Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KTTT Hinh hoc 10 lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC Thời gian : 45’ K10 CB (Lần 3) (Tuần 13) Chủ đề. Nhận biết. Bài 1: CM đẳng thức vectơ. - Phân tích vectơ theo hai vectơ không cp.. 1 (1.1). Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng (mức độ (mức độ thấp) cao) 1 (1.2). Tổng cộng. 2. 1.0. 2.0 1.0. 2. Tìm tọa độ vectơ , tìm các số thỏa đẳng thức vectơ. 3. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác,tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước Phân tích vectơ theo hai vectơ bằng pp tọa độ.. Toång coäng. 1(2.a). 1(2b). 1.5. 1.5. 2 3.0. 1 (3a ). 1 (3b) 1.5. 1 (3.c). 1.5. 1.(3d) 1.0. 4 1.0. 5.0. ĐỀ KIỂM TRA (45 PHÚT – 10 CB Lần 3) ĐỀ 1. Bài1: (2.0đ) 1.Cho bốn điểm A ; B ; C ; D bất kì . CMR:. 2. 2. 2. 2. 2.5. 3.0. 2.5. 2.0. 8.     AB  CD  AD CB .. 10.. 2.cho tam giác ABC.Điểm M trên cạnh BC  MB=2MC.  sao cho  Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB và AC . Bài 2 : (3.0đ)    a  2;1 , b   2;6  , c   1;  4  Trong mp Oxy cho các vectơ     u  2 a  3b  5c a. Tìm tọa độ của vectơ    b.Tìm các số m , n sao cho ma  nb c.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 : (5.0đ) Trong mp Oxy cho 3 điểm M  4; 2  , N   2;  1 , P  2;  1 . a.CMR: Ba điểm M , N , P là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác MNP. b.Tìm tọa độ điểm D đểtứ giác là hình bình hành.  MNPD  u 3MN  NP . c.Tìm tọa  độ của vectơ    v  (1;3) d.Cho .Hãy phân tích Vectơ v theo hai vectơ MN và MP .. ĐỀ KIỂM TRA (45 PHÚT – 10 CB Lần 3). ĐỀ 2. Bài1: (2.0đ).     1. Cho bốn điềm M ; N ;P ; Q bất kì . CMR: MN PN  MQ  PQ .. 1 AK  AC 3 2.cho tam giác ABC.Điểm Ktrên cạnh AC .    sao cho Hãy phân tích vectơ BK theo hai vectơ BA và BC . Bài 2 : (3.0 đ)    a  2;1 , b  3; 4  , c  7; 2  Trong mp Oxy cho các vectơ     V  2 a  3b  c a. Tìm tọa độ của vectơ    b.Tìm các số k , l sao cho ka  lb c. Bài 3 : (5.0đ) A  5; 2 , B  3;  1 , C 3;  1.     . Trong mp Oxy cho 3 điểm  a.CMR: Ba điểm A , B , C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. b.Tìm tọa độ điểm K đểtứ giác là hình bình hành.   ABCK  u  AB  3BC . c.Tìm tọa  độ của vectơ    v  (2;1) d.Cho .Hãy phân tích Vectơ v theo hai vectơ AB và AC .. ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 10(CB) ĐỀ 1. Đáp án Bài 1: (2.0d).      . AB  CD  AD AB  AD   CD DB CD = CD  DB. Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. ĐỀ 2. Đáp án Bài 1: (3.0). 1.   .   PN  MQ  PQ PN  PQ  MQ VP :   QN  MQ   MQ  QN =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  CB = = VP (đpcm).. 2.Ta có:      2 AM  AB  BM  AB  BC 3  2   AB  AC  AB 3  2 1  AB  AC 3 3  1  2 AM  AB  AC 3 3 Vậy. .  MN = = VT (đpcm).. 0,25 0,25. . 0,25 0,25. Bài 2: (3.0đ).  2a  4; 2   3b   6;18   a a./  5c  5; 20     u 2a  3b  5c  u  3; 40   ma  2m; m   nb   2n;6n  b./   ma  nb  2m  2n; m  6n     ma  nb c. 2.Ta có:      1 BK BA  AK BA  AC 3  1  BA  BC  BA 3  1 2  BA  BC 3 3  2  1 BK  BA  BC 3 3 Vậy. . Bài 2: (3.0đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0.25 0,25.  2a  4; 2    3b   9;  12   c  7; 2  a./     v 2a  3b  c  v  2;  8  ka  2k ; k   lb  3l ; 4l  b./   ka  lb  2k  3l ; k  4l     ka  lb c. n 1  2mm62n 4. l 7  2k k43l  2. 1   n    2   m  1. 22  k   5    l  3  5 . 0.25 0.5. Bài 3:(5.0đ). Bài 3: (3.0). .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . a.. MN   6;  3  MP   2;  3. 6 3     MN  2  3 Ta thấy và MP. Không cùng phương Vậy M,N,P là 3 đỉnh của một tam giác.. a.. 0,25. Không cùng phương Vậy A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác.. G x; y. Gọi   là trọng tâm của tam giác MNP  xx  x  x 4  3 3  y  y  y 0 y   3  M. N. M. N. P. P. .   1 MN  DP MN   6;  3  DP  2  x;  1  y .  6   x8  1   2 1x y 3  y 2 Vậy.  D  8; 2 . .     u c. 3MN  NP Ta  có:  3MN ( 18;  9) ; NP (4;0).  u Vậy (  22;  9).  MN v MP không cùng phương d. Do nên số thực (m ; n ) sao cho:  tồn   tại cặp  v m.MN  n.MP (*). AB  2;  3  AC  8;  3. 2 3     AB 8  3 Ta thấy và AC. G x; y. 0,25. Gọi   là trọng tâm của tam giác ABC  xx  x  x  5  3 3  y  y  y 0 y   3  A. 0,25. 4  G  ;0  Vậy  3  D  x; y . b. Gọi .Tứ giác MNPD Là hình bình hành khi và chỉ khi :. . 0.25 0.25 0,25. A. B. B. C. C.  5  G   ;0  Vậy  3  K  x; y . 0,5 0,25 0,5 0,25. b. Gọi .Tứ giác ABCK Là hình bình hành khi và chỉ khi :    1 AB KC AB  2;  3  KC  3  x;  1  y . 2   x1  1   3 1x y 3  y2 Vậy. 0,5 0,5. . 0.25.  K  1; 2 . .    u c.  AB  3BC Ta có:  AB (2;  3) ; 3 BC (18;0).  u Vậy ( 16;  3).   d. Do AB v AC không cùng phương nên  số thực (m ; n ) sao cho:  tồn tại cặp v m. AB  n. AC (*)   m AB (2m;  3m) ; nAC (8n;  3n)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   mMN ( 6m;  3m) ; nMP ( 2n;  3n). 0.25  6m  2n 1 (*)    3m  3n 3 0.25 1  m   4  n  5 0.25  4 5  1 v  MN  MP 4 4 Vậy :. 2m  8n 2 (*)    3m  3n 1 4  m   9  n  7  9 7  4 v  AB  AC 9 9 Vậy :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×