Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ke hoach giang day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.09 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN SƠN TRƯỜNG THCS XUÂN ĐÀI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2012 – 2013. Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI Tổ : KHXH Nhiệm vụ được phân công: LỊCH SỬ 6, SINH HỌC 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH : 1. Bối cảnh năm học: - Năm hoc 2012 – 2013 là năm học tiếp tục thưc hiện công tác đổi mới trong giáo dục.Đăc biệt là đổi mới phương pháp dạy học.Nhà trường THCS Xuân Đài cùng với các trường THCS khác trong toàn huyện tiếp tục thưc hiện công tác này theo sự chỉ đạo của Phòng giáo dục huyện. 2. Thuận lợi - Nhận đươc sự chỉ đạo từ phía Phòng GD và ban chuyên môn nhà trường. - Bản thân là giáo viên trẻ,nhiệt tình trong công tác,có ý thức học hỏi. - Nhận được sự quan tâm,giúp đỡ của đồng nghiệp. 3. Khó khăn - Kinh ngiệm giảng dạy còn hạn chế nên cần học hỏi rất nhiều. II. ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU 1. Nhiệm vụ 1: Chất lượng giáo dục toàn diện a) Các chỉ tiêu: Môn. Lịch sử. Lớp. 6A 6B 6C 8A. TS HS. 24 25 24 31. Giỏi TS. 5 1. Khá %. TS. 20,8 10 6 4 3,2 5. %. 41,6 24 16,6 16,1. Trung bình TS %. 9 19 20 25. Yếu TS. 37,6 76 83,4 80,7. Sinh học b) Biện pháp - Thực hiện đúng theo sự phân công,chỉ đạo của Phòng GD và ban chuyên môn nhà trường.. %. Kém TS. %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tích cực thưc hiện đổi mới trong công tác giảng dạy,đặc biệt là đổi mới phườn pháp. - Thường xuyên trau dồi chuyên môn,trình độ để làm phong phú kiến thưc bản thân và áp dụng vào nội dung bài dạy. 2. Nhiệm vụ 2: Đăng ký thi đua - Lao động tiên tiến huyện III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN 1. Môn: Lịch sử 6: Tuần Tiết 1. 1. Tên bài Sơ lược về môn lịch sử. Yêu cầu - Kiến thức: Giúp HS - Hiểu đợc Lịch sử là một khoa học; mục đích của việc học Lịch sử. Nắm đợc những căn cứ để biết và khôi phục l¹i qu¸ khø lÞch sö. - Đồ dùng: Tranh, ¶nh lÞch sö; Tài liệu có liên quan đến bài học. 2. 3. 2. 3. Ghi chú. Cách tính thời gian trong lịch sử. - Kiến thức: Hiểu đợc tầm quan trọng của việc tính thời gian trong lÞch sö; biÕt thÕ nµo lµ ©m lÞch, d¬ng lÞch, C«ng lÞch.. Xã hội. - Kiến thức : Nguồn gốc loài người và các mốc lớn của quá trình chuyển biến từ Người tối cổ sang người tinh. - Đồ dùng: tư liệu lịch sử. - Dạy muc 2: Học lịch sử để làm gì?. - Dạy mục 2: Người xưa đã tính thời gian như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nguyên thủy. khôn. + Đời sống vật chất và tổ chức của Người nguyên thuỷ. + Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. - Đồ dùng: - SGK, SGV, Tư liệu giảng dạy LSTG cổ đại.. Dạy cả bài. 4. 4. Các quốc gia - Kiến thức: + Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp và cổ đại phương Đông nhà nước ra đời. + Những nhà nước đầu tiên ở phương Đông là Ai Cập,Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc ( thời gian ra đời, nền tảng kinh tế, thể chế nhà nước). Dạy mục 1: Các quốc gia cổ - Đồ dùng: Lược đồ các quốc gia cổ đại đại….bao giờ?. 5. 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi lạp – Rô – ma. - Kiến thức : + Vị trí của các quốc gia cổ đại phương Tây. + Những đặc điểm và nền tảng kinh tế, cơ cấu thể chế nàh nước Hy lạp và Rôma cổ đại. + Những thành tựu lớn của các quốc gia cổ đại phương Tây. Dạy mục 1: Sự hình thành…… - Đồ dùng: Lược đồ các quốc gia cổ đại. phương Tây. 6. 6. Văn hóa cổ đại. - Kiến thức: + Qua mấy nhàn năm tồn tại, thời cổ đại đã để lại cho loài người một di sản văn hoá đồ sộ, quý báu. + Họ đã tạo ra những thành tựu văn hoá đa dạng, phong phú, rực rỡ. Dạy cả bài - Đồ dùng: Một số tài liệu về văn hóa cổ đại, SGK, SGV..