Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

BT TOAN THEO TUAN LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.87 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 và 2 Bài 1 : Đọc các số sau: a. 80 345: .................................................................................................................. b. 53 705: ................................................................................................................. c. 728 543: .............................................................................................................. d. 207 505: ............................................................................................................... Bài 2: Viết các số sau: a. Năm mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi:................................................ b. Hai mươi chín nghìn năm trăm linh bảy:............................................... c. Bảy mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: .......................................... d. Sáu trăm mười tám nghìn hai trăm mười lăm: ...................................... Bài 3: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: 23476 .......32467. 5688 ..........45388. 9087............8907. 34890 .........34890. 12083 ..........1208. 93021...........9999. Bài 4: a. Phân tích các số sau theo mẫu: 12 709 = 10000 + 2000 + 700 + 9 = 1 x 10000 + 2 x 1000 + 7 x 100 + 9 * 425 671 = ………………………………………………........................…………… = ……………………………………………….....................…………….. * 705 804 = ………………………………………………...................…………….. = ……………………………………………....................……………… * 570 815 = …………......…………………………………......................…………… =……………………………………………...................………………… * abcde = ……………………………………………………................……………….. = …………………………………………………….............………………… b. Nêu giá trị của chữ số 7 trong các số trên. M: Trong số 12709, chữ số 7 đứng ở hàng trăm, thuộc lớp đơn vị, có giá trị là 700. Bài 5: Viết vào chỗ chấm: - Lớp nghìn của số 208 349 gồm các chữ số: .....,.......,...... - Lớp đơn vị của số 359 805 gồm các chữ số: .....,.......,...... - Chữ số hàng đơn vị của số 348 503 là chữ số: ...... Bài 6: Viết các số sau, rồi đọc các số đó: a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị. ………………………....................…………. ………………………………………………………………………………..................…...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. 2 trăm nghìn, 4 trăm và 6 chục. ………………………………………….................……. ……………………………………………………………………………....................……. c. 30 nghìn, 7 nghìn và 5 trăm…………………………………………….................………… ………………………………………………………………………………..................……. d. 15 nghìn và 4 đơn vị: ……………………………………..................................………….. …………………………………………………………………………..................………….. Bài 7: a. Cho số liền trước của a là 1234. Tìm số liền sau của a. b. Cho số liền sau của a là 1960. Tìm số liền trước của a. Bài 8: a. Tìm số nhỏ nhất, số lớn nhất có 5 chữ số. b. Tìm số chẵn nhỏ nhất, số chẵn lớn nhất có 5 chữ số. Bài 9: a. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. b. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Bài 10: a. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 28 695; 34 928 ; 82 465; 62 054; 92 834. b. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 91 205; 91 520; 21 590; 51 290; 51 920. Bài 11: Tìm x: X – 463 = 8265 x + 8600 = 19 765 X x 4 = 8492 ( X - 248 ) x 2 = 40 688 ( X + 2891 ) : 3 = 10512 Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: a. X + 6305 với x = 10 897; x = 256 b. 413 x Y với y = 3 ; y = 8 c. Cho biểu thức ( 28354 - X ) : 2 - Tính giá trị biểu thức với y = 1052 - Tìm x biết giá trị của biểu thức là 5000 Bài 13: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 Bài 14: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Bài 15: Cho số 4723 a. Viết thêm chữ số 5 vào số đã cho để được số bé nhất có thể được. b. Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được. Bài 16 : Một cửa hàng có 3450kg gạo. Cửa hàng đã bán. 1 3. số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn. lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài 17 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau . Bài 18: Một mảnh đát hình chữ nhật có chiều rộng là 8m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. Bài 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m và gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Bài 20: Một khu vườn hình vuông có chu vi là 32m. Tính diện tích mảnh đất hình vuông đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 3 và 4 Bài 1: Đọc các số sau: 70 008; 153 800; 1 876 085; 15 985 005; 310 509 788 Bài 2 : Viết các số sau: a. Mười lăm nghìn hai trăm linh tám:....................................................................................... b. Bảy trăm năm mươi hai nghìn sau trăm chín mươi ba:........................................................ c. Bốn mươi hai triệu ba trăm tám mươi nghìn hai trăm:......................................................... d. Một trăm triệu một trăm nghìn bốn trăm linh năm:........................................................... Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 123 125 123 125 120 122 125 130 1300 1500 130 140 Bài 4: Ghi giá trị của chữ số 8 trong các số sau: Số 83 9876 83 645 Giá trị của chữ số 8. 126 131 126 145 1600 150 24 815 764. 890 234 617. Bài 5:Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là : A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 6 : Số liền sau số 999 999 là : A. 1 triệu B. 10 triệu. C. 1 tỉ. D. 100 triệu. Bài 7 : Viết số rồi đọc các số gồm : a. 7 trăm triệu, 7 triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :................................................................................ .................................................................................................................................................... b. 15 triệu, 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:................................................................... .................................................................................................................................................... c. 37 triệu, 105 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :.................................................................................... .................................................................................................................................................... d. 1 trăm triệu, 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:................................................................ ................................................................................................................................................... Bài 8: Tìm y, biết y < 15 nhưng y >7 ( 7 < y < 15) a. Y là số tự nhiên b. Y là số chẵn c. Y là số lẻ Bài 9 Tìm số tròn trăm x biết: 345 < x < 800 Bài 10: Tìm x, biết x < 1002 a. X là số chẵn có 4 chữ số b. X là số lẻ có 4 chữ số. Bài 11: Đổi các đơn vị đo sau: 1kg = .............g. 15 tấn234kg = ............kg. 5000kg = ...............tấn. 1 yến = ……. kg. 4 tấn 600kg = ………kg. 35000kg = ……….. tấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 tấn = ……..tạ. 2 tấn 85kg = ……….kg. 2000g. 4 tạ = ………kg. 8 tạ 12kg = ………..kg. 3500 kg =……tấn…..tạ. 3 kg = ……..g. 11 yến 5kg = ……….kg. 1230g. 50 dag = .............hg 4 tấn 3 kg = ............kg 2070g = ......kg........dag. 1005 g = .......kg .....g 5 tạ 7 kg = ................kg 1 tấn = ............kg 8. 1738kg= ….tấn …..tạ …..yến ….kg. = ……….kg =…….kg……g. 4 kg 300g =.............. .g 1003kg = …..tấn …...kg 1 5. kg = ............g. 2305g = ....kg.....hg....dag.....g. Bài 12: Ba xe ô tô chở được 12 tấn hàng. Hỏi 7 xe như thế chở được bao nhiêu tấn hàng? Bài 13: Năm xe ô tô chở được 25 tấn hàng. Hỏi có 60 tấn hàng thì cần bao nhiêu ô tô như thế? Bài 14: Mỗi bao xi măng nặng 5 yến. Hỏi một ô tô chở 5 tấn xi măng thì chở được bao nhiêu bao xi măng? Bài 15: Năm nay nhà bác An thu được 1 tạ 12 kg đậu xanh. Số lạc gấp 4 lần số đỗ. Hỏi bác An thu được tất cả bao nhiêu ki lô gam lạc và đỗ? Bài 16: Có 1700kg đựng vào các bao, mỗi bao 50kg. Hỏi cần co bao nhiêu bao để đựng hết tất cả số gạo đó? Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 thế kỉ = ..........năm 5 thế kỉ 12 năm = ..........năm 1 4. 1 5. thế kỉ = .............năm. 3 ngày = ..........giờ. 5 giờ. thế kỉ. 2 thế kỉ rưỡi = ..........năm. = .............năm. = ............. phút. 2 phút 5 giây = ......... giây. 4 ngày 4 giờ = .............giờ. 3giờ 10 phút = ........phút. 5 phút 21 giây = .........giây 124 giờ = .......ngày .....giờ. 152 phút = .......giờ ......phút. 200giây = ......phút.......giây. phút = . .....giây. 1 5 giờ = .........phút. = .............năm. 2 ngày rưỡi = ............ngày. 82 giây = ......phút ..... giây. 1 4. 1 thế kỉ 2. 9 giờ 5phút = ............phút 2 năm4 tháng = .........tháng 45 ngày = .......tuần.......ngà 155phút = ......giờ.........phút 1 2 ngày = ..........giờ. Bài 18: Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn thực hiện 3 phép tính hết bao nhiêu giây? ( Thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau) Bài 19: Có 5 HS , số đo lần lượt là: Hải cao 1m38cm, Nam cao 13dm 4cm, Hà cao 128cm, Bắc cao 1m 35cm, Bình cao13dm. Hỏi bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? Bài 20: Đổi 152 phút = ........giờ.......phút. Số cần điền là : A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Bài 21: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 12 bút chì. B. 60 bút chì. C . 17 bút chì. D. 40 bút chì. Tuần 5 và 6 Bài 1: Một đội công nhân lâm trường trồng rừng, đợt đầu trồng được 3540 cây, đợt hai trồng được nhiều hơn đợt một 1465 cây, đợt ba trồng kém đợt hai 1160 cây. Hỏi trung bình mỗi đợt đội công nhân đó trồng được bao nhiêu cây? Bài 2: Thi đua diệt chuột phá lúa , học sinh trường An Thái đã diệt được 3540 con trong đợt một; đợt hai diệt nhiều hơn đợt một 1465 con; đợt ba diệt được kém hơn đợt hai 1160 con. Hỏi trung bình mỗi đợt đã diệt được bao nhiêu con chuột? Bài 3: Ba đội trồng rừng, đội một trồng được 1356 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một là 246 cây. Đội ba trồng bằng. 1 3. tổng số cây của đội một và hai. Hỏi trung bình mỗi đội. trồng được bao nhiêu cây? Bài 4: Một đội công nhân làm đường, 4 ngày đầu mỗi ngày làm được 115m đường, 6 ngày sau mỗi ngày làm được 140m đường. Hỏi trung bình một ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường? Bài 5: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 48km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 43km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki – lô – mét? Bài 6: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa xe chở 14 580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa xe chở 13 275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu kilôgam hàng? Bài 7: Một người du lịch đi được quãng đường dài 363km. Trong 6 giờ đầu người đó đi tàu thủy , mỗi giờ đi được 23km. Quãng đường còn lại người đó đi bằng ôtô hết 5 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 8: Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m vải. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêumét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần? Bài 9 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước. Bài 10: Một ruộng muối thu hoạch lần thứ nhất được 20 tạ, lần thứ hai được 22 tạ, lần thứ ba được 14 tạ, lần thứ tư được bằng nửa tổng các lần trước. a. Hỏi lần thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tạ muối? b. Hỏi trung bình mỗi lần thu hoạch được bao nhiêu tạ muối? Bài 11: Khối lớp 5 trường Đại Từ có 3 lớp. Biết rằng lớp 4A có 44 học sinh, lớp 4B có 40 học sinh, TB mỗi lớp có 43 học sinh. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh ? Bài 12: Có hai bao gạo. Trung bình mỗi bao nặng 35kg. Bao thứ nhất nặng 40 kg. Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Bài 13: Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Bài 14: Một cô giáo đang bồi dưỡng 5 học sinh giỏi toán. Trung bình cộng tuổi 5 học sinh đó là 11. Nếu tính tuổi của cô giáo thì tuổi trung bình cộng tất cả là 14 tuổi. Hỏi cô giáo bao nhiêu tuổi. Bài 15: Tuổi trung bình của 11 cầu thủ trong đội bóng là 23 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 22 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi? Bài 16: Cho 3 số. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 355, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 597, tổng của số thứ ba và số thứ nhất là 482. a) Tìm trung bình cộng của 3 số b) Tìm mỗi số đó cho..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 17: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 ch÷ sè, 1 sè cã 1 ch÷ sè .. Tuần 7 Bài 1: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán của phép cộng:. a) 2547 + 7241. b) 3917 + 2567. c) 2968 + 6524. d) 3456 + 1234. Bài 2: Tính rồi thử lại:. 89043 - 23493. 40000 – 34898. Bài 3: Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống: a 30 243 b 2 3 a + b a - b a x b a : b. 56432 – 3487 80 8. 72 4. Bài 4: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m + n + p =........................................................................................................... b) m + n - p =........................................................................................................... c) m + n x p =............................................................................................................ d) m : n + p = ........................................................................................................... Bài 5 : Tính giá trị của các biểu thức: a + b - c ; a + b : c ; a x b – c Với a = 52; b = 9; c = 3 Bài 6 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là: A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Bài 7 : Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 325 +1268 + 332 + 675 b. 2547 + 1456 + 6923 - 456. c. 38 + 125 + 29 + 17 d. 100 – 99 + 98 - 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 e. 52 - 42 + 37 - 28 + 38 + 63 f. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89 g. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6 +7+ 8 +9 + 10 h. 2 + 4 + 6 + 8 +10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 i. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 k. 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95. Bài 9 : a. Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . b. Tính tổng của số có lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số bé nhất có 5 chữ số khác nhau. Bài 10: Trung bình cộng của 2 số là 56, số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Tìm 2 số đó. Bài 11: Tổng của hai số là 742. Tìm hai số đó. Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất 142 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 78 đơn vị thì hai số bằng nhau. Bài 12: Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> T8+9: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng Bài 1: Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 78. Tìm hai số đó. Bài 2: Tổng của hai số tròn chục liên tiếp là 270. Tìm hai số đó. Bài 3: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84. Bài 4: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 5: Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m. Bài 6: Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài 7: Tính diện tích một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 256m và chiều dài hơn chiều rộng 32m. Bài 8: Lớp có 38 bạn học sinh. Vì hôm nay có 2 học sinh nam nghỉ học nên số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 4 em. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp. Bài 9: Một cửa hàng đã bán được 215m vải hoa và vải trắng. Sau đó cửa hàng bán thêm được 37m vải hoa nữa và như vậy đã bán vải hoa nhiều hơn vải trắng là 68m. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa , bao nhiêu mét vải trắng? Bài 10: Hai kho chứa 1250 tấn thóc. Sau khi lấy ra ở mỗi kho một số thóc bằng nhau thì kho thứ nhất còn 400 tấn và kho thứ hai còn 250 tấn. Hỏi ban đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? Bài 11: Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 35. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? Bài 12 : An và Bình có tất cả 48 hòn bi . Nếu An cho Bình 3 hòn bi và Bình lại cho An 1 hòn bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho nhau mỗi người có bao nhiêu hòn bi? Bài 13: Hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều dài 22m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 14 : Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 50 lít chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm ? Bài 15: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 16: Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? A. X + Y : 2 B. ( X – Y ) : 2 C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2. Bài 17 : Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> X. 0. Y. Ôn tập các phép tính, tính chất Bài 1: Đặt tính rồi tính: 18759 + 451296 56 287 + 76 239 80 592 + 9 879 90 618 - 46 7351 65 805 - 78 354 96891 - 58792 Bài 1: Tính: a) 768 x 6 25924 x 3 2307 x 9 4872 x 7 b) 6 04 x 63 2414 x 56 5 03 x 506 1 96 x 437 c) 145 x 702 549 x 582 560 x 200 120 x 350 d) 3312 : 72 13 916 : 98 49 928 : 53 81898 : 26 2 089 : 35 5 155 : 56 9450 : 12 69 598 : 58 61 404 : 903 21 918 : 281 32 227 : 481 37 898 : 512 18088 : 153 57560 : 235 32076 : 132 809 325 : 327 Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: 4 x 2145 ( 3 + 2 ) x 10287 3964 x 6 ( 2100 + 45 ) x 4 10287 x 5 ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964). Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 7 x 5 b) 25 x 865 x 4 c) 15 x 9 x 2 d) 2 x 4567 x 50 e) 2 x 175 x 5 f) 25 x 7 x 4 x 5 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 + 428 x 2 c) 137 x 3 + 3 x 863 d) 45 x 9 + 45 e) 25 x 5+ 15 x5 + 60 x 5 f) 60 x 4 + 4 x 40 a. 286 x 9 + 714 x 3 x g) 286 x 9 + 714 x 3 x 3 h) 4 x 175 + 925 x 2 x 2 i) 8 0 x 5 + 5 x 2 x 10 k) 995 x 5 + 4 x 5 + 5 l) 77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8 m) 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8 n) 326 + 326 x 8 + 326 0) 395 x 15 + 85 x 395 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 655 x 6 -355 x 6 462 x 4 - 62 x 4 564 x 8 - 64 x 4 x 2 268 x 6 - 68 x 2 x 3 562 x 8 - 62 x 4 x 2 37 x 18 – 9 x 74 + 100 298 x 47 - 298 x 17 2912 x 94 - 2912 x 44 679 + 679 x 123 - 679 x 24 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245 Bài 1: Tính bằng hai cách: 27 x ( 4 + 5 ) 387 x ( 3 + 6) 17 x 6 + 17 x 4 125 x 2 + 125 x 8 354 x ( 8 - 5 ) 2305 x ( 9 - 7 ) 346 x 15 - 346 x 5 178 x 55 - 178 x 50 ( 272 + 128 ) : 4 ( 275 - 125 ) : 5 1008 : ( 2 x 6 ) 2600 : 8 : 5 ( 12 x 25 ) : 4 ( 24 x 45 ) : 5 Bài 1: Tính bằng cách nhanh nhất: a) 75 x 2 + 6 x 75 + 3 x 75 - 75 b) (165 x 99 + 165) - (163 x 101 - 163) c) 111 x (26 +62) - 11 x (62 + 26) d) (528 x 8 + 264 x 4) x (528 x 8 - 264 x16) e) (120 x 98 + 240) - (115 x 101 - 5 x 23).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán tổng hợp Bài 1: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? Bài 4: Trung bình cộng số học sinh hai lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? Bài 6 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số khác nhau. Hãy tìm hai số đó . Bài 7: Một mét vải xanh giá 55000đồng, một mét vải hoa giá 60 000đồng. Mẹ mua 2 m vải xanh và 5m vải hoa. Hỏi mẹ mua hết tất cả bao nhiêu tiền? Bài 8: Hai đoàn xe chở dưa hấu, đoàn thứ nhất có 8 xe, đoàn thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 1250kg. Hỏi cả hai đoàn xe chở tất cả bao nhiêu ki – lô – gam dưa hấu? Bài 9: Người ta tính rằng, trung bình mỗi ngày một đội sản xuất làm được 135 sản phẩm. Hỏi trong một năm đội đó làm đươc bao nhiêu sản phẩm, biết rằng trung bình mỗi tháng đội làm việc23 ngày? Bài 10: Một đội sản xuất có 24 người được chia làm 3 tổ. Tổ một làm được 900 sản phẩm, tổ hai làm được 910 sản phẩm, tổ ba làm được 926 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi người trong đội làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 11: Một phép chia có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới là bao nhiêu? Bài 12: Thương của hai số là 375. Nếu số chia gấp lên 15 lần và giữ nguyên số bị chia thì được thương mới là bao nhiêu? Bài 13: Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì có số dư là 234 và đó là số dư lớn nhất có thể được trong phép chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó. Bài 14: Tìm số lớn nhất có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 135 thì dư 9. Bài 15: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó. Bài 16: Hai đội nhận chăm sóc 28 500 m2 rừng. Nếu chuyển 2500 m2 từ tổ một sang tổ hai chăm sóc thì tổ hai chăm sóc nhiều hơn tổ một là 400m2 . Hỏi lúc đầu mỗi tổ chăm sóc bao nhiêu diện tích rừng? Bài 17: Một cửa hàng lương thực trong 4 ngày đầu, mỗi ngày nhận được 1683kg gạo, trong 7 ngày tiếp theo, mỗi ngày nhậnđược 1826kg gạo. Sau đó cửa hàng bán ra 18404kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 18: N¨m nay, bè t«i 45 tuæi. N¨m tríc, tuæi chÞ t«i b»ng 15 tuæi bè t«i. VËy n¨m nay, chÞ t«i bao nhiªu tuæi ? Bài 19: Một nhà máy có 3 tổ công nhân, tổ một có số công nhân gấp đôi tổ hai, tæ ba cã sè c«ng nh©n b»ng 13 tæ mét, tæ hai cã 9 c«ng nh©n. Hái nhµ m¸y cã bao nhiªu c«ng nh©n ? Bài 20: Tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 24 m, và tổng độ dài hai tấm vải b»ng 40 m. Hái tÊm v¶i thø nhÊt dµi gÊp mÊy lÇn tÊm v¶i thø hai ? Bµi 21: N¨m nay, mÑ t«i 38 tuæi. Hai n¨m n÷a, tuæi em t«i b»ng 14 tuæi mÑ t«i. VËy n¨m nay, em t«i bao nhiªu tuæi? Bµi 4: N¨m nay, mÑ t«i 38 tuæi. Sang n¨m, tuæi anh t«i b»ng 13 tuæi mÑ t«i. Hái mÑ t«i sinh anh t«i n¨m mÑ t«i bao nhiªu tuæi ? Bài 4: Trong một trại chăn nuôi, An đếm đợc 88 chân gà, và số heo kém số gà 4 lÇn. Hái trong tr¹i ch¨n nu«i cã bao nhiªu ch©n heo ? Bài 3: Một đoàn du khách có 26 người đón taxi, mỗi xe ta xi chở được 4 người. Hỏi đoàn du khách phải đón tất cả bao nhiêu chiếc ta xi ? Bài 4:Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có tất cả 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người ? Bài 3Một hội nghị , người ta dự kiến bố trí chỗ ngồi đủ cho 128 người dự. Nhưng thực tế có 160 người dự, nên mỗi dãy ghế phải thêm 2 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu dãy ghế ? Bài 4: Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi ? Con bao nhiêu tuổi ?. Dấu hiệu chia hết Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2:.............................................................................................. b) Số nào chia hết cho 5:.............................................................................................. Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) Số nào chia hết cho 3:.............................................................................................. b) Số nào chia hết cho 9:.............................................................................................. c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................ Bµi 1: Trong giê tËp thÓ dôc cña líp 4a thÇy gi¸o cho c¸c b¹n häc sinh xÐp hµng .lóc th× cho xép hàng 8 ,lúc xép hàng 6,lúc lại xép hàng 4,hàng 3 hàng 2 vẫn thấy vừa đủ .Các bạn tính xem líp 4a cã bao nhiªu b¹n biÕt biÕt sè häc sinh lµ sè nhá h¬n 48. Bài 2:Mẹ có một số táo mẹ xếp vào đĩa .Khi xếp vào đĩa mẹ nhận thấy nếu xếp mỗi đĩa 9 qu¶ hay 12 qu¶ th× còng võa hÕt .Hái mÑ cã bao nhiªu qu¶ t¸o ? biÕt sè t¸o lín h¬n 30 nhá h¬n 40 Bµi 3:ë mét bÕn c¶ng cã ba con tµu A,B,C Tµu a cø 3 ngµy cÆp bÕn 1 lÇn ,tµu B lµ 4 ngµy cặp bến 1 lần ,tàu C là 5 ngày .Nếu một hôm nào đó cả ba tàu cùng cặp bến thì hỏi sau bao nhiªu ngµy ba tµu l¹i cïng cÆp bÕn. Bµi 4:Trong giê tËp thÓ dôc cña líp 4 b thÇy gi¸o cho c¸c b¹n häc sinh xÐp hµng .lóc th× cho xép hàng 8 ,lúc xép hàng 6,lúc lại xép hàng 4,hàng 3 hàng 2 đều thấy hàng cuối thiếi 1 ngời .Các bạn tính xem lớp 4b có bao nhiêu bạn .Biết biết số học sinh là số nhỏ hơn 48. Bµi 5:Trong giê tËp thÓ dôc cña líp 4 c thÇy gi¸o cho c¸c b¹n häc sinh xÐp hµng .lóc th× cho xép hàng 8 ,lúc xép hàng 6,lúc lại xép hàng 4,hàng 3 hàng 2 đều thấy thừa 1 ngời .Các bạn tÝnh xem líp 4c cã bao nhiªu b¹nbiÕt biÕt sè häc sinh lµ sè nhá h¬n 48. Bài 6 : Mẹ có một số táo mẹ xếp vào đĩa .Khi xếp vào đĩa mẹ nhận thấy nếu xếp mỗi đĩa 9 quả hay 12 quả thì đĩa cuối đều thiếu 2 quả .Hỏi mẹ có bao nhiêu quả táo ? biết số táo lớn h¬n 30 nhá h¬n 40. Bµi 7: Mét «ng tíng cÇm qu©n ®i dÑp giÆc .¤ng cho qu©n xÐp hµng 10 th× thÊy hµng cuèi thiÕu 1 ngêi ,thÊy vËy «ng l¹i cho qu©n xÕp hµng 9 th× thÊy hµng cuèi vÉn thiÕu 1 ngêi;thÕ lµ «ng l¹i cho qu©n xÕp hµng 8 th× hµng cuèi vÉn thiÕu 1 ngêi .¤ng bÌn cho xÕp hang 7;6;5;4;4;2 đều vẫn nh vậy . TÝnh hé xem «ng tíng cã bao nhiªu qu©n biÕt sè qu©n cña «ng Ýt h¬n 5000. Hình học Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 160 m, chiều dài hơn chiều rộng là 14 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 360 m, chiều dài hơn chiều rộng là 90 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi 5( 2 ®): H×nh vÏ bªn cã bao nhiªu h×nh tam gi¸c ? Bao nhiªu h×nh tø gi¸c? H·y kÓ tªn các hình tam giác, tứ giác đó. b. DB lµ c¹nh chung cña tam gi¸c nµo ? A B. D M C Bài 5( 2 đ): Cho hình vuông có chu vi bằng 200cm .Tìm diện tích hình vuông đó. Bài 5( 2 đ): Tìm diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng,biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 8cm thì diện tích sẽ tăng thêm 48cm2.. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của chúng Bài 1: Tổng của hai số là 1 281. Thương của chúng là 6. Tìm hai số đó. Bài 2: Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Bài 3: Tổng của hai số là 627. Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé, sẽ được số lớn. Tìm hai số đó. Bài 4: Tổng của hai số là 792. Nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. 3. Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 6: Hai chị em cùng trồng được 210 cây su hào. Tính số cây trồng được của từng người, biết cứ chị trồng được 4 cây thì em trồng được 3 cây. Bài 7: Một trường học có 935 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của trường? Bài 8: Trong vườn có 240 cây ăn quả, trong đó số cây táo bằng 1/3 số cây hồng và bằng ¼ số cây cam. Tính số cây từng loại.. 1 số tiền của 2. Bài 9: Thu và Cúc được mẹ cho 56000đ. Hãy tính số tiền của mỗi bạn, biết 2. Thu bằng 3 số tiền của Cúc. Bài 10: Một kho hàng nhận về 3 lần 12500 tấn hàng. Lần đầu nhận bằng. 2 3. số hàng của. lần thứ hai. Lần thứ ba nhận hơn tổng hai lần đầu 150 tấn hàng. Tính số hàng nhận của mỗi lần. Bài 11: Một cửa hàng trong bốn tuần bán được 2560 m vải. Số vải của hai tuần đầu bán bằng số vải của hai tuần sau. Tuần thứ nhất bán bằng. 2 3. số vải của tuần thứ hai. tuần thứ ba. bán hơn tuần thứ tư 150m vải. Tính số vải của mỗi tuần. Bài 12: Lớp 5A và lớp 5B trồng được 330 cây. Lớp 5A có 34 học sinh, lớp 5B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau? Bài 13: Lớp 5A có 47 học sinh, lớp 5B có 43 học sinh. Cả hai lớp được mua 450 quyển vở. Số vở của mỗi em là như nhau. Hỏi mỗi lớp được mua bao nhiêu quyển vở? Bài 14: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một thửa ruộng hình vuông 3. cạnh 32m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích mỗi thửa ruộng. Bài 15: Ba rổ có 54 quả cam. Số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai, số cam ở rổ thứ hai gấp hai lần số cam ở rổ thứ ba. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Bài 16: Tổng của hai số là 0,6. Thương của chúng cũng bằng 0,6 . Tìm hai số đó. Bài 17: Tổng của 3 số bằng 84. Tính các số biết tỉ số của số thứ nhất với số thứ hai là. 1 2. 1. và tỉ số của số thứ hai với số thứ ba cũng bằng 2 . Bài 18: Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần. Bài 2: An và Bình có 42 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp 2 lần số bi của Bình. Bài 19: Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết tấm vải thứ nhất bằng. 2 3. tấm vải thứ hai.. 2 Bài 20: Tuổi của Đức hiện nay bằng 5. tuổi của Hưng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. 2 Bài 21: Hiện nay tuổi của An bằng 3 tuổi của Bình. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi. ? Biết rằng 4 năm trước tổng số tuổi hai bạn là 22 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 22: Hình chữ nhật có chu vi 64m. Nếu giảm chiều rộng 2m, thêm chiều dài 2m thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. 2 Bài 23: Tổng ba số là 2089. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng 3 số thứ hai và số thứ hai. kém số thứ ba 145 đơn vị. Bài 24: Tổng hai số là 312. Tìm ba số đó. Biết rằng nếu thêm số thứ nhất 43 đơn vị và bớt 2 số thứ hai 19 đơn vị thì số thứ nhất bằng 5 số thứ hai.. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của chúng 4 Bài 1: Hiệu hai số bằng 702. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất bằng 7 số thứ hai .. Bài 2: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình. Bài 3: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. Bài 4: Một trường tiểu học có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 190 em. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh, biết rằng cứ 7 em nam thì có 5 em nữ? Bài 5: Một cửa hàng bán gạo, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 258kg . Hỏi cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo, biết rằng ¼ số gạo nếp bằng 1/7 số gạo tẻ? Bài 6: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau ? Bài 7: Hai người thợ dệt, người thứ nhất làm việc 26 ngày, người thứ hai làm việc 17 ngày. Người thứ nhất dệt được nhiều hơn người thứ hai 270m vải. Hỏi mỗi người dệt được bao nhiêu mét vải, biết rằng số mét vải dệt được mỗi ngày của hai người bằng nhau. Bài 8: Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai. Bài 9: Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài 10: Cha hơn con 36 tuổi. tính tuổi cha, tuổi con hiện nay, biết rằng 5 năm trước đây, tuổi con bằng 1/5 tuổi cha. Bài 11: Năm nay con 11 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con? Bài 12: Hiện nay anh 13 tuổi và em 3 tuổi. Hỏi sau đây bao nhiêu năm thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Bài 13: Bố hơn mẹ 4 tuổi. Biết rằng 1/8 tuổi mẹ thì bằng 1/2 tuổi con và bằng 1/9 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người . Bài 14: Một cửa hàng bán gạo, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 258kg . Hỏi cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo, biết rằng ¼ số gạo nếp bằng 1/7 số gạo tẻ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 15: Năm học này số học sinh khối Năm nhiều hơn số học sinh khối Bốn là 100 học sinh. 1 1 Biết 5 số học sinh khối Bốn bằng 9 số học sinh khối Năm. Tìm số học sinh mỗi khối.. Bài 16: Tổ An và tổ Bình mua một số vở. Biết số vở của tổ An ít hơn số vở của tổ Bình là 30 quyển và 1/3 số vở của tổ Bình bằng 1/2 số vở của tổ An. Tìm số vở của tổ Bình và tổ An đó mua. 4. Bài 17: Thửa ruộng thứ nhất có diện tích bằng 7 diện tích thửa ruộng thứ hai và kém thửa ruộng thứ hai 360m2. Người ta trồng lúa trên hai thửa ruộng đó và thu được 528kg thóc. Tính : a, Diện tích của mỗi thửa ruộng. b, Mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu kilôgam lúa. Bài 18: Hiện nay anh 16 tuổi, em 4 tuổi. 2. a, Hãy tính số tuổi của mỗi người khi tuổi em bằng 5 tuổi anh. b, Khi tuổi em bằng. 2 5. tuổi anh thì tuổi mẹ cũng gấp 2 lần tổng số tuổi của hai anh em.. Tính tuổi mẹ hiện nay. 3 Bài 19: Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Biết rằng 3 năm sau tuổi của con bằng 7. tuổi mẹ.. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Bài 20: Hiện nay bố hơn con 24 tuổi. Biết rằng 3 năm trước tuổi của bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? 2 Bài 21: Số thứ nhất bằng 5 số thứ hai. Tìm hai số đó? Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất. 120 đơn vị và bớt số thứ hai đi 243 đơn vị thì hai số bằng nhau. 3 Bài 22 : Hiệu của hai số là 85 .Tỉ số của hai số đó là 8 . Tìm hai số đó?. Bài 23: Hiện nay anh 11 tuổi, em 5 tuổi. Tính tuổi mỗi người khi anh gấp 3 lần tuổi em? Bài 24: Hà , Phương và Hiếu tham gia trồng cây. Hà và Phương trồng được 46 cây. Phương và Hiếu trồng được 35 cây. Hiếu và Hà trồng được 39 cây. Hỏi mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây? Bài 25 : Hiệu hai số bằng 4 lần số bé. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 360. Bài 26 : Một cửa hàng có số nước mắm đựng đầy vào thùng. Mỗi thùng chứa 20 lít. Nếu đổ số nước mắm đó vào các can, mỗi can 5 lít. thì số can 5 lít phải nhiều hơn số thùng 20 lít là 30 cái. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít nước mắm. Bài 27: Hiệu hai số bằng 705. Tổng hai số gấp 5 lần số bé. Tìm hai số đó . Bài 28 : Hiệu hai số là 57 nếu gạch bỏ chữ số 3 ở cuối số bị trừ ta sẽ được số trừ. Tìm hai số đó.. Bµi 29:Tæng sè tuæi cña hai cha con lµ 64 . T×m sè tuæi mçi ngêi biÕt tuæi cha kÐm 3 lÇn tuæi con lµ 4 tuæi . Bµi 30:Tæng sè tuæi cña 2 mÑ con lµ 58 tuæi .Tuæi mÑ h¬n 4 lÇn tuæi con lµ 3 tuæi .tÝnh tuæi cña mçi ngêi. Bµi 31:Tuæi con nhiÒu h¬n 1/4 tuæi bè lµ 2. Bè h¬n con 40 tuæi . T×m tuæi con, tuæi bè. Bµi 32:Tuæi mÑ h¬n 3 lÇn tuæi con lµ 8 tuæi .MÑ h¬n con 28 tuæi .TÝnh tuæi mçi ngêi. Bài 33: Cho hai số có trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 34: Trung bình cộng tuổi Cường, Bình, An và Huy là 23 tuổi. Trung bình cộng tuổi của Cường, Bình và Huy là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi bạn. Biết rằng tuổi An gấp đôi tuổi Huy, tuổi Huy bằng 1/6 tuổi Bình. Bài 35: Gia đình tôi gồm 4 người: bố, mẹ, tôi và em tôi. Tuổi trung bình cộng của cả nhà là 24 tuổi. Nếu không tính tuổi của bố thì tuổi trung bình của gia đình tôi là 17 tuổi. a) Hỏi bố bao nhiêu tuổi? b) Mẹ kém bố 3 tuổi, tuổi tôi gấp đôi tuổi em tôi. Hỏi tuổi của em tôi. Bài 36: Hiện nay em 4 tuổi, anh 10 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp đôi tuổi em ? Bµi 37: HiÖn nay con 8 tuæi, tuæi mÑ gÊp 4 lÇn tuæi con. Hái tríc ®©y mÊy n¨m tuæi con b»ng 1 tuæi mÑ ? 5. Bµi 38: Tuæi Tïng b»ng 1 10 Tïng bao nhiªu tuæi ?. tuæi bè vµ b»ng 1 tuæi cña mÑ. Bè h¬n mÑ 8 tuæi. Hái 8. Bài 39: Một kho hàng nhận về 3 lần 12500 tấn hàng. Lần đầu nhận bằng. 2 3. số hàng của. lần thứ hai. Lần thứ ba nhận hơn tổng hai lần đầu 150 tấn hàng. Tính số hàng nhận của mỗi lần.. Bài 1: Trong các phân số:. 3 4. 9. ; 14. 7. ; 5 ;. 6 ; 10. 19 17. 24. ; 24. a) Phân số nào bé hơn 1:............................................................................................. b) Phân số nào lớn hơn 1:.............................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................ Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7:9=. ;5:8=. ; 6 : 19 = 3 4. Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số. ;1:3=. 3 =...............=................. 4. ; Ta có. Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5 Tuần 21 Bài 1: Rút gọn các phân số sau:. 14 28. ;. 12 . 8. 14 =...................................................... 28 7. 12 =.......................................................... 8 8. Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: 5 và 11 . MSC là:.................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1 3. Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: . Bài 4 : Phân số nào không bằng 9. A. 15. 4 7. ;. 8 32. 3. 72 73. ;. 3. C. 5 D. 8 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 22 Bài 1: So sánh hai phân số sau: a). 3 7. B.. 21 35 12 20. ;. 5. 14. .......... 7. b) 1 ............... 15. c). 12 18. Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là : 12. A. 15. 12. B. 27. 15. C. 27. 15. D. 12. 8 9. ................

