Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.63 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm2013 Tập đọc kể chuyện ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kể lại từng đoạn của câu chuyện “Quả táo” theo tranh (SGK); biết làm phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc 6 tranh minh họa truyện kể (BT2) trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra tập đọc: - Gọi từng HS lên bốc thăm bài tập đọc. - HS lên bốc thăm; xem lại bài khoảng 1-2 phút. - Mời từng em lên đọc bài. - HS lên bảng đọc bài. (7-8 HS) - GV nêu câu hỏi - HS trả lời. - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 2: - Cho HS quan sát kĩ 6 tranh minh - 1 HS đọc yêu cầu của bài. họa, đọc kĩ phần chữ trong tranh để - HS trao đổi theo nhóm đôi, quan sát hiểu nội dung truyện. và tập kể. - Cần sử dụng phép nhân hóa trong lời kể. - HS tiếp nối nhau thi kể theo từng - GV nhận xét, tuyên dương tranh. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc thêm bài: “Bộ đội về làng” - 2 HS kể toàn truyện. - GV nhận xét tiết học. - Cả lớp nhận xét, bình chọn.. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2a/b). II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc 3, 4 tờ phiếu viết nội dung BT2: kẻ bảng để HS làm BT2a; bảng để nối 2 cột (BT2b – xem SGK)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra tập đọc: - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 2: - GV đọc bài thơ Em thương. - Mời 1 HS đọc các câu hỏi a, b, c. Hoạt động của học sinh - 7-8 HS bốc thăm đọc bài.. - 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi trong SGK. - 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi trong SGK. - HS trao đổi theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - HS làm bài vào vở. - Đọc thêm bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh và Người trí thức yêu nước.. - GV chốt lời giải đúng. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Toán CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I.Yêu cầu cần đạt: Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1.Bài mới. 2.Giới thiệu bài. Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000. - GV viết bảng số: 2316 - Số 2316 có mấy chữ số ? - GV viết số 10000 và hỏi: Số 10000 gồm mấy chục nghìn, … và mấy đơn vị ? * Đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất. Viết và đọc số có 5 chữ số. - GV treo bảng có gắn các số như phần bài học ở SGK. a) Giới thiệu số: 42316 (như SGK) - Gọi 1 HS lên điền vào bảng số. b) Giới thiệu cách viết số 42316 - Dựa vào cách viết số có 4 chữ số. Yêu cầu HS tự viết số 42316.. Hoạt động của học sinh. - HS đọc số. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS lắng nghe - HS quan sát. - HS theo dõi, trả lời. - HS viết từ trái sang phải. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Khi viết số này, bắt đầu viết từ đâu ? c) Giới thiệu cách đọc số 42316 + Em nào có thể đọc được số 42316 ? d) Luyện cách đọc số: - GV ghi một số cặp số. Thực hành. * Bài 1: Yêu cầu HS tự làm. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 2: - Yêu cầu HS nhận xét các số đó có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy đơn vị ? * Bài 3: - GV viết lần lượt các số lên bảng.. - HS trả lời. - 1-2 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Một số HS đọc trước lớp, cả lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. Một số HS đọc số. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS đọc số và viết số. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - HS đọc số và phân tích theo yêu cầu của GV. - HS trả lời. - Số có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy đơn vị ? 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. An toàn giao thông THỰC HÀNH. I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh biết và thực hiện đúng các hành vi an toàn khi đi ôtô, đi xe buýt - Có thói quen thực hiện hành vi an toàn trên các phương tiện giao thông. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống - Giáo viên chia nhóm: - Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm TH1: Các bạn học sinh đi tham quan; khi - Các nhóm thảo luận đến điểm tham quan xe chưa dừng lại, - Đại diện các nhóm lên đóng vai các bạn đã chen nhau ở cửa lên xuống xe - Các nhóm khác nhận xét, nêu câu hỏi, để dành xuống trước yêu cầu nhóm trình bày t/h trả lời. TH2: Khi đi trên xe khách, em nhìn thấy - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đóng một số bạn đùa nghịch trên xe thò đầu, vai hay nhất tay ra ngoài, vứt rác trên xe.... Em cần phải làm gì? TH3: Khi vừa xuống xe thấy người nhà đến đón; các bạn rủ nhau chạy ùa qua đường... Trong nhóm học sinh đó có em thì em cần phải làm gì? * Kết luận: Khi ngồi trên xe