Tải bản đầy đủ (.docx) (203 trang)

TỔNG HỢP 128 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TT200

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 203 trang )

TỔNG HỢP 218 SƠ ĐỒ KẾ TỐN THEO THƠNG TƯ 200
Số hiệu

Tên sơ đồ

Sơ đồ số 1a
Sơ đồ số 1b
Sơ đồ số 1c
Sơ đồ số 2a
Sơ đồ số 2b
Sơ đồ số 2c
Sơ đồ số 3
Sơ đồ số 4
Sơ đồ số 5
Sơ đồ số 6
Sơ đồ số 7
Sơ đồ số 8

KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VND)
KẾ TOÁN TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)
KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI VÀNG TIỀN TỆ
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VND)
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (NGOẠI TỆ)
KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI VÀNG TIỀN TỆ
KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN
KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN (TIẾP)
KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐẦU VÀO
KẾ TOÁN PHẢI THU NỘI BỘ VỀ VỐN KINH DOANH Ở CÁC ĐƠN VỊ


TRỰC THUỘC
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU NỘI BỘ KHÁC
KẾ TỐN TẠI CHỦ ĐẦU TƯ CĨ THÀNH LẬP BQLDA ĐẦU TƯ
KẾ TOÁN TÀI SẢN THIẾU CHỜ XỬ LÝ
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU VỀ CỔ PHẦN HOÁ
KẾ TOÁN TẠM ỨNG
KẾ TOÁN HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)
KẾ TOÁN HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)
KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUN)
KẾ TỐN CƠNG CỤ, DỤNG CỤ
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUN)
KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỞ DANG
(THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)
KẾ TOÁN HÀNG GỬI ĐI BÁN
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ KHO BẢO THUẾ

Sơ đồ số 9a
Sơ đồ số 9b
Sơ đồ số 9c

Sơ đồ số 10a
Sơ đồ số 10b
Sơ đồ số 10c
Sơ đồ số 11
Sơ đồ số 12a
Sơ đồ số 12b
Sơ đồ số 13
Sơ đồ số 14
Sơ đồ số 15
Sơ đồ số 16
Sơ đồ số 17
Sơ đồ số 17 (Tiếp)
Sơ đồ số 18
Sơ đồ số 19

Trung tâm đào tạo Kế toán Kiểm toán Thuế ATA Huế
Website: ataglobal.edu.vn
Fanpage: Fb.com/ataglobal.edu.vn


Sơ đồ số 22
Sơ đồ số 23

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CƠNG CỤ, DỤNG CỤ, HÀNG HĨA,
HÀNG GỬI ĐI BÁN
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)
KẾ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
KẾ TOÁN GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ


Sơ đồ số 24a

KẾ TỐN TSCĐ TĂNG DO MUA NGỒI DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD

Sơ đồ số 20
Sơ đồ số 21

(Áp dụng phương pháp khấu trừ)
Sơ đồ số 24b
Sơ đồ số 24c
Sơ đồ số 24d
Sơ đồ số 25
Sơ đồ số 26
Sơ đồ số 27
Sơ đồ số 28
Sơ đồ số 29
Sơ đồ số 30

Sơ đồ số 31

Sơ đồ số 32

KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH MUA NGỒI THEO PHƯƠNG THỨC TRẢ
CHẬM, TRẢ GĨP
KẾ TỐN TSCĐ HỮU HÌNH MUA DƯỚI HÌNH THỨC TRAO ĐỔI
KẾ TỐN TSCĐ HỮU HÌNH TỰ SẢN XUẤT
KẾ TỐN TSCĐ TĂNG DO XDCB HỒN THÀNH
KẾ TỐN CHI PHÍ PHÁT SINH SAU KHI GHI NHẬN BAN ĐẦU
TSCĐ HỮU HÌNH

KẾ TỐN CHI MUA SẮM TSCĐ BẰNG NGUỒN KINH PHÍ
SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN
KẾ TOÁN CHI MUA SẮM TSCĐ BẰNG QUỸ PHÚC LỢI
DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG PHÚC LỢI
KẾ TỐN CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC GHI TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH
KẾ TỐN GHI GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH
CHUYỂN THÀNH CƠNG CỤ, DỤNG CỤ
(Do khơng thoả mãn tiêu chuẩn TSCĐ)
(TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh)
HẠCH TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ HỮU HÌNH
DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD
(Đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ)
KẾ TOÁN NHƯỢNG BÁN TSCĐ HỮU HÌNH
DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG VĂN HỐ, PHÚC LỢI VÀ SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN

Sơ đồ số 33

Sơ đồ số 35c

KẾ TỐN GĨP VỐN BẰNG TSCĐ
VÀO CƠNG TY CON, CƠ SỞ LIÊN DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT
KẾ TOÁN TSCĐ PHÁT HIỆN THỪA
KẾ TỐN TSCĐ PHÁT HIỆN THIẾU
(Trường hợp có quyết định xử lý ngay)
KẾ TOÁN TSCĐ PHÁT HIỆN THIẾU
(Trường hợp chưa xác định được ngun nhân)
KẾ TỐN XỬ LÝ TSCĐ HỮU HÌNH KHI KIỂM KÊ TẠI THỜI ĐIỂM

Sơ đồ số 36
Sơ đồ số 36 (tiếp)


XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP ĐỂ CPH DN 100% VỐN NHÀ NƯỚC
KẾ TỐN TH TÀI CHÍNH
KẾ TỐN THUÊ TÀI CHÍNH

Sơ đồ số 34
Sơ đồ số 35a
Sơ đồ số 35b


Sơ đồ số 36 (tiếp)
Sơ đồ số 36 (tiếp)
SƠ ĐỒ SỐ 37
SƠ ĐỒ SỐ 38
SƠ ĐỒ SỐ 39
SƠ ĐỒ SỐ 40
SƠ ĐỒ SỐ 41
SƠ ĐỒ SỐ 42
SƠ ĐỒ SỐ 43
SƠ ĐỒ SỐ 44
Sơ đồ số 45
Sơ đồ số 46
Sơ đồ số 47
Sơ đồ số 48
Sơ đồ số 49
Sơ đồ số 50
Sơ đồ số 50 (tiếp)
Sơ đồ số 51
Sơ đồ số 52


Sơ đồ số 53

KẾ TỐN TH TÀI CHÍNH
KẾ TỐN TRẢ LẠI HOẶC MUA LẠI TÀI SẢN TH TÀI CHÍNH
KẾ TỐN TỔNG HỢP TĂNG, GIẢM TSCĐ VƠ HÌNH
KẾ TỐN MUA TSCĐ VƠ HÌNH THEO
PHƯƠNG THỨC TRẢ CHẬM, TRẢ GĨP
KẾ TỐN TRAO ĐỔI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VƠ HÌNH
KẾ TỐN TSCĐ VƠ HÌNH HÌNH THÀNH TỪ NỘI BỘ
DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI
KẾ TOÁN MUA TSCĐ LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CÙNG VỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
KẾ TỐN TSCĐ VƠ HÌNH ĐƯỢC TÀI TRỢ, BIẾU TẶNG
KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ VƠ HÌNH
KẾ TỐN HAO MỊN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG, GIẢM BĐS ĐẦU TƯ
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
CỦA BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
KẾ TOÁN BÁN, THANH LÝ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
KẾ TỐN ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY CON
KẾ TỐN ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
KẾ TỐN ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
KẾ TỐN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN KHOẢN ĐẦU TƯ
VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH LIÊN KẾT
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ
(Ghi tại bên liên doanh bán hàng, cung cấp dịch vụ và chia doanh thu cho các bên
liên doanh khác)
KẾ TỐN CHI PHÍ PHÁT SINH CHUNG DO MỖI BÊN THAM GIA LIÊN
DOANH PHẢI GÁNH CHỊU

(Ghi tại bên tham gia liên doanh có phát sinh chi phí chung và hạch tốn chi phí
chung)

Sơ đồ số 54

KẾ TỐN CHI PHÍ, DOANH THU PHÁT SINH TẠI MỖI BÊN LIÊN DOANH

Sơ đồ số 55
Sơ đồ số 56
Sơ đồ số 56 (tiếp)
Sơ đồ số 57
Sơ đồ số 58
Sơ đồ số 59
Sơ đồ số 59 (tiếp)

(Hoạt động kinh doanh đồng kiểm sốt)
KẾ TỐN ĐẦU TƯ KHÁC
KẾ TỐN DỰ PHỊNG TỔN THẤT TÀI SẢN
KẾ TỐN DỰ PHỊNG TỔN THẤT TÀI SẢN
KẾ TỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
KẾ TỐN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ
SƠ ĐỒ KẾ TỐN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
SƠ ĐỒ KẾ TỐN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC


Sơ đồ số 60
Sơ đồ số 61
Sơ đồ số 62
Sơ đồ số 63
Sơ đồ số 64

Sơ đồ số 65
Sơ đồ số 66
Sơ đồ số 67
Sơ đồ số 68
Sơ đồ số 69
Sơ đồ số 70
Sơ đồ số 76
Sơ đồ số 77
Sơ đồ số 78
Sơ đồ số 79
Sơ đồ số 80
Sơ đồ số 81

