Tải bản đầy đủ (.doc) (379 trang)

toán lớp 3 giáo án chi tiết cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 379 trang )

Tiết 1 :

Đọc viết so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng đọc, viết các số có 3 chữ số cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1, SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
kiểm tra ®å dïng cđa HS.
GV nhËn xÐt
3. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bài:
GV ghi đầu bài.
b) Ôn tập về đọc, viết.
GV đọc cho HS viết:
- Bốn trăm năm mới sau, hai trăm hai
mơi bảy, một trăm ba mơi t, năm trăm
linh sáu, sáu trăm linh chính, bày trăm
tám mơi.
Yêu cầu HS đọc
Bài tập 1: Yêu cầu HS làm bài
GV chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Gọi 2 HS lên bảng lớp làm vở.
GV nhận xét ghi điểm

Hoạt động của trò


Đặt đồ dùng lên mặt bàn

456, 227, 134, 506, 609, 780

a. 310 311 312 313 314 315 316 317
318 319
b. 340 339 338 337 336 335 334 333
332 331
- 3 HS lên bảng dới lớp làm vào vở
303 < 330
30 + 100 < 131
615 > 516
400 - 10 < 400+1
199 < 200
243 = 200 + 40 + 3
V× 2 sè có cùng hàng trăm nhng 303 có
hàng chục là 9 còn 330 có hàng chục là
3.

Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài

? Tại sao lại điền đợc 303 < 330

1


Các phần còn lại tơng tự:
Bài 4: Tìm số lớn nhất và số bé nhất
trong các số sau.


375, 421, 573, 241, 735, 142
+ Sè lín nhÊt: 735
+ Sè bÐ nhÊt 142

Bài 5: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé, từ - HS lên bảng, lớp làm vào vở.
bé đến lín.
126, 141, 425, 519, 537, 830
- Mêi 2 HS lªn bảng.
830, 537, 519, 425, 141, 126
- GV chữa bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau
*********************************************************

Ngày soạn :
Ngày giảng

Cộng trừ các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không
nhớ).
- áp dụng để giải toán về nhiều hơn ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Gi¸o ¸n.
2


2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:

- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra VBT, gäi 3 HS thùc hiÖn > < =
HS lên bảng
303 < 330
30 + 100 < 131
615 > 516
400 - 10 < 400+1
GV nhËn xÐt
199 < 200
243 = 243
3. bài mới:
a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay
chúng ta ôn cộng trừ không nhớ các số
có 3 chữ số.
b) Néi dung: phÐp +, - cã 3 ch÷ sè
HS nhÈm NT:
Bµi 1: TÝnh nhÈm
400 + 300 = 700 500 + 40 = 540
700 - 300 = 400 540 - 40 = 500
700 - 400 = 300 540 - 500 = 40
100+200+4 = 304 800 + 10 + 5 = 815
300 + 60 + 7 = 367
4 HS lên bảng thực hiện
Bài 2: Đặt tính rồi tính
+
Ôn tập về giải toán nhiều hơn ít hơn
Bài 3: Khối lớp 1 có bao nhiªu HS
? Sè HS khèi 2 NTN so víi sè HS khèi 1
? Muèn tÝnh sè HS lãp 2 ta làm NTN

Yêu cầu HS làm bài

Chữa bài ghi điểm
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán.
? BT cho biết gì ?
? BT hỏi gì ?

+

352
416
467

+

428

395

201
619

44
351

HS đọc bài toán
245 HS
ít hơn 32 em
- phải thực hiện phép tính trừ.
Tóm tắt

Khối 1: 245 HS
Khối 2: ít hơn 32 HS
Khối 2:
? HS
Bài giải
Số HS khối 2 là
242 - 32 = 213 HS
ĐS: 213 HS
Tóm tắt
1 phong bì: 200đ

3

+

732
511
221


1 tem th hơn 600đ
Tem th ?
Bài giải
Giá tiền một tem th là
200 + 600 = 800đ
ĐS: 800đ
Làm miệng
Bài làm
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355