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. 7. Ôn tập. 8. 8. Thời nguyên thủy trên đất nước ta. - Kiến thức : - HS cần nắm được những kiến thức cơ bản của Lịch sử thế giới cổ đại : + Sự xuất hiện của loài người trên trái đất. + Các giai đoạn phát triển của con người thời nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất. + Các quốc gia cổ đại, những thành tựu lớn của thời kì cổ đại. - Đồ dùng : - Lược đồ lịch sử thế giới cổ đại. Dạy cả bài - Tranh ảnh về các công trình nghệ thuật. - Kiến thức: Hs biết được. + Trên đất nước ta, từ xa xưa đã có người sinh sống. + Trải qua hàng chục vạn năm, con người đã chuyển thành người tối cổ và người tinh khôn. - Đồ dùng: Hộp phục chế. Dạy cả bài. 9. 9. Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta. - Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất của Người nguyên thuỷ thời Hoà Bình - Bắc Sơn. - Đồ dùng: Hộp phục chế Dạy cả bài. 10. 10. Kiểm tra 1 tiết. - Kiến thức: HS nắm được những kiến thức đã học về lịch sử thế giới và lịch sử Việt Nam.. 11. 11. Những. - Kiến thức: Hiểu được những chuyển biến lớn, có ý nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12. 12. chuyển biến trong đời sống kinh tế. hết sức quan trọng trong đời sống của người nguyên thuỷ.. Những chuyển biến về xã hội. - Kiến thức: Hiểu được sự phát triển kinh tế, xã hội nguyên thuỷ đã có những chuyển biến như thế nào?. Dạy cả bài. - Đồ dùng: Hộp phục chế. - Đồ dùng: Hộp phục chế. Dạy mục 3: Bước phát triển mới….thế nào?. 13. 13. Nước Văn Lang. - Kiến thức: Hiểu những nét cơ bản về điều kiện hình thành và tổ chức của nước Văn Lang. Dạy mục 3; Nước Văn Lang - Đồ dùng: Bảng phụ: Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào?. 14. 14. Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. - Kiến thức: Hiểu được thời Văn Lang, người dân Lạc Việt đã xây dựng được cho mình một cuộc sống vật chất, tinh thần riêng, vừa đủ, vừa phong phú tuy còn sơ khai. - Đồ dùng: Tranh ảnh, cổ vật phục chế. Dạy cả bài. 15. 15. - Kiến thức: HS thấy rõ tinh thần bảo vệ đất nớc của nhân Nước Âu Lạc dân ta - Bớc tiến mới trong xây dựng đất nớc thời An Dơng Vơng. - Đồ dùng: Tranh ảnh, cổ vật phục chế.. 16. 16. Nước Âu Lạc(tiếp theo). Dạy mục 2: Nước Âu Lạc ra đời. - KiÕn thøc: HS biết được: + Thµnh Cæ Loa lµ trung t©m kinh tÕ, chÝnh trÞ, qu©n sù cña níc ¢u L¹c. + Do mÊt c¶nh gi¸c, nhµ níc ¢u L¹c bÞ r¬i vµo tay TriÖu Dạy mục 4: Thành Cổ Loa và §µ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Đồ dựng: Sơ đồ thành Cổ Loa 17. 17. Ôn tập chương I và II. - KiÕn thøc: Cñng cè nh÷ng kiÕn thøc vÒ lÞch sö d©n téc tõ khi có ngời xuất hiện đến thời dựng nớc Văn Lang - Âu L¹c. - Đồ dùng: SGK, SGV, BTLS 6.. 18. 18. Kiểm tra học kì I(1 tiết). - Kiến thức: Giúp HS kiểm tra những kiến thức đã học từ học kì I.. 20. 19. Cuộc khởi ngĩa Hai Bà Trưng(năm 40). - KiÕn thøc: HS biết được: + Khëi nghÜa Hai Bµ Trng bïng næ do sù thèng trÞ cña phong kiÕn ph¬ng B¾c. + Cuộc khởi nghĩa đợc toàn dân ủng hộ, thắng lợi nhanh chóng, đất nớc giành đợc độc lập. - Đồ dùng: Lươc đồ khởi nghĩa hai Bà Trưng. 21. 22. 20. 21. Trưng vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán. - KiÕn thøc: + HS thấy rõ ý chí kiên cờng đáu tranh bất khuất của nhân d©n ta chèng qu©n x©m lîc H¸n( 42- 43 ).. Từ sau Trưng vương đến trước Lý Nam. - KiÕn thøc : + Chính sách cai trị, bóc lột tàn bạo của các triều đại phong kiÕn ph¬ng B¾c. + Tình hình kinh tế nớc ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI. - Đồ dùng: Lược đồ kháng chiến chống quân xâm lược hán.. - Đồ dùng: Phiếu học tập. lực lượng quốc phòng. Dạy cả bài. Dạy mục 2: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ.. Dạy mục 2: Cuộc kháng chiến…. thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đế(Giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI) 23. 