Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

LOP 3 TUAN 5 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.8 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 3E Tuần 5 - Từ ngày 16 tháng 09 đến ngày 20 tháng 09 năm 2013. Sáng. Hai 16/09. Chiều Sáng. Ba 17/09. Sáng Sáng. Năm 19/09. Chiều. Tư 18/09. Chiều Sáng. Sáu 20/09. Tiết. ngày. TG. Thứ. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2. Môn dạy. Chào cờ Tập đọc Kể chuyện Toán Đạo đức Ôn TV Ôn TV Thể dục Toán TN-XH Chính tả Âm nhạc Tập đọc Toán LT&C Ôn toán Tập viết Ôn toán GDNGLL Toán TN-XH Chính tả Thủ công Ôn toán Ôn TV Thể dục Toán TLV Mỹ thuật 4 Ôn TV 5 HĐTT. Tên bài dạy. GHI CHÚ (GIẢM TẢI). Chào cờ Người lính dũng cảm Người lính dũng cảm Nhân số có 2 CS với số có 1 CS (có nhớ) Tự làm lấy việc của mình (T1) Người lính dũng cảm Người lính dũng cảm Tập hợp hàng dọc, ngang . . .TC Luyện tập Phòng bệnh tim mạch N-V : Người lính dũng cảm Cuộc họp của chữ viết Bảng chia 6 So sánh Luyện tập Ôn chữ hoa : C (TT) Luyện tập Nghe GT về truyền thống nhà trường Luyện tập Hoạt động bài tiết nước tiểu T-C : Mùa thu của em Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ... Luyện tập Luyện viết: Người mẹ Tập hợp hàng dọc, ngang . . .TC Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số Tổ chức cuộc họp (Thay: Luyện viết đơn) Ôn từ ngữ trường học, dấu phẩy Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 16 tháng 09 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY. Không dạy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------Tiết 2+3 Môn: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN Người lính dũng cảm I. Mục Tiêu: 1. Đọc : - Bước đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật với lời dẫn chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. 2. Kể chuyện : - Biết kể lại từng đoạn câu chuyện (dựa vào tranh minh hoạ). * HS khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A. ổn định tổ chức Tập Đọc 5’ Tiết 1: B. Kiểm tra bài cũ. 34’ C.Bài mới: - HS mở SGK trang 38. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc - HS đọc thầm toàn bài và phát hiện những a/ GVđọc mẫu. từ khó đọc, đọc dễ lẫn, cần giải nghĩa. - GV yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và phát hiện những từ khó đọc, đọc dễ lẫn, cần giải nghĩa. - HS đọc nối tiếp từng câu trong từng đoạn b/ Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. (một lượt), - Đọc nối tiếp từng câu. GV giúp HS phát âm đúng các từ khó - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài đọc: người lính, giập, sững lại (mỗi đoạn đọc 2 - 3 lượt). - Đọc từng đoạn trước lớp. GV nhắc nhở HS cách ngắt nghỉ hơi - HS đọc đúng. - GV hướng dẫn HS - HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trong + em hiểu từ nghiêm giọng là gì ? nhóm. + quả quyết ? - GV hướng dẫn cho HS đọc cá nhân - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng (đồng thanh) những câu dài, câu khó đoạn, đọc đồng thanh đoạn 1. 19 đọc. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi đọc lại. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài - HS thi đọc diễn cảm. - Chốt nội dung bài - HS khác nhận xét, chọn ra bạn đọc tốt 1’ Tiết 2: nhất. 18’ 4. Luyện đọc lại. * Đọc diễn cảm đoạn 4: - phân vai (người dẫn chuyện, viên tướng, 1’ * Phân vai đọc lại toàn truyện. chú lính nhỏ, thầy giáo) đọc lại toàn truyện. Kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Giới thiệu 2. Hướng dẫn kể chuyện: - GV nêu câu hỏi gợi ý theo từng tranh(nếu cần).. - HS nghe, nhận xét. - Cả lớp quan sát tranh , HS kể nối tiếp đoạn của câu chuyện. - HS trả lời câu hỏi,. D. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------Tiết 4 TOÁN NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ) I. MỤC TIÊU: Giúp HS : + Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). + Vận dụng giải bài toán có một phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A. Ổn định tổ chức 5' B. Kiểm tra bài cũ: 32’ C. Bài mới: 1. Giới thiệu phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. - GV nêu bài toán Bài toán 1: Có 26 cái thuyền được xếp - HS đọc, nêu tóm tắt thành 3 hàng. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái thuyền? - GV viết phép nhân lên bảng. - HS nêu phép tính để giải 26 x 3 = ? - HS lên bảng đặt tính nhân theo cột dọc 26 Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, - cả lớp làm nháp. x3 sau đó mới đến hàng chục. -1 HS nhận xét kết quả của bạn trên 78 bảng, sau đó nêu cách thực hiện phép - 26 x 3 = 78 nhân theo cột dọc. - Y/C HS nhận xét xem phép nhân này khác gì so với phép nhân ở tiết trước? - Đây là phép nhân có nhớ. - GV lưu ý: Khi nhân với chữ số hàng chục xong nhớ cộng thêm số nhớ Bài toán 2: Mỗi lớp Ba có 54 bạn được xếp thành 6 hàng. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn học sinh lớp Ba? - GV nêu bài toán - GV viết lên bảng: 54 x 6 = ? - HS nêu phép tính 54 - 1 HS lên đặt tính theo cột dọc, cả lớp x 6 làm nháp. 324 -1 HS nhận xét kết qủa của bạn, sau đó Vậy, 54 x 6 = 324 nêu cách thực hiện phép nhân theo cột ? Phép nhân này có gì khác với phép nhân dọc. trước? - Lưu ý học sinh, kết quả của phép nhân 54 - Có nhớ sang hàng trăm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 6 là một số có 3 chữ số. 2. Thực hành: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập Bài 1: Tính - Cả lớp cùng làm 47 25 18 - HS tính thi xem bạn nào làm nhanh và x 2 x 3 x 4 đúng. 84 75 72 - Lớp nhận xét bài trên bảng. 28 36 99 - 2HS lần lượt nêu cách thực hiện x6 x 4 x3 - Lớp nhận xét 168 144 297 - GV chốt kết quả đúng - 1 HS đọc đề bài . Bài 2: Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn - HS tự tóm tắt, sau đó làm vào vở. vải như thế dài bao nhiêu mét? - Lớp nhận xét Bài 3 Tìm x: a. x : 6 = 12 b. x : 4 = 23 - 1 HS đọc đề bài . - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế - HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nào? - Ta lấy thương nhân với số chia 2’ D. