ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
THÁI THÀNH DANH
NGHIÊN CỨU CẤP PHỐI HỢP LÝ CHẾ TẠO
GẠCH KHÔNG NUNG XI MĂNG CỐT LIỆU
TẠI QUẢNG NGÃI
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây Dựng cơng trình Dân dụng & Cơng Nghiệp
Mã số: 60.58.02.08
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN QUANG HƯNG
Đà Nẵng - Năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác
Tác giả luận văn
Thái Thành Danh
MUC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MUC LỤC
TRANG TĨM TẮT TIẾNG ANH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................... 1
. M c ti
c
đề tài............................................................................................ 1
3. Đối tượng nghi n cứ.......................................................................................... 2
4. Phạm vi nghi n cứ............................................................................................. 2
. Phư ng h
nghi n cứu.................................................................................... 2
6. Nội d ng c
l ận văn........................................................................................ 2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG............................................ 3
1.1. TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG........................................................... 3
1.1.1.Phân loại và c c yế tố kỹ th ật c
gạch không n ng.................................3
1.1. . Phân biệt gạch xi măng cốt liệ , gạch Bi, gạch P
1. . CÁC Đ C TRƯNG CƠ L C
A GẠCH KHÔNG NUNG...................................4
1. .1. Độ ngậm nước và khả năng chống thấm nước c
1. . . Khối lượng thể tích c
nh............................... 4
gạch xi măng cốt liệ.....4
gạch xi măng cốt liệ.............................................. 5
1. .3. Vữ dùng cho gạch xi măng cốt liệ............................................................. 6
1.3.GIỚI THIỆU CÁC LOẠI VẬT LIỆU CHẾ TẠO GẠCH KHÔNG NUNG TẠI
QUẢNG NGÃI.............................................................................................................. 7
1.3.1. Vật liệ sản x ất gạch không n ng................................................................ 7
1.3.2. Cát............................................................................................................... 7
1.3.3. Đ mạt......................................................................................................... 7
1.3.4. Xi măng....................................................................................................... 8
1.3. . Nước............................................................................................................. 8
1.3.6. Tro bay........................................................................................................ 8
1.3.7. Một số loại gạch không n ng hiện n y đ ng sử d ng Gạch
nh..........10
1.4. QUY TRÌNH SẢN SUẤT GẠCH KHƠNG NUNG............................................. 11
1. . KẾT LUẬN CHƯƠNG......................................................................................... 14
CHƯƠNG
. CƠ SỞ KHOA
GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU VÀ CỐT LIỆU ............................................................
.1. CÁC TÀI LIỆU, TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC
Đ C TRƯNG CƠ LÝ C A GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU .......................................
. . PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Đ
TẠO GẠCH KHÔNG NUNG .......................................................................................
. .1.
Phư ng
...
Phư ng
. .3.
Phư ng
. .4.
Phư ng
. . . Phư ng
.3. KẾT QUẢ TH NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC Đ
THÀNH PHẦN CẤP PHỐI CHẾ TẠO GẠCH KHÔNG NUNG ...............................
.3.1. Kết q ả thí nghiệm xi măng ........................................................................
.3. . Kết q ả Thí nghiệm c t ...............................................................................
.3.3. Kết q ả thí nghiệm đ mạt ..........................................................................
.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG ..........................................................................................
CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG CẤP PHỐI VÀ TH NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC Đ C
TRƯNG CƠ LÝ C A GẠCH KHÔNG NUNG
3.1. THIẾT KẾ CẤP PHỐI SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG
3. . TẠO MẪU TH NGHIỆM .....................................................................................
3.3. CÁC KẾT QUẢ KHẢO SÁT ................................................................................
3.3.1. Phư ng
3.3. . Kết q ả chi tiết c c c cấ
3.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ........................................................................................
3.4.1. Hiệ
3.4. . Hiệ
3. . KẾT LUẬN CHƯƠNG ..........................................................................................
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)
BẢN SAO KẾT LUẬN C A HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT C A CÁC
PHẢN BIỆN
TRANG TÓM TẮT TIẾNG ANH
NGHIÊN CỨU CẤP PHỐI HỢP LÝ CHẾ TẠO GẠCH
KHÔNG NUNG XI MĂNG CỐT LIỆU TẠI QUẢNG NGÃI
Học viên: Thái Thành Danh
Chuyên ngành: Kỹ th ật xây dựng cơng trình dân d ng và cơng nghiệ
Mã số: 60.58.02.08 - Khóa: 34QNg Trường Đại học B ch kho – ĐHĐN
Tóm tắt – Căn cứ tình hình ng ồn c ng cấ
và thực trạng sản x
Q ảng Ngãi.
