BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
BÙI VIẾT KÍNH
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHỊNG
CHÁY CHỮA CHÁY RỪNG THƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC HUYỆN TĨNH GIA, HOẰNG HÓA, HẬU LỘC
TỈNH THANH HÓA
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG
MÃ SỐ: 8620211
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. VƢƠNG VĂN QUỲNH
Hà Nội, 2018
i
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN
T
x
r
s
tr
y
ủ GS.TS. Vươ
tr
u ủ r
Vă Quỳnh
hiện. Các số liệu, kết quả nêu trong luậ vă
ườ
tru
t
tr
ã ướng dẫn tôi th c
t
v
ư từ
ư c
ai công bố trong bất kỳ cơng trình nghiên c u nào khác.
N
u
nghiên c u
quả á
u của tôi không trùng lặp với bất kỳ cơng trình
ã
á uậ vă
bố, tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm và tuân thủ kết
ủa H
ồng khoa học.
Hà Nội, tháng 10 năm 2018
Học viên
Bùi Viết Kính
ii
LỜI CẢM ƠN
Luậ vă
tr
ạo tạo cao học khóa 24
chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng tạ trườ
Đại học lâm nghiệp Việt
N
ư
t
t e
. Để hoàn thành bản luậ vă
sâu sắc tới GS. TS. Vươ
v
ươ
y trước hết tơi xin bày tỏ lịng biết ơ
Vă Quỳnh
ười ã tr c tiếp chỉ bả
úp ỡ tơi trong suốt q trình th c hiệ
Trong q trình nghiên c u tôi ã
ướng dẫn
ề tài.
ậ
ư c s qu
t
úp ỡ
nhiều mặt củ Lã
ạo và cán b Chi cục Kiểm lâm, cán b các phịng, ban
các huyệ Tĩ
H ng Hóa, Hậu L c tỉnh Thanh Hóa ã tạ
G
ều kiện
thuận l i cho tôi th c hiện các n i dung nghiên c u.
X
t
á
ơ B
Gá
ệu trườ
Đại học Lâm nghiệp,
khoa S u ại học, khoa Quản lý tài nguyên rừng, các thầy
ều kiện thuận lời và hết ị
q báu
ã tạo
ơ tất cả s ủng h v
úp ỡ
.
Mặc dù bả t
ư
á
úp ỡ tôi trong q trình học tập.
Nhân dịp này tơi xin chân thành cả
nhiệt t
á
ạn chế về tr
ã
tú v
ều cố gắng trong nghiên c u
và thời gian nghiên c u nên luậ vă k
tránh khỏi những hạn chế, thiếu sót. Rất mong nhậ
t ể
ư c những ý kiế
góp xây d ng của các thầy cô giáo, các nhà khoa học và bạ bè ồng nghiệp.
Tôi xin chân thành cám ơn !
Hà Nội, tháng 10 năm 2018
Học viên
Bùi Viết Kính
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................................................... vii
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.................................... 4
1.1. Trên thế giới ......................................................................................................... 4
1.1.1. Các nghiên cứu về bản chất của cháy rừng ..................................... 4
1.1.2. Các nghiên cứu về phương pháp dự báo nguy cơ cháy rừng ........... 5
1.1.3. Các nghiên cứu về công trình phịng cháy rừng .............................. 6
1.1.4. Các nghiên cứu về biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng............. 6
1.1.5. Các nghiên cứu về phương tiện chữa cháy rừng .............................. 7
1.2. Ở Việt Nam .......................................................................................................... 8
1.2.1. Các nghiên cứu về phương pháp dự báo nguy cơ cháy rừng ................ 8
1.2.2. Các nghiên cứu về các cơng trình phịng cháy rừng ................................ 11
1.2.3. Các nghiên cứu về kỹ thuật lâm sinh phòng cháy rừng .......................... 14
1.3. Nhận xét về vấ
ề nghiên c u .........................................................................15
Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 17
2.1. N i dung nghiên c u .........................................................................................17
2.2. P ươ
p áp
u...................................................................................17
2.2.1. Phương pháp luận........................................................................... 17
2.2.2. Phương pháp thực hiện nghiên cứu ................................................ 18
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 23
3.1. Hiện trạng tài nguyên rừ
v
ặ
ểm vật liệu cháy tại các huyện Tĩ
G
Ho ng Hóa, Hậu L c - tỉnh Thanh Hóa ..................................................................23
iv
3.1.1. Hiện trạng tài nguyên rừng ............................................................ 23
3.1.2. Đặc điểm tầng cây cao và vật liệu cháy ......................................... 30
3.2. Phân tích ả
tr
ưởng của các yếu tố t nhiên, kinh tế - xã h
ịa bàn các huyện Tĩ
G
ến cháy rừng
H ng Hóa, Hậu L c, tỉnh Thanh Hóa ............36
3.2.1. Ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên ................................................ 36
3.2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế - xã hội...................................... 40
3.3. Tình hình cháy rừng và th c trạng cơng tác quản lý lửa rừng Thơng tại các
huyện Tĩ
G
H ng Hóa, Hậu L c, tỉnh Thanh Hóa .......................................43
3.3.1. Tình hình cháy rừng ........................................................................ 43
3.3.2. Nguyên nhân gây cháy .................................................................... 49
3.3.3. Bộ máy và công tác tổ chức chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ PCCCR . 51
3.3.4. Kinh phí đầu tư cho công tác PCCCR ............................................ 56
3.3.5. Kết quả các giải pháp phịng cháy rừng đã thực hiện.................... 57
3.4. P
tí
ểm mạ
ểm yếu ơ
i, thách th c và bài học kinh nghiệm
trong công tác PCCCR tại khu v c nghiên c u ......................................................70
3.4.1. Phân tích SWOT.............................................................................. 70
