Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HSG lop 11 THPT Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KON TUM. THI CHỌN HS GIỎI CẤP TRƯỜNG NH 2012-2013 Môn: TOÁN - Lớp 11 Ngày thi: 31/01/2013 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang). ĐỀ BÀI Câu 1. ( 3.0 điểm)  x 2  y 2 2  3 3 Giải hệ phương trình sau  x  2 y  2 x  y 0 .. Câu 2. ( 5.0 điểm) 1. Chứng minh rằng với mọi số thực m , phương trình: x3  m 2  3 x 2  m 2  3 x  1 0. . . . . luôn có ba nghiệm lập thành một cấp số nhân.. M x; y  2. Trong mặt phẳng Oxy xét phép biến hình f biến mỗi điểm  thành điểm M '  2 x  1;  2 y  3. . Chứng minh f là phép đồng dạng.. Câu 3. ( 3.0 điểm) Đặt. 2 f  n   n2  n 1 1. . un . . . Xét dãy số.  un  sao cho. f  1 . f  3 . f  5  ... f  2n  1 , n  * f  2  . f  4  . f  6  ... f  2n . . Tính. lim n un. . .. P  2  12. và. Câu 4. ( 3.0 điểm) Tìm tất cả các đa thức. P  x. có hệ số thực sao cho:. P x2 x 2 x2 1 P  x .  . . . với mọi x   .. Câu 5. ( 3.0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu. thức. P. a3 a 2  b2. . Câu 6. ( 3.0 điểm). b3 b2  c 2. . c3 c2  a2 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của SB và AD. Gọi I là trung điểm của NP và G là giao điểm của SI với mp(ABCD). Tính tỷ IS số IG .. ----------- HẾT -----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1. Ý. Nội dung Ta có:. 3. 3. 3. Điểm. 3. x  2 y  2 x  y 0  2 x  4 y  2  2 x  y  0. 0.5.  2 x3  4 y 3  x 2  y 2  2 x  y  0. . . 0.5.  2 x3  4 y 3  2 x3  x 2 y  2 xy 2  y 3 0 2 2  4 x3  x 2 y  2 xy 2  5 y 3 0   x  y  4 x  3 xy  5 y 0  x  y. . 2. 2. 1. . 0.5 0.5. 2. Thay x  y vào PT x  y 2 ta được y 1 .. 0.5. 1;  1 ,   1;1 Vậy hệ có hai nghiệm  .. 0.5. x3  1   m2  3 x  x  1 0  PT đã cho tương đương. 0.5.  x 1  2 2   x  1  x 2  m2  2 x  1 0  x  m  2 x 1   . . . . .  1. 4 2 PT (1) có  m  4m 0 và PT (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn. x1.x2 1 12 .. Suy ra x1,1, x2 lập thành cấp số nhân. Vậy PT ban đầu luôn có ba nghiệm lập thành cấp số nhân. 2. Lấy. N  x1; y1 . thì. f  N   N '  2 x1  1;  2 y1  3. 0.5. .. có M ' N ' 2 MN . Vậy f là phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng là 2.. .   . 2. . Do đó. . . 2. . . . 4 n 2  4n  2 4n 2  1 2 f  2n  1 2n  1  1    f  2n  4n 2  1 4n 2  4n  2  2n  1 2  1.  . . . 1.0 1.0 0.5. f  n   n 2  1  n   1  n 2  1  2 n n 2  1  n 2  1   Ta có 2  n 2  1 n2  2n  2  n2  1   n  1  1  . . 0.5 0.5. 2 2 2  2 2 M ' N '2  2 x1  2 x     2 y1  2 y  4   x1  x    y1  y   4MN Ta có: Từ đó suy ra với M, N tùy ý và M’, N’ lần lượt là ảnh của chúng qua f ta. 3. 0.5.  . 0.5 0.5 0.5. 2. un . Suy ra. 12  1 52  1 92  1  2n  1  1 1 . . ...  52  1 92  1 132  1  2n  1 2  1 2n 2  2n  1. n un . Suy ra Vậy 4. lim n un . 0.5 .. n 2n 2  2n  1 . 1 2. P  0  0. Cho x 0 ta được. 0.5 0.5. P 1 2 P  1  P  1 0 , cho x 1 ta được  . 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> và. P   1 0. Giả sử Ta có đến 1 .. P  x. . có nghiệm khác 0 và khác 1 .. P t 2 t 2 t 2  1 P  t  0.  . P  x. . . 2 suy ra t cũng là nghiệm. Điều này dẫn. có vô số nghiệm thực, vô lí. Vậy. P  x. chỉ có ba nghiệm là 0 và. P x2.   có bậc là 2n và x2  x2 1 P  x  có. P  x. Gọi n là bậc của . Khi đó bậc là n + 4. Suy ra 2n n  4  n 4 . P  x. Như thế đa thức 2. P  x  a  x  1 x  x  1. 2. hoặc. P  x  a  x  1 x 2  x  1. hoặc. Hay a 2 hoặc a 1 hoặc. Vậy 5. a3 2 2 Ta có: a  b. a. 2 3. P  x   x  1 x 2  x  1. P  x   x  1 x. . a  b. thỏa mãn.. . 0.5. a 2  b2 ab. 0.5. a 2  b2. a2  b2 b 2 a  b a  2 a2  b2 b3. Tương tự. b2  c2. b . 0.5 c3. c 2,. P. c2  a2 a3 2. a b. 2. . c . b3 2. b c 1 1 P a b c  2 khi 3. Vậy GTNN của. Cộng vế theo vế ta được. 0.5. 0.5.  x  1. a a 2  b 2  b2 . 0.5. .. P 2 12 Thay x 2 ta có   suy ra 6a 12 hoặc 12a 12 hoặc 18a 12. 2. 0.5. có một trong các dạng sau:. P  x  a  x  1 x  x  1. Thử lại ta thấy. 0.5. 2. . a 2. 0.5 c3 2. c a. 2. . a b c 1  2 2. 0.5 0.5. 6. 0.5. Qua N dựng đường thẳng song song với SG cắt BP tại H Suy ra G là trung điểm PH. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Và H là trung điểm BG 1 1 IG  NH , NH  SG 2 2 Suy ra SI 3 Suy ra IG .. 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×