Đề tài “Nghi n cứ
Q ảng Ngãi” đã trình bày c c bước chọn và đ nh gi
đ
mạt, xi măng và c t, trong đó có sử d
để sản x
nghiệm để x c định c c chỉ ti
c
0 cấ
ất gạch không n ng, xây dự
hối, đề tài đư
nhằm khắc h c c c lỗi khối xây hiện n y, đồng thời có so s nh đ nh gi hiệ q ả về kinh tế c
từng hư ng n cấ hối.
c lý, tro bay, cấ
hối gạch, thiết kế cấ hối gạch
Từ khóa - gạch không n ng, chỉ ti
không nung.
RESEARCHING REASONABLE FORMULA TO PRODUCE
CONCRETE BRICKS WITH CEMENTS AND OTHER MATERIALS
IN QUANG NGAI
Summary - Based on the situation of supply of raw materials for manufacturing concrete
bricks and the status of production and use of concrete bricks of factories in Quang Ngai
province.
The topic " Researching reasonable formula to produce concrete bricks with cements
and other materials in quang ngai" has presented steps to select and evaluate the supply
of grit, cement and sand materials, including using fly ash waste from thermal power
plants to produce concrete bricks, build 05 aggregates to make samples, maintain and
experiment to determine the physical and mechanical criteria of each distribution plan.
From the results of 05 aggregate levels, the thesis proposes recommendations on
selecting a reasonable mix to produce to overcome the current building blocks, and
compare the economic efficiency of each scheme of distribution.
Key words - Concrete bricks, mechanical properties, fly ash, brick aggregate, Concrete bricks
design.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCVN:
VLXD:
QCVN:
B:
M
CP:
Rn:
Ru
N:
MPa
γ:
m
XD
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Lư đồ q y trình sản x ất gạch không n ng......................................................... 13
Bảng .1. C c ti ch ẩn x c định đặc trưng c lý c gạch không nung...................15
Bảng . . C c ti
ch ẩn x c định đặc trưng c lý c xi măng..................................... 16
Bảng .3. X c định c c đặc trưng c lý c c t dự vào TCVN 7 7 : 006..................17
Bảng .4. X c định c c đặc trưng c lý c Đ mạt dự vào TCVN 7 7 : 006.........17
Bảng . . X c định c c đặc trưng c lý c tro b y dự vào TCVN 7 7 : 006..........18
Bảng .6. Kết q ả thí nghiệm độ mịn c xi măng Viss i Ninh Bình............................. 19
Bảng .7. Bảng kết q ả thí nghiệm nén mẫ xi măng.......................................................... 20
Bảng .8. Bảng kết q ả thí nghiệm thời gi n đông kết xi măng......................................... 20
Bảng .9. Kết q ả thí nghiệm khối lượng ri ng c
xi măng............................................ 21
Bảng .10. Kết q ả thí nghiệm khối lượng ri ng, độ hút nước c
c t...........................23
Bảng .11. Kết q ả thí nghiệm khối lượng thể tích xố c c t........................................ 24
Bảng .1 . Kết q ả thí nghiệm thành hần hạt c c t......................................................... 25
Bảng .13. Kết q ả thí nghiệm hàm lượng b i, bùn, sét c c t Sông Trà...................26
Bảng .14. Kết q ả thí nghiệm khối lượng ri ng, độ hút nước c
Đ mạt.................28
Bảng .1 . Kết q ả thí nghiệm khối lượng thể tích xố c Đ mạt.............................. 28
Bảng .16. Kết q ả thí nghiệm hàm lượng b i, bùn, sét c Đ mạt............................. 29
Bảng .17. Kết q ả thí nghiệm thành hần hạt c Đ mạt............................................... 30
Bảng 3.1. Bảng cấ hối.................................................................................................................. 32
Bảng 3. . Kết q ả cấ
hối số 01................................................................................................. 42
Bảng 3.3. Kết q ả cấ hối số 0................................................................................................... 43
Bảng 3.4. Kết q ả cấ hối số 03................................................................................................. 44
Bảng 3. . Kết q ả cấ
hối số 04................................................................................................. 45
Bảng 3.6. Kết q ả cấ hối số 0................................................................................................... 46
Hình 3.7. So s nh độ rỗng c c c cấ hối............................................................................. 47
Hình 3.8. So s nh cường độ nén cạnh dài/c o c
c c cấ hối...................................... 47
Hình 3.9. So s nh cường độ nén cạnh dài/rộng c c c cấ hối.................................... 48