355 - 40 = 315
355 - 315 = 40

Bài 5: Lập các phép tính

4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT

*********************************************************

Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số không nhớ.
- Tìm SBT, số hạng cha biết, giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
HS thực hiện
2. Kiểm tra bài cũ:
+

352
416
768


HS nhận xÐt
GV nhËn xÐt
3. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi: Bµi häc hôm nay
chúng ta luyện tập.
b) Nội dung làm bài tập.
4

-

732
511
221


Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài

-

GV: Nhận xét ghi điểm

624
405
219

644
302
342

-


Bài 2: Tìm x
? BT yêu cầu ta làm gì.
? Muốn tìm SBT ta làm thế nào
Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3: YC HS làm bài

761
128
633

-

-

-

25
721
704

-

666
333
333

485
72
413


Tìm x:
x - 125 = 344
344 + 125 = 469
x
= 496

x + 125 = 266
x = 266 - 125
x = 141

Tãm t¾t
Cã: 285 ngêi
Nam: 140 ngời
Nữ: ? ngời
Bài giải
Số HS nữ là
285 - 140 = 145 (ngời)
ĐS: 145 ngời

Bài 4: YC HS lấy đồ dùng học tập ra
xếp hình.
GV: quan sát giúp đỡ.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà làm vở bài tập, chuẩn bị bài 1 HS lên bảng thực hiện
sau.

*********************************************************

Ngày soạn : 8 / 9 / 2008

Ngày giảng : T5 -11 /9 /2008

Cộng các số có ba chữ số
5


I. Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Củng cố về biểu tợng độ dài đờng gấp khúc, kỹ năng tính độ dài đờng gấp
khúc.
- Củng cố biểu tợng về tiền VN.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án. HTCH
2. HS: SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
HS thực hiện
2. KiĨm tra bµi cị:
x - 125 = 344
x + 125 = 266
GV: YC HS lµm bµi tËp 2.
x = 344 + 125
x = 266 - 125
x = 469
x = 141
GV: Nhận xét ghi điểm.
HS nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay

chúng ta thực hiện cộng số có ba chữ số
có nhớ 1 lần.
b) HD HS thực hiÖn phÐp céng
- 345 + 627 = ?
? Muèn tÝnh ®ỵc KQ cđa phÐp tÝnh ta - 5 céng 7 b»ng 12 iÕt 2 nhí 1, 3 céng 2
b»ng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6, 4 cộng 1
làm thế nào.
bằng 5 viết 5.
256
? Đặt tính NTN.
+ 162
418
- 256 + 162 = ?
6 cộng 2 bằng 8 viết 8
Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện
5 cộng 6 bằng 11 viÕt 1 nhí 1
GV: VD thø nhÊt PC cã nhí 1 lần từ 2 cộng 21 bằng 3 thêm 1 bằng 4
256
hàng ĐV sang hàng chục VD2 PC có
+ 162
418
nhớ 1 lần từ hàng chục sang hàng trang.
c) Thực hành:
3 HS thực hiện
Bài tập 1: Tính
256
Yêu cầu HS làm bài
125
+
+


381

555
209
764

GV chữa bài.
Bài tập 2: Tính
6

+

417
168
585


Yêu cầu HS làm bài
HS đặt phép tính rồi làm vào vở
Chữa bài.
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
YC HS làm bài.
Bài tập 4: Tính độ dài đờng gấp khúc
B
ABC yêu cầu HS làm bài.
137 cm
126 cm
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

HD làm bài 4. Chuẩn bị bài sau

C

A
Độ dài đờng gấp khúc là
126 + 137 = 263 (cm)
ĐS: 263 cm

*********************************************************

Ngày soạn : 9 / 9 / 2008
Ngày giảng : T6 -12 /9 /2008

Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần.
- Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS: SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
HS thực hiện
2. Kiểm tra bài cũ:
+
GV chữa bài ghi điểm
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay

chúng ta luyện tập.
b) Híng dÉn lun tËp
7

256
125
381

+

166
283
449


Bµi tËp 1: TÝnh
YC HS lµm bµi

HS thùc hiƯn
+

367

+125 +

+

492

NhËn xét ghi điểm

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Chữa bài:
Bài 3: Gọi HS đọc tóm tắt của bài toán.