3.4.2. Bài học kinh nghiệm ....................................................................... 77
3.5. Đề xuất m t số giải pháp nâng cao hiệu quả phòng cháy, chữa cháy rừng tại
các huyệ Tĩ
G
H ng Hóa, Hậu L c, tỉnh Thanh Hóa .................................79
3.5.1. Các cơng việc ưu tiên...................................................................... 79
3.5.2. Cơng tác phịng cháy ...................................................................... 80
3.5.3. Cơ chế huy động lực lượng, tổ chức chữa cháy rừng ở các cấp .... 86
3.5.4. Điều tra, khắc phục hậu quả sau cháy rừng................................... 87
KẾT LUẬN .................................................................................................... 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 91
PHỤ LỤC
v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa
Từ viết tắt
VLC
Vật liệu cháy
BQL
Ban quản lý
UBND
Ủy ban nhân dân
PTNT
Phát triển nông thôn
TNMT
T
uy
trường
BCĐ
Ban chỉ ạo th c hiệ
ươ
triển Lâm nghiệp bền vững
BCH
Ban chỉ huy
PCCCR
Phòng cháy chữa cháy rừng
CCR
Chữa cháy rừng
BVR
Bảo vệ rừng
DBNCCR
D bá
uy ơ
DQTV
Dân quân t vệ
VQG
Vườn quốc gia
OTC
Ô tiêu chuẩn
ODB
Ô dạng bản
Nxb
Nhà xuất bản
áy rừng
tr
ục tiêu phát
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân cấp cháy rừng theo chỉ số P ..................................................... 9
uy ơ
áy rừng ................................................... 9
OTC v OĐB
ều tra ..................................................... 21
Bảng 1.2. Bảng phân cấp
Bảng 2.1. Số ư
Bảng 3.1. Hiện trạng rừ
v
ất lâm nghiệp khu v c nghiên c u .................. 24
Bảng 3.2. Diện tích rừng Thơng khu v c nghiên c u phân theo cấp tuổi ...... 27
Bả
3.3. S
Bả
3.4. Đặ
trưởng của Thông trên các OTC nghiên c u.......................... 30
ểm lớp cây bụi, thả
tươ v
y tá s
Bảng 3.5. Thành phần và khố ư ng vật liệu
............................ 32
áy ưới rừng Thông ............ 34
Bảng 3.6. Bảng tổng h p cháy rừng Thông từ ă
2014 - 10/2018 của khu
v c nghiên c u ................................................................................................ 43
Bảng 3.7. Nguyên nhân cháy rừng Thông từ ă
2014 - 2018 tại các khu v c
nghiên c u ....................................................................................................... 49
Bả
3.8. Cơ ấu tổ ch c b
Bả
3.9. Cơ ấu b
Bả
3.10. K
áy
áy
ều hành của Ban chỉ ạo cấp huyện ...... 54
ều hành củ BCĐ ấp xã .................................... 55
p í ầu tư
tá PCCCR
ạn 2014 - 2018 tại
khu v c nghiên c u ......................................................................................... 56
Bảng 3.11. Kết quả hoạt
ng tuyên truyền từ ă
2014 - 2018 ................... 59
Bảng 3.12. Kết quả th c hiện các biện pháp lâm sinh .................................... 62
Bả
3.13. Cá
tr
Bảng 3.14. Dụng cụ p ươ
p ò
áy tr
ịa bàn ....................................... 64
t ện, máy móc PCCCR .................................... 66
Bảng 3.15. Tổng h p kết quả tập huấn, diễn tập từ 2014 ến 2018 ............... 68
Bảng 3.16. Các công việ ưu t
và những giải pháp giảm thiếu tố
....... 79
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Biểu ồ 3.1. Diện tích rừng Thơng phân theo cấp tuổi ................................... 29
Biểu ồ 3.2. Biế
ng thành phần và khố ư ng vật liệu cháy theo cấp tuổi
và khu v c nghiên c u .................................................................................... 35
H
3.1. Sơ ồ BCĐ PCCCR tại các huyện Tĩ
G
H ng Hóa, Hậu L c .. 53
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
r
Trong n ữ
ă
ều v t ườ
xuy
ầ
y ù
vớ s b ế
ơ . Ở V ệt N
ạ 2010 - 2015 bình quân
rừ
bị t ệt ạ
ầ 5.000
vậy, PCCCR
bả vệ t
ă
tru
uy
qu Đả
PCCCR
t ệ
t tr
rừ . N ậ t
v N
ệt ố
ướ
ế
ã
u
rất qu
ư
vấ
áy rừ
tră
xảy
trọ
ều s
ủ
qu
.V
tá quả
tr
t
y
tá PCCCR ư
ệ tí
tỷ ồ
ề ấp bá
p áp uật
ườ
ị p ươ
xảy r 710 vụ
rất
vă bả quy p ạ
áy rừ
t e số ệu ủ Cụ K ể
/ ă , ướ tính thiệt ạ
ữ
á b ệ p áp tă
ươ
ă
ổ k í ậu
ữ
ế
ư
ý
tá
bổ su
t
ệ
ồ
b từ
.
Thanh Hóa có tổng diện tích t nhiên là 1.111.465,1 ha, n m ở phía
Bắc của vùng Bắc Trung b gồm 25 huyện thị và 2 thành phố tr c thu c tỉnh;
toàn tỉnh có 647.055,98 ha rừ
630.958,89 ha ất
v
ất quy hoạch phát triển rừ
, trữ ư ng 16,64 triệu m3 g
rừ
tr
e p ủ rừ
ă
2017 là 53,03%. Rừng Thanh Hoá chủ yếu là cây lá r ng, rừng h n giao n a g , rừng n a vầu, rừng trồng Thông là 8.819,07 ha, p
uyệ
t ị xã T
Riêng 03 huyệ Tĩ
p ốt u
G
k uv
bố
ủ yếu ở 10
Trung du và Đồng b ng ven biển.
H ng Hóa, Hậu L c có diện tích rừng Thơng trên
5.500 ha, chiếm 62,48% diện tích rừng Thơng và 0,87% diện tích Rừng tồn
tỉnh. Đây là khu v c có nhiều
ù
ề
ĩ
ịa, khu dịch, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh trong và ven rừng; mặt khác khu v c này chịu ảnh
ưởng nặng nề củ
biế
ổi khí hậu á
rừng, vệ sinh ru
P ơ T yN
(
L ) kết h p với ả
ưởng của
t nắng nóng kéo dài; tình trạng xử lý th c bì trồng
vườ
ốt tổ
ốt t
ốt v
ã
tảo m vẫn
2
t ường xuyên diễ r ; ặc biệt trong nhữ
y
rừng do mâu thuẫ
ước. Mặ
ùC
ă
qu xảy ra tình trạng cố ý ốt
ểm cháy rừng của cả
t trong những vùng trọ
tá PCCCR ã ư c các cấp á
tâm chỉ ạo th c hiện, tuy nhiên
ị p ươ
qu
ạn 2014-2018 số vụ cháy rừng và thiệt
hại do cháy rừng gây ra tại các huyện, chiếm trên 90%, so với tồn tỉnh, vì
vậy u cầu th c tế ặt ra cần có những nghiên c u, giải pháp cụ thể cho công
tác PCCCR của vùng.
