TRẦN DUY HUY
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CHUYÊN NGHÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
TRẦN DUY HUY
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHƢƠNG ÁN SÀN NEVO VỚI
SÀN BÊ TƠNG ỨNG LỰC TRƢỚC CHO CƠNG
TRÌNH KASUTOSI GRAND HOUSE - ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP
K36.XDD
Đà Nẵng – Năm 2020
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRẦN DUY HUY
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHƢƠNG ÁN SÀN NEVO VỚI
SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC CHO CƠNG
TRÌNH KASUTOSI GRAND HOUSE - ĐÀ NẴNG
Chun nghành: Kỹ thuật Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Công nghiệp
Mã số : 8580201
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ KHÁNH TOÀN
Đà Nẵng – Năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn
TRẦN DUY HUY
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHƢƠNG ÁN SÀN NEVO SO VỚI SÀN BÊ
TƠNG ỨNG LỰC TRƢỚC CHO CƠNG TRÌNH KASUTOSI GRAND
HOUSE - ĐÀ NẴNG
Học viên: Trần Duy Huy
Mã số học viên: 85.80.201
ĐHĐN
Hi n nay Đà N ng v
v công n ng s
tầng phải ph ng, không chịu ảnh hưởng c a h
không gian v
công n ng s
phải ph ng, không chịu ảnh hưởng c a h
gian v
hi n nay là giải pháp sàn
tồn Tuy nhiên
ng.
i nh
ng m c
Tại cơng trình Con ot l Kasutosi Gran
Khai, là cơng trình
sàn N vo (Vì
hi u quả v
quả
nghiên c u,
ư c quan t m nghiên c
cho các cơng trình khác trên
kinh t
m lại t
ánh giá
Từ khóa: BTCT - Bê tơng cốt thép,
Nevo (Nautilus Evo)
Abstract:
SUMMARY OF THESIS
EVALUATION OF THE EFFICIENCY OF NEVO FLOORING METHOD
COMPARISON WITH PREVENTIONAL CONCRETE FLOOR FOR
KASUTOSI GRAND HOUSE - DA NANG
Da Nang is now at a breakneck pace. One of the important requirements for the
use of the building is to have a clear height of sufficient height, the floor floors must
be flat, not affected by beams and columns, making it easy to organize spaces with
different purposes. One of the solutions currently being applied is the pre-stressed
concrete floor solution. This is a modern, safe structural solution. However, it requires
high technology and construction techniques, specialized materials.
Currently, at Condotel Kasutosi Grand House project on Nguyen Thi Minh
Khai street, it is the first project in Da Nang that is applying the solution of designing
and constructing Nevo floor. The effect brought from this floor solution compared to
the pre-stressed concrete floor solution needs to be studied and evaluated. In addition,
the design calculations of this type of empty floor are also issues that need to be
researched. The results obtained from the study will be the basis to apply to other
works in the city in the future
Keyword: Reinforced concrete, Pre-stressed, Nevo floor
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................i
MỤC LỤC...........................................................................................................ii
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT................................................. v
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH......................................................................viii
MỞ ĐẦU..............................................................................................................1
1 Lý o chọn tài.......................................................................................1
2 M c tiêu nghiên c u...................................................................................1
3 Đối tư ng và phạm vi nghiên c u..............................................................1
4. Phư ng pháp nghiên c u...........................................................................2
5 Bố c c c a luận v n......................................................................................2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ SÀN BÊ TƠNG ỨNG LỰC TRƢỚC VÀ
SÀN NEVO CHO CÁC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
11
T ng quan v sàn ê tông
111
Khái ni m c
112
Sàn
113
Ưu
12
T ng quan v sàn Nevo ..................................................................................
1.2.1
Gi i thi u sàn Nevo ......
1.2.2.
C u tạo h p nh a
123
Công ngh thi cô
13
K t luận chư ng 1 ........................................................................................