KẾ TỐN TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI
KẾ TOÁN CẦM CỐ, THẾ CHẤP, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ DÀI HẠN
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU RA
KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT KHẨU
KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
KẾ TỐN TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP, NGỪNG SX
KẾ TỐN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ
KẾ TỐN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ
KẾ TOÁN THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Sơ đồ số 82
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
Sơ đồ số 82 (tiếp) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
Sơ đồ số 82 (tiếp) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
Sơ đồ số 83
KẾ TOÁN VAY VÀ NỢ TH TÀI CHÍNH
Sơ đồ số 84
KẾ TỐN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU THƯỜNG
Sơ đồ số 85
KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI
Sơ đồ số 86
KẾ TOÁN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN
Sơ đồ số 87
KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI PHẢI TRẢ
Sơ đồ số 88
KẾ TỐN DỰ PHỊNG PHẢI TRẢ
Sơ đồ số 89
KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI
Sơ đồ số 90
KẾ TOÁN QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ
Sơ đồ số 91
KẾ TỐN QUỸ BÌNH ỔN GIÁ
Sơ đồ số 92a
KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
Sơ đồ số 92a (Tiếp) KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
(CHUYỂN DOANH NGHIỆP 100% VỐN NHÀ NƯỚC THÀNH CƠNG TY
CỔ PHẦN)
Sơ đồ số 92b
KẾ TỐN THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN

Sơ đồ số 93
KẾ TOÁN QUYỀN CHỌN CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU
Sơ đồ số 94
KẾ TOÁN VỐN KHÁC
Sơ đồ số 95
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN
Sơ đồ số 96

KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH DO ĐÁNH GIÁ
LẠI
CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ TẠI THỜI ĐIỂM BÁO
CÁO


Sơ đồ số 97
Sơ đồ số 98

KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI KHI MUA, BÁN NGOẠI
TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD
KẾ TOÁN MUA VẬT TƯ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ, TSCĐ
PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH BẰNG NGOẠI TỆ

Sơ đồ số 99

KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH KHI ĐƯỢC
THANH TOÁN
CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU BẰNG NGOẠI TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD

Sơ đồ số 100


KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH KHI ĐƯỢC
THANH TOÁN
CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ BẰNG NGOẠI TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD

Sơ đồ số 101
Sơ đồ số 102
Sơ đồ số 103
Sơ đồ số 104
Sơ đồ số 105
Sơ đồ số 106
Sơ đồ số 107
Sơ đồ số 108
Sơ đồ số 109
Sơ đồ số 110a
Sơ đồ số 110b
Sơ đồ số 110c
Sơ đồ số 110d

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC BẰNG NGOẠI TỆ CỦA
HOẠT ĐỘNG SXKD
KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP
KẾ TOÁN QUỸ KHÁC THUỘC NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
HẠCH TOÁN CỔ PHIẾU QUỸ
KẾ TOÁN LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
KẾ TỐN NGUỒN KINH PHÍ ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ
CHỊU THUẾ GTGT TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ

KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG KHƠNG CHỊU THUẾ GTGT
KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
CHỊU THUẾ XK, TTĐB, BVMT
KẾ TỐN DOANH THU TỪ CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
TRUYỀN THỐNG

Sơ đồ số 110e
Sơ đồ số 110g
Sơ đồ số 110h

Sơ đồ số 110i
Sơ đồ số 110k
Sơ đồ số 110l

KẾ TỐN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, HÀNG HĨA, DỊCH VỤ XUẤT BÁN
CHO CÁC
ĐƠN VỊ HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC TRONG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
KẾ TỐN DOANH THU HÀNG ĐỔI HÀNG KHƠNG TƯƠNG
TỰ CHỊU THUẾ GTGT TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU
TRỪ
KẾ TỐN DOANH THU HÀNG ĐỔI HÀNG KHÔNG TƯƠNG TỰ
(Trường hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi về khơng chịu thuế GTGT)
KẾ TỐN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ
(Hàng chịu thuế GTGT)
KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ


Sơ đồ số 110m
Sơ đồ số 110n

Sơ đồ số 111a

(Hàng khơng chịu thuế GTGT)
KẾ TỐN ĐƠN VỊ NHẬN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ
KẾ TOÁN DOANH THU TRỢ CẤP, TRỢ GIÁ
KẾ TOÁN XUẤT KHO HÀNG HOÁ ĐỂ BIẾU TẶNG
(Được trang trải bằng Quỹ khen thưởng, phúc lợi)

Sơ đồ số 111b

TRẢ LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Sơ đồ số 112
Sơ đồ số 113

KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
KẾ TỐN CÁC KHOẢN GiẢM TRỪ DOANH THU

Sơ đồ số 114
Sơ đồ số 115
Sơ đồ số 116
Sơ đồ số 117
Sơ đồ số 118
Sơ đồ số 119
Sơ đồ số 120a
Sơ đồ số 120b