Xuất p át từ y u ầu t
tế
t
tế
t
ệ
ề t : “Nghiên
cứu đề xuất một số giải pháp phòng cháy chữa cháy rừng Thơng trên địa
bàn các huyện Tĩnh Gia, Hoằng Hóa, Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa”.
2. Mục đích nghiên cứu
- Đá
rừ
á ư
t
tạ 3 uyệ : Tĩ
G
- Đánh giá ư
ả
áy rừ
tạ 3 uyệ Tĩ
- Đề xuất ư
ữ
áy rừ
áy rừ
á
H
H
ưở
H
H
G
tá quả
- tỉ
T
á yếu tố t
ả p áp
ở 3 uyệ Tĩ
trạ
Hậu L
ủ
G
v t
Hậu L
tí
k ảt
H
H
H .
k
- tỉ
tế - xã
T
ế
H .
ệu quả
Hậu L
ý ử
p ò
- tỉ
áy
T
Hóa.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố tư ng nghiên c u củ
tr
ịa bàn 03 huyện Tĩ
G
ề tài chủ yếu là các trạng thái rừng Thông
H ng Hóa, Hậu L c. Đ y ũ
ố tư ng
có số vụ cháy rừng lớn nhất, chiếm 91,6% tổng số vụ cháy rừng của toàn tỉnh.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- P ạ v về
tố
ư
ủ yếu
vật ệu
tr
u : C áy rừ
ều k ệ t
ả
ưở
áy v
ữ
ế
ệ
ềt
áy rừ
yếu tố k
ịu ả
ưở
ỉ
tổ
u ặ
Thông ồ : ặ
tế xã
ả
ưở
ể
ế
p ủ
ể
ều yếu
t số yếu tố
về rừ
áy rừ
ặ
T
ể
.
3
- Phạm vi về không gian: Khu v c nghiên c u có diện tích 5.510,9 ha rừng
Thơng, phân bố ở 3 huyện: Tĩ
G
H ng Hóa, Hậu L c - tỉnh Thanh Hóa.
- Phạm vi về thời gian: Thời gian th c hiệ
tháng 11/2018, thời gian nghiên c u từ ă
ề tài từ t á
2014 ế t á
4/2018 ến
10 ă
2018.
k
tế xã
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
4.1. Ý nghĩa khoa học
-L
ế
rõ ư
ả
ưở
áy rừ
v
ệu quả
- tỉ
T
H
Hậu L
- Xá
PCCCR tạ
ị
ư
uyệ Tĩ
ủ
t số
tác PCCCR tạ
t số ơ sở k
G
tố t
H
ọ
H
uyệ Tĩ
vệ
Hậu L
- tỉ
G
H
ề xuất á
T
H
ả p áp
H .
4.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Đề xuất ư
Tĩ
tốt
G
t số
Hậu L
ả p áp PCCCR vớ rừ
H
H
- tỉ
T
ạt
PCCCR ở ị p ươ .
H .Đ y
t
tạ các uyệ
t
ệu t
k ả
4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Trên thế giới
Tr
t ế
ớ
ữ
XX. T ờ kỳ ầu
p át tr ể
ủ yếu tập tru
ư Mỹ N
v ệ xá
p ươ
u về PCCCR ã ư
ị
t
quả
ý
- Bả
T ụy Đ ể
uy
ể
t ể
ất ủ
- P ươ
Đ
ướ
ề k
C
ủ
áy rừ
u PCCCR
ở á
từ
á ĩ
ệp
ữ
ướ
y
y ã trở t
t ể t ếu ư
r
t ế kỷ
tế v
P áp... Ở
áy rừ
k
bắt ầu v
v
t
[1]. H ệ
í
y, trong
ư s u:
áy rừ ;
p áp
bá
uy ơ
áy rừ
;
- Cơng trình PCCCR;
- P ươ
p áp
- P ươ
tệ
ữ
áy rừ
ữ
áy rừ
;
.
1.1.1. Các nghiên cứu về bản chất của cháy rừng
Ở Mỹ từ ă
ị
k ả ă
Cá tá
ạ
ả ã
1914 E.A. Be
áy rừ
t
ậ
r
ị
ủ rừ . Đ k
v C.B. S
qu v ệ xá
ẩ
ạ
ủ
w ã
ị
ẩ
ớp t ả
u v xá
ủ
ớp t ả
ụ t ể
k ả ă
xuất
ất ủ
áy rừ
ệ
ụ .
ệ
k
áy rừ
ễ
xảy r [1], [2].
Cá
u ã
ỉ r bả
rừ
tạ r ở
á vật ệu ữu ơ
ủ 3t
tố
á yếu tố
ặ
uồ
u tr
p ầ
ệt xy v vật ệu
áy rừ
ặ suy yếu . Cá
- C áy ướ tá
yt
b
ớp
ệt
y
y bụ
y
áy. Tùy t u
t
ọ p
b ệt 3 ạ
áy
ỏk
xảy r k
t ể ư
k
ệ tư
rơ á rụ
ặt ồ
v
ặ
p át tr ể
áy rừ
ặt ất rừ : L trườ
v
xy
tr
t ờ
ể
ủ
y bị
ă
ư s u:
p
ỉ
ặt ất;
áy
t
5
- C áy tá rừ : L trườ
p ử
tr
từ tá
y
ys
tán cây khác;
- C áy
ầ : Là trườ
ặt ất tr
ớp t ả
t ể xảy r
t
ườ t
ồ
ư
bố ủ vật ệu
t
v tố
ủ
rẫy să bắ
v p
bố
á b ệ p áp p ò
3 yếu tố tr
ạt
u ị
uồ
áy rừ
tr
ất vật ý
áy v
ều ư
x y
k í
ơ v
ẩ
ử v
tr
ọ
k ố ư
ạ
áy k ả ă
k
tế - xã
ầu ủ
á
v
ủ
ả
á
tr
áy
k
bé
ấu ă ... ều
ử k ở
ả
ẩ
bố
ế k ả ă
ế
ủ
ườ . T ờ
ế tố
ưở
áy rừ
ủ
k í (Tkk)
ưở
ả
ạ
v p át tr ể
tế - xã
tớ tí
áy rừ
áy khác nhau. N ữ
t
k
ỉ ướ
t á
ữ
quyết ị
á
ậ
v tùy t e
v
ệt
ả
ưở
tr
ật
áy tr
k
áy qu
ư: ốt ươ
t ếp ế
qu
ả
p
ạ
ưở
tr
bù . Tr
ạt
(V ) ả
ử
ế s
ư (L )
áy. L ạ rừ
ể
v
áy (Wv ) rừ
ườ
b
ưở
ạ rừ
(Wkk) và tố
á
ặ t
b ệ p áp p ò
ất ả
t ờ t ết
t ết ặ b ệt
y
t ờ
ữ
trọ
vật ệu
ụ
ư r
yếu tố qu
rừ
ặ
p xảy r k
ưở
tr
áy. P ầ
ơ sở p
ớn
tí
ặ
ụ t ể ở ị p ươ .
