Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

on tap phan tich da thuc thanh nhan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.05 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử I. Phân tích đa thức thành nhân tử: 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. A= 3x2 – 8x + 4. b. B= x2 – 3x + 2. c. C = 5x2 – 8x + 3. b. D = x2 – 5x + 6. e. E= 5x2 – 8xy + 3 y2. f. F = x2 – 7xy + 10 y2. 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 1. A= x  xy  x  y. 2. B =. x 2  2 y 2  xy  x  y. ĐS (x + y)(x 2y 1) 2 2 3. C = 2 x  y  3 xy  3x  2 y  1 ( trích đề khối B – 2013).  y x 1  y 2 x  1 2 2 3. 2 x  y  3 xy  3 x  2 y  1 ( trích đề khối B – 2013)  3.. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1. n3 – 7n + 6. 2. 4x3 – 3x + 1. 3. 2x3 + 3x2 - 4x -20. 4. x3 + 9x2 + 18x + 28 , co 1 nghiệm x= -7 5. x4 – 30x2 + 31x – 30 6. x4 + x2 + 1. 7. x4 + 4 7.. 8. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3. II. Giải pt sử dụng kỹ thuật phân tích thành nhân tử: 1. 4x3 – 3x + 1=0 2. 2x3 + 3x2 - 4x -20 =0 3. x3 + 9x2 + 18x + 28 =0 4. x3 – 7x + 6 = 0 5. Tìm x theo y: 5x2 – 8xy + 3 y2 = 0 6. Tìm x theo y: x2 – 7xy + 12 y2 = 0 III. Giải hệ pt sử dụng kỹ thuật phân tích thành nhân tử:  x 2  2 xy  x  y 2  y 0  2 1.  x  3 y 1 0 2 x 2  y 2  3xy  3 x  2 y  1 0  2 2 2. 4 x  y  x 0. 3.. 2 2  2 x  5 xy  2 y 0  2 2  4 x  y  x 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×