Hình 3.10. So s nh độ hút nước c c cấ
hối.......................................................................... 48
Hình 3.11. So s nh độ thấm nước c c cấ
hối...................................................................... 49
Bảng 3.1 . Gi thành sản hẩm theo từng cấ hối.............................................................. 50
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Gạch khơng n ng có nhiề ư thế vượt trội so với gạch đất sét n ng...........6
Hình 1.2. Ng y n liệ chính sản x ất gạch khơng n ng......................................................... 7
Hình 1.3. Q y mơ h t triển nhà m y nhiệt điện th n với khối lượng tro b y thải.........8
Hình 1.4. Nhà máy Thép Hịa- D ng Q ất................................................................................. 9
Hình 1.5. Nhà máy Thép Hịa- D ng Q ất................................................................................... 9
Hình 1.6. Cơng nghệ sản x ất gạch xi măng cốt liệ.............................................................. 11
Hình 1.7. Chi tiết dây ch yền sản x ất gạch xi măng cốt liệ............................................ 12
Hình 2.1. C c loại hình d ng c khối cốt liệ.......................................................................... 22
Hình 2.2. Thí nghiệm thể tích xố c c t................................................................................ 24
Hình 2.3. X c định thành hần hạt c c t................................................................................ 25
Hình 2.4. Biể đồ thành hần hạt c c t................................................................................... 26
Hình . . Biể đồ thành hần hạt c Đ mạt......................................................................... 30
Hình 3.1. Hình ảnh cân tro b y nhậ liệ.................................................................................... 33
Hình 3.2. Điề khiển c c thông số nạ liệ tự động và hối trộn.................................... 33
Hình 3.3. Sản hẩm s khi đúc mẫ từ dây ch yền tự động........................................... 34
Hình 3.4. Sản hẩm tậ tr ng dưỡng hộ trong 4h đầ ti n............................................... 34
Hình 3.5. Cơng đoạn é mẫ cấ hối trộn tiế theo........................................................... 35
Hình 3.6. Đ nh gi chất lượng bề mặt trước khi đư vào dưỡng hộ............................... 35
Hình 3.7. Nén mẫ theo hư ng dài - rộng.............................................................................. 36
Hình 3.8. Th ng thể hiện tốc độ gi tải c m y..................................................................... 36
Hình 3.9. Nén mẫ theo hư ng dài - cao................................................................................ 37
Hình 3.10. Tiến hành đo mẫ gạch.............................................................................................. 38
Hình 3.11. Cân mẫ gạch khơng n ng....................................................................................... 38
Hình 3.12. Cân x c định độ rỗng.................................................................................................. 39
Hình 3.13. Tiến hành sấy khơ trong 4h................................................................................... 40
Hình 3.14. Ngâm mẫ gạch khơng n ng.................................................................................... 40
Hình 3.15. Lắ mẫ kiểm tr độ thấm nước............................................................................. 41
Hình 3.16. Thí nghiệm x c định độ hút nước và thấm nước............................................. 41
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ứng d ng vật liệ
mới trong xây dựng, trong đó có gạch xây khơng n ng
l ôn nhận được sự q n tâm không chỉ ở Việt N m mà còn ở c c nước tr n thế giới.
Hiện n y, đư gạch xây khơng n ng vào c c cơng trình xây dựng đ ng trở
thành x hướng tất yế trong ngành xây dựng. Sở dĩ loại gạch này được kỳ vọng
nhiề đến thế là vì chúng sẽ dần th y thế c c loại gạch n ng tr yền thống, gó hần
giảm thiể thời gi n chế tạo, giảm h o hí nhân cơng, giảm ơ nhiễm mơi
trường, giảm h o hí c c ng ồn tài ng y n li n q
n và thân thiện với môi
trường.
Ng y n liệ được chọn trong sản x ất gạch không n ng là c c
h hẩm
gạch nhẹ, b tông xố , đất đồi, chất thải công nghiệ , đ mạt từ c c mỏ kh i th c
đ xây dựng, gạch lỗi c c c nhà m y gạch h y chất thải tro b y, tro bay từ c c nhà
m y nhiệt điện, mỏ th n.
