Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De KT va dap an vong 2 lop 4 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ1). ĐIỂM :. LỚP 4 – VÒNG 2 Họ và tên : ……………………………………….………………….…. BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau: (10đ). XẾP THỨ :. 2000 + 492 = ……………………… 2456 x 4 = ………………………… 873 x 4 = ………………………….. 2000 + 555 = ……………………… 3000 + 478 = ……………………… 5000 – 2518 = …………………….. 5000 – 1540 = …………………….. 4567 + 4827 = …………………….. 413 x 6 = ………………………….. 63872 : 8 = ………………………... BÀI 2: Vượt chướng ngại vật: (24đ) 1/ 6hm 5m 5dm = ……………….dm. ; 2/ Tìm y biết y : 2 x 5 = 1000 .y = ……………………… 3/ Số lớn nhất vừa > 10 000 và < 100 000 là : …………………………………. 4/ Số 245 000 000 đọc là : …………………………………………………………………………………….. 5/ Số ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm mười tám là : …………………… 6/ Số gồm 6 trăm, 7 vạn và 9 trăm nghìn là : ………………………………….. 7/ Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : ………………………………….. 8/ Viết số có bốn có tổng các chữ số là 36 . Số đó là : …………………………….. 9/ Viết số có 5 chữ số biết tổng các chữ số của chúng là 44 . Khi đổi chỗ chữ số hàng chục nghìn cho hàng đơn vị và đổi chữ số hàng nghìn cho hàng chục thì số đó không đổi . Số đó là : ………………………… 10/ Khi viết chữ số 5 vào sau số 34 thì số đó tăng ………………. đơn vị . 11/ Với n = 8 thì biểu thức : 45 x n + 55 x n = ......................................... 12/ Với ba chữ số 6 , 0 , 8 có thể viết được ………….. số có 3 chữ số khác nhau . 13/ Với ba chữ số 3, 5, 7 có thể viết dược ……………. số có 3 chữ số khác nhau. 14/ Có …………… số chẵn có hai chữ số . 15/ Vụ mùa vừa qua bác Mai thu được 556 kg thóc tẻ . Số thóc tẻ gấp 4 lần số thóc nếp . Hỏi bác Mai thu được tất cả …………………kg thóc . 1 16/ Một vòi nước cứ 6 phút thì chảy được 36 lít. Hỏi vòi đó chảy trong 2 giờ thì được ………………. Lít. 17/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 619 207 = 600000 + 10000 + 9000 + ……+ 7. Số thích hợp là ……… 18/ Ngày thứ I cửa hàng bán 45m; ngày thứ II bán gấp 3 lần ngày thứ I. Cả 2 ngày bán : ……………….m. 19/ Một cơ sở sản xuất , quý I sản xuất được 47894 đôi giày; quý II gấp đôi quý I . Hỏi cả hai quý cơ sở đó sản xuất được …………………….. đôi giày . 20/ Có 105 lít nước mắm chia đều vào 5 thùng . Hỏi có 63 lít thì đựng……………….. thùng . 21/ Thùng to đựng 124 lít dầu, thùng to đựng số dầu gấp đôi thùng nhỏ. Cả hai thùng đựng …………..Lít. 22/ Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít dầu. Nếu lấy 5 thùng bớt ra 15 lít thì được ……………lít dầu. .23/ Cho hình vuông có chu vi là 32 cm ; một hình chữ nhật có chu vi là 72 cm và có chiều rộng bằng cạnh hình vuông . Tính diện tích hình chữ nhật : ………………………………… 24/ Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5dm, chiều dài có số xăng-ti-mét là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số . Hỏi chu vi mảnh bìa hình chữ nhật đó bằng …………… đề-xi-mét .. BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: (16đ) Câu 1: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: Câu 2: Số 200345 được đọc là:. 730. 270. 523. 27.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm. Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm. Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm. Hai trăm nghìn ba trăm bốn lăm. Câu 3: Số 476 180 230 đọc là:. bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi. sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi. bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi. bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.. Câu 4:. Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:. 200 021 200. 200 102 200. 200 012 200. 200 012 020. Câu 5: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là:. 5629. 9050602. Câu 6: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: Câu 7: Chữ số 4 trong số 645782 thuộc:. 300007. 90050602 30007. 