Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

li 67 ma tran 46 moi 2013 thuy phuong chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.21 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng: 6A: Tiết 8:. 6B: KIỂM TRA. I/ Mục tiêu: 1 . Kiến thức: Kiểm tra tất cả những kiến thức mà học sinh đã học từ tiết 1 đến tiết 7 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh 3.Thái độ : Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra II./ Ma trận: TL + TNKQ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề. TNKQ. TL. 1.- Đo độ dài 1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài - Đo Thể 2. Xác định GHĐ và tích ĐCNN của thước 4. Khối lượng một vật - Khối chỉ lượng chất tạo lượng vật thành vật 5. Dụng cụ đo khối lượng một vật Số câu 6 câu Câu C1; C2; C3; C4; C5; C6 Số điểm 1.5đ Tỉ lệ % 15% 2. - Lực, hai 9.Trọng lực là lực hút lực cân bằng trái đất tác dụng lên vật - Kết quả chiều hướng về trái đất tác dụng lực 10. Đơn vị lực là - Trọng lực niutơn , đơn vị lực. Số câu Câu. 2 câu C8; C10. 1 câu C15. TNKQ. TL. 3. Đơn vị đo thể tích vật 6. Đơn vị đo khối lượng một vật 7. Đơn vị đo độ dài 2 câu C7; C14 2.75đ 27,5% 11. Một quả cân khối lượng 1 kg có trọng lượng là 10 N. 1 câu C9. Cộng. Cấp độ Cấp độ thấp cao 8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước. 1 câu C11. 1 câu C16. 0.25đ 1.5đ 2,5% 15% 12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực 13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai 2 câu C12, C13. 10 câu 6 60%. 6 câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ % Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ %. 0.5đ 5% 12 câu 4đ 40%. Trường THCS CHÂN SƠN Họ và tên: Lớp 6 Điểm. 2đ 20%. 0.25đ 2,5%. 1.25đ 12,5%. 3.0đ 30% Thứ. ngày. 4 câu. 4 40% 16. 3đ 30%. 10 100%. tháng. năm 2013. Kiểm tra 45 phút Môn: Vật lí 6 Lời phê của thầy cô giáo. đề Bài I. TRẮC NGHIỆM (4ĐIỂM): Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật: A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất : A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng: A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật : A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật : A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg 3 Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 8: Đơn vị lực là: A. Kg B. cm3 C. Niutơn D. Mét Câu 9: Qủa cân 100g thì có trọng lượng là : A. 100 N B. 10 N C. 1 N D. 1000N Câu 10: Trọng lực có phương là : A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước.Thả hòn đá thể tích là 30 cm3 vào mực nước dâng lên tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra Câu 13. Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên) A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)…...…………. …Nhưng ngược (2) …………… …tác dụng và một vật. b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3)……………….. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4)…………….. III.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Câu 14: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau: a. 200g =…………kg b. 1375cm3 = …………..dm3 c. 1,2 kg = ………g 3 d.15 m = …………….km e. 2 lít = ……..……dm Câu 15(2.0 điểm): Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực ? Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 16 (1.5 điểm): Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước.Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C C B Câu 13.Mỗi câu đúng 0.25 điểm (1)phương 0.25 đ (2)chiều, 0.25 đ (3) cân bằng 0.25 đ (4)đứng yên 0.35 đ II TỰ LUẬN: Câu 14: a/ 0.2 b/ 1.375 c/1200 d/ 0.015 e/ 2 Câu 15: Trong lực là lực hút trái đất Phương thẳng đứng Chiều hướng về trái đất Vật 2 kg trong lượng là 20 N. 7. 8. 9. 10. 11. 12. C. C. C. B. D. D. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 1.0 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ. Câu 16: Đặt bát dưới cái ca 0.25đ Đổ nước vào đầy ca 0.25 đ Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát 0.5 đ Láy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích là thể tích hòn đá. 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN : 8. TIẾT :. 8 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: VẬT LÍ 6. 1. Mục đích, yêu cầu: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm - Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI - Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập 2. Hình thức đề kểm tra: 40% trắc nghiệm - 60% tự luận 3. Ma trận đề kiểm tra : Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội Cấp độ thấp Cấp độ cao dung,chương… ) 1.Đo thể tích Nhận biết Xác định Vận dụng xác Vận dụng giải chất lỏng;Khối được dụng GHĐ, định cách đổi thích ý nghĩa của lượng-Đo khối cụ,đơn vị đo ĐCNN của khối lượng. 10T lượng thể tích chất cân Robec 2 tiết lỏng, khối van lượng của một vật là gì? Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm: 1đ 0,5đ 0.5đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 30 % 2. Đo thể tích Nhận biết của vật rắn được dụng cụ không thấm để đo thể tích nước của vật rắn 1 tiết không thấm nước. Số câu : 1 1 Số điểm: 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 3.Hai lực cân Biết phương Hiểu lực, Vận nêu được Vận dụng tính bằng;Trọng lự- và chiều của trọng lực, thí dụ hai lực trọng lượng của Đơn vị lực hai lực cân đơn vị lục là cân bằng. xác một vật 3 tiết bằng. gì ? định trọng lượng của một vật, xác định phương và chiều của trọng lực. Số câu : 1 2 3 1 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số điểm : Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 0,5đ. 1.5đ. 4 2đ 20%. 3 2đ 20%. Điểm. 3.5đ. 1đ. 6,5đ 65% 13 10 đ. 6 6đ 60%. Lời phê. ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam 2.Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ……. a/ bình chứa b/ bình chia độ c/bình tràn d/ cả câu bvà c 3. Điều kiện để hai lực cân bằng là .. a/ cùng phương , cùng chiều b/ cùng chiều, cùng điểm đặt c/cùng phương d/ cùng phương ,ngược chiều 4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn … a/4N b/3N c/0,2N d/2N 5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai a/ 1kg=1000g. b/1tấn=1000kg. c/1tạ =10kg. 1. d/ 1mg= 1000 g 6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân a/ đòn cân b/ kim cân c/hộp quả cân d/con mã 7. Trọng lực là………của trái đất a/ lực hút b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực ép 8. Trên vỏ túi bột giặt có ghi 200g , số đó chỉ gì? a/chỉ sức nặng của túi bột giặt c/ chỉ sức nặng cả vỏ túi và bột giặt b/chỉ lựợng bột giặt chứa trong túi d/ cả a,b và c điều đúng II/ TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1 : (3 điểm) a/ Lực là gì ? đơn vị lực? b/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ? c/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=…..N Câu 2: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu một thí dụ về hai lực cân bằng? Khi đóng đinh vào tường thì vật nào tác dụng lẫn nhau?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3: (1 điểm) Trước một chiếc cầu có ghi 10T( 10 tấn) . Số 10T cố ý nghĩa gì ?. Bài làm Điểm. Lời phê. ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của 1 lượng chất lỏng khoảng 4,5 lít. a/ Bình có GHĐ 5 lít và ĐCNN 20ml b/ Bình có GHĐ 2000ml và ĐCNN 20ml c/ Bình có GHĐ 4,5 lít và ĐCNN 50ml d/ Bình có GHĐ 5000ml và ĐCNN 50ml 2. Chọn phát biểu đúng: a/ Mét là đơn vị đo độ dài chỉ sử dụng ở nước ta b/ Thuớc có GHĐ càng nhỏ , khi đo cho kết quả càng chính xác c/ ĐCNN của một cây thuớc là giá trị nhỏ nhất ghi trên thuớc d/ ĐCNN của một cây thuớc là độ dài giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thuớc 3. Điều kiện để hai lực cân bằng là .. a/ cùng phương , cùng chiều b/ cùng phương ,ngược chiều c/cùng phương d/ cùng chiều, cùng điểm đặt 4. Hãy tính 200N ứng với bao nhiêu Kilogam … a/ 0.02kg b/2kg c/0,2kg d/20kg 5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai a/ 1kg=1000g. c/1tấn=1000kg. 1. d/ 1mg= 1000 g 6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân a/ hộp quả cân b/ kim cân c/ đòn cân d/con mã 7. Trọng lực là………của trái đất a/ lực ép b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực hút 8. Trên bao gạo có ghi 100kg, số đó chỉ gì? a/ chỉ lựợng gạo trong bao c/ chỉ sức nặng cả bao và gạo b/ chỉ sức nặng của bao gạo d/ cả a,bvà c điều đúng II/ TỰ LUẬN (6điểm). b/1tạ =10kg.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1 : (3 điểm) a/ Lực là gì ? đơn vị lực? b/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ? c/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=…..N Câu 2: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?Nêu một thí dụ về hai lực cân bằng? Khi đóng đinh vào tường thì vật nào tác dụng lẫn nhau? Câu 3: (1 điểm) Trước một chiếc cầu có ghi 10T( 10 tấn) . số 10T cố ý nghĩa gì ? Bài làm. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN b d d d c c a a II/ TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1 : (3 điểm) a/ Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực . Đơn vị lực là Niutơn kí hiệu là: N (1 điểm) b/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. (1 điểm) c/ 40N (1 điẻm) Câu2 : (2 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là hai lực cân bằng.Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều. (1 điểm) Nêu được ví dụ: (1 điểm) Câu 3 : (1 điểm) Xe có khối lượng trên 10T không được chạy qua cầu . ĐÁP ÁNĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN c d b d b a d c II/ TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1 : (3 điểm) a/ Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực . Đơn vị lực là Niutơn kí hiệu là: N (1 điểm) b/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. (1 điểm) c/ 40N (1 điẻm) Câu2 : (2 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là hai lực cân bằng.Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều. (1 điểm) Nêu được ví dụ: (1 điểm) Câu 3 : (1 điểm) Xe có khối lượng trên 10T không được chạy qua cầu ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày giảng: 6A 24/10/2013 6B 24/10/2013 Tiết 8 KIỂM TRA 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6 1. MỤC TIÊU a. kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình b.Kĩ năng: Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực. Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng. c. Thái độ: có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Đề poto cho HS+ đáp án thang điểm bài kiểm tra 45' b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học, đồ dùng học tập 3. Tiến trình dạy học a.Kiểm tra bài cũ : không b.Dạy nội dung bài mới Nội dung kiểm tra 1 tiết A. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ 1. đo độ dài dài Số câu điểm Tỉ lệ. 1 (0,5đ). Số câu điểm Tỉ lệ. 2 (1đ) 10%. 5% 2. đo thể 3.biết cách đo thích vật thể thích vật rắn không rắn thấm nước không bằng bình chia thấm độ, bình tràn. nước. 2. Hiểu về các loại thước đo độ dài và ứng dụng của thước. Số câu:1 (0,5đ). 5% 4.Biết đổi đơn vị đo thể tích. đo thể tích.. 1 (1,0đ) 10 %. 2 1,0 đ 10 %. 3 2,0 đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Khối lượng , đo khối lượng. Số câu điểm Tỉ lệ. 5.biết khối lượng của một chất.. 6.Vận dụng vào thực tế cách dùng cân để đo khối lượng của vật. 1 (0,5đ) 5%. 2 2đ 20%. 3 Lực , hai lực cân bằng. 9.Vận dụng giải thích hiện tượng thực tế về hai lực cân bằng 1 2đ 20%. Số câu điểm Tỉ lệ. 4. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. 10.Hiểu được hai tác dụng cơ bản của lực. Số câu điểm Tỉ lệ. 1 (0,5đ) 10%. Số câu điểm Tỉ lệ. Tổng. 1 2,0đ 20%. Số câu: 3 Số câu: 4 11 (2,0 đ) (6đ) 10đ 20% 60% 100% B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4). Số câu điểm Tỉ lệ. Số câu: 4 (2,0đ) 20%. 1 2,0đ 20%. 