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TỐN CÁC LOẠI SÀN BÊ
TƠNG ỨNG LỰC TRƢỚC VÀ SÀN NEVO................................................17
2.2. T nh toán sàn Bê tông ng l c trư c............................................................17
2.2.1. Các quan ni m ph n t ch k t c u
ê tông ng l c trư c...................17
2.2.2. Các phư ng pháp t nh tốn n i l c trong sàn Bê tơng ng l c trư c.......18
2.2.3. Quy trình tính tốn k t c u ê tông ng l c trư c th o phư ng pháp
khung tư ng ư ng............................................................................................. 20
2.2. T nh toán khả n ng chịu l c c a sàn N vo.....................................................25
2.2.1. Quan ni m v sàn r ng và các thông số i n i c a sàn N vo.........25
2 2 2 T nh tốn các thơng số thay
i........................................................ 28
2.2.3. T nh toán khả n ng chịu uốn và chịu cắt c a sàn................................33
CHƢƠNG 3. SO SÁNH SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC SO VỚI SÀN
NEVO CHO CƠNG TRÌNH KASUTOSI GRAND HOUSE - ĐÀ NẴNG 39
3.1. Gi i thi u v
3.1.1. Quy mô cơng trình ............................................................................
3.2
312
3.1.3. Đi u ki n
Thi t k phư
Ki n tr c .........................
3.2.1. Xác ịnh tải trọng ..............................................................................
3.2.2. Các k t quả t nh toán, ki m tra ...........................................................
323
3.2.4
Ki m tra k
Ki m tra
3 3 Thi t k phư ng án sàn N vo ......................................................................
3.3.1. S
3.3.2. T nh toán n
3.3.3. Các k t quả t nh toán, ki m tra .........................................................
3.3.4. Ki m tra khả n ng chọc th ng ..........................................................
3.3.5. Ki m tra sàn chịu cắt .......
3.3.6. Ki m tra chuy n vị ............................................................................
34
341
Đánh giá
án sàn. ..................................................................................................................
trư
342
343
c và sàn n vo
3 5 K t luận chư ng 3 .........................................................................................
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..........................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)
Đánh giá hi u quả k
Đánh giá k
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Chữ cái la tinh viết hoa
A Di n t ch ti t i n ngang
Ac
As
As,min
Asw
Ec
Di n t ch ti
Di n t ch ti t
Di n t ch ti t
Di n t ch ti
Mô
Es
EI
F
Gk
I
L
M
N
Giá trị Mơ
Đ c ng uốn
Tác
Med
Qk
V
Giá trị t nh tốn c
Tác
Mơ m n quán t nh c a ti t
Chi u dài
Mômen uốn
L c
Tác
L c cắt
Ved
Chữ cái la tinh thường
b
d Đường k nh, chi u cao
fĐ võng
Giá trị t nh toán c
Chi u r
fa
fcd
fck
ft
Di n t ch cốt thép
Cường
Cường
Cường
ftk
fy
fyd
fyk
Cường
Cường
Cường
Cường
vEd
v
Rd,c
h Chi u cao
u Chu vi ti t i n ngang
Ứng l c cắt l n nh t
Giá trị t nh toán khả n ng chịu cắt th ng c a
ản sàn khi khơng có cốt thép chịu cắt