Sơ đồ số 129
Sơ đồ số 130
Sơ đồ số 131

Sơ đồ số 132

KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU Ở ĐƠN VỊ CUNG CẤP
DỊCH VỤ
(Theo phương pháp kiểm kê định kỳ)
KẾ TỐN CHI PHÍ NGUN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP
(Theo phương pháp kê khai thường xun)
KẾ TỐN CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG
KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
KẾ TỐN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
(Theo phương pháp kiểm kê định kỳ)
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
(Theo phương pháp kiểm kê định kỳ)
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
KẾ TOÁN TỔNG HỢP MUA BÁN HÀNG HOÁ
KẾ TOÁN TỔNG HỢP MUA, BÁN HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
KẾ TOÁN TỔNG HỢP MUA VÀ BÁN HÀNG TRẢ CHẬM, TRẢ GĨP
KẾ TỐN TỔNG HỢP THUẾ GTGT ĐẦU VÀO

Sơ đồ số 134
Sơ đồ số 135

KẾ TỐN TỔNG HỢP ĐI VAY VÀ CHI PHÍ ĐI VAY BẰNG HÌNH THỨC
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
KẾ TỐN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM, DỊCH VỤ

KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI, BỊ GIẢM GIÁ

Sơ đồ số 136
Sơ đồ số 137
Sơ đồ số 138

KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG VÀ NHƯỢNG BÁN,
THANH LÝ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ở ĐƠN VỊ SẢN XUẤT, DỊCH VỤ
KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ở ĐƠN VỊ KINH DOANH HÀNG HOÁ

Sơ đồ số 139
Sơ đồ số 140

KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY LIÊN
DOANH, LIÊN KẾT
KẾ TỐN TỔNG HỢP CHI PHÍ BẢO HÀNH CƠNG TRÌNH XÂY LẮP

Sơ đồ số 133


Sơ đồ số 1a
KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VND)

112

111 - Tiền mặt (1111)

Rút TGNH về quỹ tiền mặt


112

Gửi tiền mặt vào ngân hàng

121, 128, 221
222, 228
Bán, thu hồi các khoản đầu tư
515
635

131, 136, 138
141, 244
Thu hồi nợ phải thu, các khoản
ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt
341
Các khoản đi vay bằng tiền mặt

344
333
Nhận ký quỹ, ký cược
Nhận trợ cấp, trợ giá từ NSNN
411
Nhận vốn được cấp, nhận vốn
góp bằng tiền mặt
511, 515, 711
Doanh thu, thu nhập khác bằng
tiền mặt
338
Tiền mặt thừa phát hiện qua
kiểm kê; Nhận tiền của các bên

trong hợp đồng hợp tác KD
ko thành lập pháp nhân

121, 128, 221
222, 228
141, 627, 641
642, 241, 635, 811
Chi tạm ứng và chi phí phát sinh

bằng tiền mặt
133
Thuế GTGT

Mua vật tư, hàng hố, công cụ,
211, 213, 217, 152, 241
TSCĐ, đầu tư XDCB bằng tiền
153, 156, 157, 611
mặt
331, 341
333, 334, 336, 338
Thanh toán nợ phải trả bằng
tiền mặt
244
Ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt
1 3 8 (1)
Tiền mặt thiếu phát hiện qua
kiểm kê

Website:
Fanpage: fb.com/ataglobal.edu.vn



Sơ đồ số 1b
KẾ TOÁN TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)

511, 711

111 - Tiền mặt (1112)

D.thu, thu nhập khác p/sinh
bằng ngoại tệ (tỷ giá thực tế)
GIAI
ĐOẠN SẢN XUẤT
KINH
DOANH

151, 152, 153, 156
211, 213, 217, 241
623, 627, 642, 133…

Mua ngồi vật tư, hàng hố,
TSCĐ, dịch vụ.. bằng ngoại tệ
(Tỷ giá ghi sổ)
(Tỷ giá thực tế)
515

131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
Tỷ giá
ghi sổ


Tỷ giá
thực tế

635
Lãi
tỷ giá

Lỗ
tỷ giá

331, 336, 341,...
Thanh toán nợ phải trả, vay
bằng ngoại tệ

5 1 56 3 5(Tỷ giá ghi sổ)(Tỷ giá ghi sổ)
LãiLỗ5 1 56 3 5
tỷ giátỷ giáLãi Lỗ tỷ giátỷ giá
131331
Nhận trước tiền củaTrả trước cho người bán người mua(theo tỷ giá(theo tỷ giá thực tế) thực tế)

ĐÁNH GIÁ
LẠI SỐ
DƯ NGOẠI
TỆ CUỐI NĂM

4 1 34 1 3
Đánh giá lại số dư ngoại tệĐánh giá lại số dư ngoại tệ tại tại thời điểm báo cáothời điểm báo cáo
(c/lệch tỷ giá tăng)(c/lệch tỷ giá giảm)


