....................................................................33
4.2.1 Kiểm định độ tin cậy cho các biến độc lập và biến phụ thuộc ..................33
4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) .............37
4.2.2.1 Phân tích nhân tố cho các yếu tố độc lập ......................................................37
4.2.2.2 Phân tích nhân tố cho các yếu tố phụ thuộc ..................................................39
4.2.3 Kiểm định mô hình và các giả thuyết ........................................................41
4.2.3.1 Phân tích tương quan Pearson .......................................................................41
4.2.3.2 Phân tích hồi quy đa biến ..............................................................................42
4.2.3.3 Kiểm định các giả thuyết...............................................................................45
4.2.4 Đánh giá sự hài lòng của các nhân tố ........................................................45
4.2.5 Phân tích sự khác biệt theo đặc điểm nhân khẩu học ................................46
4.2.5.1 Kiểm định ý định khởi nghiệp kinh doanh giữa phái nam và phái nữ ..........46


4.2.5.2 Kiểm định ý định khởi nghiệp kinh doanh giữa những người có độ tuổi khác
nhau ...........................................................................................................................47
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................51
5.1. Kết luận .............................................................................................................51

5.2. Hàm ý quản trị ..................................................................................................52


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

EFA

: Exploratory Factor Analysis (Phương pháp phân tích nhân tố khám phá)

MLR

: Multiple Linear Regression (Phân tích hồi quy bội)

KMO

: Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy (Chỉ số dùng)

SPSS

: Statistical Package for the Social Sciences (Chương trình máy tính
phục vụ cơng tác thống kê

ATC

: Thái độ với sự thay đổi

ATM

: Thái độ với kinh doanh


ATS

: Thái độ với khả năng cạnh tranh

ATE

: Thái độ với tinh thần kinh doanh

ES

: Hỗ trợ từ môi trường

EB

: Rào cản từ môi trường

UE

: Môi trường đại học

EI

: Ý định khởi nghiệp kinh doanh

VCCI

: Phịng Thương mại và Cơng nghiệp Việt Nam


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 3.1: Thang đo 1 - Thái độ với sự thay đổi .......................................................28
Bảng 3.2: Thang đo 2 - Thái độ với kinh doanh .......................................................28
Bảng 3.3: Thang đo 3 - Thái độ với khả năng cạnh tranh .........................................29
Bảng 3.4: Thang đo 4 - Thái độ với tinh thần kinh doanh ........................................29
Bảng 3.6: Thang đo 6 - Rào cản của môi trường ......................................................30
Bảng 3.7: Thang đo 7 - Môi trường đại học..............................................................31
Bảng 3.8: Thang đo 8 - Ý định khởi nghiệp kinh doanh...........................................31
Bảng 4.1: Tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha.......................................33
Bảng 4.2: Kết quả phân tích EFA cho các biến độc lập ...........................................38
Bảng 4.3: Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc ..............................................40
Bảng 4.4: Bảng phân tích tương quan Pearson .........................................................41
Bảng 4.5: Kết quả phân tích hồi quy đa biến bằng phương pháp Enter ...................43
Bảng 4.6: Xác định tầm quan trọng của các biến độc lập (%) .............................44
Bảng 4.7: Kết quả kiểm định giả thuyết trong mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh .......45
Bảng 4.8: Khoảng giá trị của thang đo và ý nghĩa ....................................................46
Bảng 4.9: Kiểm định sự khác biệt theo giới tính ......................................................46
Bảng 4.10: Kiểm định sự khác biệt theo độ tuổi .......................................................48


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Mơ hình hành vi kế hoạch (Theory of Planned Behaviour) .......................9
Hình 2.2: Mơ hình nghiên cứu của Erich J. Schwarz, Malgorzata A. Wdowiak,
Daniela A. Almer-Jar (2009) về ảnh hưởng của thái độ và điều kiện môi trường
nhận thức về ý định khởi nghiệp kinh doanh của sinh viên. .....................................13
Hình 2.3: Mơ hình nghiên cứu của Mark Pruett và Rachel Shinnar, Bryan Toney,
Francisco Llopis, Jerry Fox giải thích về ý định khởi nghiệp kinh doanh của sinh
viên đại học: một nghiên cứu đa văn hóa. .................................................................14
Hình 2.4: Mơ hình nghiên cứu của Tung Moi, Yin Ling Adeline, Mui Ling Dyana
năm 2011 về phản hồi của thanh niên về ý định khởi nghiệp kinh doanh ................16
Hình 2.5: Mơ hình nghiên cứu của Usman Yousaf, Amjad Shamim, Hafsa Siddiqui

và Maham Raina (2015): Nghiên cứu ảnh hưởng của các thuộc tính kinh doanh, các
chỉ tiêu chủ quan và cảm nhận được mong muốn về ý định khởi nghiệp kinh doanh
...................................................................................................................................17
Hình 2.6: Mơ hình nghiên cứu đề xuất: Tác động của thái độ và môi trường đến ý
định khởi nghiệp kinh doanh: Nghiên cứu trưChi-Square

3934.040

df

406

Sig.

