Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2 CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.88 KB, 37 trang )

Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2 CHƯƠNG I
Câu 1 vai trò của tổ chức tài chính trung gian là gì?
A Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế.
B Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính.
C Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội.
D Cả A, B và C.
Câu 2 Vai trò quan trọng nhất của tổ chức tài chính trung gian là gì?
A Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế.
B Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội.
C Góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuộc sống xã hội.
D Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính.
Câu 3 Ưu điểm của huy động vốn trong nước so với huy động vốn nước ngoài là gì?
A Chi phí thấp hơn.
B Giúp nguồn lực tài chính trong nước sử dụng hiệu quả với chất lượng cao hơn.
C Thời gian ngắn lượng tiền lưu thông không tăng.
D Cả A, B và C.
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm về tổ chức tài chính trung gian.
A Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức huy động vốn từ những người tiết kiệm
cuối cùng.
B Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức thực hiện huy động những nguồn tiền
của người tiết kiệm cuối cùng sau đó cung cấp cho người cần vốn cuối cùng.
C Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức thực hiện cung cấp nguồn vốn cho
những người cần vốn cuối cùng.
D Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức thực hiện huy động tiền và cho vay.
Câu 5 Tổ chức tài chính trung gian đảm nhận những hoạt động trung gian là?
1
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
A Trung gian mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm.
B Trung gian mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm, trung gian kỳ hạn.
C Trung gian mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm, trung gian kỳ hạn, trung gian thanh


khoản, trung gian thông tin.
D Tất cả đề sai.
Câu 6 Tổ chức trung gian tài chính có mấy chức năng?
A 3 B 2 C 5 D 4
Câu 7 Chủ thể nào có nguồn tiền nhàn rỗi lớn nhất trong nền kinh tế?
A Hộ gia đình.
B Chính phủ.
C Doanh nghiệp.
D Không phải các đáp án trên.
Câu 8 Chủ thể nào cần nhiều vốn nhất trong nền kinh tế?
A Hộ gia đình.
B Chính phủ.
C Doanh nghiệp.
D Tất cả các đáp án trên.
Câu 9 Sự ra đời của tổ chức tài chính trung gian góp phần;
A Giúp cho người đi vay tìm được nguồn vốn tin cậy và thiết lập một hợp đồng vay vốn
chặt chẽ.
B Nâng cao hiệu qủa kinh tế và chất lượng cuộc sống xã hội.
C Mang lại lợi ích cho cả người cho vay và đi vay.
D Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10 Tổ chức tài chính trung gian nào chủ yếu cho vay thế chấp là dài hạn?
A Ngân hàng thương mại.
2
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
B Các quỹ tiết kiệm.
C Tổ chức tài chính phi ngân hàng.
D Các công ty tài chính.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CHƯƠNG II
Phần 1: Ngân hàng thương mại. (30 câu)
Câu 1 Chức năng của NHTM là gì?

A Trung gian tín dụng.
B Chức năng thanh toán.
C Chức năng tạo tiền ( bút tệ).
D Tất cả các đáp án trên.
Câu 2 Chức năng nào sau đây không phải của NHTM?
A Chức năng tạo tiền bút tệ.
B Chức năng phát hành tiền.
C Cả A và B đều đúng.
D Cả A và B đều sai.
Câu 3 Căn cứ vào tính chất sở hữu NHTM được phân loại;
A NHTM nhà nước, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh, NHTM nước
ngoài.
B NHTM nhà nước, NHTM tư nhân, NHTM nước ngoài.
C NHTM cổ phần, NHTM địa phương, NHTM nhà nước.
D Cả A, B, C đều sai.
Câu 4 Hoạt động chính của NHTM là?
A Huy động vốn.
3
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
B Cho vay và đầu tư.
C dịch vụ ngân hàng.
D Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 5 Hệ thống NHTM xuất hiện và phát triển ở Việt nam từ khi
nào?
A Trước TK XV.
B Từ TK XV tới TK XVIII.
C Từ TK XVIII tới TK XIX.
D Từ TK XIX tới nay.
Câu 6 Mầm mống của sự ra đời và phát triển như hiện nay của
hệ thống ngân hàng là?