87
72
169

487
302
789

108
75
183

4 HS thực hiện.
Làm tơng tự nh bài 1

Tóm tắt
Thùng thứ nhất: 125 lít
? Muốn biết cả 2 thùng có bao nhiêu lít Thùng thứ 2: 135 lít
dầu ta làm NTN ?
Cả 2 thùng: ? lít
YC HS làm bài
Bài giải:
Số dầu của cả 2 thùng là
125 + 135 = 260 (l)
GV: chữa bài.
ĐS: 260 lít

HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HD làm bài tập 4, chuẩn bị bài sau.
*********************************************************
Tuần 2:

Ngày soạn : 12 / 9 / 2008
Ngày giảng : T2 -15 /9 /2008

Trừ các số có ba chữ số
(Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần.
- áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Gi¸o ¸n. HTCH
2. HS:L SGK, VBT, vë ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
8


2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS lên bảng HS thực hiện
367
làm bài
125
+ 492


+

487
130
617

GV chữa bài ghi điểm
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em trừ
số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
- Hớng dẫn c¸ch thùc hiƯn
a) VD1: 432 - 215 = ?
? Mn tính đợc kế quả của phép trừ ta Đặt tính
làm thế nào ?
- 2 không trừ 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7 viết 7
Yêu cầu HS thực hiện.
nhớ 1.
1 thªm 1 b»ng 2, 3 trõ 2 b»ng 1 viÕt 1
4 trõ 2 b»ng 2 viÕt 2.
432
215
217

VËy: 42 - 215 = 217
Đây là phép trừ các số có 3 chữ số có
nhớ một lần từ hàng đơn vị sang đến
hàng chơc.
HS thùc hiƯn
YC HS lµm phÐp tÝnh 2
627

627 - 143 = ?
- 143
484

7 trõ 3 b»ng 4 viÕt 4.
2 kh«ng trõ 4 lÊy 12 trõ 4 b»ng 8 viÕt 8
627 - 143 = 484
nhớ 1.
Đây là phép tính số có 3 chữ số có nhớ 1
1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4 viết 4.
lần từ hàng chục sang hàng trăm.
b)Thực hành:
Bài 1: Tính:
HS thực hiện.
- YC HS tính
541
422
144
- 127
414

564
215
349

- GV chữa bài
Bài 3
YC HS làm bài
GV chữa bài


783
356
427

308

694
457
237

Tóm tắt
Bình + Hoà: 335 con tem
Bình: 128
9


Hoà ?
Giải
Số tem Hoà sự tầm đợc là
335 - 128 = 207 con tem
ĐS: 207 con tem
Bài giải
Đoạn dây còn lại là
243 - 27 = 216 cm
ĐS: 216 cm

Bài 4: GV YC HS làm bài

GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài 2 (Tr7)

*********************************************************

Ngày soạn : 13 / 9 / 2008
Ngày giảng : T3 -16 /9 /2008

Lun tËp
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè kü năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ 1
lần.
- Củng cố tìm STB, ST, hiệu
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
HS thực hiện
2. Kiểm tra bµi cị:
256
166
Gäi 3 HS thùc hiƯn phÐp tÝnh
283
+
+ 182
+
438

449
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm

452
361
813

10


3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV ghi đầu bài
- Các bài tập:
Bài 1: Tính
GV yêu cầu HS làm bài
GV chữa bài
Bài 2: Giài bài toán theo tóm tắt

YC HS làm bài

Bài 4: Tính nhẩm
YC làm bài nh trên.
4. Củng cố dặn dò:
- NX tiết học
- Về nhà làm bài 5.