905602 3007. Hàng trăm. Hàng nghìn. Hàng chục nghìn. Hàng trăm nghìn. Câu 8: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng …..; lớp …... Trăm nghìn, nghìn. 30070. Nghìn, nghìn. Câu 9: Số 806408 được viết thành tổng là:. Chục nghìn, đơn vị. Nghìn, đơn vị. 800000 + 60000 + 400 + 8. 80000 + 6000 + 40 + 8. 800000 + 60000 + 4000 + 8. 800000 + 6000 + 400 + 8 54678. Câu10:Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là: Câu 11: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. 64578. 45678. 56789. 89124; 89256; 89194; 98295. 89194; 89124; 89295; 89259. 89295; 89259; 89124; 89194. 89124; 89194; 89259; 89295. Câu 12: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là: 3, 4, 5 4, 5, 6 5, 6, Câu 13: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích tam giác ABC là:. 7. 6, 7, 8. Câu 14: Cho các hình Trong các hình bên, hình có chu vi lớn nhất là:. Hình vuông A Hình chữ nhật B Hình chữ nhật C Hình chữ nhật D Câu 15: Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:. 10; 40. 30; 40. 15 ; 25 201 Ý kiến của phụ huynh :. Câu 16: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m là:. 25 ; 35 561. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ2). 1809 ĐIỂM :. LỚP 4 – VÒNG 2 XẾP THỨ :. 1908.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên : ……………………………………….………………….…. BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau: (10đ). 5000 – 1540 = ………………….…. 5000 – 2518 = …………………….. 4000 – 518 = ……………………… 583 x 6 = ………………………….. 3000 + 478 = ……………………… 3000 – 432 = ……………………… 1228 x 2 = ………………………… 4567 + 4827 = ……………………. 9784 x 6 = ………………………… 59244 : 6 = ……………………….. BÀI 2: Vượt chướng ngại vật: (24đ) 1/ 94020 = 90000 + 4000 + ………………… ; 2/ Tìm x biết x : 5 – 6666 = 1111. Vậy x = ……………….. 3/ Số bé nhất vừa > 10 000 và < 100 000 là : ………………………………………. 4/ Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu được viết là:………………………………. 5/ Số gồm 2 chục, 5 chục nghìn và 8 trăm là : …………………………………. 6/ Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục được viết là : …………………………………. 7/ Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là : ……………………………………. 8/ Viết số gồm sáu vạn, năm trăm và hai đơn vị . Số đó là : …………………………. 9/ Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị . Số đó là : ………………………………. 10/ Với n = 9 thì biểu thức : 1245 - 234 : n = ……………………………. 11/ Với m = 6 thì 45 x m + 125 = …………………………. 12/ Với ba chữ số 6,7,8 có thể viết dược ……………. số có 3 chữ số khác nhau. 13/ Từ bốn chữ số 5 , 9 , 1 , 0 có thể viết được …………… số có 3 chữ số khác nhau . 14/ Có ……….. số có hai lớp thỏa mãn : lớp đơn vị gồm những chữ số 2 , lớp nghìn gồm ba chữ số lẻ khác nhau, khác 0 và nhỏ hơn 6. 1 15/ Mẹ mua một sợi dây dài 8m4dm ; mẹ đã dùng 2 sợi dây buộc vào hai gói đồ như nhau. Hỏi mỗi gói mẹ dùng …………. đề-xi-mét . 16/ Con lợn nặng 125kg; con ngỗng nặng 5kg. Con lợn nặng gấp con ngỗng :……………… lần. 17/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 682 103 = 600000 + 80000 + …….. + 100 + 3. Số thích hợp là ……… 1 18/ Một người bán hàng , ngày thứ nhất bán được 2346 lít xăng ; ngày thứ hai bán được bằng 3 ngày thứ nhất . Hỏi cả hai ngày người đó bán được …………………. lít xăng . 19/ Một cơ sở sản xuất , quý I sản xuất được 23451 đôi giày; quý II gấp ba quý I . Hỏi quý II sản xuất hơn quý I ………………. đôi giày . 20/ Có 90 lít nước mắm chia đều vào 6 thùng . Hỏi có 60 lít thì đựng ………….. thùng như thế. 21/ Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 6 thùng và 20 lít thì được 170 lít dầu. Nếu lấy 3 thùng bớt ra 15 lít thì được …………………..lít dầu. 2 22/ Chu vi một hình vuông bằng 40 cm. Diện tích hình vuông là ……………………cm . 2 23/ HCN có chiều rộng bằng 5dm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Diện tích HCN :………………….dm . 