24. 25. 26. 22. 23. 24. 25. Dạy mục 2:Tình hình kinh tế….thay đổi.. Từ sau Trưng vương đến trước Lý Nam Đế(Giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI)( Tiếp theo). - KiÕn thøc: + Nh÷ng chuyÓn biÕn vÒ x· héi vµ v¨n ho¸ níc ta ë c¸c thÕ kØ I - IV. + Cuéc khëi nghÜa Bµ TriÖu.. Làm bài tập lịch sử. -Kiến thức: Giúp học sinh biết và hiểu đợc những kiến thøc lÞch sö ch¬ng III.. -Đồ dùng : Sơ đồ phân hóa xã hội Tranh: Lăng Bà Triệu. - Đồ dùng: phiếu học tập,bảng phụ - KiÕn thøc: Khởi ngĩa Lý + Ách ¸p bøc bãc lét nÆng nÒ cña nhµ L¬ng. Bí.Nước Vạn + Khëi nghÜa LÝ BÝ, níc V¹n Xu©n thµnh lËp. Xuân(542 – - Đồ dùng: Lược đò khời nghĩa Lí Bí 602) Khởi ngĩa Lý Bí.Nước Vạn Xuân(542 – 602)(tiếp theo). - KiÕn thøc: + Nhµ l¬ng trë l¹i x©m lîc níc ta. + Cuéc kh¸ng chiÕn cña ta tr¶i qua 2 thêi k× : Thø nhÊt do Lí Bí lãnh đạo, thứ 2 do Triệu Quang Phục lãnh đạo. - Đồ dùng: Tư liệu lịch sử 6. - Dạy mục 3: Những chuyển biến…IV - Dạy mục 4: Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu(năm 248). Dạy cả bài. Dạy mục 2: Khởi nghĩa Lí Bí.Nước Van Xuân thành lập. Dạy mục 4: Triệu Quang Phục…quân Lương.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 27. 26. 28. 27. - Kiến thức: Từ thê kỉ VII, nớc ta chịu ách đô hộ của nhà §êng. Nhân dân ta đã nhiều lần nổi dậy, tiêu biểu khởi nghĩa Mai Thóc Loan, Phïng Hng. - Đồ dùng: Tư liệu lịch sử 6,Lược đồ khởi nghĩa Mai Thúc Loan Dạy mục 2: Khởi nghĩa Mai Thúc Loan - KiÕn thøc: Nước Chăm + Qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn cña níc Ch¨m Pa tõ pa từ thế kỉ II TK II đến TK X. đến thế kỉ X + Nh÷ng thµnh tùu næi bËt cña Ch¨m Pa. - Đồ dùng: Lươc đồ Giao Châu và Chăm pa giữa thế kỉ VI -X Dạy mục 2: Tình hình kinh tế… Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII – IX. thế kỉ X 29. 28. Ôn tập chương III. - KiÕn thøc: Th«ng qua bµi «n tËp, HS cÇn kh¾c s©u nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n cña ch¬ng III. - Đồ dùng: Bảng phụ,phiếu học tập Dạy cả bài. 30. 29. Kiểm tra 1 tiết. - KiÕn thøc: HS nắm được những kiến thức đã học về lịch sử Việt Nam.. 31. 30. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc,họ. - KiÕn thøc: HS cần năm được: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương. -Đồ dùng: Lược đồ kháng chiến chống quân Nam Hán lần Dạy mục 2: Dương Đình Nghệ…Nam hán(930-931) thứ I..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dương 32. 33. 31. 32. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. - KiÕn thøc: HS cần năm được: + Bối cảnh quân Nam Hán sang xâm lược nước ta. + Chiến thắng Bạch Đằng và ý nghĩa lịch sử vô cùng trọng đại đối với dân tộc ta.. Làm bài tập lịch sử. - KiÕn thøc: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học ở chương III, IV qua các dạng bài tập.. - Đồ dùng: Lược đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 938. - Đồ dùng: Phiếu học tập,bảng phụ. 34. 33. Lịch sử địa phương (1 tiết). 35. 34. Ôn tập (chương IIIIV). 36. 35. Kiểm tra học kì II (1 tiết). Dạy mục 2: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Dạy cả bài. - KiÕn thøc : Giúp HS hiểu biết về các sự kiện lịch sử ở địa phương. - Đồ dùng: Tư liệu lịch sư địa phương. Dạy cả bài. - KiÕn thøc: Hệ hống kiến thức vơ bản lich sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X. - Đồ dùng: Phiếu học tập,bảng phụ. - KiÕn thøc: Giúp HS hệ thống lại kiến thức của chương I, II Phần lịch sử Việt Nam.. Dạy cả bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÊ DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. ( Kí, đóng dấu). Xuân Đài., ngày. tháng 9 năm 2012. NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. (Ký, ghi rõ họ tên). Nguyễn Thị Phương Mai.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×