vRd,cs Giá trị t nh toán khả n ng chịu cắt th ng c a ản sàn khi có cốt thép chịu cắt
vRd,max Giá trị t nh toán khả n ng chịu cắt th ng l n nh t c a
ản sàn ọc th o ti t i n
ki m tra ang xét
α
β
γ
Góc
H số
H số riêng, khối lư ng riêng
γc
H
γF
H
γG
γQ
H
H
σc
ρ Hàm lư ng cốt thép ọc
Ứng l c nén trong bê tông
Ø Đường k nh cốt thép
CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
BTƯLT
Bê tông ng l c trư c
NC
Nhân công
PTHH
Phần t h u hạn
TTGH
Trạng thái gi i hạn
ƯLT
Ứng l c trư c
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
1-1
Bảng phân loại h p
1-2
Bảng phân loại h p
1-3
Ki m tra k ch thư
1-4
Ki m tra k ch thư
1-5
Bảng thống kê các c
Nevo trên cả nư c
3.1
Di n tích ơ sàn tầng
3.2
Hoạt tải tính tốn sà
3.3
Tải trọng sàn v
3.4
S
3.5
Bố trí cốt thép và cá
3.6
Xác
3.7
Momen mép c t
3.8
Tính tốn ki m tra cắ
3.9
Bảng tính tốn bố trí
3.10
Bố trí cốt thép cho s
3.11
Bảng so sánh
3.12
So sánh chi phí xây
BTULT
3.13
Bảng so sánh khối lư
l c cho 1 sàn i n hn
3.14
Thi t bị ph c v
3.15
So sánh hi u quả kin
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Số hiệu
hình
1-1
C u tạo h
1-2
(a) M t bằng h p Ne
h p N vo
1-3
C u tạo làm vi c c a s
1-4
Các b
1-5
(a) Sàn r ng s d ng
(b) các ván khuôn nh
1-6
Thi công
2-1
Khung tư ng ư ng
2-2
Xác
2-3
Cân bằng c a tải trọ
2-4
Ví d
lắp cốp pha nh a và
2-5
(a) C u trúc hình học
r
ng
2-6
Nil
2-7
(a) Trích m t bằng m
c trưn
2-7
(a) Trích m t cắt m t
ư c mơ
2-8
Mơ ph ng bài tốn k
t
ại di
có cùng k ch thư
2-9
Phân bố
trong phư
2-10
Mơ ph ng bài tốn u
trên t m sàn ch a l r
2-11
Ví d
2-12
2-13
Ví d
Mơ hình ki m tra chọ
2-14
Vùng chu vi gi i hạn
2-15
Chu tuy n ki m tra g
2-16
Chu vi ki m tra c
Số hiệu
hình
3-1
Vị tr Chung cư Kas
3-2
Tịa nhà Kasutosi Gr
3-3
M t bằng tầng 1 cơn
3-4
M t bằng bố trí cáp s
3-5
M t cắt
3-6
M t bằng bố trí thép
3-7
M t cắt thép sàn tầng
3-8
Khai báo t h p DOV
3-9
Đ võng sàn do t
3-10
Khai báo t h p DOV
3-11
Đ võng sàn do t
3-12
Thông số thay
3-13
Mơ hình tầng i n hìn
3-14
M t bằng bố trí thép
3-15
M t cắt sàn bố trí thé
3-16
M t bằng bố trí l
3-17
M t cắt l p bố trí l
3-18
Hình dạng tháp chọc
3-19
L c chọc th ng
3-20
L c cắt trong dải str
3-21
Chuy n vị c a sàn ch
3-22
Ti n
3-23
Ti n
1
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Thành phố Đà N ng hi n nay
nhanh, nhu cầu v
thành phố
không gian sống và sinh hoạt
mt
M t trong nh
có chi u cao thơng th y
ầm, c t, gi p
trong nh ng giải pháp
trư c Đ y là giải pháp k t c u hi n
thuật thi công cao, các loại vật tư chuyên
Hi n nay, nhi u c
cao Khi sàn vư
giải pháp sàn r
óng (sàn Bu
giải pháp sàn r
m lại hi u quả v
Tuy nhiên,
sàn này mà ch
và nghi m thu c
này vẫn chưa ư
o chưa có các t
Hi n nay, tại cơng trình Con
Thị Minh Khai, là cơng trình
thi cơng sàn Nevo Hi u quả
ng l c trư
này c ng là v n
là c
Do
tơng
c cần
sở
ó, tác giả
ng l
2.Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá và so sánh hi u quả c a sàn Nevo và sàn Bê tông
ng
c trư c cho công
ng l c trư c
3.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tư ng nghiên c u: Sàn Nevo và Sàn bê tông
ng l c trư c.
Phạm vi nghiên c u: Áp ng v i cơng trình Kasutosi Grand House Đà N ng.