24/ Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5dm, chiều dài có số xăng-ti-mét là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số . Hỏi chu vi mảnh bìa hình chữ nhật đó bằng …………… đề-xi-mét .. BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: (16đ) Câu 1: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Cách đọc đúng số 700 007 190 là:. A.Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi. B.Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi D. Cả A và B đều đúng. Câu 3: Cách đọc đúng số 245 000 000 là:. Hai trăm bốn mươi lăm triệu.. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn.. Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu.. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu.. Câu 4: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:. 5400321. 5040321. 5004321. 543021. Câu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:. 8675. Câu 7: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:. Hàng trăm. 870605. 58260. 86075. Hàng nghìn. 87605. Hàng chục nghìn. Hàng trăm nghìn. Câu 8: Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ………. 5, nghìn. 7, đơn vị. 3, nghìn. 8, triệu. Câu 9: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: 9281 Câu 10: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. 638; 836; 683; 863. 638; 683; 863; 836. 20cm. 2981. 2891. 638; 683; 836; 863 99998. Câu 11: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là: Câu 12: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:. 58206. 98765. 2819. 683; 638; 836; 863 86420. 98888. 25cm. Câu 13: Hình dưới có tất cả:. 5 hình chữ nhật 9 hình chữ nhật. 7 hình chữ nhật 11 hình chữ nhật. Câu 14: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:. 0; 1; 2. 4; 5; 6. Câu 15: Tìm x biết:x – 4872 = 56231 .. x = 51359. 7; 9; 8. Giá trị của x thỏa mãn đề bài là:. x = 61103. Câu 16: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:. 45248. x = 52268. 45058 45258 Ý kiến của phụ huynh :. ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ1) LỚP 4 – VÒNG 2 BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau: (10đ). 5 ; 7; 9 x = 147832 42358.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2000 + 492 = 2492 2456 x 4 = 9824 873 x 4 = 3492 2000 + 555 = 2555 3000 + 478 = 3478 5000 – 2518 = 2482 5000 – 1540 = 3460 4567 + 4827 = 9394 413 x 6 = 2478 63872 : 8 = 7984 . BÀI 2: Vượt chướng ngại vật: (24) 1/ 6hm 5m 5dm = ………..….dm. (6055). ; 2/ Tìm y biết y : 2 x 5 = 1000 .y = ………….. (400) 3/ Số lớn nhất vừa > 10 000 và < 100 000 là : …………………… (99999) 4/ Số 245 000 000 đọc là : ………………………………. Hai trăm bốn mươi lăm triệu. 5/ Số ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm mười tám là : ……………………(346 upload.123doc.net) 6/ Số gồm 6 trăm, 7 vạn và 9 trăm nghìn là : …………………… (970600) 7/ Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : ………………………….. 987654 8/ Viết số có bốn có tổng các chữ số là 36 . Số đó là : ……………….. (9999) 9/ Viết số có 5 chữ số biết tổng các chữ số của chúng là 44 . Khi đổi chỗ chữ số hàng chục nghìn cho hàng đơn vị và đổi chữ số hàng nghìn cho hàng chục thì số đó không đổi . Số đó là : …………….. (99899) 10/ Khi viết chữ số 5 vào sau số 34 thì số đó tăng ………………. đơn vị . (311) 11/ Với n = 8 thì biểu thức : 45 x n + 55 x n = ………………………. (800) 12/ Với ba chữ số 6 , 0 , 8 có thể viết được ………….. số có 3 chữ số khác nhau . (4) 13/ Với ba chữ số 3, 5, 7 có thể viết dược ……………. số có 3 chữ số khác nhau. (6) 14/ Có …………… số chẵn có hai chữ số . (45) 15/ Vụ mùa vừa qua bác Mai thu được 556 kg thóc tẻ . Số thóc tẻ gấp 4 lần số thóc nếp . Hỏi bác Mai thu được tất cả ………kg thóc . (695) 1 16/ Một vòi nước cứ 6 phút thì chảy được 36 lít. Hỏi vòi đó chảy trong 2 giờ thì được …………. lít.(180) 17/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 619 207 = 600000 + 10000 + 9000 + ……+ 7. Số thích hợp là :(200) 18/ Ngày thứ I cửa hàng bán 45m; ngày thứ II bán gấp 3 lần ngày thứ I. Cả 2 ngày bán : ………...m. (180). 