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn: ĐẠO ĐỨC TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH I. MỤC TIÊU Giúp học sinh hiểu. - Kể được một số việc mà các em tự làm lấy. - Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Giáo dục học sinh tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 1.Hoạt động 1 : Xử lí tình huống - Yêu cầu cả lớp xử lí các tình huống - Học sinh theo dõi giáo viên và - Lần lượt nêu ra từng tình huống của BT1 ở tiến hành trao đổi để giải đáp tình VBT yêu cầu học sinh giải quyết. huống do giáo viên đặt ra - Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu hỏi gợi ý: - Hai em nêu cách giải quyết của H: Nếu là Đại em sẽ làm...đó ? Vì sao ? mình - Gọi hai học sinh nêu cách giải quyết - Học sinh theo dõi nhận xét bổ H: Em có đồng tình với cách ứng xử của bạn vừa sung. trình bày không ? Vì sao? - Lần lượt từng em nêu ý kiến của H:Theo em có còn cách giải quyết nào...? mình. 10’ KL: Mỗi người cần phải tự làm lấy việc... 2.Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm - Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu HS thảo - Các nhóm thảo luận theo tình luận nội dung của BT2 - VBT. huống - Mời lần lượt đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước lớp. - Đại diện các nhóm lên trình 10’ - GV cùng học sinh nhận xét bổ sung. bày ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.Hoạt động 3 : Xử lí tình huống -HS đọc lại ND câu a và b sau khi - Lần lượt nêu ra từng tình huống. đã điền đủ. - Gọi 1 số HS nêu cách giải quyết của mình, lớp - Lắng nghe GV nêu tìng huống. nhận xét bổ sung. - Lần lượt từng HS đứng nêu lên * GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn ý kiến về cách giải quyết của bản 1’ cần tự làm lấy việc của mình. thân. 1’ 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn do: Về nhà sưu tầm những mẫu chuyện - Về nhà học thuộc bài và áp dụng tấm gương về tự làm lấy .. . bài học vào cuộc sống hàng ngày. - Nhận xét đánh giá tiết học . -----------------------------------------------------------Tiết 2+3: Luyện Tiếng Việt NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I. MỤCTIÊU A-TẬP ĐỌC: -Đọc đúng các từ: cây nứa, thủ lĩnh, lỗ hổng, hoảng sợ, buồn bã. Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú lính nhỏ ,viên tướng ,thầy giáo ). -Hiểu các từ ngữ : quả quyết, nghiêm giọng ,thủ lĩnh. HS hiểu được khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sưả lỗi là người dũng cảm. -Giáo dục HS biết nhận lỗi và sửa lỗi. B-KỂ CHUYỆN: -Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. -HS theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét,đánh giá đúng lời kể của bạn. -Động viên nhắc nhở HS học tập người lính nhỏ trong câu chuyện. II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Ổn định: Nề nếp . 2. Bài cũ :Ông ngoại . 3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc . Hoạt động 2: Nội dung chính: Chú lính nhỏ -HS nhắc lại. đã biết nhận lỗi và sửa lỗi. Hoạt động 3:Luyện đọc lại. - YC học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp -HS thực hiện . nghe và nhận xét bạn -GV nhận xét và hướng dẫn cách đọc. đọc. -GV treo bảng phụ HD cách đọc đoạn văn - HS theo dõi. -Về thôi ! // -Nhưng / như vậy là hèn . // Nói rồi ,chú lính qủa quyết bước về phía vườn trường . // Những người lính và viên tướng / sững lại / nhìn chú lính nhỏ .// Rồi, / cả đội bước nhanh theo chú, / như là -HS thi đọc đoạn văn . cả lớp theo dõi bước theo một người chỉ huy dũng cảm .// nhận xét . -Yêu cầu HS thi đọc đoạn văn . - Cả lớp theo dõi. - GV đọc mẫu lần 2. -HS đọc diễn cảm theo đoạn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo đọan. Cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc hay . GV nhận xét-tuyên dương . - Giải lao 5 phút. -Nhận xét và tuyên dương - Luyện đọc, sau đó thi đọc bài theo vai. Hoạt động 4: Kể chuyện. - HS nhận xét đọc hay . - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc yêu cầu. - GV dán tranh minh họa truyện lên bảng. - HS quan sát. - Yêu cầu HS kể - HS kể. - Yêu cầu HS kể trước lớp. - HS kể nối tiếp, mỗi HS một đoạn . - GV nhận xét tuyên dương. - kể, HS theo dõi và nhận xét . 4. Củng cố – Dặn dò: Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe ********************************************************** Thứ ba, ngày 17 tháng 09 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn: THỂ DỤC Tiết 9 ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh. - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số, quay phải quay trái đúng cách. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. - Giáo dục các em rèn luyện thể lực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 1. Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - HS theo dõi. - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động. - Cả lớp khởi động. - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. -Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn rộng 100m. - Trở về chơi trò chơi : (Có chúng em ) 15’ 2. Phần cơ bản : * Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay trái, quay phải. - GV hô cho HS tập và sửa sai uốn nắn cho các - HS tập theo sự điều khiển của GV. em. - Cả lớp thực hiện. - Lớp trưởng hô cho lớp thực hiện, GV theo dõi. - HS theo dõi và tập theo. * Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp : - HS thực hiện. - Làm mẫu và nêu tên động tác . - Lớp tổ chức tập theo dòng nước chảy. Em nọ cách em kia 3 - 4 m - Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi * Chơi trò chơi : “ Thi xếp hàng “ - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi . - Chia HS ra thành hai đội HD cách chơi thử sau đó cho chơi chính thức, tính thi đua. 7’ 3. Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Dặn dò. ------------------------------------------------------Tiết 2: Môn: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS + Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). + Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg 1’ 5'. Hoạt động của giáo viên A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ:. 32. C. Luyện tập Bài 1: Tính: 49 27 57 18 x 2 x 4 x 6 x 5 98 108 342 90 - GV chốt kết quả đúng.. 64 x3 192. Bài 2: - Khi đặt tớnh cần chỳ ý điều gỡ ? - Thực hiện tớnh thế nào ? Bài 3: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ? Bài giải Trong 6 ngày có số giờ là: 24 x 6 = 144 ( giờ) Đáp số: 144 giờ. - GV chốt bài làm đúng. Bài 4: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: a. 3 giờ 10 phút c. 6 giờ 45 phút b. 8 giờ 20 phút d. 11 giờ 35 phút. Hoạt động của học sinh. - 1 HS đọc yêu cầu - 3 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thực hiện 2 phép tính, học sinh cả lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét, chữa bài và nêu cách thực hiện. - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng làm - Lớp cùng làm rồi nhận xét (đặt tính và kết quả). - 1 HS đọc đề bài.HS tự tóm tắt ra nháp. - Cả lớp tự làm. - 1 HS chữa bài trên bảng. - Lớp nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - HS thực hiện trên đồng hồ để bàn theo nhóm. - Lớp nhận xét.. - GV dùng đồng hồ để chữa bài.0 - GV chốt kết quả đúng. D. Củng cố, dặn do: 2’ - GV nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------Tiết 3 TỰ NHIÊN – XÃ HỘI TIẾT 9: PHÒNG BỆNH TIM MẠCH I- Mục tiêu: - HS biết kể 1 số bệnh về tim mạch. Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Biết được cách đề phòng bệnh thấp tim. - GD ý thức đề phòng bệnh thấp tim. II- Đồ dùng dạy- học: III- Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 A. Kiểm tra bài cũ 28 B. Bài mới * Hoạt động 1: Động não +) Mục tiêu: Kể được tên vài bệnh về tim - lứa tuổi hs mạch - Để lại những di chứng nặng nề… +) Cách tiến hành: GV yc mỗi hs kể tên 1 - Do bị viêm họng, viêm a- mi- đan bệnh tim mạch mà em biết? kéo dài hoặc viêm khớp cấp * Hoạt động 2 :Đóng vai - Trình bày trớc lớp +) Mục tiêu :Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim ở trẻ em. - YC thảo luận theo nhóm nội dung sau: + ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim? + Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn? + Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì? - YC các nhóm tự đóng vai trao đổi theo tranh - KL: gv chốt lại ý chính * HĐ3: thảo luận - hs thảo luận +) MT: kể đợc 1 số cách phòng bệnh - Bước 1: - yc hs quan sát hình 4,5,6 nói với nhau về - hình 4: 1 bạn hs đang súc miệng Nêu nội dung và ý nghĩa của các việc làm nước muối để đề phòng bệnh viêm trong từng hình họng - gọi số hs trình bày - H5 : giữ ấm cơ thể khi trời lạnh - Nêu cách đề phòng bệnh tim mạch? - h6: ăn uống đầy đủ chất - KL: - hs nêu phòng bệnh thấp tim… 2 Củng cố- dặn dò : - đọc các lời trao đổi của nhân vật Nêu cách đề phòng bệnh tim mạch? - Gv cho hs quan sát H1,2 ------------------------------------------------------Tiết 4 CHÍNH TẢ NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập (2) a/b 2. Ôn bảng chữ: - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3) . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A. ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ 32 C. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh nghe- viết: a.Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn văn cần viết chính tả. - GV hỏi ,HS trả lời. ? Đoạn văn này kể chuyện gì? - Hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả ? Đoạn văn trên có mấy câu? ? Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? ? Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì? - Luyện viết những từ khó: quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay b. GV đọc cho học sinh viết vào vở. - GV lưu ý học sinh tư thế ngồi viết - GV đọc rõ ràng, học sinh viết bài vào vở. c. Chấm, chữa bài - Nhận xét, chữa lỗi 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả: GV treo bảng phụ Bài tập 1: Điền vào chỗ trống: a) Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua.. - HS khá đọc, cả lớp đọc thầm theo . - Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tướng………… - 6 câu - Các chữ cái đầu câu và tên riêng - Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp. - HS viết bài - Thu vở và chấm 3 – 5 bài trước lớp - HS chữa lỗi. -1 học sinh đọc yêu cầu - 2 HS chữa bảng,cả lớp làm vào vở bài tập. - Lớp nhận xét. - 1 học sinh đọc yêu cầu - GV chốt kết quả đúng. - 3 học sinh nhìn bảng đọc 9 chữ và tên - Đọc thuộc lòng thứ tự 9 chữ vàtên chữ đã chữ đã điền đầy đủ. học. - Lớp nhận xét. 2’ D. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 5 : Môn: ÂM NHẠC ********************************************************** Thứ tư, ngày 18 tháng 09 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 : TẬP ĐỌC CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung. - Giáo dục học sinh khi nói , viết phải hết câu và biết sử dụng dấu câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định tổ chức: 4’ 2. Kiểm tra bài cũ:30’ 3.Bài mới :a, Giới thiệu bài... - Lớp theo dõi ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b, Luyện đọc :GV đọc mẫu, TTND bài - Hướng dẫn HS quan sát tranh minh họa. -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu. - GV theo dõi sửa sai. * Đọc từng đoạn: Giáo viên chia đoạn. + Cho HS đọc đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc đúng ở các kiểu câu trong bài như câu hỏi, câu cảm … + Cho học sinh đọc từng đoạn - Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn. - Cả lớp đọc đồng thanh bài. c, Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Yêu cầu lớp đọc thầm bài và trả lời câu hỏi H: Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ?. - Lớp quan sát tranh minh họa. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, - 1em đọc chú giải. - Đọc nối tiếp từng đoạn của bài. - Theo dõi giáo viên hướng dẫn để đọc đúng đoạn văn. - Lần lượt đọc từng đoạn. - tiếp nối nhau đọc 4 đoạn. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.. - Lớp đọc thầm bài văn. - Bàn cách giúp đỡ bạn Hoàng do bạn không biết dùng dấu câu nên câu văn ... - Một học sinh đọc các đoạn còn lại. -Giao cho anh dấu Chấm yêu cầu - Gọi một học sinh đọc các đoạn còn lại. Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi H:Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn ... ? Hoàng ... - 1Học sinh đọc câu hỏi 3 trong SGK. - Một học sinh đọc thành tiếng yêu cầu 3. - HS đọc thầm và thảo luận rồi viết vào - phát cho HS một tờ giấy khổ lớn và yêu tờ giấy câu trả lời. cầu HS thảo luận để TLCH 3. - YC đại diện HS lên báo cáo kết quả. - Đại diện HS lên thi báo cáo. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. - Cả lớp theo dõi nhận xét. d, Luyện đọc lại : - Đọc mẫu lại một vài đoạn văn. - Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần - Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ - Một học sinh khá đọc lại bài. đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn. - Gọi HS đọc phân vai. - Học sinh bài văn. - Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm đọc hay. 4. Củng cố: - học sinh nêu nội dung vừa học 2’ 5. dặn do: Về nhà học bài. 1 - Giáo viên nhận xét đánh giá. --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn: TOÁN BẢNG CHIA 6 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). - Giáo dục học sinh có ý thức học tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định tổ chức: 4’ 2. Kiểm tra bài cũ :-.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 30’. 2’ 1’. 3. Bài mới : a, Giới thiệu bài... b, Hướng dẫn học sinh lập bảng chia 6 : - Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu để lập - Lớp lần lượt từng học sinh quan sát và lại công thức của bảng nhân, Rồi cũng dùng nhận xét về số chấm tròn trong tấm bìa. tấm bìa đó để chuyển công thức nhân thành công thức chia. * Hướng dẫn học sinh lập công thức bảng chia 6 như sách giáo viên. - học sinh nhắc lại. - Yêu cầu học sinh HTL bảng chia 6. - HTL bảng chia 6. - Hai đến ba em nhắc lại về bảng chia 6. c, Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn phép tính: 42 : 6 = 7 - Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1 -Yêu cầu học sinh tương tự: đọc rồi điền - Cả lớp tự làm bài dựa vào bảng chia 6. ngay kết quả ở các ý còn lại. - Yêu cầu học sinh nêu miệng - Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết - Giáo viên nhận xét đánh giá quả. Bài 2 : Tính nhẩm. - Một học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. - Tự đọc từng phép tính trong mỗi cột, - Gọi HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa tính nhẩm rồi điền kết quả. bài. 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 6 x 5 = 30 - Giáo viên nhận xét chung về bài làm của 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5 HS. 24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6 Bài 3: - YC học sinh đọc thầm và tìm cách giải - HS đọc đề bài sách giáo khoa. - Mời học sinh lên bảng giải. -Cả lớp làm vào vào vở bài tập. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. -Một học sinh lên bảng giải bài. 4. Củng cố: HS đọc lại bảng chia 6 - Đọc bảng chia 6. 5.Dặn do: về nhà học và làm bài tập. -Về nhà học bài và làm bài tập. - Nhận xét đánh giá tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU SO SÁNH I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Nắm được một kiểu so sánh mới, so sánh hơn kém.Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở bài tập 2. -Biết thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập, vận dụng kiến thức để viết văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định tổ chức: 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: 27’ 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài... b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh... - Hai em đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập vào nháp. - Thực hành làm bài tập trao đổi - Mời học sinh lên bảng làm bài -HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Giúp học sinh phân biệt hai loại so sánh : so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém. * Bài 2:Ghi lại các từ so sánh... - Cho HS tự tìm các từ so sánh trong mỗi khổ thơ. -Giáo viên chốt lại lời giải đúng.. - 1 em nêu yêu cầu. - Học sinh tự làm bài vào vở. - HS lên bảng lên bảng làm bài. - (a. hơn - là - là ; b. hơn; c. chẳng bằng - là) *Bài 3 : Tìm những sự vật... - Một em đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên mời một học sinh làm - 1 em lên bảng thực hiện làm BT3 lớp - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở. n/xét. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. (quả dừa-đàn lợn; tàu dừa-chiếc *Bài 4: Hãy tìm các từ so sánh có thể... lược) - Nhắc học sinh có thể tìm nhiều từ so sánh - 1 em đọc yêu cầu bài. cùng nghĩa thay cho dấu gạch nối. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Học sinh thực hành làm bài tập - Mời HS lên bảng làm bài sau đó đọc kết - Cả lớp làm bài vào vở. quả. -học sinh lên bảng lên bảng sửa bài - Giáo viên chốt lại ý đúng. - Lớp theo dõi nhận xét. 2’ 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. - Hai học sinh nhắc lại các kiểu so sánh 1 5. Dặn do: về nhà học xem trước bài mới. … - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 4 : Luyên toán Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cho HS về đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ) - Củng cố về ý nghĩa của phép nhân II. Đồ dùng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới * Bài 1 : Tính + em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở 49 37 68 49 37 68 x x x x x x 3 5 6 3 5 6 - GV nhận xét * Bài 2 : Tìm x X : 3 = 79 X : 6 = 48 - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính X : 3 = 79 - Muốn tìm SBC ta làm thế nào ?. 147 185 408 - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn - X : số bị chia, 3 : số chia, 79 : thương - Lấy thương nhân với số chia - em lên bảng làm, cả lớp làm vở X : 3 = 79 X : 6 = 48 X = 79 x 3 X = 48 x 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhận xét bài làm của HS X = 237 X = 288 ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 : TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA C. I/ MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa C, ( 1dòng CH),V,A( 1dòng) - Viết đúng tên riêng : CHU VĂN AN.( 1dòng) - Viết câu ứng dụng Chim khôn ....dễ nghe (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T 5’ 1’ 33. 1’. GV. HS. 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới : a. GT bài . b. HD học sinh viết -Luyện viết chữ hoa. - HS nhắc lại tựa bài. - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài. - Gv viết mẫu và nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv hướng dẫn HS viết bảng con. - HS nêu ch/ a/ n/ v. - Luyện viết từ ứng dụng. - HS tập viết trên bảng con. - Gv giới thiệu CHU VĂN AN là 1 nhà giáo nổi tiếng đời trần sinh 1292-1370. - HS đọc từ ứng dụng - Luyện viết câu ứng dụng. - Lời khuyên của câu tục ngữ. - GV giảng cho HS hiểu về câu tục ngữ. - HS đọc câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS viết chữ chim, người. - HS đọc câu tục ngữ : Chim khôn - Gv yêu cầu HS viết bài vào vở. kêu tiếng rảnh rang. Người khôn - Gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi của HS. ăn nói dịu dàng dễ nghe. 3. Củng cố – dặn do: - HS tập viết trên bảng con. - GV thu vở chấm . - HS lấy vở viết bài . - GV nhắc nhở về nhà luỷện viết thêm bài ở nhà về nhà tập viết thên câu ứng dụng. - HS nộp vở. --------------------------------------------------------Tiết 2 : Luyên toán Luyện tập. A. Mục tiêu: : - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) - Ôn tập về thời gian ( xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày ) B- Đồ dùng dạy học: C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1- ổn định Hát.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2-Kiểm tra : 18 x 4 = 99 x 3 = 3- Bài mới: Bài 1: Tính Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? Chấm chữa bài Bài3: Giải toán: Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?. - Chấm chữa bài. Bài 4 : - GV đọc số giờ theo đề bài D- Các hoạt động nối tiếp 1. Củng cố: - Phép nhân nào có KQ bằng nhau?. -HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con Thực hiện tính vào bảng con - chữa - Nêu cách nhân - Làm bài vào phiếu HT 38 27 53 x x x 2 6 4 76 162 212 - Làm vở- 3HS lên bảng chữa bài Bài giải Sáu ngày có số giờ là: 24 x 6 = 144( giờ) Đáp số: 144 giờ - HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ - Đọc giờ đã quay được - HS nối 2 phép nhân có KQ bằng nhau 2x3 6x4 5x6. 6x5 3x2 4x6 2.Dặn dò : - Ôn lại bài --------------------------------------------------------Tiết 3 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Nghe giới thiệu về truyền thống nhà trường I.Yêu cầu giáo dục :  HS nắm được những truyền thống cơ bản của nhà trường và ý nghĩa của truyền thống đó  Xác định trách nhiệm của HS lớp 3 trong việc phát huy truyền thống nhà trường  Xây dựng kế hoạch học tập và hoạt động của cá nhân và lớp II.Nội dung và hình thức hoạt động : 1.Nội dung :  Vài nét về lịch sử hình thành và phát triển của trường  Truyền thống của trường về học tập, rèn luyện đạo đức và các thành tích khác 2.Hình thức hoạt động :  Trình bày bằng lời, bằng sơ đồ, bảng biểu, tranh ảnh …  Trao đổi, thảo luận III.Chuẩn bị hoạt động : IV.Tiến hành hoạt động : T THỰC HIỆN NỘI DUNG 5’ Lớp trưởng Hoạt động 1: Mở đầu  Nêu lý do và giới thiệu chương trình hoạt động 10’ GVCN Hoạt động 2: Giới thiệu  Giới thiệu về truyền thống nhà trường  HS hỏi thêm những điều chưa hiểu, chưa rõ . GVCN trả lời hoặc giải thích cho HS 16’ Lớp trưởng Hoạt động 3: Thảo luận 12’ Lớp trưởng Hoạt động 4: Vui văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Người điều khiển chương trình lần lượt mời các bạn lên trình diễn các tiết mục văn nghệ  Treo câu đố vui a) Nửa là chim Nửa là thú Nuôi con bằng vú Mà lại biết bay Là con gì ? con dơi b) Bé người mà rất tinh ma Ở đâu có cỗ thế là đến xơi Tự nhiên chẳng phải ai mời Cửa quan, cửa lính chẳng nơi nào từ Là con gì ? con ruồi c) Để nguyên – dùng dán đồ chơi Thêm huyền – lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng – ăn ngọt lắm nha Nếu mà thêm sắc – cắt ra áo quần Là chữ gì ? Đáp án : keo V.Kết thúc hoạt động : (2’)  Lớp trưởng nhận xét kết quả của hoạt động ************************************************************** Thứ năm, ngày 19 tháng 09 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6 - Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6) -. Biết xác định. 1 của một hình đơn giản. 6. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ A. ổn định tổ chức 4’ B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: 8’ Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 6 x 7 = 42 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 60 : 6 = 10 6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60 6 x8 = 48 6:6=1 48 : 6 = 8 6x1=6 - Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia trong mỗi cặp phép tính. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Hoạt động của học sinh. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài rồi đọc chữa, - Lớp nhận xét. *Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 8’. Bài 2: Tính nhẩm 16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4 16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6 12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. 9’. Bài 3:. Túm tắt : 6 bộ :18 m 1 bộ: . . m ?. Bài giải May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số: 3m vải. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng 8’. Bài 4: Đã tô màu vào. 1 6. hình nào?. -1 HS đọc yêu cầu. - HS tự làm rồi đổi vở chữa bài, đọc kết quả. - Lớp nhận xét -1 HS đọc yêu cầu. - HS tự đọc bài toán rồi làm bài và chữa bảng.. - HS làm bài rồi đổi vở chữa chéo, giải thích. - Trả lời: Đã tô màu vào. 1 6. h×nh 2,. h×nh 3 - Líp nhËn xÐt. 1’. Hình 1 Hình 2 Hình 3 - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. D. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học . ----------------------------------------------------Tiết 2: Môn : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI TIẾT 10: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I- Mục tiêu: - Biết kể tên và chỉ đúng các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình và nêu chức năng của chúng. - Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt đọng cua cơ quan bài tiết nước tiểu. - Giải thích tại sao hàng ngày mỗi người cần uống đủ nước. - GD ý thức bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. II- Đồ dùng dạy- học: III- Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới 1, Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận 28 * Mục tiêu : Kể được tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. * Cách tiến hành : - Bước 1: làm việc theo cặp yc 2 hs cùng quan sát h1 trang 22 và chỉ đâu là thận, đâu là ống dẫn nước tiểu - Bước 2: làm việc cả lớp + GV treo hình vẽ: cơ quan bài tiết nước tiểu + Gọi hs lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> quan bài tiết nước tiểu KL: cq bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận…. 2, HĐ 2:Thảo luận * Mục tiêu : thảo luận để nắm được chức năng của - hs lên bảng chỉ và nói tên các cq bài tiết nươc tiểu . bộ phận của cơ quan bài tiết * Cách tiến hành : nước tiểu. + Bước 1 : Làm việc - Gv cho hs quan sát hình 2 T23 rồi tluận theo yc - hs: Thảo luận sau - HS: Trình bày - HS nhận xét, bổ sung. - Lớp nx. => KL : Chốt lại chức năng của từng bộ phận cq bài tiết nước tiểu 2 3, Củng cố - Dặn dò : Để bảo vệ cq này chúng ta phải thường xuyên uống nước . - hs: Chú ý. -------------------------------------------------Tiết 3: Môn : CHÍNH TẢ MÙA THU CỦA EM I. MỤC TIÊU: - Chép và trình bày đúng bài “ Mùa thu của em” - Làm đúng BT điền tiếng có vần oam. - Làm đúng BT(3)a. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Tg 1’ 3’ 1’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ. 23’ C. Bài mới 1. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 2.Hướng dẫn học sinh tập chép a. Hướng dẫn chuẩn bị - GV treo bảng phụ, - Đọc bài thơ. - Hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả ? Bài thơ viết theo thể thơ nào? ? Tên bài viết ở vị trí nào? ? Những chữ nào trong bài viết hoa? ? Các chữ đầu câu cần viết như thế nào? - Học sinh luyện viết từ khó. b. Học sinh chép bài vào vở - GV lưu ý học sinh tư thế ngồi viết 10’ c. Chấm, chữa bài - GV nhận xét bài viết 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả Bài tập 2:Tìm tiếng có vần oam thích hợp vào chỗ trống: a. Sóng vỗ .....oạp.. - Hai học sinh nhìn bảng đọc. - Cả lớp đọc thầm theo. - Thơ 4 chữ - Viết giữa trang vở - Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng - Viết lùi vào ba ô so với lề vở - hs lên bảng, cả lớp viết nháp. - HS nhìn bảng, chép - Nhận xét, chữa lỗi - học sinh đọc yêu cầu, - Cả lớp làm vào vở bài tập. -1 học sinh chữa bảng a. oàm b. ngoạm c. nhoàm - Học sinh khác nhận xét - học sinh đọc yêu cầu - Chữa miệng(mỗi học sinh trả lời 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Mèo ...... miếng thịt. c. Đừng nhai nhồm....... - GV nhận xét, chốt kết quả đúng Bài tập 3:Tìm các từ: a. Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau: ý) - Giữ chặt trong lòng bàn tay (nắm) - Học sinh khác nhận xét - Rất nhiều (lắm) - Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh (gạo nếp) 2’ D. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét chung giờ học -------------------------------------------------Tiết 4 : Môn: THỦ CÔNG TIẾT 5: GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CÒ ĐỎ SAO VÀNG I. Mục tiêu: - HS biết gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh - Gấp cắt dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao 5 cánh tương đối bằng nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. - Yêu thích sản phẩm gấp cắt dán II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs 5 A. Kiểm tra bài cũ: 28 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: * Hoạt động 1:Giáo viên hướng dẫn hs quan sát và nhận xét Giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng - Lá cờ có màu đỏ hcn, trên có sao vàng - Ngôi sao vàng có mấy cánh ? - Ngôi sao được dán ở chính giữahcn màu đỏ 1 cánh của ngôI sao hướng thẳng lên cạnh dài. - Chiều rộng, chiều dài của lá cờ ? Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài Lá cờ thường treo vào dịp nào? Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kỳ của * Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu Bước 1: Gấp giấy dể cắt ngôi sao vàng 5 cánh: Lờy 1 tờ giấy màu vàng cạnh 8 ô. Sau đó hướng dẫn theo tường bước1,2,3,4,5 Bước 2: Cắt ngôI sao vàng 5 cánh - Đánh dấu 2 điểm trên 2 cạnh của 2 hình tam giác. Nối 2 điểm thành đường chéo H6 Dùng kéo cắt Bước 3:Dán ngôi sao vàng - Tờ giấy màu đỏ có chiều dàI 21 ô, chiều rộng 4 ô - Đánh dấu vị trí dán ngôi sao, bôi hồ vào mặt sau của ngôi sao.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> H: Vởy cắt ngôI sao qua mấy bước? -..3 bước 2 C. Củng cố, dăn dò N/Xgiờ học giờ sau mang đủ đồ dùng đi. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Luyên toán Luyện tập Củng cố Bảng chia 6 A. Mục tiêu: - HS dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6 - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6 B. Đồ dùng C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: a) HĐ1: HD lập bảng chia6: - Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. " 6 lấy 1 lần - 6 lấy 1 lần được 6 được mấy?"- Ghi bảng 6 x 1 = 6 - Có 6 chấm tròn, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm. Được mấy nhóm? - Được 1 nhóm - Ghi bảng : 6 : 6 = 1 - GV làm tương tự với các phép tính còn lại - Đọc bảng chia 6( Đọc CN + ĐT) để hoàn thành bảng chia 6 6:6=1 * Luyện HTL bảng chia 6 12 : 6 = 2 b) HĐ 2: Luyện tập 18 : 6 = 3 * Bài 1: Tính nhẩm ............... - Tính nhẩm là tính ntn? 60 : 6 = 10 - Nhận xét, cho điểm - Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy. Bài 2: Tính nhẩm - HS nêu KQ - Đọc đề? - Từ một phép nhân ta được viết được thành - HS đọc mấy phép chia? - Làm miệng * Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 phép chia: Lấy tích chia cho thừa số này thì 24 : 6 = 4 12 : 2 = 6 được thừa số kia. 24 : 4 = 6 12 : 6 = 2 * Bài 3: - Đọc đề - BT yêu cầu gì? - HS nêu - BT hỏi gì? - Làm vở - Chấm bài, nhận xét. Bài giải 4/ Củng cố: - Đồng thanh bảng chia 6? * Dặn dò: Ôn bảng chia 6 --------------------------------------------------------Tiết 2 : Luyên tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LUYỆN VIẾT: NGƯỜI MẸ I.Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng viết chính tả -Nghe viết chính xác đoạn 1 của bài (Từ Người mẹ…đi đâu ) -Viết đúng các tên riêng và các từ khó : hớt hải, đêm ròng, thiếp đi, mặc áo choàng, -Tìm đúng các từ chứa tiếng có âm đầu v , d ,gi , tr / ch II. Đồ dùng dạy học -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài -Nghe -Ghi đề bài - HS đọc lại đề bài 2.Hướng dẫn HS nghe viết a.Hướng dẫn chuẩn bị -Nghe -Gv đọc đoạn chính tả -Đọc lại -Gọi HS đọc lại -Trả lời Hỏi: -Thần Chết, Thần Đêm +Đoạn văn có mấy câu ? Tối +Tìm tên riêng trong bài? -Hỏi để củng cố cách viết các tên riêng ? -Luyện viết các từ khó -Yêu cầu HS viết các từ khó đã nêu ở phần mục tiêu vào bảng - Hs viết bài trên bảng, con lớp viết bài vào vở b.GV đọc bài cho HS viết -Đổi chéo vở, soát lỗi -Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút của HS c.Chấm chữa bài -Yêu cầu HS đổi vở, nhìn bài viết trên bảng, soát lỗi, ghi số lỗi ra ngoài lề vở -GV chấm bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của -Quan sát, suy nghĩ HS 3.Hướng dẫn Hs làm bài tập *Bài 1 -Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập -Điền vào chỗ trống r , d hoặc gi ? - Hs lên bảng làm bài, Hát …u, …u dương, dịu …àng, …ải thưởng, thể …ục, thúc … lớp giải vào vở ục, …àn đồng ca, …àn bầu, nước mắt …àn rụa -Nhận xét bài làm của -Yêu cầu HS tự làm bài bạn -Chữa bài, nhận xét 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết -Nhận xét -Dặn dò HS --------------------------------------------------------Tiết 3 : THỂ DỤC TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT ” I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết cách chơi và tham gia chơi được một số trò chơi. - Rèn kĩ năng chơi trò chơi ở mức độ chính xác. - Giáo dục các em rèn luyện thể lực II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sân bãi bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. Chuẩn bị còi. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên 8’. Hoạt động của học sinh. 1. Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - HS theo dõi và khởi động. - Cho HS chạy chậm theo 1 hàng dọc. - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Chơi trò chơi : ( Qua đường lội ) 15’ 2. Phần cơ bản : * Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải,điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng. - HS tập luyện theo tổ. - Cho HS luyện tập theo tổ, các em thay nhau làm chỉ huy. GV theo dõi uốn nắn cho các em. * Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp : - HS theo dõi. - GV làm mẫu với nhiều hình thức và dung cụ hơn hôm trước và học sinh tập bắt chước theo. - Lớp tổ chức tập theo hàng ngang. sau khi thuần thục - HS tập theo sự hướng dẫn chuyển sang đội hình hàng dọc. của giáo viên. - Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh. * Chơi trò chơi : “ Mèo đuổi chuột “ - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi sau đó - HS theo dõi và chơi thử. cho học sinh chơi thử 1-2 lần - HS thực hiện chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột - HS chơi chính thức. - GV chia học sinh ra thành vòng tròn HD cách chơi thử sau đó cho chơi chính thức. - Giáo viên giám sát cuộc chơi, nhắc nhở kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. 7’ 3. Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - HS thực hiện. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà ôn lại bài. ************************************************************ Thứ sáu, ngày 20 tháng 09 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn: TOÁN TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A. ổn định tổ chức 3’ B. Kiểm tra bài cũ: 15’ C. Bài mới 1. Hướng dẫn HS tìm một trong các phần bằng nhau của một số - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV nêu bài toán (như SGK) rồi cho HS nêu lại. - HS theo dõi - GV gắn 12 hình tròn lên bảng 1 - 3 phần ? Chị cho em số hình tròn, tức là chị phải 3 - HS lên bảng chia thành 3 phần chia số hình tròn của chị thành mấy phần bằng bằng nhau nhau?       - Lấy 12 hình tròn chia thành 3 1       phần bằng nhau, mỗi phần là ? Vậy, làm thế nào để tìm. 3. 1 3. của 12 hình số hình tròn cần tìm. - HS lên bảng tóm tắt tròn? - HS lên giải btoán Bài giải 1 ? Muốn tìm của 12 hình tròn, ta làm thế Chị cho em số hình tròn là: 3 12 : 3 = 4 (hình) nào? Đáp số: 4 hình tròn. - GV nhận xét chung - Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau. - Lớp đọc để ghi nhớ. 18’ + Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của - HS làm bài rồi chữa miệng, nêu một số, ta làm thế nào? cách tính nhẩm. - GV nhấn mạnh nội dung bài - Lớp nhận xét 2. Luyện tập - HS trả lời. 2’. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -HS đọc bài 1HS nêu tóm tắt - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - HS lên bảng giải bài toán. Bài 2: Bài giải - Lớp giải vào vở Cửa hàng đó đã bán số mét vải xanh là: - Chữa bài 40 : 5 = 8 (m) - Lớp nhận xét Đáp số: 8m vải. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - HS trả lời D. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học -------------------------------------------------------Tiết 2: Môn: TẬP LÀM VĂN BÀI THAY THẾ: LUYỆN VIẾT ĐƠN. I. MỤC TIÊU Viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh theo mẫu đơn đã học.. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn viết đơn a) Nêu lại những nội dung chính của đơn - GV: Chúng ta đã được học về Đơn xin vào Đội trong giờ tập đọc tuần trước. Hãy nêu lại những nội dung chính của đơn xin vào Đội. GV nghe HS trả lời, viết lại lên bảng.. - HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ cần nêu 1 nội dung của đơn: + Mở đầu viết tên Đội. + Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn. + Tên của đơn: Đơn xin vào Đội. + Nơi nhận đơn. + Người viết đơn tự giới thiệu: tên, ngày, tháng, năm sinh, lớp, trường. + Trình bày lí do, nguyện vọng của người viết đơn. + Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng. + Chữ kí, họ tên người viết đơn. - Phần trình bày lí do và nguyện vọng của người viết đơn không cần viết theo khuôn mẫu vì khi viết đơn mỗi người có một lí do, nguyện vọng khác nhau, suy nghĩ khác nhau. Các nội dung còn lại cần viết theo mẫu cho rõ ràng, cụ thể. - Một số HS thực hành nói trước lớp. - Viết đơn - Một số HS đọc đơn của mình trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Đơn dùng để trình bày nguyện vọng của mình với tập thể hay cá nhân nào đó.. - Trong các nội dung trên, nội dung nào cần viết theo đúng mẫu, nội dung nào không cần viết hoàn toàn theo đơn mẫu? b) Tập nói theo nội dung đơn - Gọi 1 số HS tập nói trước lớp về lá đơn của mình theo các nội dung cụ thể đã ghi trên bảng. Chú ý tập trung vào phần trình bày nguyện vọng. - GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. - Hướng dẫn HS đơn viết phải đúng mẫu nhưng cần thể hiện được những hiểu biết của em về Đội, tình cảm tha thiết của em muốn được vào Đội. c) Thực hành viết đơn - Yêu cầu HS viết đơn vào vở bài tập. - Gọi 1 số HS đọc đơn trước lớp, khi HS đọc GV chú ý chỉnh sửa lỗi cho HS. - Chấm điểm 1 số bài, thu các bài còn lại để chấm sau. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học, -------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: MỸ THUẬT --------------------------------------------------------Tiết 4 : Luyên tiếng Việt TỪ NGỮ TRƯỜNG HỌC, DẤU PHẨY I.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố kiến thức về chủ đề : Trường học -Biết đặt dấu phẩy ở vị trí thích hợp II. Đồ dùng dạy học III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm bài tập - HS đọc lại đề bài *Bài 1 -Mở vở bài tập Tiếng -Gọi 1 vài HS đọc toàn văn yêu cầu của bài tập Việt trang26 -GV nhắc lại từng bước thực hiện -Bước 1: Dựa theo phần gợi ý , các em phải đoán đó là từ gì? -Đọc yêu cầu -Bước 2: Ghi từ đoán được vào các ô trông theo hàng ngang -Nghe, ghi nhớ (viết chữ in hoa).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Bước 3: Điền được 11 từ vào các ô trống theo hàng ngang, các em sẽ được từ mới xuất hiện -Thảo luận theo nhóm -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đôi, làm bài -Báo cáo kết quả -Mời đại diện các cặp trình bày, mỗi cặp hỏi đáp về 1 dòng -Nhận xét bài làm của -Nhận xét bạn -Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập theo lời giải đúng - HS làm bài trên bảng, *Bài 2 lớp làm bài vào vở -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Đọc kết quả -Gv treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập -Quan sát -Gợi ý: -Ông em, chú em a.Những ai là thợ mỏ? -Là con ngoan, trò giỏi b.Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là gì? -Trả lời c.Nhiệm vụ của người HS là gì? - HS làm trên bảng lớp, +Em điền dấu phẩy vào vị trí nào trong câu? lớp làm vào vở bài tập -Yêu cầu HS làm bài -Đọc lại bài tập đã điền -Chữa bài, nhận xét dấu phẩy 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét -Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 5: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×