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Bài 3 : Phân số nào bằng 5 ? 16. 14. A. 25 3 4. Bài 4:. 24. B. 15. C. 25. 24. D. 30. thế kỉ = ….. năm A. 12. B. 7 C. 100 D. 75 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 23 Bài 1: Tính: 3. 5 =.......................................................................................................... 4 2 3 b) 3 + 4 =........................................................................................................... 1 5 + =........................................................................................................... c) 3 7 3 2 Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 8 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 7 quãng. a) 4 +. đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... x-. Bài 3:. x. 1 1 = 2 3. 2. 5. A. 5 Bài 4 :. 18 19. B. 6 1818 1919. A. =. là : C.. 1 6. 1. D. 5. . Dấu cần điền vào ô trống là : B. >. C. <. D. Không có dấu nào. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 24 Bài 1: Tính:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 7 6 − =......................................................................................................... 8 8 5 3 b) 6 − 8 =............................................................................................................. 10 3 c) 12 − 4 =................................................................................................................ 5 1 Bài 2: Trong công viên có 6 diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có 3 diện. a). tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 3. Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có 7 2 5. số đội viên sinh hoạt văn nghệ và. số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt. động trên là ?. 29. A. 35 2 7. Bài 4 :. 5. 6. B. 12. C. 35. 5. D. 35. tuần = ….. giờ A. 14. B. 24. C. 9. D. 48. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 25 Bài 1: Tính. 1 2. a. 5. 1 1 + 3 4. b. 2 Bài 2:. 1 =.................................................................................................................. 4. x. 5 7. =................................................................................................................. của 35 là : A. 25. Bài 3 : Tìm x biết A. x = 4. B.5. C. 7. D. 12. 3 x 1 : = 8 8 2. B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 26 Bài 1:. Kết quả của phép chia 7. A. 9 3 5. Bài 2:. x. : 7. A. 12. 4. = 7 ;. 5 : 6 10 B. 18. 2 3. là ; 5. 12. C. 4. D. 15. x là : 21. 20. B. 20. Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có. C. 21 2 3. 12. D. 35. số học sinh là học sinh nữ. Tính số học. sinh nữ của lớp đó. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 27 Bài 1: Tính. 5. a) 6. 2. : 3 =............................................ b). 3 4. : 2=.................................................. Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng. 2 chiều dài. 3. Tính diên tích mảnh vườn đó. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ...................................................................................................................................... Tuần 28 Bài 1: Tính. 1. 3. 5. 2 1. a) 3 x 4 =........................................... b) 2 x 3 + 6 =............................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 2 : Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là : A. 3. 1. B. 3. 1. C. 4. D. 4. 1. Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng 2 số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 29 Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết: a) a = 3 b) a = 12m b=4 b = 3m Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là. 3 . 8. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là trong hai số là : A. 55. 4 . Số lớn hơn 5. B. 44 C. 45 D. 54 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 30 Bài 1: Tính. 3 11. 4. a) 5 + 20 =............................................. b) 7. 8. : 14 =............................................... ...................................................................................................................................... 3. Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là 7 . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ? A. 1: 150 000 B. 1: 15 000 000 C. 1: 15 000 D. 1 : 1 500 000 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ............; 70. .............; 1000 ; 1001 b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; .............; 102. c) Ba số lẻ liên tiếp: .............; 201 ; 203. Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là : A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. a) Số chia hết cho 2 là:............................................................................................... Số chia hết cho 5 là:................................................................................................ b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:................................................................................... c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:................................................. Bài 3 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 7290 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 33 Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số: Bài 2: Rút gọn phân số sau:. 5 20. Bài 3: So sánh hai phân số sau: 5. a) 8 ............... 7 8. 1 5. là:.............................................................. =............................................................................ 