1 1,0đ 10% 11.Vận dụng đựoc mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật 1 (2,0đ). 5.Trọng lực ,đơn vị lực. 3 2,5đ 25%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em ? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây? A. đo Thể tích bình tràn. C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. B. đo Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây? A. 1 bát gạo B. 5 viên phấn C. 1 hòn đá. D. 1 cái kim Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ A. sức nặng của hộp thịt. B. thể tích của thịt trong hộp C. khối lượng của cả hộp thịt D. khối lượng của thịt trong hộp . Câu 5.(1,0 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống(….) dưới đây 1m3= (1)…………dm3 = (2)…………cm3 1m3= (3)…………lít = (4)…………ml = Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây: Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1)……………… vật B hoặc làm (2)…………… Hai kết quả này có thể cùng xảy ra. Câu 7: ( 0,5 điểm).hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: ( 2 điểm) Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên 1 giá đỡ. a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều) b.Các lực này có cân bằng không? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên? C©u 9: ( 1 điểm) Tríc mét chiÕc cÇu cã ghi biÓn b¸o giao th«ng, trªn cã ghi 5T. Sè 5T cã ý nghÜa g×? Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân. Câu 11( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg? C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B D Câu 5. ( 1,0 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm. 1m3= (1) 1000 dm3 = (2) 1000000 cm3 1m3= (3) 1000 lít = (4) 1000000 ml Câu 6: ( 0,5điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm. (1) biến đổi chuyển động của ; (2) biến dạng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 7: ( 0,5 điểm). kể tên được 3 loại thước đo độ dài trở lên được 0,5 điểm Thước thẳng, thước kẻ, thước mét, thước dây, thước cuộn.... II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 8: ( 2 điểm): a) Những lực tác dụng vào quả cân là: Lực hút của Trái đất và lực căng của sợi dây (0,5đ) b) Trọng lực có phương thẳng dứng , chiều từ trên xuống . (0,5đ) Lực căng của sợi dây có phương thẳng đứng chiều từ dưới lên (0,5đ) -Trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cân bằng. Quả nặng vẫn đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng. (0,5đ) C©u 9: Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu. (1,0đ) Câu 10: ( 1 điểm) - Đặt vật cần cân lên đĩa cân đồng hồ xem chỉ bao nhiêu, sau đó thay vật cân cân bằng một số quả cân thích hợp sao cho cân chỉ như cũ, tổng khối luợng của các quả cân trên đĩa bằng khối lượng của vật cần cân. (1,0đ) Câu 11( 2 điểm): Hòn gạch có khối lượng m1= 2kg -> có trọng lượng P1= 20N (0,5đ) Hòn Đá có khối lượng m2= 10kg -> có trọng lượng P2= 100N (0,5đ) * do 20N < 100N ( P1 <P2) Vậy trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg (1đ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hä vµ tªn: ……………………………….. 2013 Líp: 6 ….. Ngµy 24 th¸ng 10 n¨m. BÀI KIỂM TRA. Môn: VẬT LÍ 6 §iÓm. Thời gian: 45'( không kể thời gian giao đề ) Lêi phª cña c« gi¸o. §Ò bài I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4) Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây? A. đo Thể tích bình tràn. B. đo Thể tích bình chứa. C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây? A. 1 bát gạo B. 5 viên phấn C. 1 hòn đá. D. 1 cái kim Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ A. sức nặng của hộp thịt. B. thể tích của thịt trong hộp C. khối lượng của cả hộp thịt D. khối lượng của thịt trong hộp . Câu 5.(1,0 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống(….) dưới đây 1m3= (1)……….........…dm3 = (2)……………cm3 1m3= (3)………..........…lít = (4)…….………ml Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây: Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1)……………….............................. vật B hoặc làm (2)……………....................vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra. Câu 7: ( 0,5 điểm).Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? ...................................................................................................................................................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên một giá đỡ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều của lực) b.Các lực này có cân bằng không? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên? C©u 9: (1điểm) Tríc mét chiÕc cÇu cã ghi biÓn b¸o giao th«ng, trªn cã ghi 5T. Sè 5T cã ý nghÜa g×? Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân. Câu 11( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày giảng: 6A……………….. 6B……………….. Tiết 8. ĐỀ KIỂM 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6 1. Mục đích: - Đối với Học sinh: a. Kiến thức: Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực. b .Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng. c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. - Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế. 2/. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra 45' photo cho HS + Đáp án - biểu điểm b) Chuẩn bị của HS: Ôn tập tốt kiến thức đã học. 3/. Tiến trình bài dạy : Kiểm tra : Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% TNKQ, 60% TL) Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Tổng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Các phép đo. Tổng 4. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 5. Nêu được đơn vị đo lực. 2. 6. Nhận biết Khối được trọng lực lượng là lực hút của + Lực Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 7. NhËn biÕt đợc hai lực c©n b»ng.. Tổng. Tổng. 2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.. 3. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.. Số câu:2 C4.2 C12.2 (1,0đ). Số câu:1 C3.3 (0,5đ). Số câu:1 C13.3 (2đ). Số câu: 6 4,5 đ 45%. 