2
4.
Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nghiên c u lý thuy t phư ng pháp t nh toán
ng l c trư c, kỹ thuật và t ch c thi công - Ph n t ch,
ánh giá, k t luận
5.Bố cục của luận văn
Luận v n gồm phần mở
MỞ ĐẦU
Chư
trình x y
Chư
Chư
cho cơng trình Kasutosi Grand House – Đà N ng
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ối v i sàn Nevo và sàn bê tông
ng 1: T ng qu
ng
ng 2: C sở lý
ng 3: Đánh g
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC VÀ SÀN NEVO
CHO CÁC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
Trong chư
ng l c trư
c và sàn N
c
sở
1.1. Tổng quan về sàn bê tông ứng lực trƣớc
1.1.1. Khái niệm chung về Bê tông ứng lực trước
Theo [1] bê tông
tạo ra và ph n
mong muốn
V
i các c u ki n BTULT,
cường
cao, bê tông thường có cường
là nh n tố
ẫn
(BTCT)
th ch gi
ê tơng
ng l
Vi c tạo ra m
kéo kém như
khi
ng l c nén
ch
trong khi BTCT chỉ là s
cùng làm vi c m
ch
ý gi
a
ULT, người ta
cốt thép có xu hư
l c nén trư
c trong bê
d ng g y ra,
tri
ncavtn
S
k t h p r t hi u quả
vật li u,
ó là trong khi thép có t nh
vật li u
vậy
ng l c trư c ch nh là vi c tạo ra cho k t c u m t cách có ch
thời nhằm t ng cường s
Ch nh vì vậy bê tơng ULT
hi n
ại có cường
4
1.1.2. Sàn bê tông ứng lực trước
Phân loại sàn bê tơng ứng lực trước:
Hi n nay có 2 loại ch nh là ê tông
ng l c c ng trư c và c ng sau. Hai
loại này ư c ph n i t
àng như ư i y
a)
bê tông dự ứng lực căng trước:
Đư
c
l c Khi cần s
Ưu
i m: ch t lư
hàng loạt), thi công gần như là lắp ghép nên ti n
Khuy t
thi t k
nên khá
chuy n cao, mối nối cần ki m tra kỹ
b)
Bê tông
Đư c
kéo cáp.
Ưu
i m: Không m
Khuy t
n o,
t cáp, n
chờ êtông
1.1.3. Ưu điểm của sàn bê tong ứng lực trước
Sàn bê tông ULT
thép cường
s c chịu tải cao
cao h
n,
in
Vi c s
ng bê tông cường
ki n Vi c giảm trọng lư ng c
t và kỹ thuật
Có khả n ng chống n
BTCT ULT, người ta có th
vùng bê tông chịu kéo ho c hạn ch
trọng s
ng
1.2. Tổng quan về sàn Nevo
1.2.1. Giới thiệu sàn Nevo
Th o m c số [2] gi
tạo và các
i n pháp thi côn
5
Hình 1-1 : Cấu tạo hộp: a) Hộp đơn (trái) ; b) hộp đơi (phải)
Hình 1-2: a) Mặt bằng hộp Nevo; b) Mặt đứng hộp đôi Nevo;
c)Mặt đứng hộp Nevo đơn
Sàn Nevo (Nautilus Evo) là h cốp pha h p ư c mơ un hóa, làm t nh a tái ch
polypropyl n (PP), ư c nghiên c u làm nhẹ sàn bê tơng cốt thép tồn khối tại ch Có th
thi công các sàn BTCT nhịp l n v i chi u ày ản sàn tồn khối.