Tr n thế giới, c c q ốc gi
từ nhà m y nhiệt điện trong xây dựng đường s
Đ
n cử như tại Ph
Bản, con số này là 80%, tại Hàn Q ốc là 8 %. Ở nhiề
yế
được sử d ng để sản x ất gạch không n ng. Sản x ất gạch từ ng
này tiết kiệm năng lượng đến h
thống từ đất sét
[1].
Tại Q ảng Ngãi, ng y n liệ
cốt liệ
máy nhiệt điện tr n đị
gạch không n ng.
là xi măng, đ
Việc chế tạo sản x ất và sử d ng gạch không n ng xi măng cốt liệ
nhiề
vấn đề đặt r
q en sử d ng vật liệ xây c c c hộ dân ch yế gạch đất sét n ng…
Đề tài “Nghi n cứ cấ hối hợ lý chế tạo gạch không n ng xi măng cốt
liệ tại Q ảng Ngãi” được thực hiện nhằm đ nh gi hiệ q ả c
c c thành hần
cấ hối kh c nh thông q khảo s t c c tính chất c lý c gạch khơng n ng.
2. Mục tiêu c a đề tài
Dự tr n ng ồn ng y n liệ tại đị hư ng, khảo s t cấ
x ất gạch xi măng cốt liệ thể hiện ở c c mặt:
hối hợ lý để sản
2
- C c tính chất c lý c
- Hiệ q ả về kinh tế.
gạch.
3. Đối tượng nghiên cứu
Gạch không n ng xi măng cốt liệ khi sử d ng ng ồn ng y n liệ tại Q ảng
Ngãi.
4. Phạm vi nghiên cứu
Cấ
hối để chế tạo gạch xi măng cốt liệ .
5. Phương pháp nghiên cứu
Khảo s t thực nghiệm và tổng hợ
hân tích rút r kết l ận.
6. Nội dung c a luận văn
L ận văn được tổ chức như s :
- Chư ng 1: Tổng q n về gạch không n ng.
- Chư
măng cốt liệ
- Chư
lý c
- Kết l
ng : C
ng 3: Xây
gạch khô
ân và kiế
3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG
1.1. TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHƠNG NUNG
Gạch khơng n ng h y gạch block là một loại gạch mà s khi được tạo hình thì
tự đóng rắn đạt c c chỉ số về c học như cường độ nén, ốn, độ hút nước... mà
không cần q nhiệt độ, không hải sử d ng nhiệt để n ng nóng đỏ vi n gạch
nhằm tăng độ bền c
tăng nhờ lực é hoặc r ng hoặc cả é
dính c
chúng.
Về bản chất c
nung. Q
hỗn hợ
nghiệm tr n đã được cấ
tốt h n gạch đất sét n
giới: Mỹ, Đức, Tr
trình sử d ng gạch khơng n
tạo gạch sẽ tăng dần độ bền t
Gạch không n ng ở Việt N m đơi khi cịn được gọi là gạch block, gạ
tơng, gạch block b
kh i niệm về gạch không n ng. Mặc dù gạch không n ng được dùng
tr n thế giới nhưng ở Việt N m gạch không n ng vẫn chiếm tỉ lệ thấ .
Gạch n
ch ẩn kh c
170x115x75mm, gạch khơng n ng thì có khoảng 300 ti
nh
với kích cỡ vi n gạch kh c nhau.
1.1.1. Phân loại và các yếu tố kỹ thuật c a gạch không nung
Gạch xi măng cốt liệ
này được cấ
Gạch xi măng cốt liệ
Gạch b
b y), xi măng, thạch c o, vôi, bột nhôm và công đoạn li n kết tạo cường độ c
cùng được thực hiện bằng lị h
Ngồi h i dịng sản
cũng được liệt k vào nhóm gạch khơng nung.
Phần lớn người dân đ ng hiể
nế
xét thấ
4
Ngồi xi măng, gạch b tơng khí chưng có sử d ng vôi (đ h i
chưng hải sử d ng th n hoặc điện để n ng đốt.
đã qua nung) và lò
1.1.2. Phân biệt gạch xi măng cốt liệu, gạch Bi, gạch
Papanh Giống nhau:
• Vật liệ đầ vào giống nh ngoại trừ gạch P
nh có thể dùng vơi th y
cho xi măng.