A Các NHTM.
B Các NHTW.
C Các ngân hàng trực thuộc trung ương.
D Các tổ chức tín dụng.
Câu 7 Chức năng nào là quan trọng nhất với NHTM?
A Chức năng trung gian tín dụng.
B Chức năng trung gian thanh toán.
C Chức năng tạo tiền.
D Các chức năng trên quan trọng như nhau.
Câu 8 NHTM tồn tại và phát triển được chủ yếu là do?
A Có sự hỗ trợ của NHTW.
B Lợi nhuận chênh lệch giữa lãi suất huy động và lãi suất cho vay.
C Phí dịch vụ do NHTM cung ứng cho khách hàng.
4
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 9 Việc thanh toán chuyển khoản qua NHTM có lợi ích gì?
A Giảm được lương tiền mặt trong lưu thông.
B Tiết kiệm chi phí lưu thông, bảo quản tiền mặt.
C Ít rủi ro do các nguyên nhân khách quan.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 10:Nghề Ngân hàng bắt nguồn từ hoạt động nào trong lịch
sử?
A Cho vay C Cầm đồ.
B Đổi tiền D Chuyển tiền
Câu 11:Biểu hiện nào không phải của chức năng Trung gian tín
dụng ?
A – Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền gửi thanh toán của
các tổ chức kinh tế, các tổ chức xã hội, cá nhân.
B – Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn đối với các tổ chức và doanh

nghiệp.
C – Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khách
hàng.
D – Không có đáp án nào đúng
Câu 12:Ý nghĩa nào không phải của chức năng Trung gian thanh
toán?
A – NHTM kiếm được lợi nhuận từ chênh lệch giữa lãi suất huy động
vốn và lãi suất cho vay.
B – Khách hàng có thể lựa chọn được 1 phương tiện thanh toán
thích hợp, hạn chế rủ ro do nắm giữ và thanh toán trực tiếp bằng tiền
mặt và mang nhiều tiện ích khác.
C – Cả 2 đáp án đều sai.
5
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
D – Cả 2 đáp án đều đúng.
Câu 13: Đâu là ý nghĩa của chức năng Bút tệ?
A – Đáp ứng nhu cầu sử dụng tiền của XH bên cạnh lượng tiền do
NHTW phát hành.
B – Tiết kiệm chi phí cho xã hội: chi phí in ấn tiền mặt, chi phí bảo
quản tiền mặt, chi phí kiểm đếm tiền mặt.
C – Cả 2 đều sai.
D – Cả 2 đều đúng..
Câu 14:Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của
NHTM:
A – Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục sản phẩm dịch vụ.
B – Sự gia tăng cạnh tranh.
C – Sự gia tăng chi phí vốn.
D – Cả 3 đáp án trên.
Câu 15:Hoạt động nào không thuộc hoạt động cho vay và đầu
tư?

A – Đầu tư chứng khoán.
B – Nhận ủy thác cho vay hộ, ủy thác đầu tư.
C – Đầu tư liên doanh liên kết.
D – Cho vay dài hạn.
Câu 16 Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm
tại?
A Chính ngân hàng thương mại đó C Kho bạc Nhà
nước
C Ngân hàng Trung ương D Cả a và b
6
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
Câu 17 Các NHTM huy động các khoản tiền ... và cho vay ... .
Điền vào chỗ 3 chấm.
A ngắn hạn; dài hạn
B dài hạn; ngắn hạn
C ngắn hạn; ngắn hạn
D dài hạn; dài hạn
Câu 18 Để khắc phục tình trạng nợ xấu, yếu tố nào sau đây các
ngân hàng thương mại hiện đại cần phải hướng tới ?
A Cho vay càng ít càng tốt
B Cho vay càng nhiều càng tốt vì sẽ đa dạng hoá các khoản vay để
giảm thiểu rủi ro
C Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc
biệt chú trọng vào tài sản thế chấp
D Không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hóa sản phẩm dịch
vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách
hàng
Câu 19 Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân
hàng thương mại có thể được hiểu là?
a. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ

nợ quá hạn ở mức cho phép
b. Không có nợ quá hạn
c. Có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 10% và nợ quá hạn dưới
8%
d.Cả a và b đều đúng
Câu 20 Lý do quan trọng nhất mà các ngân hàng thương mại
phải quy định mức vốn chủ sở hữu tối thiểu?
a. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu
7
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
b. để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo
an toàn cho khách hàng của ngân hàng
c. để Nhà nước dễ dàng kiểm soát hơn
d. Để tránh hiện tượng mua lại, sát nhập của các ngân hàng quốc tế.
Câu 21 Chọn câu sai: Các hoạt động kinh doanh của NHTM:
A Hoạt đông huy động vốn
B Hoạt động cho vay và đầu tư
C Hoạt động dịch vụ ngân hang
D Hoạt động phát hành tiền qua nghiệp vụ thị trường mở.
Câu 22. Khái niệm NHTM
A là 1 tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng
B. là 1 tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng với hoạt
động thường xuyên là nhận tièn gửi, cho vay và cung cấp các dịch vụ
NH cho nền kinh tế quốc dân
C là 1 tổ chức tài chính trung gian.
D tất cả các câu trên đều sai
Câu 23: Nguyên tắc hoạt động cho vay của NHTM
A. Hoàn trả cả gốc và lãi
B. Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích cam kết trong hoạt
động tín dụng

C. Không dùng vốn cho 1 số ít khách hàng vay
D. Cả a, b, c
Câu 24 câu 4: hệ thống ngân hàng vn chuyển từ 1 cấp sang hai
cấp từ khi nào:
A. 26-3-1988
B. 3-4-1988
C. 30-4-1999
8
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
D. 27-2-1988
Câu 25: thu nhập đo lường trực tiếp thu nhập của những người
chủ sổ hữu ngân hàng:
A. thu nhập ngoài lãi trên tổng tài sản
B. thu nhập lãi trong tổng tài sản
C. thu nhập trên cổ phiếu
D. tất cả
Câu26: đâu là biểu hiện của chúc năng trung gian tín dụng của
nhtm:
A. NH huy động vốn từ các chủ thể tiết kiệm cuối cùng có vốn
nhàn rỗi trong nền kinh tế
B. NH quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho
khách hàng.
C. NH tổ chức và kiểm soát các quá trình thanh toán giữa các
khách hang đảm bảo nhu cầu nhanh chóng tiện lợi.
D. tất cả
Câu 27 NHTM duy nhất là NH như thế nào:
A: Chỉ có 1 trụ sở duy nhất trong 1 quốc gia
B: Chỉ có 1 trụ sở duy nhất
C: Có nhiều nhất 2 trụ sở
D: Không có phương án đúng

Câu 28 NHTM hoạt động vì mục tiêu:
A: Lợi nhuận
B: Điều tiết kinh tế
C: Phát hành tiền
D: Tất cả đều sai
Câu 29 Hoạt động nào sau đây không là hoạt động của NHTM?
A Đổi ngoại tệ B Bán ngoại tệ
C Dịch vụ ủy thác, tư vấn D Môi giới đầu tư CK
Câu 30 Hoạt động đầu tư chứng khoán của NHTM thực hiện
dưới hình thức nào?
A Đầu tư trực tiếp B Ủy quyền cho các công ty con
C Liên doanh liên kết với các tổ chức, doanh nghiệp
9
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
D Cả B và C
Phần II Ngân hàng trung ương ( 30 câu)
Câu 1 Mô hình tổ chức NHTW ở Việt Nam thuộc mô hình tổ chức
nào?
A NHTW độc lập chính phủ.
B NHTW trực thuộc chính phủ.
C Không có NHTW.
D Một đáp án khác.
Câu 2 Chức năng nào sau đây là của NHTW?
A Tạo tiền( bút tệ)
B Ngân hàng của các ngân hàng.
C Cả A và B đều đúng.
D Cả A và B đều sai.
Câu 3 Các công cụ thực thi chính sách của NHTW là?
A Nghiệp vụ thị trường mở.
B Chính sách triết khấu.