1.1.2. Các nghiên cứu về phương pháp dự báo nguy cơ cháy rừng
Vớ
bá
uy ơ
áy rừ
y ủ
ư
ư
k
DBNCCR
Đ
ướ
t
u về bả
v Mỹ sử ụ
ữu
ệu tr
ả tố
Nă
áy rừ
ệt
k
k í
yếu tố k í tư
ò
ă
ẩ
ủ vật ệu
ất v
ẩ
ủ vật ệu
yk
áy rừ
ế
ẩ
t
ệt ố
tr
(DBNCCR) ều tí
(V ) số
1920
ất ủ
ặ
á p ươ
ể
p áp
ễ bế
k
k í. Ở
v
t số yếu tố k á . Ở
áy ở P áp tí
áy ở Tru
ư v ư
ở Mỹ ư
t
bã
t số ướ
t
Quố
ư
bổ su
ò (Lb ).
ư r sử ụ
v
ế
6
nay, nó ã ư
v
ả t ế tươ
ố qu
ệ
ữ
ệt
áy ể
bá k ả ă
ơ sở p
ạ vật ệu
k í tư
ă
áy r
áy rừ
Ở Tru
ưở
k
ẩ
ệ
Quố
k í
tí
t e tổ
vật ệu
ã
Cá p ươ
tươ
ồ
ạ
ệ
u
ế
v kết
áy từ
ư r
p áp
ữ
yếu tố k
yở á
vật ệu
áy k á
p qu
u tr
sát
ều k ệ
bá k ả
ể
á
tố ả
tế - xã
v NCCR
á yếu tố.
y vẫ
t ế
ẩ
áy.
p áp DBNCCR ở
ư
áp ụ
ủ
ủ yếu
k ív
u p ươ
ả
ể
k
í
á
y ă
ạ vật ệu
á
v quy
số
ẩ
á
ế NCCR tr
ư
ỉ . Hệ t ố
áy rừ
ị
xuất
ố
ướ tr
ư
p ươ
ớ . V vậy,
t ế
ớ
ều
p áp
ệu quả ủ
tí
quy
ể
uẩ
tá DBNCCR vẫ
ò
ướ p át tr ể .
1.1.3. Các nghiên cứu về cơng trình phịng cháy rừng
N ữ
rừ
ươ
u ã
ỉr s
á
ườ
bă
ả
ă
ả
áy rừ
. Từ
về ử rừ
ở
á bă
á
ữ
x
y ár
ả
;ởN
từ
Thông Bạ
á k u rừ
u vấ
v
á
ướ t u
N ọ Hư
ề
y rất sớ
L
X
v
u v bướ
ử v
x
y tạ t
v
phòng cháy
ệ t ố
ầu t ế kỷ XX
ã t ết ập
ều
tr
yx
ă
ử k ép kí vớ kết ấu
v
á
á v
t số ướ C u Âu ã
ý k ế về x y
trồ
ử
ệu quả ủ
ữ
tr
ữ
áy rừ
bă
ều tầ
ều
uy
ầu ư r
p ò
Sồ ... Cá
ũ Mỹ C
ều
k h
tr
yx
ể
ă
ịu
ử
áy
ướ k á t ế
ất vẫ
N ật Bả v Tru
Đ
N
Quố (P ạ
2001) [10].
1.1.4. Các nghiên cứu về biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng
Cá b ệ p áp PCCCR ư
suy
ả
3t
p ầ
ủ t
u
á ử :
ủ yếu
ệ
y
ướ
v
7
- Gả
truyề vậ
bă
ă
uồ
ử : Quả
tă
ườ
áy
;
ử
- Đốt trướ
tr
rừ
ướ
ể
vớ
ư
tr
ả
vật ệu
ủ rừ
áy
áy
ất k ả ă
XX ế
áy
ập á
áy). Cá
trồ
ư
ều ướ áp ụ
y từ ầu t ế
ữ
Quố . Đố tư
t
ệ tí
trướ
ế k u rừ
rừ
v rừ
rừ
ù
trồ .
ều vật ệu
áy
ạ
ế ế
ậ . Từ t ập kỷ 70 ủ t ế kỷ
Mỹ N
ư r
t uầ
áy ( ốt
u về
ả rừ
uv
ặt p át
tr
vật ệu
t ờ
ử
ốt
ả
v
ều
á k u rừ
ặ
v Tru
ở
tuy
ốt trướ vật ệu cháy
vật ệu
á
rừ
sử ụ
áy: T u
t số ướ : Austr
L ... ã
tr
C
áy
y
ử tr
Mỹ N
ốt t e
uy ơ
t ấp
ườ
áy ã ư
ốt trướ
á
ẽ sử ụ
ủ
ể
ều ướ : Đ
ư v
T ườ
ýt
k ố ư
ướ
kỷ XX ở
ặt
t p ầ vật ệu
ả
ốt trướ
ý
ư
uy ơ
C
ữ
áy
I
ex
quy tr
T á
ốt trướ
.
1.1.5. Các nghiên cứu về phương tiện chữa cháy rừng
Vớ s p át tr ể
ụ
p ụ vụ
p át tr ể
t
ạ
ủ
ĩ
v
vễ t á
ă
bá
ư
t ếp ậ t
qu
á
ễ
.
t uậ
Cá p ươ
tệ
ều
ữ
ư
áy rừ
tệ t
ư Mỹ C
tạ ...