• Ng y n lý sản x ất: hối trộn, tạo hình và dưỡng hộ tự nhiên.
Khác nhau:
• Về ng
h
n gạch
lẫn đất), hạt nhỏ và mịn, nhiề bột (hạt <
xi măng cốt liệ
• Cơng nghệ sản x ất: Dây ch yền sản x ất hiện đại c
liệ
cho năng s
• Chất lượng: Gạch xi măng cốt liệ
chống thấm tốt và mức độ đồng đề lớn h
• Mẫ mã, ch ng loại sản hẩm: Gạch xi măng cốt liệ rất đ dạng về mẫ mã.
Công nghệ sản x ất gạch xi măng cốt liệ có thể tạo r những sản hẩm có kích
thước lớn, độ rỗng c o, thành v ch mỏng, tỷ trọng thấ .
• Khả năng chống thấm: Gạch xi măng cốt liệ có thể đạt độ chống thấm tốt
nhất, giú cho tường xây bằng gạch xi măng cốt liệ được bền vững, n tồn, khơng
r mốc… Đây chính là điểm kh c nh căn bản.
1.2. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ L C A GẠCH KHÔNG NUNG
1.2.1. Độ ngậm nước và khả năng chống thấm nước c a gạch xi măng
cốt liệu
Độ ngậm nước c gạch xi măng cốt liệ rất thấ , đạt dưới 8% trong khi gạch
đất sét n ng có thể ngậm nước từ 14% đến 18%.
Khả năng chống thấm nước c
sau:
• Đ mạt hồn tồn khơng ngấm nước nhưng nế
bột, ít xi măng li n kết và sản x
thể có nhiề
nhiề .
• Ngược lại, nế
nghệ c o thì có thể tạo r độ kín, khít c
c o, cốt liệ
5
vi n gạch sẽ đạt độ chống thấm tốt.
• Khả năng chống thấm là ti chí căn bản để hân biệt gạch xi măng cốt liệ
với gạch Bi, gạch Papanh.
* Lư ý: Gạch có khả năng chống thấm tốt sẽ đảm bảo cường độ, độ bền
tường xây và hạn chế tối đ khả năng nấm mốc, bong s n, nứt dăm hoặc b c lớ vữ
tr t…
1.2.2. Khối lượng thể tích c a gạch xi măng cốt liệu
Do có cốt liệ chính là mạt đ , n n gạch xi măng cốt liệ có khối lượng thể
3
tích khoảng 1.550kg/m .
Cơng nghệ sản x ất hiện đại đã cho r thị trường c c loại gạch xi măng cốt
liệ có lỗ rỗng lớn, thành v ch mỏng. Tỷ lệ rỗng c gạch xi măng cốt liệ có thể đạt
từ 3 % đến 0% tùy vào từng mẫ gạch n n gạch xi măng cốt liệ lỗ rỗng có khối
lượng thể tích đạt chỉ từ 1.0 0kg/m3 đến 1.36 kg/m3. Khối lượng thể tích
gạch xi măng cốt liệ hồn tồn hù hợ với c c cơng trình xây dựng, kể cả nhà
cao tầng:
• Kết cấ kiến trúc c tị nhà l ơn hải tính đến tải trọng tĩnh, hoạt tải và
tải trọng động. Tải trọng tĩnh là yế tố li n q
toàn bộ kết cấ
ch yển trong tị
đất…
• Tị
nhà càng c o thì y
nhà c o tầng đảm bảo chị
khơng cịn là vấn đề hải lư
• Bằng chứng là c c cơng trình c o tầng c
đã và đ ng xây bằng gạch xi măng cốt liệ
cư c o tầng S
rất nhiề
dự
Horison Hotel, M rriott Hotel, N m Đô Com lex, VNT Tower, S il Tower…
c
6
Hình 1.1 Gạch khơng nung có nhiều ưu thế vượt trội so với gạch đất sét nung
1.2.3. Vữa dùng cho gạch xi măng cốt liệu
Cốt liệ chính c gạch xi măng cốt liệ là mạt đ , xi măng. Cốt liệ chính c vữ
xây tr t thơng d ng là c t và xi măng. Do vậy, gạch xi măng cốt liệ
hoàn toàn sử d ng vữ xây tr t thơng thường và độ kết dính c lớ
là rất bền vững. Gạch xi măng cốt liệ
n n rất tiết kiệm vữ
Cường độ chị
với bất kỳ loại vữ
bức tường xây mới
ẩm, nhiệt độ th y đổi), độ co khô c
bong t ch lớ
Thi công hệ thống điện nước đối với tường xây bằng gạch xi măng cốt liệ :
độ bền vững c
công hệ thống điện nước ngầm hiện tại đề
việc đã trở n n đ n giản.