367

487


+
+ 120
489

+ 302
+

789

85
72
157

108
75
183

Tãm t¾t
Thïng thø nhÊt cã: 125 lÝt
Thïng thø 2 có 135 lít
Cả 2 thùng ? lít
Bài giải
Cả 2 thùng có là
125 + 135 = 260 lít
ĐS: 260 lít
310 + 40 = 350
150 + 250 = 400
400 - 100 = 300
400 + 50 = 450


305 + 45 = 350
515 - 15 = 500
100 - 50 = 50
515 - 415 = 100

*********************************************************

Ngày soạn : 14 / 9 / 2008
Ngày giảng : T4 -17 /9 /2008

Ôn tập các bảng nhân
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân đà học
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.
11


- Củng cố kỹ năng tính giá trị biểu thực cã ®Õn hai dÊu phÐp tÝnh
- Cđng cè vỊ chu vi hình tam giác giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm Số HS nam cđa khèi 3 lµ
165 - 84 = 81 (HS)
bài 5
ĐS: 81 HS

GV nhận xét
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta
ôn các bảng nhân dẫ học.
Bài 1: Tính nhẩm.
a)
Yêu cầu HS làm bài.
3 x4 = 12 2 x 6 = 12 3 x 4 = 12
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 4 x 7 = 28
……………..
b) NhÈm.
200 x 3 = ?
nhÈm 2 trăm x 3 = 600
Vậy 200 x 3 = 600
200 x 4 = 800 300 x 2 = 600
Bµi 2: TÝnh theo mÉu:
200 x 2 = 400 400 x 2 = 800
4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
.
HS làm bài
Bài 3: Gọi HS đọc bài to¸n
5 x 5 + 18 = 25 + 18
= 43
…..
Tãm tắt
? BT cho biết gì ?
Có 8 bàn
? BT hỏi gì ?
1 bàn 4 ghế
? ghế

4. Củng cố dặn dò.
Bài giải
- Nhận xét tiết học.
Số ghế có trong phòng ăn là
- Về nhà ôn các bảng chia đà học.
4 x 8 = 36 (ghÕ)
§S: 36 ghÕ
12


*********************************************************

Ngày soạn : 15 / 9 / 2008
Ngày giảng : T5 -18 /9 /2008

ôn các bảng chia
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính tron các bảng chia đà học
- Thực hành chia nhẩm các số chia có số bị chia tròn trăm
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng thực 5 x 5 + 18 = 25 + 18
= 43
hiÖn
5 x 7 - 26 = 35 - 26

=9
2x2x9=4x9
Chữa bài ghi điểm.
= 36
3. Bài míi:
Bµi 1: TØnh nhÈm
4 x 3 = 12 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15
Yêu cầu HS làm bài nh trên
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5
12 : 4 = 3 10 : 2 = 5 15 : 5 = 3
Bµi 2: TÝnh nhÈm:
HS nhÈm NT.
200 : 2 = ?
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
NhÈm 2 trăm : 2 = 100
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
vËy 200 : 2 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bµi 3: Gọi HS đọc bài toán.
? BT cho biết gì
Tóm tắt
? BT hỏi gì
24 cộc: 4 hộp
YC HS làm bài
1 hộp ? cèc
13


GV: Chữa bài ghi điểm
4. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 4.

Bài giải
Số cốc ở một hộp là
24 : 4 = 6 (cốc)
ĐS: 6 cốc

*********************************************************

Ngày soạn : 16 / 9 / 2008
Ngày giảng : T6 -19 /9 /2008

Lun tËp
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè kü năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dÊu phÐp tÝnh
- Cđng cè vỊ biĨu tỵng vỊ 1/4
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV viết sẵn sơ dồ bài 4 yêu cầu HS lên
nối kết quả
GV chữa bài cho điểm
3. Bài mới:

- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta luyện
tập.
Bài 1: Tính
3 HS làm trên bảng lớp làm vào vở.
Yêu cầu HS làm bµi
5 x 3 +132 = 15 + 132
= 147
32: 4 + 106 = 8 + 106
= 114
14


20 x 3 : 2 = 60 : 2
Bµi 2:
= 30
ĐÃ khoanh vào 1/4 số con vịt trong hình
nào ?
HS trả lời
GV: treo bài tập lên bảng.
ĐÃ khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình a
YC HS làm miệng.
c) Bài 3:
Gọi HS đọc bài.
? BT cho biết gì
? BT hỏi gì

Tóm tắt
1 bàn: 2 HS
4 bàn ? HS


GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dăn về nhà chuẩn bị bài sau.