Sơ đồ số 1c

KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI VÀNG TIỀN TỆ

1113
Vàng tiền tệ
515

635
Đánh giá lại vàng tiền tệĐánh giá lại vàng tiền tệ
(trường hợp phát sinh lãi)(trường hợp phát sinh lỗ)


Sơ đồ số 2a
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VND)
1 1 2 (1)
111

Tiền gửi ngân

Gửi tiền mặt vào ngân hàng

121, 128, 221
222, 228
Thu hồi vốn đầu tư ngắn
hạn, dài hạn

128, 141
131, 136,
138

Thu nợ phải thu, các
khoản tạm ứng, cho vay

111

Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền

Các khoản đầu tư bằng tiền

244

211, 213, 217, 241
Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu tư XDCB,
SCL
133
152, 153,
156, 611…

244
Thu hồi các khoản ký cược,
341
411
Nhận vốn góp liên
doanh, liên kết, cổ
344
Nhận ký quỹ, ký cược
ngắn hạn, dài hạn
511, 515, 711
Doanh thu, thu nhập
khác bằng tiền gửi

3331

333
Nhận các khoản trợ cấp,
trợ giá của nhà nước
338
Nhận tiền của các bên
trong hợp đồng BCC
không thành lập pháp nhân

121, 128, 221
222, 228

331, 333
336, 338,

133
623, 627, 635
641, 642, 811
Chi phí SXKD, chi phí hoạt động khác…
411, 421, 414
418, 353, 356
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho
các bên góp vốn, chi các quỹ
521
Thanh toán các khoản chiết khấu T/mại,
giảm giá, hàng bán bị trả lại
3331
Thuế GTGT



Sơ đồ số 2b
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (NGOẠI TỆ)
151, 152, 153, 156
211, 213, 241, 623
627, 641, 642, 133…

112 (1122)
Tiền gửi ngân hàng)

511, 711
Doanh thu, thu nhập bằng
ngoại tệ
(Tỷ giá thực tế)

Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ, dịch
vụ…. bằng TGNH
(Tỷ giá ghi sổ)
(Tỷ giá thực tế)
515

635

131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
GIAI
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá thực tế
ĐOẠN SẢN XUẤT KINH DOANH
331, 336, 341,…

515
6 3 5 Thanh toán nợ phải trả, vay… bằng tiền gửi ngân hàng
(Tỷ giá ghi sổ)
515

(Tỷ giá ghi sổ)
635

131
Nhận trước tiền của người mua (tỷ giá thực tế) Trả trước tiền cho người bán
(tỷ giá thực tế)

331

ĐÁNH
413
413
GIÁ LẠI SỐ
DƯ NGOẠI TỆ CUỐI NĂM
Đánh giá lại số dư ngoại tệ
Đánh giá lại số dư ngoại tệ
tại thời điểm báo cáo (c/lệch tỷ giá tăng)
tại thời điểm báo cáo (c/lệch tỷ giá giảm)

Sơ đồ số 2c

KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI VÀNG TIỀN TỆ

1123
Vàng tiền tệ

515

635
Đánh giá lại vàng tiền tệĐánh giá lại vàng tiền tệ
(trường hợp phát sinh lãi)(trường hợp phát sinh lỗ)


Sơ đồ số 3
KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN

131

113 - Tiền đang chuyển

Thu tiền nợ của KH nộp thẳng vào
ngân hàng nhưng chưa nhận được
giấy báo Có

112

Nhận được giấy báo Có
của ngân hàng về số tiền
đã gửi vào ngân hàng

3331
Thuế GTGT (nếu có)
511, 515, 711
Thu tiền bán hàng hoặc các
khoản thu nhập khác nộp
thẳng vào ngân hàng nhưng chưa

nhận được giấy báo Có
111

331
Nhận được giấy báo Nợ
của ngân hàng về số tiền
đã trả cho người bán

Xuất quỹ tiền mặt gửi vào NH
nhưng chưa nhận được giấy báo Có

112
Chuyển TGNH trả nợ nhưng chưa
nhận được giấy báo Nợ
413
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
điểm báo cáo của ngoại tệ đang
chuyển(c/lệch tỷ giá tăng)

413
Đánh giá lại số dư ngoại
tệ tại thời điểm báo cáo
của ngoại tệ đang chuyển
c/lệch tỷ giá giảm)

.


Sơ đồ số 4
KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


111, 112, 141,
244, 331,...