19/ Một cơ sở sản xuất , quý I sản xuất được 47894 đôi giày; quý II gấp đôi quý I . Hỏi cả hai quý cơ sở đó sản xuất được …………………….. đôi giày . (143 682) 20/ Có 105 lít nước mắm chia đều vào 5 thùng . Hỏi có 63 lít thì đựng………….. thùng . (3) 21/ Thùng to đựng 124 lít dầu, thùng to đựng số dầu gấp đôi thùng nhỏ. Cả hai thùng đựng …. lít. (186) 22/ Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít dầu. Nếu lấy 5 thùng bớt ra 15 lít thì được ……………lít dầu. (135) .23/ Cho hình vuông có chu vi là 32 cm ; một hình chữ nhật có chu vi là 72 cm và có chiều rộng bằng cạnh hình vuông . Tính diện tích hình chữ nhật : …………….. (224) 24/ Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5dm, chiều dài có số xăng-ti-mét là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số . Hỏi chu vi mảnh bìa hình chữ nhật đó bằng …………… đề-xi-mét . (28). BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: (16) Câu 1: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: Câu 2: Số 200345 được đọc là:. 730. 270. 523. Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm. Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm. Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm. Hai trăm nghìn ba trăm bốn lăm. Câu 3: Số 476 180 230 đọc là:. 27.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi. sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi. bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi. bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.. Câu 4:. Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:. 200 021 200. 200 102 200. 200 012 200. 200 012 020. Câu 5: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là:. 5629. 9050602. Câu 6: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: Câu 7: Chữ số 4 trong số 645782 thuộc:. 300007. 90050602 30007. 905602 3007. Hàng trăm. Hàng nghìn. Hàng chục nghìn. Hàng trăm nghìn. Câu 8: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng …..; lớp …... Trăm nghìn, nghìn. 30070. Nghìn, nghìn. Câu 9: Số 806408 được viết thành tổng là:. Chục nghìn, đơn vị. Nghìn, đơn vị. 800000 + 60000 + 400 + 8. 80000 + 6000 + 40 + 8. 800000 + 60000 + 4000 + 8. 800000 + 6000 + 400 + 8 54678. Câu10:Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là: Câu 11: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. 64578. 45678. 56789. 89124; 89256; 89194; 98295. 89194; 89124; 89295; 89259. 89295; 89259; 89124; 89194. 89124; 89194; 89259; 89295. Câu 12: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là: 3, 4, 5 4, 5, 6 5, 6, Câu 13: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích tam giác ABC là:. 7. 6, 7, 8. đ Câu 14: Cho các hình Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:. Hình vuông A Hình chữ nhật B Hình chữ nhật C Hình chữ nhật D. Câu 15: Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:. 10; 40. 30; 40. 15 ; 25. Câu 16: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m là:. 25 ; 35 201. 561. ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ2) LỚP 4 – VÒNG 2 BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau: (10đ). 1809. 1908.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5000 – 1540 = 3460 5000 – 2518 = 2482 4000 – 518 = 3482 583 x 6 = 3498 3000 + 478 = 3478 3000 – 432 = 2568 1228 x 2 = 2456 4567 + 4827 = 9394 9784 x 6 = 58704 59244 : 6 = 9874 BÀI 2: Vượt chướng ngại vật: (24) 1/ 94020 = 90000 + 4000 + ……….