8. Nêu được ví dụ 12. Đo được khối lượng về tác dụng đẩy, bằng cân. kéo của lực. 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 10. Nêu được ví dụ về một số lực. 11. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.. Số câu:3 C2.4 C5.6 C10.7 (2đ). Số câu: 3 C6.9 C9.11 (1đ). Số câu: 1 C14.10 (2đ). Số câu: 6 (3đ). Số câu: 4 Số câu: 1 (2đ) (2đ). NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 45' vật lí 6. Số câu: 1 C8.12 (0,5đ) Số câu: 2 (1đ). Số câu:8 5,5đ 55% Số câu:1 (2đ). Số câu: 14 10đ= 100%.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu12) Câu1 : Giới hạn đo của một thước là A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B.độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. độ dài tuỳ ta chọn. Câu 2: Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ A. sức nặng của hộp sữa. B. thể tích của hộp sữa. C. lượng sữa chứa trong hộp. D. sức nặng và khối lượng của hộp sữa. Câu 3 : Người ta dùng một bình chia độ có ĐCNN 1cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 . Thể tích hòn đá là bao nhiêu ? A. 141cm3. B. 86cm3. C. 55cm3. D. 31cm3. Câu4: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây cách ghi nào đúng. A.. 50 m . B. 500cm. C. 50 dm . D. 50,0 dm. Câu 5: Lực nào sau đây không thể là trọng lực ? A. Lực tác dụng lên một vật nặng đang rơi. B. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn. C. Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần. D. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo. Câu 6: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng A. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. chỉ làm biến dạng quả bóng. D. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 7: Đặt một quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là A. lực hút của trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên trên và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. B. lực hút của trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. C. trọng lực của quyển sách và lực ma sát giữa quyển sách với mặt bàn. D. lực đỡ của mặt bàn và lực ma sát giữ quyển sách đứng yên trên mặt bàn. Câu 8: Khi đòn cân Rôbecvan thăng bằng người ta thấy một bên đĩa cân có 2 quả 200g, 1 quả 500g, bên đĩa cân còn lại là hai túi bột ngọt như nhau. Vậy khối lượng của 1 túi bột ngọt là : A. 450g B. 900g C. 500g D. 200g Câu 9: Nếu treo một quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng A. của trọng lực có độ lớn 1N. B. của trọng lực có độ lớn 10N..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi độ lớn 1N. D. của trọng lực có độ lớn 10N và lực đàn hồi độ lớn 10N. Câu 10: Hai lực cân bằng là hai lực A. mạnh như nhau. B. cùng phương. C. cùng chiều. D. mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. Câu 12: Khi sử dụng bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng? A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa. C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. II. Tự luận ( 4 điểm) Câu C13 (2 điểm) : Cho một bình chia độ, một hòn sỏi (bỏ lọt bình chia độ) và bình nước. Hãy nêu các bước để xác định thể tích của hòn sỏi. Câu 14 (2 điểm) : Nêu 1 ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó, và một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng ? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I- (6 ®iÓm): Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D D B A B A C D B C II. Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 13: 2 điểm Bước 1 : Đổ nước vào bình chia độ đến vạch có thể tích V1 Bước 2: Thả chìm hòn sỏi vào bình chia độ, mực nước dâng lên đến vạch có thể tích V2 Bước 3: Thể tích của vật cần xác định : V = V2 - V1 Câu 14 (2 điểm) - Nêu được 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó - Nêu được 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày dạy Lớp 7A : .................... 7B:...................... Tiết 10: KIỂM TRA 45' 1/. Mục tiêu: a) Kiến thức: Kiểm tra , đánh giá mức độ nhận thức kiến thức của từng HS từ tiết 1 đến tiết 9 theo PPCT (sau khi học xong tiết : Tổng kết chương I) - HS hiểu và vận dụng được các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng và bài tập liên quan. b) Kỹ năng: - Cách làm bài tập và trình bày bài kiểm tra trên giấy c)Thái độ : - Nghiêm túc làm bài 2/. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra 45' photo cho HS + Đáp án - biểu điểm b) Chuẩn bị của HS: Ôn tập tốt kiến thức đã học. 3/. Tiến trình bài dạy : Kiểm tra : Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% TNKQ, 60% TL).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phòng GD-ĐT Yên Sơn Trường THCS Chân Sơn Tiết 10- vật lí 7 - ĐỀ BÀI KIỂM TRA 45' Phần I- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng(từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 2.Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Ngọn nến đang cháy. B. Mặt trời. C. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. D. Đèn ống đang sáng. Câu 3. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng: A. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. B. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. C. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. D. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. Câu 4. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 5. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng? S 45N R S N R S 4N R S N 45 4 R 5 5 40 0 5 5 0 0 0 0 I 0 I0 0 I0 0I 0 D B C. A0 .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 6: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ i’= 450. Độ lớn của góc tới là A.450 B.900 C.1450 D.950 Câu 7. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật. B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn. D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật. Câu 8. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng. B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng. C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Phần II-Tự luận (6 điểm) Câu 9: a) Thế nào là nguồn sáng và vật sáng? Nêu ví dụ về nguồn sáng và vật sáng. b) Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Câu 10: Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (Vẽ trực tiếp vào hình bên dưới)? A. B. S. a). b). Câu 11: Nêu tác dụng của gương cầu lõm? Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời? C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VẬT LÍ 7 I. Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C C A D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 9: a) Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.. 0,5 điểm. - Ví dụ: Bóng đèn, Mặt Trời … - Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. - Ví dụ: Trái Đất, nhà cửa, xe… khi được Mặt Trời chiếu sáng. b) Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất cùng nằm trên đường thẳng, Mặt Trăng ở. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> giữa Mặt Trời và Trái Đất thì trên Trái Đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối. Ở trên Trái Đất:. 0,5 điểm. - Đứng ở chỗ bóng tối ta không nhìn thấy Mặt Trời, gọi là nhật thực toàn phần.. 0,25 đ. - Đứng ở chỗ bóng nửa tối ta nhìn thấy một phần Mặt Trời, gọi là nhật thực một phần. Câu 10: Vẽ đúng ảnh trong mỗi trường hợp cho 1,0điểm 2 điểm. 0,25đ. S. A. Câu 11: Tác dụng chính của gương cầu lõm là: S'. B'. A'. - Có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm 0,5 đ - Có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. 0,5đ - Dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng Mặt Trời vì Mặt Trời ở rất xa nên các tia sáng Mặt Trời tới gương coi như là những tia sáng song song, sau khi phản xạ trên gương sẽ cho chùm tia phản xạ tập trung ở một điểm, nghĩa là toàn bộ ánh sáng từ Mặt trời đến 1,0đ gương đều tập trung ở điểm đó. Hä vµ tªn:……………………………… Líp: 7 …. BÀI Môn: VẬT LÍ 7 §iÓm. Ngµy …th¸ng….n¨m 2013. KIỂM TRA Thời gian: 45'( không kể thời gian giao đề ) Lêi phª cña c« gi¸o. §Ò bài I- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 2.Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Ngọn nến đang cháy. B. Mặt trời. C. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. D. Đèn ống đang sáng. Câu 3. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. B. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. C. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. D. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. Câu 4. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 5. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng? S 45N R S N R S 4N R S N 45 4 R 5 5 40 0 5 5 0 0 0 0 I 0 I0 0 I0 0I 0 D B C. A0 .. .. .. Câu 6: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ i’= 450. Độ lớn của góc tới là A.450 B.900 C.1450 D.950 Câu 7. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật. B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn. D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật. Câu 8. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng. B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng. C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Phần II-Tự luận (6 điểm) Câu 9: a) Thế nào là nguồn sáng và vật sáng? Nêu ví dụ về nguồn sáng và vật sáng. b) Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Câu 10: Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (Vẽ trực tiếp vào hình bên dưới)? A. S. a). b). B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 11: Nêu tác dụng của gương cầu lõm? Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời?. Ngày giảng: 6A: 24/10/2013 6B: 24/10/2013 Tiết 8: KIỂM TRA 1/ Mục tiêu: a . Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản mà học sinh đã học từ tiết 1 đến tiết 7 b. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> c.Thái độ : Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra 2/. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra 45' photo cho HS + Đáp án - biểu điểm b) Chuẩn bị của HS: Ôn tập tốt kiến thức đã học. 3/. Tiến trình bài dạy : Kiểm tra : Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% TNKQ, 60% TL) A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ Tên chủ đề 1.- Đo độ dài - Đo Thể tích - Khối lượng vật. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % 2. - Lực, hai lực cân bằng - Kết quả tác dụng lực - Trọng lực , đơn vị lực. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ TL 1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài 2. Xác định GHĐ và ĐCNN của thước 4. Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật 5. Dụng cụ đo khối lượng một vật. TNKQ TL 3. Đơn vị đo thể tích vật 6. Đơn vị đo khối lượng một vật 7. Đơn vị đo độ dài. Cấp độ thấp Cấp độ cao 8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước. 6 câu C1; C2; C3; C4; C5; C6 1.5đ 15% 9.Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất 10. Đơn vị lực là niutơn. 2 câu C7; C14. 2 câu C8; C10 0.5đ 5% 12 câu 4đ 40%. 2.75đ 27,5% 11. Một quả cân khối lượng 1 kg có trọng lượng là 10 N. 1 câu C11. 1 câu C16. Cộng. 10 câu. 0.25đ 1.5đ 2,5% 15% 12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực 13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai. 6đ 60%. 1 câu C15. 1 câu C9. 2 câu C12, C13. 6 câu. 2đ 20%. 0.25đ 2,5%. 1.25đ 12,5% 4 câu. 4đ 40% 16. 3đ 30%. 10đ 100%. 3.0 đ 30% B. đề Bài. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4ĐIỂM): Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất : A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng: A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật : A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật : A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg 3 Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 8: Đơn vị lực là: A. Kg B. cm3 C. Niutơn D. Mét Câu 9: Qủa cân 100g thì có trọng lượng là : A. 100 N B. 10 N C. 1 N D. 1000N Câu 10: Trọng lực có phương là : A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải 3 Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm nước.Thả hòn đá thể tích là 30 cm3 vào mực nước dâng lên tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra Câu 13. Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên) A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)…...…………. …nhưng ngược (2) ………… …tác dụng vào cùng một vật. b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3)……………….. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4)…………….. II.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Câu 14: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau: a. 200g =…………kg b. 1375cm3 = …………..dm3 c. 1,2 kg = ………g d.15m = …………….km e. 2 lít = ……..……dm3 Câu 15(2.0 điểm): Trọng lực là gì ? Nêu phương và chiều của trọng lực? Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? Câu 16 (1.5 điểm): Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước.Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. B B A C C B C Câu 13.Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm (1)phương 0.25 đ (2)chiều, 0.25 đ (3) cân bằng 0.25 đ (4)đứng yên 0.25 đ II TỰ LUẬN: Câu 14: Mỗi câu đổi đơn vị đúng được 0,5 điểm a. 200g = 0,2 kg 0.5 đ 3 3 b. 1375cm = 1,375 dm 0.5 đ c. 1,2 kg = 1200 g 0.5 đ d.15m = 0,015 km 0.5 đ 3 e. 2 lít = 2 dm 0.5 đ. C. C. B. D. D. Câu 15: Trong lực là lực hút của trái đất Trong lực có Phương thẳng đứng ,và có chiều hướng về trái đất Vật 2 kg có trọng lượng là 20 N Câu 16: cách xác định thể tích hòn đá Đặt bát dưới cái ca Đổ nước vào đầy ca Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát Láy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích là thể tích hòn đá. 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25 đ 0.5 đ 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS CHÂN SƠN Thứ ngày Họ và tên:………………………….. Lớp 6… Kiểm tra 45 phút Điểm. tháng. năm 2013. Môn: Vật lí 6. Lời phê của thầy, cô giáo. đề Bài. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM): Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật: A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất : A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng: A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật : A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật : A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg 3 Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 8: Đơn vị lực là: A. Kg B. cm3 C. Niutơn D. Mét Câu 9: Qủa cân 100g thì có trọng lượng là : A. 100 N B. 10 N C. 1 N D. 1000N Câu 10: Trọng lực có phương là : A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải 3 Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm nước.Thả hòn đá thể tích là 30 cm3 vào mực nước dâng lên tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 13. Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên) A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)…...…………. …nhưng ngược (2) ………… …tác dụng vào cùng một vật. b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3)……………….. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4)…………….. II.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Câu 14: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau: a. 200g =…………kg b. 1375cm3 = ……...dm3 c. 1,2 kg = ………g 3 d. 15m = …………….km e. 2 lít = ...…dm Câu 15(2.0 điểm): Trọng lực là gì ? Nêu phương và chiều của trọng lực? Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 16 (1.5 điểm): Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước.Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A C C B C C Câu 13.Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm (1)phương 0.25 đ (2)chiều, 0.25 đ (3) cân bằng 0.25 đ (4)đứng yên 0.25 đ II TỰ LUẬN: Câu 14: Mỗi câu đổi đơn vị đúng được 0,5 điểm a. 200g =…0,2…kg 0.5 đ 3 3 b. 1375cm = 1,375 dm 0.5 đ c. 1,2 kg = 1200 g 0.5 đ d.15m = 0,015 km 0.5 đ 3 e. 2 lít = 2 dm 0.5 đ. 9. 10. 11. 12. C. B. D. D. Câu 15: Trong lực là lực hút của trái đất Trong lực có Phương thẳng đứng ,và có chiều hướng về trái đất Vật 2 kg có trọng lượng là 20 N Câu 16: cách xác định thể tích hòn đá Đặt bát dưới cái ca Đổ nước vào đầy ca Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát Láy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích là thể tích hòn đá. 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25 đ 0.5 đ 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngày giảng: 6A……………….. 6B……………….. Tiết 8. ĐỀ KIỂM 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6 I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình 2. Mục đích: - Đối với Học sinh: a. Kiến thức: Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực. b .Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng. c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. - Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung. T/S tiết. Lí thuyết. 1. Các phép đo. 3. 2. Khối lượng + Lực. 4. Tỉ lệ thực dạy. Trọng số. LT(cấp độ 1,2). VD(cấp độ 3,4). LT(cấp độ 1,2). VD(cấp độ 3,4). 3. 2,1. 0,9. 30. 12,86. 4. 2,8. 1,2. 40. 17,14. Tổng 7 7 4,7 2,1 70 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ. Nội dung Trọng số Số lượng câu(chuẩn cần kiểm tra) LT (30) 1. Các phép đo. VD (12,86). Tổng số 4,2 ≈ 4 5,6 ≈ 6. TN 4(2®) Tg: 10’ 5 (2,5®) Tg: 12,5’. TL 0 1 (2®) Tg: 7,5’. 30 Điểm số 4 (2 ®) Tg: 10’ 6 (4,5 ® ).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Khối lượng + Lực. LT ( 40). 1,8 ≈ 2. VD(17,14). 2,3 ≈ 2. 100. 14. Tổng. 1(0,5 ®) Tg: 2,5’ 2( 1 ®) Tg: 5’. 1(2®) Tg: 7,5’. 12 (6,0đ) Tg: 30’. 2(4,0đ) Tg: 15’. 2(2,5 ®) 2( 1 ®) 14(10đ) Tg: 45’. 2. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Các bước thiết lập ma trận Tên Chủ đề. 1. Các phép đo. Nhận biết TNKQ. TL. 1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. Số câu: 1 C1.1 (0,5®). Thông hiểu TNKQ. TL. 2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.. Số câu:3 C4.2 Tổng C11.2 C12.2 (1,5®) 2. 4. Nêu được 8. Nêu được ví Khối khối lượng dụ về tác dụng lượng của một vật đẩy, kéo của + Lực cho biết lượng lực. chất tạo nên 9. Nêu được ví vật. dụ về tác dụng 5. Nêu được của lực làm vật đơn vị đo lực. biến dạng hoặc biến đổi chuyển 6. Nhận biết được trọng lực động (nhanh là lực hút của dần, chậm dần, đổi hướng). Trái Đất tác dụng lên vật 10. Nêu được ví và độ lớn của dụ về một số nó được gọi là lực.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. Tổng. TL. 3. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. Số Số câu:1 câu:1 C13.3 C3.3 (2®) (0,5®) 12. Đo được khối lượng bằng cân.. Số câu: 6 4,5 đ =45%.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> trọng lượng. 7. Nhận biết đợc hai lực cân b»ng.. Tổng. Số câu:3 C2.4 C5.6 C10.7 (2®) Số câu: 6 (3®). Tổng. 11. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. Số câu: Số câu: 3 1 C6.9 C14.10 C7.11 (2®) C9.11 (1®) Số câu: Số 4 câu: (2®) 1 (2,0® ). Số câu: 1 C8.12 (0,5®). Số câu:8 5,5đ =55%. Số Số câu:1 câu: 2 (2®) (1®). Số câu: 14 10® = 100%.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 8. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 45' vật lí 6 không kiểm tra. I. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cáiin hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu12) Câu1 : Giới hạn đo của một thước là B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. độ dài tuỳ ta chọn. Câu 2: Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ A. sức nặng của hộp sữa. B. thể tích của hộp sữa. C. lượng sữa chứa trong hộp. D. sức nặng và khối lượng của hộp sữa. Câu 3 : Người ta dùng một bình chia độ có ĐCNN 1cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 . Thể tích hòn đá là bao nhiêu ? A. 141cm3. B. 86cm3. C. 55cm3. D. 31cm3. Câu4: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây cách ghi nào đúng. A.. 50 m . B. 500cm. C. 50 dm . D. 50,0 dm. Câu 5: Lực nào sau đây không thể là trọng lực ? A. Lực tác dụng lên một vật nặng đang rơi. B. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn. C. Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần. D. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo. Câu 6: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng A. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. chỉ làm biến dạng quả bóng. D. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 7: Đặt một quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là A. lực hút của trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên trên và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> B. lực hút của trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. C. trọng lực của quyển sách và lực ma sát giữa quyển sách với mặt bàn. D. lực đỡ của mặt bàn và lực ma sát giữ quyển sách đứng yên trên mặt bàn. Câu 8: Khi đòn cân Rôbecvan thăng bằng người ta thấy một bên đĩa cân có 2 quả 200g, 1 quả 500g, bên đĩa cân còn lại là hai túi bột ngọt như nhau. Vậy khối lượng của 1 túi bột ngọt là : A. 450g B. 900g C. 500g D. 200g Câu 9: Nếu treo một quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng A. của trọng lực có độ lớn 1N. B. của trọng lực có độ lớn 10N. C. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi độ lớn 1N. D. của trọng lực có độ lớn 10N và lực đàn hồi độ lớn 10N. Câu 10: Hai lực cân bằng là hai lực A. mạnh như nhau. B. cùng phương. C. cùng chiều. D. mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. Câu 11: Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l: A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml. B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml. C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml. D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml. Câu 12: Khi sử dụng bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng? A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa. C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. II. Tự luận ( 4 điểm) Câu C13 (2 điểm) : Cho một bình chia độ, một hòn sỏi (bỏ lọt bình chia độ) và bình nước. Hãy nêu các bước để xác định thể tích của hòn sỏi. Câu 14 (2 điểm) : Nêu 1 ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó, và một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng ? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I- (6 ®iÓm): Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D D B A B A C D B C II. Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 13: 2 điểm Bước 1 : Đổ nước vào bình chia độ đến vạch có thể tích V1 Bước 2: Thả chìm hòn sỏi vào bình chia độ, mực nước dâng lên đến vạch có thể tích V2 Bước 3: Thể tích của vật cần xác định : V = V2 - V1.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 14 (2 điểm) - Nêu được 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó - Nêu được 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng. Ngày giảng: 6A 24/10/2013 6B 24/10/2013 Tiết 8 KIỂM TRA 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6 1. MỤC TIÊU a. kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình b.Kĩ năng: Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực. Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng. c. Thái độ: có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Đề poto cho HS+ đáp án thang điểm bài kiểm tra 45' b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học, đồ dùng học tập 3. Tiến trình dạy học a.Kiểm tra bài cũ : không b.Dạy nội dung bài mới Nội dung kiểm tra 1 tiết A. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ 1. đo độ dài dài Số câu điểm Tỉ lệ. 1 (0,5đ). Số câu điểm Tỉ lệ. 2 (1đ) 10% 5.biết khối lượng của một chất.. 5% 2. đo thể 3.biết cách đo thích vật thể thích vật rắn không rắn thấm nước không bằng bình chia thấm độ, bình tràn. nước. 3. Khối lượng , đo khối lượng. Số câu điểm Tỉ lệ. 2. Hiểu về các loại thước đo độ dài và ứng dụng của thước. Số câu:1 (0,5đ). 5% 4.Biết đổi đơn vị đo thể tích. đo thể tích.. 1 (1,0đ) 10 %. 3 2,0 đ 20% 6.Vận dụng vào thực tế cách dùng cân để đo khối lượng của vật. 2 2đ 20%. 1 (0,5đ) 5%. 3 Lực , hai lực cân bằng. 9.Vận dụng giải thích hiện tượng thực tế về hai lực cân bằng 1 2đ 20%. Số câu điểm Tỉ lệ. 4. Tìm hiểu kết quả tác dụng. 2 1,0 đ 10 %. 10.Hiểu được hai tác dụng cơ bản của lực. 3 2,5đ 25%. 1 2,0đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> của lực 1 (0,5đ) 10%. Số câu điểm Tỉ lệ. 11.Vận dụng đựoc mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật 1 (2,0đ). 5.Trọng lực ,đơn vị lực Số câu điểm Tỉ lệ. Tổng. 1 1,0đ 10%. Số câu: 3 Số câu: 4 11 (2,0 đ) (6đ) 10đ 20% 60% 100% B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4) Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em ? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây? A. đo Thể tích bình tràn. C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. B. đo Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây? A. 1 bát gạo B. 5 viên phấn C. 1 hòn đá. D. 1 cái kim Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ A. sức nặng của hộp thịt. B. thể tích của thịt trong hộp C. khối lượng của cả hộp thịt D. khối lượng của thịt trong hộp . Câu 5.(1,0 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống(….) dưới đây 1m3= (1)…………dm3 = (2)…………cm3 1m3= (3)…………lít = (4)…………ml = Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây: Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1)……………… vật B hoặc làm (2)…………… Hai kết quả này có thể cùng xảy ra. Câu 7: ( 0,5 điểm).hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? II. Tự luận (6 điểm). Số câu điểm Tỉ lệ. Số câu: 4 (2,0đ) 20%. 1 2,0đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 8: ( 2 điểm) Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên 1 giá đỡ. a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều) b.Các lực này có cân bằng không? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên? C©u 9: ( 1 điểm) Tríc mét chiÕc cÇu cã ghi biÓn b¸o giao th«ng, trªn cã ghi 5T. Sè 5T cã ý nghÜa g×? Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân. Câu 11( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg? C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B D Câu 5. ( 1,0 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm. 1m3= (1) 1000 dm3 = (2) 1000000 cm3 1m3= (3) 1000 lít = (4) 1000000 ml Câu 6: ( 0,5điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm. (1) biến đổi chuyển động của ; (2) biến dạng Câu 7: ( 0,5 điểm). kể tên được 3 loại thước đo độ dài trở lên được 0,5 điểm Thước thẳng, thước kẻ, thước mét, thước dây, thước cuộn.... II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 8: ( 2 điểm): a) Những lực tác dụng vào quả cân là: Lực hút của Trái đất và lực căng của sợi dây (0,5đ) b) Trọng lực có phương thẳng dứng , chiều từ trên xuống . (0,5đ) Lực căng của sợi dây có phương thẳng đứng chiều từ dưới lên (0,5đ) -Trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cân bằng. Quả nặng vẫn đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng. (0,5đ) C©u 9: Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu. (1,0đ) Câu 10: ( 1 điểm) - Đặt vật cần cân lên đĩa cân đồng hồ xem chỉ bao nhiêu, sau đó thay vật cân cân bằng một số quả cân thích hợp sao cho cân chỉ như cũ, tổng khối luợng của các quả cân trên đĩa bằng khối lượng của vật cần cân. (1,0đ) Câu 11( 2 điểm): Hòn gạch có khối lượng m1= 2kg -> có trọng lượng P1= 20N (0,5đ) Hòn Đá có khối lượng m2= 10kg -> có trọng lượng P2= 100N (0,5đ) * do 20N < 100N ( P1 <P2) Vậy trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg (1đ) Hä vµ tªn: ………………………………... Ngµy 24 th¸ng 10 n¨m 2013.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Líp: 6 ….. BÀI KIỂM TRA. Môn: VẬT LÍ 6 §iÓm. Thời gian: 45'( không kể thời gian giao đề ) Lêi phª cña c« gi¸o. §Ò bài I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4) Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây? A. đo Thể tích bình tràn. B. đo Thể tích bình chứa. C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây? A. 1 bát gạo B. 5 viên phấn C. 1 hòn đá. D. 1 cái kim Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ A. sức nặng của hộp thịt. B. thể tích của thịt trong hộp C. khối lượng của cả hộp thịt D. khối lượng của thịt trong hộp . Câu 5.(1,0 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống(….) dưới đây 1m3= (1)……….........…dm3 = (2)……………cm3 1m3= (3)………..........…lít = (4)…….………ml Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây: Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1)……………….............................. vật B hoặc làm (2)……………....................vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra. Câu 7: ( 0,5 điểm).Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? ...................................................................................................................................................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên một giá đỡ. a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều của lực) b.Các lực này có cân bằng không? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên? C©u 9: (1điểm).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tríc mét chiÕc cÇu cã ghi biÓn b¸o giao th«ng, trªn cã ghi 5T. Sè 5T cã ý nghÜa g×? Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân. Câu 11( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg?.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

×