121
Chứng khoán kinh doanh
111, 112, 131,...
Giá vốn;

Phần tiền lãi dồn tích trước
khi
Mua chứng khốn kinh doanh
Thu hồi
(giá mua + chi phí
mua
chứngCK
khốn kinh doanh
mơi giới, giao dịch, thơng tin) (Nhận lãi định kỳ, nhận lãi sau)
515
Lãi

515

Nhận tiền lãi bổ sung vốn
đầu tư chứng khoán KD

Định kỳ nhận tiền lãi, cổ
tức chứng khoán KD; Tiền lãi của các kỳ sau khi mua khoả

121

Nhượng bán CK kinh doanh dưới hình thức hốn đổi cổ phiếu
(GTGS)

515

(GTHL)

Giá
vốn

Bán
CK

Giá thanh toán

635
635

nếu lãi

nếu lỗ

Lỗ

413
413
Đánh giá lại số dư các loại CK thỏa mãn định nghĩa các
khoản
mục
tiền

tệ

gốc
ngoại
tệ
(c/lệch
tỷ
giá
tăng)
Đánh giá lại số dư các loại
CK thỏa mãn định nghĩa các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (c/lệc


Sơ đồ số 5
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN
128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
111, 112...111, 112

Gửi tiền có kỳ hạn, cho vay, mua cácThu hồi các khoản đầu tư nắm giữ khoản đầu tư bằng tiềnđến ngày đáo h
515635

515
Khoản lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, lãi cho vay nhập gốc
138

Nếu lãi

Nếu lỗ


Chuyển các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn thành đầu tư vào công ty con, liên
Lãi nhập gốc

Nếu phải
đầu tư thêm

635
Thu hồi khoản đầu tư bị tổn thất
635
(phần c/lệch giá trị có thể thu hồi > giá trị
Giághi
trịsổ)
khoản đầu tư bị tổn thất
(phần c/lệch giữa giá trị có thể thu hồi < giá trị ghi sổ)

413413
Đánh giá lại số dư các khoản đầu tư nắm
giữgiá
đến
đáo
được
phân
Đánh
lạingày
số dư
cáchạn
khoản
đầu
tư loại là các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (
nắm giữ đến ngày đáo hạn được phân loại là các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ



Sơ đồ số 6
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN (TIẾP)
128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
111, 112,…111, 112
Mua trái phiếu
lãi trước
Thunhận
hồi gốc
và lãi trái phiếu khi
đến ngày đáo hạn (trường hợp nhận lãi sau)
515
3387
Phần lãi nhận trước
111, 112,…
Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ, nhận lãi sau

Lãi của kỳ đáo hạn
138
Số lãi của các kỳ trước

111, 112

Thu hồi gốc trái phiếu khi đến hạn thanh toán (trường hợp nhận lãi trước và nhận lãi định k


Sơ đồ số 7
KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

635

131 - Phải thu của khách hàng
511, 515
Chiết khấu thanh toán
Doanh thu
chưa thu tiền

Tổng giá
phải thanh toán

33311

521
Chiết khấu thương mại, giảm
giá, hàng bán bị trả lại

Thuế GTGT
(nếu có)

33311
Thuế GTGT
(nếu có)

711
Thu nhập do
thanh lý,
nhượng bán

Tổng số tiền khách

hàng phải thanh toán

TSCĐ chưa thu tiền

111, 112, 113
Khách hàng ứng trước hoặc
thanh toán tiền

331

111, 112
Bù trừ nợ
Các khoản chi hộ khách hàng

337
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
3331
Thuế GTGT

2293, 642

Nợ khó địi xử lý xoá sổ
413
Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá
các khoản phải thu của khách hàng
bằng ngoại tệ cuối kỳ

152, 153, 156, 611
Khách hàng thanh toán nợ bằng
hàng tồn kho


Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản
phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ

133
Thuế GTGT
(nếu có)


Sơ đồ số 8
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐẦU VÀO
133 (1331, 1332) - Thuế GTGT đầu vào
152, 153, 156,
211, 217, 241, 611, 621
623, 627, 632, 641, 642
111, 112, 331

Thuế GTGT

đầu
vào phát sinh

Khi mua vật tư,
hàng hoá, dịch vụ,
TSCĐ trong nước

33312
Thuế GTGT của hàng nhập
khẩu phải nộp NSNN nếu
được khấu trừ


Khi nhập khẩu
vật tư, hàng hoá,
TSCĐ

Thuế GTGT đã
được khấu trừ

33311
Xác định số thuế đầu
vào được khấu trừ

Thuế GTGT đầu vào với thuế đầu ra
không được khấu trừ

242,627,
632, 641, 642

Thuế GTGT
đã được hoàn
Thuế GTGT
của hàng mua trả lại
hoặc giảm giá

111, 112

138
Thuế GTGT của VT,
HH, TSCĐ mua vào
bị tổn thất chờ xử lý


152, 153, 156, 211...