C Dự trữ bắt buộc.
D Cả 3 đáp án trên.
Câu 4 NHTW có mấy vai trò chính?
A 4 B 5 C 6 D 7
Câu 5 Ngân hàng trung ương quản lý hoạt động của hệ thống
ngân hàng thương mại bằng cách?
A Xây dựng và ban hành các văn bản quy định về chức năng nhiệm
vụ quyền hạn của các tổ chưc tín dụng.
10
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
B Tổ chức thanh tra giám sát thường xuyên hoạt động của các
NHTM và các tổ chức tín dụng.
C Thu phí hoạt động của hệ thống NHTM.
D Cả A và B.
Câu 6 Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
A Phát hành tiền
B Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C Ổn định giá trị đồng nội tệ
D Cả a,b và c
Câu7 Ngân hàng trung ương ngày nay:
A Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và
ngân hàng
B Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C Cả a và b đều đúng
D Cả a và b đều sai
Câu 8 Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ
động cao nhất:
A Dự trữ bắt buộc
B Lãi suất tái chiết khấu
C Thị trường mở

D Cả ba công cụ trên
Câu 9 Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát,
NHTW có thể:
A Tăng dự trữ bắt buộc
11
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
B Mua chứng khoán trên thị trường mở
C Hạ lãi suất tái chiết khấu
D a và b
Câu 10 chức năng phát hành tiền của NHTƯ?
A Độc quyền phát hành giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại
B Tham gia và kiểm soát chặt chẽ việc tạo tiền của các NHTM và
các tổ chưc tín dụng
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
Câu 11 câu nào ko phải là vai trò của NHTƯ?
A tham gia thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế
B ổn định sức mua của đồng tiền QG
C.góp phần ổn định và thúc đẩy kinh tế XH phát triển
D tạo môi trường cho việc thực hiện chính sách tiền tệ
Câu 12 Công cụ thực thi chính sách tiền tệ của NHTW nào linh
hoạt nhất?
A Nghiệp vụ thị trường mở
B Chính sách triết khấu
C Tỷ lệ dự tữ bắt buộc
D quan trọng như nhau
Câu 13.việc phát hành tiền của NHTƯ đc thực hiện theo các
kênh sau:
A ngân sách NN, các NHTM và các tổ chức tín dụng vay
B phát hành qua thị trường vàng và ngoại tệ

12
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
C phát hành qua nghiệp vụ thị trường mở
D tất cả các phương án trên
Câu 14: Các công cụ thực thi CSTT của NHTW
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Chính sách chiết khấu
C. Dự trữ bắt buộc
D. Cả a, b, c
Câu 15: Mục tiêu của CSTT của NHTW
A. Phát triển kinh tế, gia tăng sản xuất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Kiểm soát lạm phát
D. Cả a, b, c
Câu 16: Chọn câu đúng
A. Dự trữ bắt buộc tăng làm giảm cung tiền tệ
B. Khi NHTW bán CK làm lãi suất tiền gửi giảm
C. Dự trữ bắt buộc giảm làm giảm cung tiền tệ
D. Chính sách chiết khấu không tác động đến cung tiền tệ
Câu 17: Vai trò của NHTW
A. Quản lý hoạt động của hệ thống NHTM và các tổ chức tín dụng
khác
B. Tham gia thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế
C. Ổn định sức mua của đồng tiền
13
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2
D. Cả a, b, c
Câu 18 Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ
động cao nhất:
A Dự trữ bắt buộc C Thị trường mở

B Lãi suất tái chiết khấu D Cả ba công cụ
trên
Câu 19 Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát,
NHTW có thể:
A Tăng dự trữ bắt buộc C Hạ lãi suất tái chiết
khấu
B Mua chứng khoán trên thị trường mở D a và b
Câu 20 Lãi suất tái chiết khấu là:
A Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
C Là lãi suất do NHTW ấn định
D Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
Câu 21 Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A Đảm bảo khả năng thanh toán
B Tăng thu nhập cho NHTM
C Thực hiện chính sách tiền tệ
D A và C
Câu 22: NHTW được thay thế cho khái niệm nào:
A ngân hàng phát hành
B NH trung gian
C ngân hàng trung gian độc quyền
D NH phát hành độc quyền
Câu 23: NH quốc gia Việt Nam thành lập vào thời gian nào:
A 3-2-1947
B 6-5-1951
C 23-5-1990
D 23-7-1988
Câu 24: Chức năng nào không phải của nhtw:
A. độc quyền phát hành giấy bạc ngân hàng và điều tiết khối lượng
tiền cung ứng

B. NH của các ngân hàng
C. NH mở tài khoản và nhận tiền gửi của các nh trung gian
D. NH làm trung gian thanh toán làm cho nó trở thành thủ quỹ cho
khách hàng
14

×