ữ
ễ bế t
t
áy rừ
: R
uy
. Vớ v ệ
ã sử ụ
ạ
rừ
ữ
Thông
t ờ t ết
. Cá thông t
y
truyề
ter et
ư
uv k
ãv
sơ t ủ
uv
ư
ệ GIS ã e
uy ơ xảy r
t ệ từ p ươ
số ướ p át tr ể
ử tạ
xá
y
v
ất về
í
ọ kỹ t uật
tá PCCCR
t á
ừ
ẽ ủ k
ế
ơ
ớ
áy b y
ữ
ệ
ạ.Ở
áy b
k ả
t ể
t
t
ập
8
1.2. Ở Việt Nam
1.2.1. Các nghiên cứu về phương pháp dự báo nguy cơ cháy rừng
N ữ
u về
ầu từ ă
1981 tr
tá
t ờ
bá
y
p áp
ư
tổ
ị
ệt
t e
á trị k í tư
v
ệ
y uố ù
bã
ư
ị
ư
p áp ủ V. G. Nester p
P
ư
ủ k
từ
y ở Quả
í
ư
ướ 5
N ọ Hư
ơ
. Tá
N
ủ
bá
áy rừ
ủ tí
số
ờ
ữ
y kể từ
t ấy p ươ
ếu tí
ả tí
t
[9]
á trị P kể từ
ỉ t u k í tư
tí
y
tổ
p
ư s u:
∑
:
+ P: C ỉ t u tổ
+ K: Hệ số
ư
tổ
bắt
p áp
ể
k í ú 13
xá
P=
Tr
uy
p (P) b
u ủ P ạ
ù
y ấp
p ươ
ư
ướ 3 mm.
T e kết quả
uố
ở ướ t
ủ yếu áp ụ
ủ V.G. Nester p [7]. Theo p ươ
xá
áy rừ
ư
p á
ều
y
ỉ
t e
ỏ ơ 5
á
uy ơ
ư
ư
K
áy rừ
;
y K
á trị b
0k
á trị b
1k
ư
y vư t
ư
quá 5 mm;
+ : Số
yk
ư
ư
ư ớ
y uố ù
+ ti13: N ệt
k
+ di13: Đ
Tá
v
áy ã xảy r tr
áy rừ
rừ
ở Quả
T
N
Quả
ư
bã
y
ỏ ơ 5
kể từ
ờ (00);
ủ k
kết quả p
tí
10 ă
ều
ể
. Kết quả p
N
ư
ơ 5 mm;
k í ú 13
ệ
ả
ặ
ủ TS. P ạ
k í ú 13
ố
ỉ
ệ
ạ
ấp
ữ
ưỡ
áy rừ
ờ ( b).
ỉ t u P vớ số vụ
ủ
T
N ọ Hư :
á
t e
ấp
bá
ỉt uP
9
Bảng 1.1. Phân cấp cháy rừng theo chỉ số P
Cấp cháy
Độ lớn của P
I
< 1000
II
1001 - 2500
C k ả ă
III
2501 - 5000
N ều k ả ă
IV
5001 - 10.000
V
> 10.000
Ngoài ra, tr
tụ (H) (số
N ọ Hư
y
1991
V ệt N
t
tụ
ệ
ư
[11] ã ư r p ươ
Nă
ơ
ơ sở p át
It
ườ
yếu tố
;
+ Tố
C
ệ
ư
ướ 5
ặt
k ả ă
p ò
tổ
ió: 0 - 4 km/h
+ Tố
: 16 - 25 km/h
Px2
v
ấp
ơ 25 km/h
kết quả xá
bá
uy ơ
uy hiểm
yk
ỉ số P tá
yk
áy
ảP ạ
ạ
tụ .
ữ
p áp
vớ
ạ
áy rừ
bá
uy
ư
ệ số :
Px1
P x 1,5
ớ
áy
ữ số
ỉ t u P ủ V. G. Nester p sẽ ư
+ Tố
áy
p P ủ V. G. Nester p
: 5 - 15 km/h
ãp
ẽ
) vớ
+ Tố
Că
kỳ
u s ạ t ả p ươ
ỉ t u k í tư
áy
Nguy hiểm
ố
ủ UNDP ã
t e
k ả ă
p áp DBNCCR t e số
á tă
áy rừ
Khả năng cháy
ị
áy rừ
Px3
ỉ số P ớ (P ) ở V ệt N
ở V ệt N
t
4 ấp
A. N Cooper
ư s u:
Bảng 1.2. Bảng phân cấp nguy cơ cháy rừng
Cấp cháy
Đặc trƣng câp cháy
Chỉ số P
I
Có nguy hiểm cháy thấp
< 4000
Chỉ thị theo
màu
Xanh
II
Có nguy hiểm cháy trung bình
4001 - 12000
Vàng
III
Có nguy hiểm cháy cao
12001 - 30000
Da cam
IV
Có nguy hiểm cháy cao
> 30000
Đỏ
10
ả Võ Đ
Tác
rừ
từ
b
t á
ư
tạ B
ư tru
ư
ườ v
ư
T ế [20] ã ư r p ươ
ấp
uy
áy rừ
ủ tá
ả
ổ t e t ờ t ết
ị
ù
ủ
ả Bế M
v
ữ
ỉ số
suất xuất
Nă
ệ
k íbể v
p
ạ
ủ
ể
số p ươ
rừ
ấu trú
bá
ữ
ẩ
vật ệu
áy
từ
trạ
t á rừ
u trướ
ư
N
ệ sớ
u
từ
vớ
vật ệu
áy tố
áy rừ
ỉ áp ụ
ư
vẫ
úp
t y
ĩ
p
t ườ
á t ờ
uyể
ỉ t u tổ
pP
áy ướ tá rừ
kể
ệ
k uv
UM
tk uv
[6]. Tá
uy ơ
v tầ
ấp
bá
áy rừ
ệ
u
v
ư r
T
ư
ư
ư xá
ị
uy ơ
áy rừ
áy
ả ã
áy ướ rừ
ư t ử
í
Vă Quỳ
L
p áp
v ệ bố trí
t á rừ
p ả kế t ừ p
u ủ Vươ
ă
ý
u
u p ươ
t á rừ
ềt
trạ
s
ệ ủ
G
u ể
áy. Tuy
b
p áp DBNCCR t e
ặ v
áy tỉ
K pởk uv
tệ
ế
ủ yếu
vù
vật ệu
qu
k
áy rừ .