Bài giải
Số HS ở 4 bàn là:
4 x 2 = 8 (HS)
ĐS: 8 HS

*********************************************************
Tuần 3:

Ngày soạn : 19 / 9 / 2008
Ngày giảng : T2 -22 /9 /2008

Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh: củng cố biểu tợng về đờng gấp khúc, hình vuông, hình chữ
nhật, hình tam giác.
- Thực hành tính độ dài đờng gấp khúc, chu vi của một hình.
B. Chuẩn bị:
1.
GV: SGK, giáo án
2.
H/s: SGK, vở ghi
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tính:
I. Kiểm tra bài cũ:
4 x 7 + 222

40 : 5 +405
3 học sinh lên bảng thực hiƯn biĨu thøc
= 28 +222
= 8 + 405
= 230
= 413
GV: NhËn xÐt ghi ®iĨm
15


II. Dạy bài mới:
1: Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay các em củng cố về biểu tợng
đờng gấp khúc, hình vuông, hình chữ nhật, hình
tam giác, thực hành tính độ dài đờng gấp khúc,
chu vi các hình.
2: Hớng dẫn ôn tập:
Bài 1:
GV: Gọi học sinh đọc yêu cầu của phần a.
? Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm thế
nào?
? Đờng gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng, đó
là những đoạn thẳng nào. HÃy nêu độ dài của
từng đoạn.
- Yêu cầu học sinh tính độ dài đờng gấp khúc
ABCD.

GV: chữa bài, ghi điểm
- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài 1b
- HÃy nêu cách tính chu vi của một hình.

- Hình tam giác MNP có mấy cạnh đó là những
cạnh nào, hÃy nêu độ dài của từng cạnh đó.
- Tính chu vi của hình này:

- Chữa bài ghi điểm.
Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình
chữ nhật ABCD:

16

Học sinh nhận xét

H/s: Đọc yêu cầu bài 1a
Tính độ dài đờng gấp khúc
ABCD.
- Ta tính tổng độ dài của các
đoạn thẳng của đờng gấp khúc
đó.
- Đờng gấp khúc ABCD gồm 3
đoạn thẳng tạo thành AB, DC,
CD
AB=34cm, BC=12cm,
CD=40cm
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài
tập
Giải:
Độ dài đờng gÊp khóc ABCD lµ:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm
- 1 học sinh đọc bài 1b

- TÝnh chu vi tam gi¸c MNP.
- Chu vi cđa mét hình chính là
tổng độ dài của các cạnh tạo nên
hình đó.
- Tam giác MNP có 3 cạnh MN,
NP, MP
MN = 26cm, NP=34cm,
NP=42cm
Bài giải:
Chu vi của tam giác MNP là:
26+42+34=86 (cm)


Đáp số: 86 cm
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
Đáp số: 10
cm
Bài toán 3:
GV: Yêu cầu HS quan sát hình HDHS đánh số
thứ tự cho từng phần hình nh hình bên.

2
1

? Có mấy hình vuong con hÃy nêu tên các hình
vuông đó.


? Có mấy tình tam giác. Nêu tên các hình tam
giác đó.
Bài toán 4:
- 1 HS đọc yêu cầu bài 4:
- 2 HS lên bảng thự hiện và đặt tên cho các
điểm

3

4
6

5

- Có 5 HV: 1+2, 3, 4+5, 6,
1+2+3+4+5+6.
- Cã 6 h×nh tam giác.
1, 2, 4, 5, 1+6+5, 2+3+4
- Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào mỗi
hình sau để đợc 3 hình tam giác,
2 hình tứ giác
Tam giác: ABC, ACD, ABD
Tứ giác: AMBC, ADCB

Chữa bài ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò (4')
- Luyện tập thêm về cá hình đà học về chu vi
các hình đà học, về chu vi các hình độ dài đờng
gấp khúc.
- Nhận xét tiết học

*********************************************************

Ngày soạn : 21 / 9 / 2008
Ngày giảng : T3 -23 /9 /2008

ôn tập về giải toán
17


I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán về nhiều hơn, ít hơn. Giới thiệu bài toán về
tìm phần hơn (phần kém).
II. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: (4')
1 HS lên bảng làm bài tập 1
Bài giải:
GV kiểm tra 1 số vở bài tập.
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là
42 + 26 + 34 = 102 (cm)
GV nhËn xÐt ghi điểm.
Đáp số: 102 cm
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay thầy
- HS nghe lời giới thiệu.
cùng các em đi củng cố về giải toán
nhiều hơn ít hơn và tìm số phần hơn,
kém.
2. Hớng dẫn ôn tập về bài toán nhiều
hơn - ít hơn.