phải ngồi ngay ngắn, không thò đầu, thò tay ra ngoài. Không qua đường ngay khi vừa xuống xe. Đợi cho xe qua khỏi mới qua đường. Hoạt động 2: Bài tập - Giáo viên phát phiếu bài tập cho từng - Học sinh nhận phiếu bài tập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> học sinh; đính nội dung bài tập lên bảng - Học sinh đọc nội dung bài tập, cả lớp - Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài; cả lớp theo dõi làm bài vào phiếu bài tập - Học sinh làm bài - Cả lớp nhận xét chữa bài trên bảng - Học sinh chấm chữa bài Giáo viên nhận xét tiết học PHIẾU BÀI TẬP: Điền chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai trong các câu sau: Đang đi trên ô tô, Lan nhìn thấy người quen. Lan thò đầu ra ngoài gọi người đó và giơ tay vẫy chào Bạn Minh giúp bà cụ xuống xe, khi xe dừng hẳn Chú Bình đừng chờ xe buýt ngay ngã ba đường khi xuống khỏi xe buýt em đứng lại một lúc chờ xe chạy đi khỏi; quan sát không có chạy đến em mới qua đường Tự nhiên xã hội CHIM I. Yêu cầu cần đạt: Nêu được ích lợi của chim đối với đời sống con người. Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. *HS KG: Biết chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh, hai chân. II. Đồ dùng dạy học: Hình trong SGK. Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: Cá Các bộ phận bên ngoài của cá? Nêu sự phong phú đa dạng của cá? Ích lợi của cá? 2.Bài mới: * Hoạt động 1. Các bộ phận của cơ thể chim. + Bên ngoài cơ thể chim có những bộ phận nào?. Hoạt động của học sinh HS trả lời Nhận xét + có đầu, mình, hai cánh và hai chân. + lông vũ. + mỏ chim cứng giúp chim mổ thức ăn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Toàn thân chim được phủ bằng gì? - Mỏ của chim như thế nào? - Cơ thể các loài chim có xương sống không? + Giáo viên kết luận: Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim có lông vũ, có mỏ, có hai cánh và hai chân. * Hoạt động 2: Sự phong phú, đa dạng của các loài chim. - Nhận xét về hình dạng, màu sắc của các loài chim. - Chim có khả năng gì? + Giáo viên kết luận: Thế giới loài chim vô cùng phong phú và đa dạng. * Hoạt động 3. Ích lợi của loài chim. + Giáo viên: Chim thường có ích lợi là bắt sâu, lông chim là chăn, đệm. Chim được nuôi để làm cảnh hoặc ăn thịt. - Có loài chim nào gây hại không? + Nói chung chim là loài có ích. Chúng ta phải bảo vệ chúng.. + cơ thể chim có xương sống. + Học sinh nhắc lại.. + chim có nhiều màu sắc, hình dạng cũng rất khác nhau. + khả năng hót rất hay, biết bắt chước tiếng người, bơi giỏi, chạy nhanh. + ăn thịt, bắt sâu,làm cảnh. Lông chim làm chăn, đệm.. 3. Củng cố & dặn dò: + Để bảo vệ chim em cần phải làm gì ? + Giúp học sinh yêu thích, chăm sóc, bảo vệ . + Học sinh sưu tầm tranh ảnh về các loài thú. + Chuẩn bị bài: Thú. Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 Đạo đức TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (tiếp theo) I. Yêu cầu cần đạt: Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật ký, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. *Biết: Trẻ em có quyền được tôn trọng, bí mật riêng tư. * KNS: Kĩ năng tự trọng Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định, ra quyết định II. Đồ dùng dạy học: Như tiết trước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: - Thế nào là tôn trọng thư từ tài sản của người khác ? - Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác ? 2.Bài mới: Luyện tập: Nhận xét hành vi - GV phát phiếu giao việc, yêu cầu từng cặp HS thảo luận để nhận xét hành vi nào đúng, hành vi nào sai (Bài 4/Tr.40). Hoạt động của học sinh. - HS thảo luận. - Đại diện một số HS trình bày kết quả thảo luận trước lớp, cả lớp theo dõi bổ sung hoặc nêu ý kiến khác.. * GV kết luận: a) sai. b) đúng b. c) sai. d) đúng. Đóng vai. - Yêu cầu các nhóm HS thực hiện trò - 4 nhóm thảo luận. chơi đóng vai theo 2 tình huống; một - Theo từng tình huống, một số nhóm nửa số nhóm tình huống 1, nửa còn lại trình bày trò chơi đóng vai theo cách theoi tình huống 2. của mình trước lớp. * GV kết luận: * Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ, không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc không nên làm. Toán LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Biết thứ tự các số có 5 chữ số. Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. II. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ trống. a. 73456,....,73459,........ b. 52110, 52112,........, 2.Bài mới. Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS thực hành. * Bài 1: - Cho HS phân tích mẫu rồi tự làm bài. * Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. * Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ nêu quy luật vị trí các số trên hình vẽ rồi điền vào vạch. - Các số trong dãy có điểm gì giống nhau. 