y t
ễ
t số trạ
tr
tru
uy ơ
ị
ẩ
áy. Đ y
tế - xã
p ươ
ị
rất t ấp.
t số k ểu rừ
ặ
ụ
tụ H vớ
áy rừ
ù
ủ ị
2004 N uyễ T ế Đạt ã
rừ
ả
y
ữ
áy rừ
ả ã xá
p áp
ị
xá t ấp ở
trườ
yk
bá
áy
k í tru
). Tá
ỉt y ổ t e t ờ
í
k
số ệu k í tư
C u [3] ã k ẳ
á k ố k
ù . Tr
v
s uv
ỉt uPv H
xuy
tr
t á
y. D vậy p ươ
áy ơ
Tá
từ
ỉ ă
uy ơ
số vụ
b
ả yếu tố t ờ t ết v yếu tố k
,
ệt
á trị tru
ế
áy rừ . Tuy
bá
k í tố
vớ
uy ơ
xá
k
ể
tí
bá
ẩ
(tất ả ều ấy
ỉt u
ấp
T uậ t e 6 yếu tố:
b
rừ
p áp
t
v
v p ươ
tố
áy ủ
ư
ấp
ủ
áy
á
xá .
[14] ư r p ươ
p áp
v T y N uy . Kết quả ủ
ụt ể
ư
tí
r
rã .
bá p át
11
Nă
2004 - 2006, L T ị H ề v
u ơ sở k
á tỉ
ọ
ể
p í Bắ [8]. Đề t
ã
tố k í tư
rừ
uy ơ
áy
ở á tỉ
p ươ
p áp
bá
ỉ
bá
áy rừ
áy rừ
k
p ươ
áy rừ
p
ở
ủ
áy rừ
t
ở á k ểu
ơ sở
t
t
bá
ủ Nester v. Tuy
tk uv
ữ
u
p í Bắ
ủ
k
ề t
y
,
ơ
uy ơ
ẻ
sẽ ặp
ều k ệ về k í ậu ị
k á .
bá
2007 L Vă Tập
uy ơ
u tr
áy rừ
3
tre uồ
v
t số trạ
trạ
Qu
áy b
t á t
ễ
ít
ồ rừ
tre
ưr
r
b
áy ồ
k ả ă
u tá
rất ễ
áy v
ệu
ỉ
ấp
B [15]. Tá
t
rừ
ỏ tr
t số trạ
ưở
ư
áy
,
ế bế
áy
rừ
ả ã ư r bả
ễ
ệ số. Tuy
ư
Bắ Tru
ể
ả ã
trồ
T
u á ;
t á rừ
trồ
ngoài
t á I Ib;
- L ạ 3: L rừ
í
vù
ọ
ạ rừ :
- L ạ 2: L rừ
T
u ơ sở k
á tỉ
- L ạ 1: L rất ễ
ả
ể
á tỉ
p ả
t số ị p ươ
Nă
rừ
ặ
ệ
bá
uy ơ
u
t
k
ã t
p í Bắ . Từ
ạ
-
t vù
k ă
p áp
áy rừ
ở M ề Bắ
bá
p ươ
t ểu k í ậu v
ủ V ệt N
t
ỉ
s
u ư
số
ệu
p
ệu
á
ổ vật ệu
ư r ả
ưở
t
v rừ
ệu
ỉ
k uv
Bắ Tru
u
ỉ ư r
ớ
áy
ủ
ập ặ .
ỉt uP
B
ệ số
2
ều
ạ
ỉ
á yếu tố k í tư
ệt
ẩ
ế vật ệu
áy.
k
k í ư
1.2.2. Các nghiên cứu về các cơng trình phịng cháy rừng
Ở ướ t
tr
p ị
ệ
y ị rất ít
áy rừ
.P ầ
ữ
ớ
u về
ều ư
x y
ệu quả ủ
tr
ơ sở t
á
12
k ả tư ệu ướ
v k
ều k ệ V ệt N
ệ
trắ
tr
ọ
v
ườ
x
y rừ . T ố
k
ườ
bă
T e P ạ
v ệ trồ
rừ
rừ
ả
ườ
t
ả
ồ ướ
ă
ử
ị
t
y
ặ
ră
ườ
ườ
bă
trắ
bă
x
ệ tí
rừ
ư
vậ xuất vậ
uyể
ỉx y
ư
ớ v
áy rừ
. Tr
ữ
ọ t e
b
từ 6 - 10
ớ t ệu ư v
trồ
t
bă
ặ
ườ
. M t số
x
ả
ử :
b (Agave americara), Vố t uố
(Phyllanthus emblica
ất (Baceaerea sapida Mull
(Acacia mangium Wild).
ề
Đạ
bá
ọ L
ệp p ố
áy rừ
V ệt N
.Đ y
t
bá
áy rừ
á t
ạ p ụ vụ
áy rừ
á k ểu rừ
ò t ấp
sắt,
bề r
tá
ễ t ếp ậ
uy ơ
suố
tạ : ườ
ử
truyề
bá
t ườ
ả
2002 trườ
ệ
p
ư: s
bă
vớ
.Đ
ườ
yx
- Ar .) v Ke t tư
tí
ù
ủ. T
ể
L) T ẩu tấu (Aporosa microcalyx Hassk) D u
p ầ
áy ướt
t e
ư (Schima superb Gardn. et Champ), Me rừ
x y
ặt ất
ố 25
tr
quá sủ (Alnus nepalensis), D
Nă
ườ
trồ
ạ vật t
ữ
t ườ
ủ yếu
ả ử .
ếu x y
ướ
;
bă
tr
ỉ ầ từ 15 - 20
ữ
v
y ư
C y Tố
ầy ủ tr
[5] cho t ấy ă 2014 ả ướ
ữ
ườ
ườ
y
áy
từ 20 - 30
ụ
ườ
p
b
tr
rừ
t
trườ
[10]
ều r
ườ
ườ
ệ
ệ
ế
v 7.775 k
ều r
bă
ạ
ủ Cụ K ể
N ọ Hư
áy
ở ướ t
ả ử
x
tr
p ị
k
áy rừ
bă
1.584 k
k ả
[1].