Bài 1:
- HS đọc bài toán:
Gọi 1 HS đọc đề bài 1.
Tóm tắt
Xác định dạng toán về nhiều hơn ít hơn.
HDHS sơ đồ bài toán.
230 cây
Đội 1
90

Đội 2:

Bài giải:
Đội 2 trồng đợc số cây là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số: 320 cây
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài.
? BT thuộc dạng toán gì ?
? Số xăng buổi chiều cửa hàng bán đợc lµ - Lµ sè bÐ.
sè lín hay sè bÐ.
- HDHS sơ đồ bài toán.
Tóm tắt
Sáng:
1 HS lên bảng

Chiều:

635 l
128
?


Giải:
18


- GV chữa bài ghi điểm.
3. Giới thiệu bài toán tìm phần hơn
(phần kém).
Bài 3: Gọi 1 HS đọc bài toán 3.
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
phân tích đề bài.
? Hàng trên có mấy quả cam.
? Hàng dới có mấy quả.
? Vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dới
bao nhiêu quả cam.
- Con làm thế nào để biết hàng trên có
nhiều hơn hàng dới 2 quả cam.
Bạn nào có thể đọc câu trả lời cho lời giải
của bài toán này.

Buổi chiều cửa hàng bán đợc lít xăng:
635 - 128 = 507 (l)
Đáp số: 507 lít

- Hàng trên có 7 quả
5 quả
- Hàng trên có nhiều hơn hàng díi 2 qu¶
cam.
- Thøc hiƯn phÐp tÝnh 7 - 5 = 2.
- Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam

ở hang dới là

KL: Đây là dạng toán tìm phần hơn của
số lớn so với số bé.
- Để tìm phần h¬n cđa sè lín so víi sè bÐ
ta lÊy sè lớn trừ đi số bé.
- Hàng trên có 7 quả cam hàng dới có 5
* GV nêu bài toán.
quả cam hỏi hàng dới ít hơn hàng trên
bao nhiêu quả cam.
? Vì sao con biết hàng dới có ít hơn hàng - Hàng dới ít hơn hàng trên 2 quả vì 7 5=2
trên 2 quả cam
- Vì đà biết hàng trên nhiều hơn hàng dới 2 quả nên có thể thấy ngay là hàng dới ít hơn hàng trên 2 quả cam.
- Hàng dới có ít hơn hàng trên số quả
cam là.

? Con hÃy đọc câu trả lời của bài toán
này.
KL: Đây là bài toán tìm phần kém của số
bé so với số lớn để thực hiện giải bài toán
này chúng ta cïng thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ
sè lín cho sè bé.
Bài 3b:
19

Tóm tắt


Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt bài toán bằng sơ đồ cho HS

rồi yêu cầu HS viết lời giải.

Nữ:
Nam:

19
?
16

Bài giải:
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 - 16 = 3 (bạn)
Đáp số: 3 bạn
Chữa bài và ghi điểm.
Bài 4: YC HS đọc đề bài.
? BT này thuộc dạng toán nhiều hơn hay Gạo:
ít ơn.
Ngô:
Gọi 1 HS lên giải.

50
?
35

1 HS lên bảng lớp làm vở.
Bài giải
Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là:
50 - 35 = 15 (kg)
ĐS: 15 kg


GV chữa bài ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.

Ngày soạn : 21 / 9 / 2008
Ngày giảng : T4 -24 /9 /2008

Xem đồng hồ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 (chính xác
đến 5 phút).
- Củng cố về biểu tợng thơi gian.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1. GV: Mô hình đồng hồ, giáo án.
2. HS: SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt ®éng häc
20



×