8. b) 9. ................... 7 8. 28. c) 1 .............. 27. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 34 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 248 x 321 b) 5781 : 47 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 25 x 36) : 9=......................................................................................................... Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 24579 + 43867 b) 82604 35246 c) 235 x 352 d) 101 598 : 287 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng. 1 6. tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3 : Chu vi hình chữ nhật là. 4 m và chiều rộng bằng 5. 4 chiều dài . Diện tích hình chữ 5. nhật đó là : ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Tìm hai số khi biết Tổng( Hiệu) và tỉ số của chúng Bài 1: Tổng của hai số là 1 281. Thương của chúng là 6. Tìm hai số đó. Bài 2: Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Bài 3: Tổng của hai số là 627. Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé, sẽ được số lớn. Tìm hai số đó. 3. Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 5: Hai chị em cùng trồng được 210 cây su hào. Tính số cây trồng được của từng người, biết cứ chị trồng được 4 cây thì em trồng được 3 cây. Bài 6: Trong vườn có 240 cây ăn quả, trong đó số cây táo bằng 1/3 số cây hồng và bằng ¼ số cây cam. Tính số cây từng loại. Bài 7: Thu và Cúc được mẹ cho 56000đ. Hãy tính số tiền của mỗi bạn, biết. 1 số tiền của 2. 2. Thu bằng 3 số tiền của Cúc. 2. Bài 8: Một kho hàng nhận về 3 lần 12500 tấn hàng. Lần đầu nhận bằng 3 số hàng của lần thứ hai. Lần thứ ba nhận hơn tổng hai lần đầu 150 tấn hàng. Tính số hàng nhận của mỗi lần. Bài 9: Một cửa hàng trong bốn tuần bán được 2560 m vải. Số vải của hai tuần đầu bán bằng số vải của hai tuần sau. Tuần thứ nhất bán bằng. 2 3. số vải của tuần thứ hai. tuần thứ ba. bán hơn tuần thứ tư 150m vải. Tính số vải của mỗi tuần. Bài 10: Lớp 5A và lớp 5B trồng được 330 cây. Lớp 5A có 34 học sinh, lớp 5B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau? Bài 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một thửa ruộng hình vuông 3. cạnh 32m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích mỗi thửa ruộng. Bài 12: Ba rổ có 54 quả cam. Số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai, số cam ở rổ thứ hai gấp hai lần số cam ở rổ thứ ba. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? 2 Bài 13: Tuổi của Đức hiện nay bằng 5. tuổi của Hưng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 14: Hình chữ nhật có chu vi 64m. Nếu giảm chiều rộng 2m, thêm chiều dài 2m thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. 2 Bài 15: Tổng ba số là 2089. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng 3 số thứ hai và số thứ hai. kém số thứ ba 145 đơn vị. 4 Bài 1: Hiệu hai số bằng 702. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất bằng 7 số thứ hai .. Bài 2: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình. Bài 3: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. Bài 4: Một trường tiểu học có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 190 em. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh, biết rằng cứ 7 em nam thì có 5 em nữ? Bài 5: Một cửa hàng bán gạo, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 258kg . Hỏi cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo, biết rằng ¼ số gạo nếp bằng 1/7 số gạo tẻ? Bài 6: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau ? Bài 7: Hai người thợ dệt, người thứ nhất làm việc 26 ngày, người thứ hai làm việc 17 ngày. Người thứ nhất dệt được nhiều hơn người thứ hai 270m vải. Hỏi mỗi người dệt được bao nhiêu mét vải, biết rằng số mét vải dệt được mỗi ngày của hai người bằng nhau. Bài 8: Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai. Bài 9: Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài 10: Cha hơn con 36 tuổi. tính tuổi cha, tuổi con hiện nay, biết rằng 5 năm trước đây, tuổi con bằng 1/5 tuổi cha. Bài 11: Năm nay con 11 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con? Bài 13: Bố hơn mẹ 4 tuổi. Biết rằng 1/8 tuổi mẹ thì bằng 1/2 tuổi con và bằng 1/9 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người . 4. Bài 17: Thửa ruộng thứ nhất có diện tích bằng 7 diện tích thửa ruộng thứ hai và kém thửa ruộng thứ hai 360m2. Người ta trồng lúa trên hai thửa ruộng đó và thu được 528kg thóc. Tính : a, Diện tích của mỗi thửa ruộng. b, Mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu kilôgam lúa. Bài 18: Hiện nay anh 16 tuổi, em 4 tuổi. 2. a, Hãy tính số tuổi của mỗi người khi tuổi em bằng 5 tuổi anh. b, Khi tuổi em bằng Tính tuổi mẹ hiện nay.. 2 5. tuổi anh thì tuổi mẹ cũng gấp 2 lần tổng số tuổi của hai anh em..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2 Bài 21: Số thứ nhất bằng 5 số thứ hai. Tìm hai số đó? Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất. 120 đơn vị và bớt số thứ hai đi 243 đơn vị thì hai số bằng nhau. 3 Bài 22 : Hiệu của hai số là 85 .Tỉ số của hai số đó là 8 . Tìm hai số đó?. Bài 25 : Hiệu hai số bằng 4 lần số bé. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 360. Bài 26 : Một cửa hàng có số nước mắm đựng đầy vào thùng. Mỗi thùng chứa 20 lít. Nếu đổ số nước mắm đó vào các can, mỗi can 5 lít. thì số can 5 lít phải nhiều hơn số thùng 20 lít là 30 cái. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít nước mắm. Bài 28 : Hiệu hai số là 57 nếu gạch bỏ chữ số 3 ở cuối số bị trừ ta sẽ được số trừ. Tìm hai số đó. Bài 33: Cho hai số có trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 34: Trung bình cộng tuổi Cường, Bình, An và Huy là 23 tuổi. Trung bình cộng tuổi của Cường, Bình và Huy là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi bạn. Biết rằng tuổi An gấp đôi tuổi Huy, tuổi Huy bằng 1/6 tuổi Bình..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×