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học.. - 1 HS lên bảng làm.. - HS tự làm bài; một số HS đọc kết quả; cả lớp đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài. - HS làm bài vào vở rồi đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài.. - HS trả lời. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, nhận xét, chữa bài. - HS trả lời. - HS nêu lại các số tròn nghìn.. Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 3) I. Yêu cầu cần đạt: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác). II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách Tiếng Việt Bảng lớp viết nội dung cần báo cáo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra tập đọc: Bài tập 2: - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đôi.. Hoạt động của học sinh - 8 HS bốc thăm đọc bài. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi ở SGK..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV chốt lời giải đúng. 3.Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập 4. - GV nhận xét tiết học.. - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét. - HS viết bài vào vở. - Đọc thêm bài: Chiếc máy bơm.. Tự nhiên xã hội THÚ I.Yêu cầu cần đạt: Nêu được ích lợi của thú đối với con người. Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. * Biết những động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay là động vật có vú * Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. II. Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ trong SGK/104;105. Tranh thiết bị ( nếu có). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kiểm tra bài cũ: Chim. Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể HS trả lời chim? Sự phong phú đa dạng của các loài chim? Ích lợi của chim? 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Các bộ phận bên ngoài + Học sinh làm việc theo nhóm. của thú. + Học sinh quan sát hình SGK và sưu + Học sinh tự giới thiệu về một con vật tầm. mình sưu tầm được ( đầu, mình, chân …) - Gọi tên con vật trong hình. - trâu - Chỉ và nêu rõ từng bộ phận bên ngoài - đầu, mình, chân, đuôi, sừng … cơ thể mỗi con vật. - Nêu điểm giống nhau và khác nhau - giống: đẻ con, có 4 chân, có lông. của các con vật này. - khác: nơi sống, thức ăn, có con có + Giáo viên kết luận: Thú có đặc điểm sừng có con không sừng. chung là cơ thể chúng có lông mao bao phủ. Thú đẻ con và nuôi con bằng sữa. + cơ thể thú có xương sống. Thú là loài vật có xương sống. * Hoạt động 2: Ích lợi của thú nuôi. Người ta nuôi thú để làm gì? + Nhóm tự thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể tên một vài thú nuôi làm ví dụ?. - Lấy thịt (lợn, bò). - Lấy sữa ( bò, dê). - Lấy da và lông (cừu, ngựa …) - Lấy sức kéo ( trâu, bò, ngựa…). + Giáo viên: Thú nuôi đem lại nhiều lợi ích. Chúng ta phải bảo vệ chúng bằng cách cho ăn đầy đủ, giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát, tiêm phòng bệnh … * Hoạt động 3. Trò chơi: Ai là hoạ sĩ ? Sách thiết kế/86;87. + Các nhóm thi vẽ thú nuôi, con vật em + Sau 5 phút, dán kết quả lên bảng. thích. + Lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm vẽ tốt. 4. Củng cố & dặn dò: + Để thú nhà phát triển tốt, đem lại hiệu quả cao thì con người cần phải làm gì ? + Dặn dò sưu tầm tranh ảnh về thú rừng. + Chuẩn bị bài: Thú ( tiếp theo). Thủ công LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (Tiết 3) I.Yêu cầu cần đạt: Biết cách làm lọ hoa gắn tường. Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, phẳng, thẳng. Lọ hoa tương đối cân đối. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy thủ công. Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường. Giấy thủ công, tờ bìa khổ A4, hồ dán, bút màu, kéo, bìa cứng. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 4. Thực hành làm lọ hoa gắn tường hoàn chỉnh và trang trí. - Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy. - GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình làm lọ hoa để hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn tường. - Tổ chức HS thực hành theo nhóm. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những em còn lúng túng.. Hoạt động của học sinh - 2 HS nhắc lại các bước. - HS theo dõi. - HS thực hành làm lọ hoa gắn tường: + Làm lọ hoa. + Cắt, dán các bông hoa có cành lá để cắm, trang trí vào lọ hoa..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tổ chức các nhóm trưng bày sản - Các nhóm trưng bày sản phẩm. phẩm. - GV nhận xét, tuyên dương, khen ngợi những cá nhân, nhóm trang trí sản phẩm đẹp có sáng tạo. - Đánh giá kết quả học tập. * Củng cố & dặn dò: + Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả học tập của HS. + Dặn dò HS giờ học sau chuẩn bị thủ công, kéo, hồ dán để “Làm đồng hồ để bàn”. Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013 Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 4) I. Yêu cầu cần đạt: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Nghe – viết đúng bài chính tả “Khói chiều” (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra tập đọc: Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc 1 lần bài thơ “Khói chiều”. + Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều? + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? - Yêu cầu HS nêu cách trình bài thơ lục bát. - GV đọc bài. - Chấm, chữa bài: Cả lớp. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài để chuẩn bị kiểm tra.. Hoạt động của học sinh - 8 HS bốc thăm đọc bài. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS nêu. - HS luyện viết những từ khó ở bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đọc thêm bài : Em vẽ Bác Hồ và Mặt trời mặt ở đằng Tây! Toán. CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Yêu cầu cần đạt: Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ trống. a/ 33546, … , 33548, … , …. b/ 59642, … , 59644, … , …. 2.Bài mới. Giới thiệu bài. Giới thiệu số có 5 chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0.. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số ở dòng đầu. Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Vậy ta viết số này như thế nào ? - GV nhận xét và nêu lại cách viết.. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm.. - HS quan sát, nhận xét.. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS nêu cách viết, đọc các số còn lại.. Hướng dẫn thực hành.. * Bài 1: - Hướng dẫn HS xem mẫu ở dòng đầu, rồi tự làm các dòng còn lại. * Bài 2: (a, b) - Cho HS quan sát và phát hiện quy luật của dãy số. * Bài 3: (a, b) Yêu cầu HS tự làm rồi đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài. - Mời một số HS đọc dãy số. Tổ chức HS thi ghép hình.. * Bài 4: - Chia lớp thành 4 đội; phát cho mỗi đội 8 hình tam giác và 1 tờ giấy A4. - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. 3.Củng cố, dặn dò.. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, đổi chéo kiểm tra, chữa bài. - HS quan sát nêu miệng phần a. - Làm vào vở phần b, đổi chéo vở kiểm tra. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, nhận xét, chữa bài. - HS đọc nhiều lần dãy số. - Các đội thi ghép hình nhanh, đúng đính lên bảng. - Cả lớp nhận xét bình chọn đội thắng cuộc.. - Nhận xét tiết học.. Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 Toán.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số có chữ số 0). Biết thứ tự các số có 5 chữ số. Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: - Gọi HS đọc các số sau: 37042, 58607, 58611 ,45300. 2.Bài mới. Giới thiệu bài. Hướng dẫn thực hành. * Bài 1: - Yêu cầu HS nêu cách đọc từng số. - Mời một số em lần lượt đọc số. * Bài 2: - GV đọc lần lượt các số; yêu cầu HS viết các số đó vào bảng con. * Bài 3: - Cho HS quan sát tia số và mẫu đã nối để nêu quy luật xếp thứ tự các số trên vạch. Từ đó nối các số còn lại với vạch thích hợp * Bài 4: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS tự làm; nêu cách tính nhẩm. - Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong dãy. 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - Một số HS đọc.. - HS trao đổi theo nhóm đôi. - Một số HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét, chữa bài. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con, nhận xét, chữa bài. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, nhận xét, chữa bài. - HS trả lời. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, rồi đổi chéo vở kiểm tra. - Một số HS nhắc lại; cả lớp nhận xét, bổ sung.. Chính tả: KIỂM TRA ĐỌC GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 7) (Đọc hiểu – Luyện từ và câu) I. Mục tiêu: Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở tiết 1 ôn tập)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (GV coi thi theo sự phân công của ban giám hiệu) Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Tập viết ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 6) I. Yêu cầu cần đạt: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). II. Đồ dùng dạy học: 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập thơ và mức độ yêu cầu HTL. 3 phiếu viết nội dung BT2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra học thuộc lòng: Bài tập 2:. Hoạt động của học sinh - 16 HS lên bốc thăm đọc bài.. - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp, mời 3 HS lên bảng thi tiếp sức. - GV chốt lời giải đúng.. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở nháp. - 3 HS thi làm bài đúng, nhanh. - Cả lớp nhận xét. - Một số HS đọc lại đoạn văn. - Cả lớp làm bài vào vở.. 3.Củng cố, dặn dò: - Về nhà các em làm thử bài luyện tập - Đọc thêm bài : Đi hội chùa Hương. ở tiết 9, chuẩn bị kiểm tra. - GV nhận xét tiết học. Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 5). I. Yêu cầu cần đạt: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác. II. Đồ dùng dạy học: 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL. Bản phôtô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra học thuộc lòng: - 15 HS lên bốc thăm đọc bài. Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. mẫu báo cáo. - GV nhắc HS nhớ nội dung báo cáo đã trình bày trong tiết 3. - Viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn báo cáo viết tốt nhất. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài để tiết sau kiểm tra. - Làm thử bài luyện tập ở tiết 8. - HS viết báo cáo vào vở. - Một số HS đọc bài viết.. - Đọc thêm bài: Ngày hội rừng xanh.. Toán SỐ 100 000 – LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: Biết số 100 000. Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có 5 chữ số. Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000.. II. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng điền số thích hợp. a/ 23000, … , 23002, … , … , 23005. b/ 56300, 56400,… , … , …, 56800. 2.Bài mới. Giới thiệu bài. Giới thiệu số 100.000 - Yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10.000 gắn lên bảng và hỏi : + Có mấy chục nghìn ? - Yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ 10.000 - Hỏi: Tám chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? - Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? - Để biểu thị số mười chục nghìn người và viết số 100.000 (ghi bảng) - Số 100.000 gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - GV nêu : Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. Hướng dẫn thực hành. * Bài 1: Yêu cầu HS nêu quy luật của. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng điền.. - HS thực hiện theo thao tác theo GV. - HS trả lời. - HS lấy thêm 1 thẻ 10.000 - HS trả lời. - HS lấy thêm 1 thẻ nữa. - HS trả lời. - HS đọc số 100.000 - HS trả lời.. - HS trao đổi theo nhóm đôi; ghi ra vở nháp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> dãy số rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Mời một số HS đọc dãy số; GV ghi vào. * Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: (dòng 1, 2, 3) - Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, liền sau của một số. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 4: - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. - GV nhận xét, chữa bài, cho điểm. 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học.. - HS đọc dãy số. Một số HS đọc lại. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp, nêu kết quả. - 2 HS nêu cách tìm. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài. - 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi ở SGK. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, nhận xét, chữa bài .. Tập làm văn KIỂM TRA VIẾT GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 8) (Chính tả - Tập làm văn) MỤC TIÊU: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: Nhớ - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi). Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học.. (GV coi thi theo sự phân công của ban giám hiệu). SINH HOẠT LỚP: I- Mục tiêu: - Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm điểm của mình trong tuần để có hướng phấn đấu và khắc phục. - Tìm ra những biện pháp để khắc phục nhược điểm của bản thân. - Rèn tính tự quản cho HS. II- Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Yêu cầu cả lớp hát đồng thanh. - Cả lớp hát - Lớp trưởng, tổ trưởng lên báo cáo. - Tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình - Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp. 3. GV nhận xét chung; - Tham gia tốt phong trào ủng hộ người tàn tật. - Học tập: Đa số các em có thái độ học tập - HS lắng nghe nghiêm túc, có đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Trong giờ học tham gia phát biểu bài sôi nổi ( Thảo Ly, Ngọc Vy, Minh Hậu...) - Đa số các em ngoan ngoãn, có ý thức đoàn kết, giúp đỡ bạn - Ý thức tổ chức kỷ luật tốt, chấp hành tốt mọi quy định nề nếp của nhà trường, của lớp. * Tồn tại: - Một số em chưa có ý thức trong việc giữ vở, rèn chữ. - Một số em tác phong chưa nghiêm túc, trong giờ học còn mất trật tự. 4. Tuyên dương: Tổ 1,4. Học sinh: Thu Thảo, Kim Bình. 5. Kế hoạch tuần 16: - Tiếp tục thực hiện tốt mặt nề nếp. - Tăng cường luyện đọc, viết ở nhà. - Tham gia giữ vệ sinh chung. - Đi đường đúng Luật giao thông - Cần chú ý hơn việc giữ vở, rèn chữ.. - HS tham gia ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×