Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

SU DIEN LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề kiểm tra có 04 trang). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 919 Họ, tên học sinh:……………………………………………….. Lớp:…………………………………………………………….. I.. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu, từ câu 01 đến 32]. Câu 1: Trong số chất sau, chất nào là chất điện li mạnh A. KCl; Fe(N03)2; Ba(OH)2 B. KCl; Ba(OH)2; BaSO3 C. KCl; Fe(N03)2; CuS D. Fe(N03)2; BaSO3; CuS Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 thì có hiện tượng: A. Xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí. B. Xuất hiện kết tủa B. Sủi bọt khí D. Không xảy ra phản ứng Câu 3: Cho V lit dung dịch X có pH = 4. Muốn tạo dung dịch có pH = 5 cần thêm vào lượng nước có thể tích tính theo V là: A. 1 V B. 3 V C. 9 V D. 10 V Câu 4: Hidroxit sau đây không có tính lưỡng tính là: A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Zn(OH)2 Câu 5: Địng nghĩa axit và bazơ theo thuyết Bronstet: A. Axit là chất cho proton H+ và bazơ là chất cho OHB. Axit là chất cho proton H+ và bazơ là chất nhận proton H+ C. Axit là chất chứa nguyên tử hidro H trong phân tử và bazơ là chất chứa nhóm hidroxit OH- trong phân tử D. Axit có vị chua và bazơ có vị nồng như vôi. Câu 6: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO 3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H 2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và 2,24 D. 3,4 và 5,6 Câu 7: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch : A. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3B. NH4+ ; CO32- ; HCO3- ; OH- ; Al3+ 2+ + + 2+ C. Fe ; NH4 ; K ;OH ;NO3 D. Ca ; Cl- ; Fe2+ ; Na+ ; NO3Câu 8: Muối nào sau đây không phải muối axit: A. NaHPO3 B. NaHCO3 C. NaHSO4 D. NaH2PO3 Câu 9: Muối nào bị phân huỷ tạo dung dịch có muôi trường pH > 7: A. KCl B. Na2S C. NH4Cl D. NaNO3 Câu 10: Cho 400 ml dung dịch HCl 0,7 M vào 160 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04M. Trộn hai dung dịch được dung dịch có pH là bao nhiêu? A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Câu 11: Thứ tự tăng dần của pH trong các dung dịch cùng nồng độ sau: H2SO4; CH3COOH; HCl là A. CH3COOH; HCl ; H2SO4 B. HCl; H2SO4; CH3COOH C. H2SO4; HCl; CH3COOH D. H2SO4; CH3COOH; HCl Câu 12: Cặp chất sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch: A. Fe2O3 + HNO3 B. MgCO3 + HCl C. MgSO4 + KOH D. CuCl2 + Na2SO4 Câu 13: Cho dung dịch H2SO4 0,05M (  1 ); Ba(OH)2 0,005M (  1 ) và CH3COOH 0,2M (  5% ) có pH lần lượt là: A. 1; 12; 2 B. 2; 12; 7 C. 1; 13; 2 D. 1; 10; 2 3+ 2+ Câu 14: Dung dịch X chứa các ion: Fe ; SO4 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 3,73 B. 7,04 C. 7,46 D. 3,52 Câu 15: Sự điện li là: A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều. B. Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ. C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li. D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước dưới tương tác của các phân tử dung môi phân cực. Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3: 1) Al(OH)3 + 3HNO3  Al(NO3)3 + 3H20 t oC 2) Al(OH)3   Al203 + 3H20 3) Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H20 A. 1; 3 B. 2;3 C. 1;2 D. 1; 2; 3 Câu 17: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: A. Mg2+; CO32-; K+; SO42B. H+; NO3-; Al3+; Ba2+ 3+ 2+ 2C. Al ; Ca ; SO3 ; Cl D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3Câu 18: Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng trong dung dịch: A. HNO3 và K2CO3 B. KCl và NaNO3 C. HCl và Na2S D. FeCl3 và NaOH Câu 19: Muối nào sau đây có pH < 7: A. CaCl2 B. NaCN C. NH4NO3 D. CH3COONa Câu 20: Muốn tách nhiều nhất các ion sau ra khỏi dung dịch gồm có: Na+; Mg2+; Ca2+; Ba2+; H+; Cl- thì nên dùng dung dịch: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. K2CO3 