Hình 1-3: Cấu tạo làm việc của sàn Nevo
Làm vi c hai phư
pháp cốp pha sàn Nevo (Nautilus Evo) tạo ra sàn ph ng có lư
sàn [3]. Các h p Nevo nằm tại vị tr khoảng gi a th o chi u ày c
nhau tạo ra m t h thống
r ng vào vùng không làm vi c c a k t c u sàn có tác
lư
lắp
it
h
vị cố
nh
phép giám sát tr
p,
ng sàn
H sàn Nevo (Nautilus Ev
t nhanh chóng trên cơng trường, ảm ảo t nh chịu l c c a k
1.2.2 Cấu tạo hộp nhựa sàn Nevo
H p nh a: Phần h p nh a r ng hở
Gờ n i ph a trên h
Ch n h p: Ch n h
5
Thanh nối ngang: Thanh nối ngang gi p
ảm ảo chi u r ng các
ịnh
ut
Ống côn trung t m:
a, giảm hi n tư
Hình 1-4: Các bộ phận cấu tạo của hộp Nevo
H p nh a Nevo có k ch thư c như hình và các loại trong Bảng 1-1
ưi
y: [3]
7
Bảng 1-1: Bảng phân loại hộp nhựa đơn Nevo
Loại hộp
đơn
H10
H13
H16
H20
H24
H28
b)
t h
Một số kiểu tổ hợp hộp Nevo
H
p như trong
p nh a
Loại hộp
đôi
H23
H26
H29
H32
H33
H36
H40
H41
H44
H48
H52
H56
1.2.3. Công nghệ thi công sàn Nevo
Th o m c [2]
ở Vi t Nam Tại thị trường Vi t Nam, cơng ngh
bóng bubbledeck. Các quả
Cách tổ hợp
này
cl
khá nhi u như
thuận ti n cho vi c vận chuy n Trong q trình thi cơng, các quả óng
Đ
r ng có
ạng hình h p ch
ho c tạo
ằng các h p xốp
m t áy (hình 1-5a), có ưu
r ng có th x p chồng lên nhau (hình 1-5b).
Hình 1-5 (a) Sàn rỗng sử dụng ván khuôn nhựa rỗng, khuyết mặt đáy; (b) Các ván
khuôn nhựa rỗng xếp chồng lên nhau.
Đối v i loại sàn r ng s
có th tham khảo tiêu chuẩn c
trong
ó
c
nh t bê tông
Giai
oạn th
h
n 6 cm
nh
ng v n
các vị tr
h
p sàn
ị th
h p là 52 cm,
ảo rằng bê tông tư i
Hình 1-6: Thi cơng đổ bê tơng lần một chỉ đến mép dưới của hộp
9
1.2.2.2. Các bước thi công và nghiệm thu sàn Nevo
Th o m c [3] sàn Nevo là loại cốp pha
ằng nh a polipropil n tái ch
sàn bê tông nhẹ Nguyên lý làm vi c c a sàn là t m bê tông cốt thép
lư ng
i nh ng l r ng
làm
ư c giảm trọng
t vào vùng bê tông không làm vi c ằng các h p Nevo.
V
quy trình thi cơng sàn Nevo ư c nh ng chuyên gia c a Công ty
TNHH
Xây D ng Nevo Vi t Nam ã th c hi n v i nh ng quy ịnh khắt kh v ch t li u c ng như ki m
tra nghiêm ng t ở t ng kh u ch tạo, Quy trình thi cơng phải ư c th c hi n nghiêm chỉnh
qua các ư c sau:
a)
Vận chuyển, lưu kho hộp Nevo tại công trường: H p Nevo ư c x p
chồng,
óng thành các pall t m i pall t ư c khoảng 160 - 260 cái Khi àn giao t i cơng
trình, n vị thi cơng có trách nhi m nhận các pall t ồng thời có trách nhi m ki m tra và ảo
quản tại các công trường Trong i u ki n thời ti t nắng nóng, cần có i n pháp ch ậy h p
cẩn thận tránh hi n tư ng ị v gi n o nhi t
- Lịch vận chuy n các pall t Nevo (thời gian, th t th o số lư ng và ch ng
loại) cần phù h p v i quy trình t ch c thi công th o
ng ti n
Khi vận chuy n ốc x p các pall t Nevo cần tu n th
thi công
các yêu cầu sau:
+ Bốc x p các pall t Nevo lên phư ng ti n vận chuy n hay kê x p tại công
trường phải tu n th
ng kỹ thuật và an toàn lao
ng, tránh va
ập làm v
h p
Không kéo lê các Pallet Nevo.