Hàng mua trả lại người bán hoặc giảm giá hoặc chiết khấu thương mại


Trung tâm đào tạo Kế toán Kiểm toán Thuế ATA Huế
Website: ataglobal.edu.vn
Fanpage: fb.com/ataglobal.edu/vn


Sơ đồ số 9a
KẾ TOÁN PHẢI THU NỘI BỘ VỀ VỐN KINH DOANH Ở CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

411

1361
VKD ở các đơn vị trực thuộc

111, 112
152, 156

Sơ đồ số 9b
CÁC KHOẢN PHẢI THU NỘI BỘ KHÁC
Vốn kinh doanh tăng ởKẾ
đơnTOÁN
vị
trực thuộc do ngân sách cấp trực tiếp, do đơn vị trực thuộc tự
bổhồi
sung…

Thu
vốn kinh doanh

các
đơn
vị trực thuộc
1 3 6 (8)

Phải thu nội bộ khác

111, 112

336

111, 112

211, 213

Giao vốn cho đơn vị trực thuộcGiá trị
bằng tiềncòn lại

Thu hồiNguyên
VKD ởgiá đơn vị
trực thuộc
bằng TSCĐ

211
Nguyên
Cấp vốn
GTCL

giácho đ/vị trực thuộc bằng TSCĐ

214
Giá trị
hao mòn

214

411

Giá trị

hao mòn

Vốn kinh doanh đơn vị phụ
thuộc đã nộp cho ngân sách

Website:
Fanpage: fb.com/ataglobal.edu.vn


111, 112
Phải thu về các khoản đã chi hộ,
trả hộ

Khi thu được tiền
các khoản nợ ph/thu

353, 414
Cấp dưới được cấp trên cấp về

các quỹ (cấp dưới ghi)

Khi thanh toán
các khoản nợ
phải trả

Bù trừ các khoản phải thu, phải trả

nội bộ
Cấp trên phải thu của cấp dưới về
các quỹ (cấp trên ghi)

111,112
152,153
Khi nhận tiền, vật tư, tài sản của cấp
trên hoặc DN nội bộ khác thanh toán
về khoản phải thu

421
Phải thu lãi của cấp dưới
(cấp trên ghi)
Số lỗ được cấp trên chấp nhận
cấp bù (cấp dưới ghi)
111, 112, 461
Cấp kinh phí sự nghiệp cho dự án
cấp dưới (cấp trên ghi)
511
Trường hợp ghi nhận doanh thu
bán SP, HH tại thời điểm chuyển
giao cho các đơn vị hạch toán

phụ thuộc
333
Các khoản thuế phải nộp
(nếu có)
154, 155, 156
Trường hợp khơng ghi nhận doanh
thu bán SP, HH, tại thời điểm
chuyển giao cho các đơn vị hạch
tốn phụ thuộc
333
Các khoản thuế phải nộp
(nếu có)
511
Khi đơn vị hạch tốn phụ thuộc
thơng báo đã tiêu thụ được SP, HH

632
Ghi nhận giá vốn khi đơn vị hạch toán
phụ thuộc thông báo đã tiêu thụ SP, HH

Website:
Fanpage: fb.com/ataglobal.edu.vn


Sơ đồ số 9c
KẾ TỐN TẠI CHỦ ĐẦU TƯ CĨ THÀNH LẬP BQLDA ĐẦU TƯ

136
Phải thu nội bộ


111, 112, 152
Chủ đầu tư giao vốn đầu tư

515
Lãi TGNH do BQLDA chuyển lên cho
chủ đầu tư
515, 711
BQLDA nộp doanh thu hoạt động TC,
thu nhập khác cho chủ đầu tư

111, 112, 152, 153
211, 213, 217, 1557

Nhận bàn giao cơng trình, dự án
hồn thành từ BQLDA

133
Thuế GTGT (nếu có)

BQLDA chuyển thuế GTGT đầu
vào cho chủ đầu tư
211, 213

211

111, 112
242, 335
Kết chuyển chi phí đi vay đủ điều kiện
vốn hóa vào giá trị cơng trình


Ngun
giá

214
GTCL
Cấp
vốn
Giá trị
cho
đ/vị
hao mòn
trực thuộc
bằng TSCĐ

Thu hồi
VKD ở
đơn vị
trực thuộc
bằng TSCĐ

Giá trị
còn lại

214

Nguyê
n
giá

632, 635, 811


BQLDA chuyển chi phí cho chủ
Giá trị
đầu tư
hao mòn


Sơ đồ số 10a
KẾ TOÁN TÀI SẢN THIẾU CHỜ XỬ LÝ
151, 152, 153
154, 155, 156, 157

1381
TS thiếu chờ xử lý

111, 1388, 334

Giá trị hàng tồn kho mất mát Thu bồi thường của
hao hụt (phương pháp KKTX) tổ chức, cá nhân
theo quyết định xử
lý về tiền và tài sản
mất mát, hao hụt