Câu 21: Cho 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 3. Hỏi giá trị của a là bao nhiêu? A. 0,15 B. 1,5 C. 0,3 D. 3 Câu 22: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau: A. NH3; KOH; Ba(OH)2 B. Ba(OH)2; NH3; KOH C. Ba(OH)2; KOH; NH3 D. KOH; NH3; Ba(OH)2 Câu 23: Cặp chất sau cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. Al + NaOH B. NaAlO2 + H2SO4 C. Al(OH)3+ NaOH D. NaAlO2 + NaOH -5 Câu 24: Dung dịch NH3 0,1 M có Kb = 1,8.10 có pH là: A. 11, 1 B. 6,8 C. 12 D. 10 Câu 25: Dãy các chất nào sau đây là bazơ: . . A. NH 4 ; Al(H20)3+; HSO 4 ; KOH. B. Al(OH)2+; CH3NH2; C6H5O-; NH3 2. C. Na2O; K+; OH-; S2D. KOH; OH-; CO 3 ; Fe(H20)3+ Câu 26: Dãy các chất sau là chất lưỡng tính là: A. HS-; HCO3-; HPO32-; HP042B. Al2O3; H2N-C2H5-COOH; H2P03-; HSC. HCO3-; HS-; NaHSO4; NaHS D. (NH4)2CO3; NH4HCO3; NaHCO3; MnO42+ Câu 27: Xét phương trình: S + 2H  H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S  Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S Câu 28: Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+. Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là: A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần Câu 29: Theo Bronsted thì các ion NH 4+ (1) ; Zn2+ (2) ; HCO3- (3) ; PO43- (4) ; Na+ (5) ; HSO4- (6) ; Al3+ (7) ; Cl- (8) là: A. (3), (4), (5) là bazơ B. (2), (3), (6); (7) là lưỡng tính C. (1), (2), (6), (7) là axit D. (4), (5), (7),(8) là trung tính Câu 30: Một dung dịch A: 0,01mol K +; 0,02mol NO3-; 0,02mol Na+; 0,005mol SO42-. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu g muối khan? A. 25,7g B. 2,57g C. 5,14g D. 51,4g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31: Cần bao nhiêu g NaOH để pha được 500ml dung dịch có pH = 12? A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0,2g Câu 32: Dung dịch HCl có pH =3. Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có pH=4. Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng. A. 10ml B. 910ml C. 100ml D. 1000ml II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A.. Theo chương trình Chuẩn [8 câu, từ câu 33 đến câu 40]. Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? D. (NH4)2SO4 A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 Câu 34: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 35: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. Câu 36: Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dung dịch A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là: A. Na2SO3, K2SO4 B. Na2CO3, Ba(NO3)2 C. K2CO3, NaNO3 D. K2SO3, Na2SO4 Câu 37: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan C. Áp suất D. Nhiệt độ Câu 38:Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl,dung dịch thu được có giá trị A. pH>7 B. pH=7 C. pH<7 D. pH=8 Câu 39: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính? A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+ D. NH4+, Cl–, H2O Câu 40: Nồng độ H+ trong dung dịch HNO3 10% (D=1,054g/ml) là: A. 2M B. 1,24M C. 1,67M D. 1M B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu, từ câu 40 đến câu 48] Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 42: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76. Câu 43: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 44: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH 4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 45: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 46: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A.3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 47: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 48: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A.0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. ----------------- Hết -----------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×