Các cơng trình p ị
bă
ư
ư
ư
k á
s
ồ
ế
ều ố tư
ữ
nhất
u
tính
t ết á trọ
p vớ Cụ K ể
í
ể
t
. Tuy
ơ vị
xá
ả p áp
ủ t
áy ụ t ể.
í
t
r
bá
13
Nă
p ầ
2006 Vươ
ề
bá
yk ắ p ụ
Nă
ư
vệ t
tạ trạ
t ờ v
s
UM
v T y N uy . P ầ
ủ p ầ
áy rừ
)
t
á
ã
tr
t ổ V ệt N
kể
ệ PCCCR k
ệu quả. Vớ t
Web ủ Cụ K ể
về á
ã
2002.
ệ sớ
V ệt N
áy p
t ườ
(P
á
bả 2.0
ơ vị
ý
vù
ườ
áy rừ
áy tr
t á sử ụ
á
MODIS và
NOAA t u ư
áy quả
ể
ề
ủ Cụ K ể
từ ữ ệu ả
t
úp v ệ k
ă
p át
quố v
t á t
t
x y
tuyế
á vệ t
t
ux y
t
ặt tạ Cụ . F reW t
ư
ã
ề
t ệt ố
TERRA AQUA v
tr
t
ể
õ
V ệt N
t u Ter S
2008)
qu
ư
t e
tsp ts) tr
AVHRR tr
v
k uv
t số
F reW t
áy (
xuy
ử rừ
2007 Hệ t ố
( ọ tắt
ể
Vă Quỳ
ữ ệu
kịp
tr
t á
ệu quả.
Nă
2008 Trầ Vă T ắ
t ủy vă p ụ vụ p ò
tỉ
K
rừ
G
Tr
tr
t
bù k
s vớ
2010 Trị
ý
áy rừ
rừ
trên trạ
T
ý
áy
ị
t ấy ể ả
áy t
ướ
bù . Kết quả
P ú T uậ
ã
áy rừ
I I ) rừ
ấp tuổ . Ả
ả
k uv
ườ
ốt trướ vật ệu
ố tr
250 k
bă
bả
t
bả
ơ sở
vệ
T ư
Ke ở á
ả
ều t ết
ả p áp
u
ấp tuổ rừ
áy
áy rừ
ả ũ
ử
bă
trồ
ều k ệ k í
x y
bả
ã ề xuất á b ệ
ườ
áy. Đề t
x y
uy tr ở
.
á
ủ vật ệu
Bí. Tá
x
ý
ả ãtế
ế k ả ă
U
T ư
u x y
ưở
ưở
UM
ả
tá PCCCR ở VQG U M
trồ
ị
ầ
y tạ
(I
p áp kỹ t uật: x y
vật ệu
u
Bí [18]. Tá
ở á
ều k ệ
ồ quả
ơ
ặt t
ả p áp quả
vườ quố
tạ t ị xã U
t
Bạ
tư
áy rừ
bị
t ủy vă p ụ vụ
Nă
quả
ữ
ux y
[17]. Kết quả
ập 50
ế
áy
ã
bă
trắ
quả
ý
u ã
ỉr r
ữ
trắ
ả
x y
ử
14
ườ
bă
x
bă
trắ
1-2 ă
Nă
2014, N uyễ Vă T
ườ
ệu quả ủ
ả ã
áy
ều
ư
ơ
v
ẩ
t á rừ
áy rừ
p
x y
ặ
uyệ Tĩ
v k ả
á
từ t ấp ế
ớp t ả
ư
x
từ rừ
.
Gia, tỉ
Thanh Hóa
v
ể
ặ
tươ
ầu
t ể
ả p áp
ư ấu trú rừ
ều
áy
bă
u á
ể
vật ệu
ều k ệ
ườ
ý ử rừ
á
ư
ã
ướ
áy
á trạ
trườ
ầu s u
tá quả
[16]. Tá
vật ệu
ếu tr
vật ệu
y bụ k ố ư
số vụ
tớ k u
áy ã xảy ra
ư ểp
ấp
uy
.
1.2.3. Các nghiên cứu về kỹ thuật lâm sinh phòng cháy rừng
Tr
ụ
ĩ
v
quả
ý bả vệ v p át tr ể rừ
á b ệ p áp kỹ t uật
ầu. Ở ướ t
p ò
áy rừ
- Trồ
ớp t ả
u
rừ
trưở
N ọ L
p ươ
trắ
trồ
rừ
y
tư
á
Bạ
u
u ơ sở k
Bạ
y trồ
trắ
ủ yếu p ụ vụ C ươ
ủ C í
Đ
uyể
từ rừ
trồ
t uầ
t
ã vĩ vớ á
P ạ
ọ
v Ke
v x y
b
í : Ke T
ều v
M . N uyễ Hữu Vĩ
ị L
y trồ
y bụ v
T
p ủC
p á
s
tầ
trồ
C í
v
b
Ke t
ớ 5 tr ệu e t rừ
rừ
v ệ kết
rừ
u ơ ấu
t số
trọ
ủ yếu:
ả ã tập tru
D á trồ
D á KfW
trồ
y trồ
u
ết
ư: Ke
ữ
ẫ kỹ t uật trồ
v ệ áp
yếu tố qu
á
V ệt [23] ã
N uyễ Bá C ất [2]
CP s u
y
ở Nú Luốt - Xu
N uyễ Qu
t
v
ể ạ
ệ
[12] ã
Keo lá tràm, Bạ
T ị Huyề
y tập tru
v p át tr ể . Cá tá
ưu sá
ữ
t
u b ệ p áp kỹ t uật
ều
ọ
ur . P ù
t tr
t số
á
tươ s
y
ã
s
u
á tr
.
quy tr
ướ
tr
327/CT-
p ủ. Đế
tr
ủ
y á
ướ
s
ế
b
y bả
ị .
15
Bế M
p áp
C u P ù
ả
vật ệu ễ
ạ
uồ vật ệu
áy tr
ù k
ư
ữ
rừ
t
u á
Lư
tr
b
ưở
ư
ư
tạp
ả về
ò
ư
á
ều ầ
ốt ể
t
ớp
ốt tr
ả
bớt
Nguyễ Vă T
kể
ướ tá rừ
ều kiệ
t í
ể xú t ế tá
t ờ
ạt
ể
ố
ảy
ầ
.