Gạch xi măng cốt liệ
khi thi công kho n cắt tường, gạch không bị rạn hoặc vỡ lo ng.
Độ dầy thành v ch c
c o h n nhiề
toàn yên tâm.
7
1.3. GIỚI THIỆU CÁC LOẠI VẬT LIỆU CHẾ TẠO GẠCH KHƠNG
NUNG TẠI QUẢNG NGÃI
1.3.1. Vật liệu sản xuất gạch khơng nung
Những ng y n liệ thích hợ cho việc sản x ất vật liệ khơng n ng đó là:
c c loại q ặng, c t, xỉ, vôi, đ , chất thải cơng nghiệ , chất thải xây dựng...
Hình 1.2 Ngun liệu chính sản xuất gạch khơng nung
Y
cầ đối với một số ng y n liệ chính sản x ất gạch không n ng như
dưới đây.
1.3.2. Cát
Thường là c t sông, c t nhân tạo cũng có thể được sử d ng hoặc c t thải từ
công nghiệ nghiền đ ... Nhưng ng y n liệ
kỹ th ật như s : c t sử d ng là c t thô và kích thước hạt tư ng đối đồng nhất,
N n chọn c t có độ ẩm từ 3-5%, hạt nhỏ h
ch yế từ c c sông Trà Khúc, Sông Trà Bồng, Sơng Vệ, Sơng Trà Câ , t y
nhi n tình trạng sạt lở do kh i th c c t ảnh hưởng đến môi trường, UNBD tỉnh Q
ảng Ngãi đ ng có lộ trình tìm vật liệ th y thế c t sơng và đóng c c mỏ đ ng khai
thác cát.
1.3.3. Đá mạt
Là ng y n liệ chính để sản x ất gạch không nung. Đ mạt thải r từ c c mỏ kh c
th c đ xây dựng tr n đị bàn tỉnh, rải khắ c c h yện đề có c c mỏ đ , như Mỏ Đ Mỹ
Tr ng ở Đức Phổ, Mỏ đ Tịnh Bắc ở S n Tịnh và Mỏ đ Bình Đơng ở Bình S n….C
c mỏ đ này hàng năm thải r một lượng đ mạt
8
đ ng kể h c v sản x ất gạch không n ng và làm đường gi o thông tr n đị bàn tỉnh.
sẽ có hiện tượng gạch bị nứt. Hiện tr n đị bàn tỉnh khơng có nhà m y xi măng, ng
ồn c ng ch yế nhậ về từ c c nhà m y ngoài tỉnh với c c thư ng hiệ xi măng như
Viss i Ninh Bình, Xi măng Hải Vân, Xi măng Sông Gi nh, Xi măng Bỉm S n…
1.3.5. Nước
Mức nước thích hợ làm cho gạch có độ bền c o. Lượng nước vừ đ sẽ tạo
r sự kh c biệt độ bền c gạch, kh ng nấm mốc.
1.3.6. Tro bay
Theo Bộ Công thư ng, hiện n y, cả nước có 19 nhà m y nhiệt điện
(NMNĐ) th n đ ng vận hành, với tổng công s ất h t 14.480 MW, mỗi năm thải
khoảng 1 triệ
xỉ. Dự kiến s
39.0 0 MW, lượng tro bay thải r dự kiến h
thải r
được tích trữ tại c c bãi chứ , hồ chứ
cầ
cấ
thiết
liệ
xây dựng (VLXD), gó
Hình 1.3 Quy mô phát triển nhà máy nhiệt điện than với khối lượng tro bay thải
Tại Q ảng Ngãi, trong kh
9
kinh tế D ng Q ất có Kh
li n hợ
[14]
.
sản x ất
g ng thé Hò Ph t D ng Q ất có tổng vốn đầ
với q y mơ cơng s ất 4 triệ tấn một năm, sản
thé
c ộn chất lượng c o và sản hẩm dẹt là thé
dầ
Bình S n, Nhà m y công nghiệ nặng Dos n… trong q
thải r một lượng lớn tro b y từ c c nhà m y nhiệt điện trong c c nhà m y này thải r .