.000


Total Variance Explained
Comp
onent

Initial Eigenvalues
Total

% of
Variance

Cumulativ
e%


Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Total

% of
Cumulative
Variance
%

Total

%of
Cumulat
Variance ive %

1

6.679

23.031

23.031

6.679

23.031

23.031


3.318

11.440

11.440

2

3.351

11.556

34.587

3.351

11.556

34.587

3.147

10.852

22.292

3

2.411


8.315

42.902

2.411

8.315

42.902

3.062

10.557

32.850

4

1.998

6.890

49.793

1.998

6.890

49.793


3.039

10.479

43.328

5

1.887

6.508

56.301

1.887

6.508

56.301

2.587

8.920

52.248

6

1.554


5.359

61.659

1.554

5.359

61.659

2.049

7.067

59.314

7

1.332

4.594

66.253

1.332

4.594

66.253


2.012

6.939

66.253

8

.874

3.013

69.266

9

.689

2.376

71.642

10

.630

2.171

73.813


11

.617

2.126

75.939

12

.595

2.050

77.990

13

.586

2.020

80.009

14

.507

1.748


81.757

15

.501

1.729

83.486

16

.458

1.581

85.067

17

.445

1.534

86.601

18

.442


1.523

88.125

19

.431

1.485

89.610

20

.418

1.440

91.050

21

.401

1.382

92.431

22


.346

1.193

93.625

23

.330

1.138

94.763

24

.324

1.117

95.880

25

.313

1.080

96.960


26

.293

1.011

97.971

27

.243

.838

98.808

28

.238

.821

99.629

29

.108

.371


100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa
Component
1
ES1

.771

ES5

.760

ES3

.743

ES6

.718

ES2

.658

2


ATM1

.774

ATM4

.774

ATM2

.750

ATM3

.745

ATM5

.709

3

ATC3

.857

ATC4

.852


ATC2

.847

ATC1

.845

4

ATE1

.784

ATE4

.779

ATE2

.771

ATE3

.734

ES4

.605


5

6

7

.683

UE1

.830

UE2

.787

UE4

.752

UE3

.706

EB1

.820

EB2


.778

EB3

.769

ATS1

.822

ATS3

.778

ATS2

.751
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.


KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square

.842
3397.669

Bartlett's Test of Sphericity


df

378

Sig.

.000

Total Variance Explained
Comp
Initial Eigenvalues
onent
Total

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

% of
Variance

Cumulative
%

Extraction Sums of Squared
Loadings
Total

% of
Cumulative
Variance
%

6.166

22.023
22.023
6.166 22.023
3.302
11.792
33.815
3.302 11.792
2.193
7.834
41.649
2.193 7.834
1.996
7.130
48.779
1.996 7.130
1.878
6.706
55.485
1.878 6.706
1.536
5.485
60.970
1.536 5.485
1.311
4.681
65.651
1.311 4.681
.874
3.120
68.771

.667
2.383
71.154
.629
2.248
73.402
.617
2.202
75.604
.594
2.122
77.725
.578
2.065
79.790
.505
1.804
81.594
.501
1.788
83.381
.457
1.633
85.014
.442
1.578
86.592
.440
1.570
88.162

.429
1.533
89.695
.413
1.474
91.168
.399
1.427
92.595
.345
1.233
93.828
.327
1.167
94.995
.319
1.139
96.133
.313
1.118
97.251
.293
1.047
98.298
.242
.864
99.161
.235
.839
100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

22.023
33.815
41.649
48.779
55.485
60.970
65.651

Rotation Sums
Loadings
Total

3.137
3.060
2.974
2.582
2.569
2.049
2.011

% of
Variance

11.205
10.929
10.621
9.221
9.174

7.319
7.182

of Squared
Cumulative
%

11.205
22.134
32.755
41.976
51.150
58.469
65.651


Rotated Component Matrixa
Component
1
ATM1

.775

ATM4

.775

ATM2

.750


ATM3

.745

ATM5

.708

2

ATC3

.856

ATC4

.853

ATC2

.848

ATC1

.846

3

ES1


.788

ES5

.754

ES3

.726

ES6

.726

ES2

.666

4

UE1

.831

UE2

.787

UE4


.753

UE3

.706

5

ATE1

.799

ATE4

.771

ATE2

.768

ATE3

.739

6

EB1

.822


EB2

.779

EB3

.766

7

ATS1

.823

ATS3

.779

ATS2

.751
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.


BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity

.904
845.49
6

df

15

Sig.

.000

Total Variance Explained
Component

Initial Eigenvalues
Total

Extraction Sums of Squared Loadings

% of

Cumulative

Variance


%

1

3.811

63.522

63.522

2

.559

9.323

72.845

3

.475

7.924

80.769

4

.401


6.684

87.453

5

.384

6.408

93.861

6

.368

6.139

100.000

Total

3.811

Extraction Method: Principal Component Analysis.