ưởng của biệ p áp ốt
ất và sinh vật ưới rừng Thông nh a (Pinus
merkusii Jungh et de vries) tạ Tĩ
G
- Thanh Hóa. Đề t
ã áp ụng thử
nghiệm ba biệ p áp ốt trước có kiểm sốt làm giảm VLC có tố
ườ
v
ập ử .
s át ú
[19] ã ghiên c u ả
trước vật liệu cháy tớ
ệ
b ệ p áp ốt trướ
e p ủ kí
y tá s
rã ở ướ t .
ều k
tệ
v
y r . Tuy
ỏ p ả
t ếp
trướ
áy rừ
p ổbế r
p ươ
ữ
t ờ
y
ủ ử
bệ
ốt
v
ểk
áp ụ
áy
ủ
áy
bất
[13] ã áp ụ
b
á
ườ
ả
y vẫ
uẩ bị
T á T
rừ
ủ
ốt trướ k á p
p ả ư
s
ất
tớ
Vệ tế
ốt trướ vật ệu
uy ơ
ều k ể
t ấp
y
áy tr
[4]
á k u rừ
s
ế tớ
biệ p áp
Vă K
lan tràn,
khác nhau.
Nă
t
1986 B L
ã ư r quy ị
k ể
ướ tá rừ
trướ
ủ
á
N
tạ
ệp
y
t ờ về
Thông. Quy ị
uy
B N
ều k ệ
y
N
ốt trướ vật ệu
tr
v vậy v ệ áp ụ
ệp v P át tr ể
á
áy
ều
u về ử rừ
r
rã ò
ều ạ
ế.
1.3. Nhận xét về vấn đề nghiên cứu
Cá
tạ V ệt N
u về PCCCR tr
bắt ầu từ ă
thành và phát tr ể
ủ
k ẳ
ố
áy rừ
ệ
: t ờ t ết
ặt
ớ
ư
bắt ầu từ t ế kỷ XX v
1981. Cá yếu tố qu
ườ . Cá kết quả
ị
t ế
ạ rừ
u về
ẽ
ữ
trọ
v
bá
ất ả
ạt
uy ơ
ều k ệ t ờ t ết vớ
s
k
tế - xã
áy rừ
ẩ
ều
vật ệu
16
áy
k ả ă
vẫ
ư
tr
ư r
ư
ũ
trồ
rừ
N
tr
t
áy rừ
p ươ
. Vớ
á
ị
t u
p áp xá
ủ yếu
bố
ả
bế
p ươ
p áp
bá
tí
bá
uy ơ
T
ạ, á
ế
t số
ư
tá
áy rừng
bá
ớ
ỉ tr
u
t á
. Y u ầu ặt r rất ầ t ết
ọ tr
PCCCR ể áp ụ
p át tr ể rừ . V vậy
áy
ữ
Hậu L
áy rừ
tỉ
T
ả p áp ụ t ể tr
ềt
T
tă
qu
ầ
ư
tr
t ờ
á b ệ p áp
ốt trướ . Ở V ệt
t
ư
y
t
ư
t
ệ
ú trọ
t ệ
y
. Cá
pp ầ
.
u về
ả
áy b
ệ
á
áy rừ
áy b
uy ơ
về PCCCR
áy rừ
u
p ò
uồ vật ệu
uy ơ
PCCCR
uẩ kỹ t uật
s
ổ k ív
tr
tr
uồ vật ệu
ả
u
ạ
ả
v
á
số
ệ
PCCCR. Cá b ệ p áp kỹ t uật
qu
rừ
xuất
PCCCR tạ
ệt ố
t
tễ
ủ
ả
t ểu
á
bá
tr
ị p ươ .
áy
uk
t số
uyệ Tĩ
uy ơ
ò rất
uy ơ
tá quả
u ề xuất
ị b
ở ướ t
ụ t ể. Ở Thanh Hóa
về
ều
“N
H ”
áy rừ
tk uv
t
tr
tr
uy ơ
G
áy rừ
ý bả vệ v
ả p áp p ò
H
v
H
ềr
t
17
Chƣơng 2
NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nội dung nghiên cứu
Để ạt ư c các mụ t u ã ặt ra, ề tài nghiên c u các n i dung sau:
ặ
(1) Nghiên c u hiện trạng rừng và nhữ
rừng Thông tại 3 huyện: Tĩ
G
(2) Nghiên c u ả
ểm vật liệu cháy khu v c
H ng Hóa, Hậu L c - tỉnh Thanh Hóa;
ưởng của m t số nhân tố t nhiên và kinh tế - xã
ến công tác PCCCR khu v c nghiên c u;
h
(3) Nghiên c u tình hình cháy rừng và th c trạng cơng tác quản lý lửa
rừng Thơng tại 3 huyện: Tĩ
G
H ng Hóa, Hậu L c - tỉnh Thanh Hóa;
(4) Nghiên c u ề xuất m t số giải pháp nâng cao hiệu quả phòng cháy
chữa cháy rừng cho khu v c nghiên c u.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.2.1. Phương pháp luận
C áy rừ
k
s xuất
ệ v tr
ủ
s kể
s át ủ
ườ
tr
tài nguyên v
trườ
yếu tố ồ : xy
tr
ữ
u
á
ạt
áy rừ
. Cá
rất
k
tả
t
ả
ưở
ảt
ủ
ủ
ườ
rẫy să t ú
ốt
á
áy tr
y
ữ
ệ k
ế
tổ t ất về
ặt ồ
áy. Tr
uồ
áy rừ
rừ
t ờ
ả3
ử
. N uồ
t
ử
t
v xã
.T e t ố
k ở V ệt
ườ
uy
í
t ể tạ
uồ
ấu ă
ử
xử ý t
yr
y
áy rừ
b trồ
rừ
...
- Ôxy
tồ tạ tr
trọ
tế xã
ạt
ỉ xuất
ử v vật ệu
uy
ạ : ốt ươ
u ị
tr
uồ
tố qu
xuất p át từ
N
. C áy rừ
ữ
yếu tố k
t
ở
tr
t
tr
k u
t ếu ể uy tr
ướ 21%. T k
k ổ ềt k
á
áy yếu tố
t ể tá
ề ập ế yếu tố
y u
v
y.
Ôxy