Từ đó đặt r vấn đề cấ b ch về mơi trường và tìm đầ r cho lượng tro b y này, hướng
nghi n cứ xử d ng tro b y trong sản x ất gạch không n ng là sự lự chọn hợ lý về
kinh tế và mơi trường.
Hình 1.4 Nhà máy Thép Hịa- Dung Quất
Hình 1.5 Nhà máy Thép Hòa- Dung Quất
10
Tro bay là chất thải c
c c nhà m y điện đốt th n, t y nhi n nó lại là
ng y n liệ q ý trong ngành sản x ất xi măng và vật liệ xây dựng bởi c c thành hần
hó học nịng cốt tạo n n clinker và cả xi măng. Tro b y nế đạt y cầ dùng làm h gi
cho việc sản x ất xi măng sẽ chiếm -30% ng y n liệ , làm giảm chi hí sản x ất xi
măng. B tơng dùng tro b y để th y thế khoảng 30% xi
măng sẽ làm giảm đ ng kể lượng xi măng và làm tăng đ ng kể tính bền chắc c
cơng trình”.
Ngồi ra, tro bay còn được sử d ng để làm chất li n kết gi cố c c cơng trình
gi o thông, sản x ất gạch không n ng, b tông nhẹ, làm tấm trần, tường thạch c o,
gốm sứ rất hiệ q ả với tổng mức ti th có thể l n đến hàng ch c triệ tấn/năm.
1.3.7. Một số loại gạch không nung hiện nay đang sử dụng Gạch
papanh
Gạch không n ng được sản x ất từ hế thải công nghiệ : Xỉ th n, vôi bột được
sử d ng lâ đời ở nước t . Gạch có cường độ thấ từ 30–50 kg/cm2 ch yế dùng cho c
c loại tường ít chị lực.
Gạch Block hay gạch xi măng cốt liệu, gạch bê tông
Gạch không n ng (gạch XMCL) được tạo thành từ xi măng, mạt đ
và c c
gi kh c. Loại gạch này được sản x ất và sử d ng nhiề nhất trong c c loại gạch
khơng n ng. Trong c c cơng trình thì loại gạch không n ng này chiếm tỷ
trọng lớn nhất. Loại gạch này thường có cường độ chị
lực tốt (tr n 80kg/m2),
khối lượng thể tích lớn (1900kg/m3) nhưng những loại kết cấ
lỗ thì có khối
lượng thể tích nhỏ h n (1800kg/m3)
Đây là loại gạch được kh yến khích sử d ng nhiề
nhất và được ư ti n
h t triển mạnh nhất. Nó đ
ứng rất tốt c c ti
chí về kỹ th ật, kết cấ , mơi
trường, thi cơng,... ngồi r nó có thể dùng vữ xây thơng thường.
h
Gạch xi măng – cát
Gạch được tạo thành từ c t và xi măng.
Gạch không nung tự nhiên
Từ c c biến thể và sản hẩm hong hó c đ b z n. Loại gạch này ch yế sử d ng ở
c c vùng có ng ồn zol n tự nhi n, hình thức sản x ất tự h t, m ng tính chất đị hư ng,
q y mô nhỏ ...
Gạch bê tông bọt siêu nhẹ
Sản s ất bằng cơng nghệ bọt khí. Thành hần c bản: xi măng, tro b y nhiệt
điện, c t mịn, h gi tạo bọt. Sản hẩm đã được kiểm định chất lượng vượt
TCXDVN:
Gạch bê-tơng khí chưng áp
T n tiếng Anh là A tocl ved Aer ted Concrete – gọi tắt là AAC. B tơng
khí là hỗn hợ c c t h y tro b y với xi măng và vôi. Q
nước ở
s
và hó
học. B tơng khí chứ bong bóng khí rất n
b
tơng khả năng c ch âm c ch nhiệt tốt.
Đảm bảo c c thông số kỹ th ật cho ng y n vật liệ
n
ng là rất q
và có tính thẩm mĩ c o.
1.4. QUY TRÌNH SẢN SUẤT GẠCH KHƠNG NUNG Cơng
nghệ sản xuất gạch xi măng cốt liệu (gạch block)
a. Nguyên liệu: xi măng và cốt liệ như: tro b y, mạt đ , c t vàng, nước
b. Cách phối trộn: 8-10% xi măng để li n kết, 8 % cốt liệ và nước, h gia c.