% of

Cumulative


Variance

%

63.522

63.522


Component Matrixa
Component
1
EI6

.829

EI1

.821

EI3

.794

EI5

.788

EI2


.777

EI4

.773

Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.


3.3 TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

Pearson Correlation
EI

ATC

ATM

ATS

ATE

ES

EI

ATC


ATM

ATS

ATE

ES

EB

UE

1

.559**

.493**

.541**

.519**

.465**

-.324**

.360**

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

Sig. (2-tailed)
N

300

300

300

300

300

300

300


300

Pearson Correlation

.559**

1

.116*

.287**

.246**

.257**

-.081

.112

Sig. (2-tailed)

.000

.044

.000

.000


.000

.160

.052

N

300

300

300

300

300

300

300

300

Pearson Correlation

.493**

.116*


1

.177**

.182**

.257**

-.281**

.368**

Sig. (2-tailed)

.000

.044

.002

.002

.000

.000

.000

N


300

300

300

300

300

300

300

300

Pearson Correlation

.541**

.287**

.177**

1

.291**

.329**


-.055

.125*

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.002

.000

.000

.341

.030

N

300

300

300

300


300

300

300

300

Pearson Correlation

.519**

.246**

.182**

.291**

1

.309**

-.174**

.159**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.002

.000

.000

.003

.006

N

300

300

300

300

300

300

300

300


Pearson Correlation

.465**

.257**

.257**

.329**

.309**

1

-.224**

.217**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

N

300

300

300

300

300

300

300

-.081

-.281**

-.055

1

-.399**


Pearson Correlation -.324**
EB

UE

300

-.174** -.224**

Sig. (2-tailed)

.000

.160

.000

.341

.003

.000

N

300

300

300


300

300

300

300

300

Pearson Correlation

.360**

.112

.368**

.125*

.159**

.217**

-.399**

1

Sig. (2-tailed)


.000

.052

.000

.030

.006

.000

.000

N

300

300

300

300

300

300

300


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

.000

300


3.4 HỒI QUY ĐA BIẾN
ANOVAa
Model

Sum of Squares

df

Mean Square F

Regression

69.907

7

9.987

1
Residual


28.198

292

.097

Total

98.105

299

Sig.

103.416

.
000b

a. Dependent Variable: EI
b. Predictors: (Constant), ATS, EB, ATC, ATM, ATE, ES, UE
Model Summaryb
M R

R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate

odel
1 .844a


.713

.706

Durbin-Watson

.31075

1.945

a. Predictors: (Constant), ATS, EB, ATC, ATM, ATE, ES, UE
b. Dependent Variable: EI
Coefficientsa
Mơ hình

Hệ số chưa chuẩn hố Hệ số chuẩn hóa
B

Std. Error

Hằng số

.431

.171

ATC

.214


.021

ATE

.161

UE

t

Sig.

Beta

Thống kê cộng tuyến
Độ chấp
nhận

Hệ số
phóng đại
phương
sai

2.522

.012

.345

10.251


.000

.869

1.151

.023

.242

7.036

.000

.832

1.202

.055

.024

.084

2.325

.021

.761


1.314

.194

.025

.275

7.867

.000

.807

1.238

ES

.070

.025

.099

2.779

.006

.778


1.285

EB

-.092

.030

-.106

-3.031

.003

.798

1.253

ATS

.185

.023

.274

7.869

.000


.812

1.231

1
ATM


3.5. ANOVA, T-TEST
BIẾN GIỚI TÍNH
Chạy Independent T-Test:
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of t-test for Equality of Means
Variances

Equal variances
assumed
E
I

Equal

F

Sig.

t

df


Sig. (2tailed)

4.764

.030

3.284

298

.001

3.450

251.938

.001

variances

not assumed
Group Statistics
GioiTinh
E Nam
I

Nữ

N


Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

193

3.4085

.59558

.04287

107

3.1854

.50070

.04840


BIẾN ĐỘ TUỔI
Test of Homogeneity of Variances
EI
Levene

df1


df2

Sig.

2

297

.830

Statistic
.187

>> Sig Levene’s Test bằng 0.830 >0.05. Ta sử dụng kết quả sig kiểm định F ở bảng
ANOVA.
ANOVA
EI
Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups


4.213

2

2.107

6.664

.001

Within Groups

93.892

297

.316

Total

98.105

299

Descriptives
EI
N

Mean


Std.

Std. Error 95% Confidence Interval for Minimum Maximum

Deviation

Mean
Lower Bound Upper Bound

18 - 25

53

3.0881

.59251

.08139

2.9247

3.2514

1.83

4.00

26 - 32

144


3.4178

.57194

.04766

3.3236

3.5120

1.83

4.83

33 - 40

103

3.3285

.53191

.05241

3.2245

3.4324

2.00


4.17

Total

300

3.3289

.57281

.03307

3.2638

3.3940

1.83

4.83




×