111, 112
Tiền phát hiện thiếu khi kiểm
kê, chờ xử lý
211, 466, 353
TSCĐ phát hiện thiếu khi
kiểm kê, chờ xử lý
214

Hao
mòn

632
Giá trị hàng tồn kho
mất mát, hao hụt sau
khi trừ (-) phần thu
bồi thường theo QĐ
xử lý được tính vào
giá vốn hàng bán

353, 338
GTCL của TSCĐ dùng cho
hoạt động sự nghiệp, dự án
hoặc hoạt động phúc lợi phát
hiện thiếu

811

GTCL của TSCĐ
được tính vào tổn
thất của DN

Website:
Facebook: fb.com/ataglobal.edu.vn


Sơ đồ số 10b
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
211, 213, 217, 1557


1388 - Phải thu khác

111, 112

Giá trị tài sản hình thành qua đầu Khi thu được các khoản phải
tư XDCB được duyệt < giá tạm
thu, nhận được tiền bồi thường
tính (Chi phí duyệt bỏ phải thu
của các tổ chức, cá nhân
hồi)
161, 241, 641, 642
Khi nhận được tiền do đối tác liên
Các khoản chi không được
doanh chuyển trả; Thu được tiền nợ
duyệt phải thu hồi
phải thu khác

421
Giá trị phần vốn nhà nước tại
thời điểm chuyển sang công ty

CP < thời điểm XĐGTDN
211
TSCĐ phát hiện thiếu khi k/kê
(Nếu có quyết định xử lý ngay)

214
621, 622, 627
641, 642


229
Số chênh lệch được bù đắp
bằng dự phịng phải thu khó địi
TK liên quan
C/lệch giữa giá gốc
và số tiền thu được từ
bán khoản nợ và số đã được bù
đắp bằng nợ phải thu khó địi

111, 334

Phải thu của đối tác liên doanh
về chi phí chung phát sinh trong
hoạt động LD đồng kiểm soát

133
515
Phải thu lợi nhuận, cổ tức
được chia từ hoạt động
đầu tư góp vốn

Bồi thường của cá
Khi có
nhân, tập thể có
quyết định liên quan
xử lý nợ
phải thu Nếu được bù đắp
khác
bằng dự phòng phải

khơng có thu khó địi
khả năng
thu hồi

511
Phải thu về doanh thu từ hoạt
động LD đồng kiểm sốt (bên
khơng bán sản phẩm)
333
Thuế GTGT
(nếu có)

642
Nếu được tính vào
chi phí SXKD

111, 112
Các khoản bên nhận ủy thác XK
thanh toán hộ bên giao ủy thác

2293

3388
Thanh toán bù trừ các khoản đơn vị
nhận ủy thác XK đã chi hộ

152, 153, 155, 156
Cho vay, mượn tài sản tạm thời

413

Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh
giá lại số dư nợ phải thu khác
có gốc ngoại tệ


Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá lại số dư nợ
phải thu có gốc ngoại tệ


Sơ đồ số 10c
KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU VỀ CỔ PHẦN HỐ
1385
Phải thu về CPH

111, 112, 152, 331,…

3385

Chi phí cổ phần hố DNNNPhần chi phí CPH
phát sinhđược trừ vào số tiền Nhà nước thu được từ CPH

Phần chi trợ cấp cho
lao động thôi việc, mất việc, chi hỗ trợ đào tạo lại lao động được trừ vào số tiền Nhà nước thu được từ CPH

Sơ đồ số 11
KẾ TOÁN TẠM ỨNG

152, 153
141 - Tạm ứng
Tạm ứng bằng vật liệu,

dụng cụThanh toán tạm ứng

152, 153, 241, 331,
621, 623, 627, 642,…

111
Khoản tạm ứng chi
không hết

111, 112
Tạm ứng bằng tiền

334
111

Khoản tạm ứng chi
không hết trừ vào lương
Nếu số đã tạm ứng
không đủ phải chi thêm


Sơ đồ số 12a
KẾ TOÁN HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

111, 112, 331

151- Hàng mua đang đi đường

Hàng mua đang đi đường


152, 153, 156

Hàng mua đang đi đường
đã nhập kho

133
632, 157
thuế GTGT (nếuHàng
có) mua đang đi đường bán giao thẳng hoặc gửi đi bán

138 (1381)
Hàng mua đang đi đường bị mất mát, hao hụt hoặc thiếu khi kiểm kê chờ xử lý

Sơ đồ số 12b
KẾ TOÁN HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)

611

151- Hàng mua đang đi đường

Cuối kỳ, kết chuyển giá trị hàngĐầu kỳ, kết chuyển giá trị hàng
mua đang đi đường cuối kỳmua đang đi đường đầu kỳ

611


×