Quy trình sản xuất:
Hình 1.6 Công nghệ sản xuất gạch xi măng cốt liệu
12
Hình 1.7 Chi tiết dây chuyền sản xuất gạch xi măng cốt liệu
Bước 1. Cấ
vào hễ chứ liệ .
ng
Bước 2. Điề
Đư
ng
kh
ng y n liệ
y n liệ .
Bước 3. Kiểm tr ng y n liệ s trộn: ng y n liệ s trộn hải đạt ti ch ẩn thì ng y n
mới được đư l n hiễ hân chi liệ .
Bước 4. Điề
đ
kinh nghiệm và trình độ thì mới đ
tự động (bằng t y hoặc b n tự động)
cài đặt và điề
y
cầ . S
Bước 5. C n bộ kỹ th ật kiểm tr
q
n đến sản hẩm (căn cứ theo TCVN 6477-2016) như kích thước, kh
q
n, số lượng vi n bị sứt mẻ. kị
Bước 6. Kéo gạch: Gạch non s
vực chờ để xế
Bước 7. Xế
công nhân xế
bãi dưỡng. Khâ này, công nhân xế
y cầ . Gạch s
dưỡng hộ đúng thời gi n y
kh
c
kh
Bước 8. Kiểm tr thành
kiểm tr
b n những vi n gạch đảm bảo theo đúng y
th m một lần nữ
Lưu đồ quy trình sản xuất gạch khơng nung
Bảng 1.1. Lưu đồ quy trình sản xuất g
Bước
01
02
03
04
05
06
07
08
14
1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG
Thực tế cho thấy, c c nước h t triển tr n thế giới và kh
vực đã rất thành
công trong việc xử lý, sử d ng thạch c o, tro, xỉ từ sản x ất điện, hó
chất làm
ng y n liệ sản x ất VLXD. Tại Ph
, có đến 99% lượng tro Tro bay thải r
được t i sử d ng. Tại Nhật Bản, con số này là 80%, tại Hàn Q ốc là 8 %.
Bộ Xây dựng đ nh gi , tại Việt N m, nhiề
tổ chức, c nhân sản x ất điện,
hó chất, sản x ất VLXD, c c c
sở nghi n cứ đã có nhiề biện h xử lý, sử
d ng tro, xỉ để làm ng y n liệ sản x ất xi măng, VLXD, làm c c loại b tơng, nền
móng, kè, đậ rất hiệ q ả, th y thế một hần tài ng y n đất để sản x ất
VLXD, giảmlực diện tích đất làm bãi chứ
những nghi n cứ
chức, c nhân cịn xin nhậ
tư, sản x
ất điện, thé , hó
thạch c o và c c c
sử d ng thạch c o, tro, xỉ làm VLXD là hợ
bền vững.
Ng
y n liệ
là hế thải công nghiệ
thải cũ, đ
mạt, c t sông, c c loạ
80%, được lấy từ c c nhà m y
h t điện, xưởng q ặng th n, xưởng nhiệt điện,
xưởng sắt thé , xưởng vật liệ
Để có thể sử d ng Tro bay làm thành hần cấ
n ng cần có những nghi n cứ
c c đặc trưng c lí c
để làm c sở cho chư
gạch này.
15
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ KHOA HỌC XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ L C A
GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU VÀ CỐT LIỆU
2.1. CÁC TÀI LIỆU, TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC
ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ C A GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU
Cc
đặc trưng c lý
6477:2016
[2]
như bảng
Bảng 2.1. Các tiêu chuẩn xác định đặc trưng cơ lý của gạch
TT
Các chỉ tiêu
Khuyết tật ngoại quan cho phép:
- Độ cong v nh tr n bề mặt vi n gạch, mm, không
- Số vết sứt vỡ c c góc cạnh sâ từ
1
mm,h dài
lớn
n từ 10 mm đến 1 mm, không lớn h n
- Số vết nứt có chiề dài khơng q 20 mm,
khơng lớn h n
2
Độ rỗng viên gạch, %, không lớn h
Khối lượng viên gạch, kg, không lớn h n
3
Độ thấm nước c
2
L/m .h, không lớn h
4
Độ thấm nước c
2
L/m .h, không lớn h
Cường độ nén, MP , không nhỏ h n
- M3,5
5
- M5,0
- M7,5
- M15,0
- M20,0
M10,0
Độ hút nước, %, không lớn h n
- M3,5
- M5,0