(20) ; 2/ Tìm x biết x : 5 – 6666 = 1111. Vậy x = ………… (38885) 3/ Số bé nhất vừa > 10 000 và < 100 000 là : ……………………… (10 001) 4/ Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu được viết là:……….. (806806) 5/ Số gồm 2 chục, 5 chục nghìn và 8 trăm là : ………………………. (50 820) 6/ Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục được viết là : …………………… (600947) 7/ Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là : ………………………………. (10234) 8/ Viết số gồm sáu vạn, năm trăm và hai đơn vị . Số đó là : ……………….. (60502) 9/ Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị . Số đó là : ……………. (31) 10/ Với n = 9 thì biểu thức : 1245 - 234 : n = ……………………… (1 219) 11/ Với m = 6 thì 45 x m + 125 = ………… (395) ; 12/ Với ba chữ số 6,7,8 có thể viết dược ……………. số có 3 chữ số khác nhau. (6) 13/ Từ bốn chữ số 5 , 9 , 1 , 0 có thể viết được …………… số có 3 chữ số khác nhau . (18) 14/ Có ……….. số có hai lớp thỏa mãn : lớp đơn vị gồm những chữ số 2 , lớp nghìn gồm ba chữ số lẻ khác nhau, khác 0 và nhỏ hơn 6. (6) 1 15/ Mẹ mua một sợi dây dài 8m4dm ; mẹ đã dùng 2 sợi dây buộc vào hai gói đồ như nhau. Hỏi mỗi gói mẹ dùng …………. đề-xi-mét . (21) 16/ Con lợn nặng 125kg; con ngỗng nặng 5kg. Con lợn nặng gấp con ngỗng :…………. lần. (25) 17/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 682 103 = 600000 + 80000 + …….. + 100 + 3. Số thích hợp là :(2000) 1 18/ Một người bán hàng , ngày thứ nhất bán được 2346 lít xăng ; ngày thứ hai bán được bằng 3 ngày thứ nhất . Hỏi cả hai ngày người đó bán được …………………. lít xăng . (3128) 19/ Một cơ sở sản xuất , quý I sản xuất được 23451 đôi giày; quý II gấp ba quý I . Hỏi quý II sản xuất hơn quý I ………………. đôi giày . (46 902) 20/ Có 90 lít nước mắm chia đều vào 6 thùng . Hỏi có 60 lít thì đựng ………….. thùng như thế. (4) 21/ Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 6 thùng và 20 lít thì được 170 lít dầu. Nếu lấy 3 thùng bớt ra 15 lít thì được ……………lít dầu. (60) 2 22/ Chu vi một hình vuông bằng 40 cm. Diện tích hình vuông là ………….cm (100) 2 23/ HCN có chiều rộng bằng 5dm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Diện tích HCN :……………. dm (150) 24/ Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5dm, chiều dài có số xăng-ti-mét là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số . Hỏi chu vi mảnh bìa hình chữ nhật đó bằng …………… đề-xi-mét . (28). BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: (16đ) Câu 1: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày? Câu 2: Cách đọc đúng số 700 007 190 là:. A.Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.. đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B.Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi D. Cả A và B đều đúng. Câu 3: Cách đọc đúng số 245 000 000 là:. Hai trăm bốn mươi lăm triệu.. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn.. Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu.. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu.. Câu 4: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:. 5400321. 5040321. 5004321. 543021. Câu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:. 8675. Câu 7: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:. Hàng trăm. 870605. 58260. 86075. Hàng nghìn. 87605. Hàng chục nghìn. Hàng trăm nghìn. Câu 8: Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ………. 5, nghìn. 7, đơn vị. 3, nghìn. 8, triệu. Câu 9: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: 9281 Câu 10: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. 638; 836; 683; 863. 638; 683; 863; 836. 20cm. 2981. 2891. 638; 683; 836; 863 99998. Câu 11: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là: Câu 12: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:. 58206. 25cm. 98765. 2819. 683; 638; 836; 863 86420. 98888. đ. Câu 13: Hình dưới có tất cả:. 5 hình chữ nhật 9 hình chữ nhật. 7 hình chữ nhật 11 hình chữ nhật. Câu 14: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:. 0; 1; 2. 4; 5; 6. Câu 15: Tìm x biết:x – 4872 = 56231 .. x = 51359. x = 61103. Câu 16: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:. 45248. 7; 9; 8. Giá trị của x thỏa mãn đề bài là:. 45058. x = 52268 45258. 5 ; 7; 9 x = 147832 42358.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×