+ Các Pallet Nevo cần ư c kê, t a trên các t m
m, chèn, lót chuyên ùng
ằng g và phải t ng ằng g và phải t ng vị tr ư c quy ịnh
+ Khi vận chuy n chằng kéo các Pall t Nevo
ằng cáp Không
c u ki n ị
lật, xê ịch ọc ngang ho c va ập vào thành x
+ Các ao thanh nối kèm th o phải có phi u ghi rõ số lư ng chi ti t
+ Pallet Nevo và thanh nối khi lưu kho, ãi phải ư c ch nắng, mưa ảo quản
h p không ị n t nẻ, gi n,
v
+ Bảo ảm kê x p và n ng chuy n c u ki n
àng khi ốc x p, không g y hư
h ng các Pall t ên cạnh
+ Không x p các pall t lên lối i c a cần tr c và trên ường thi công
AN TOÀN: Các Pall t i h i thi t k phù h p n ng lên và chuy n giao th o chi u cao
T t cả các hoạt ng phải ư c th c hi n ảm ảo an toàn Các thành viên tham gia u phải ư c
trang ị ầy ảo h lao ng
b)
Yêu cầu kiểm tra cốt pha, giàn giáo trước khi lắp thép và Nevo [3]
+ Giàn giáo yêu cầu ùng h chống thép có ch n k ch và át k ch, ố tr ảm ảo khả n
ng chịu l c (Tuỳ thu c vào chi u ày c a sàn ố tr chuồng giáo ho c
h chống - lập
chuẩn c sở TCCS 74:2016/IBST.
+ Ván khuôn nên
cầu c a tiêu chuẩn g
phải trải ạt
+ Ván khuôn yêu cầu ghép k n kh t, không
phải ư c thi t k v
c a nhà thi t k k t c u:
Tại i m gi a cạnh c a ô sàn:
fc = Lc/600 trong ó Lc là chi u ài cạnh ô sàn ch a i m ki m tra
Tại i m gi a c a các ô sàn:
fo = Lo/300 trong ó Lo là chi u ài cạnh l n c a ơ sàn ó
c)
Lắp đặt hộp, thi cơng sàn Nevo tại cơng trình: [3]
- Lắp
uy t
Do c u tạo h p Nevo là các h p nh
trong q trình thi cơng sàn Nevo cần ch
hi n tư
ng v n t h
- Vi c lắp
và ti n hành c n chỉnh, v
t
như sau:
+ Xác
hay góc ơ sàn)
th o 2 phư
ng
lư
t các h
p th o hàng Nevo
+ Trường h
vào h
p
ư i
nhau
ằng các thanh nối
chốt c
11
Bảng 1-3: Kiểm tra kích thước lắp đặt lớp thép ở sàn Nevo [3]
STT
1
Các khung thép hàn lư i thép hàn và các thanh riêng
Có
ường k nh thanh ≤ 16 m
Chi u dài
Chi u r ng ho c chi u cao
Chi u r ng ho c chi u cao ≤ 1 m
Có
ường k nh thanh t 18-40
Chi u dài
Chi u r ng ho c chi u cao
Chi u r ng ho c chi u cao ≤ 1 m
Có
ường k nh thanh ≥ 40 m
Chi u dài
2
Khoảng cách gi
thư
3
Khoảng cách gi
khung khơng gian
Có
Có
ường k nh thanh thép <4
ường k nh thanh thép ≥4
4
M t ph ng c a lư i thép hàn ho c khung thép hàn ph ng
Có
ường k nh thanh thép <
Có
ường k nh thanh thép t
Có
ường k nh thanh thép t
Có
ường k nh thanh thép >5
5
Vị tr
6
Tim c a khung thép
7
Đ
+ Lắp
i
võng c a khung thép