Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2012. BÀI TẬP TÍCH PHÂN QUA CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 - 2012 NĂM 2002 2 Bài 1 ( 2002A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x - 4 x + 3 , y = x + 3 ĐS : 109 6 x2 x2 Bài 2 ( 2002B) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4 ,y= ĐS : 4 4 2 4 S = 2p + 3 -3 x - 1 ; Ox ; Oy. Bài 3 ( 2002D) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ĐS : x -1 4 S = -1 + 4ln 3 p 12 Bài 4 (Dự bị _ 02A) ̣ 2 6 1 - cos3 x sin x cos5 xdx ĐS : 0 91. ̣ x (e 0. Bài 5 (Dự bị _ 02A). -1. 2x. ). + 3 x + 1 dx. ĐS :. 3 4 2 7 4e ln 3. ̣. Bài 6 (Dự bị _ 02B). 0. e x dx. ĐS : I = 2 - 1. (e x + 1)3. 9 1 3 2 Bài 7 ( Dự bị _ 02D) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x - 2 x + 3 x và Ox ĐS : S = 3 4 1 3 x 1 dx Bài 8 (Dự bị _ 02D) ̣ ĐS : (1 - ln 2 ) 2 2 1+ x 0 NĂM 2003 2 3. ̣. Bài 1 ( 2003A). 5. Bài 2 (2003B). p 4 0. ̣. dx x x2 + 4 1 - 2sin 2 x dx 1 + sin 2 x. ĐS :. 1 ( ln 5 - ln 3) 4. ĐS :. 1 ln 2 2. 2. 2 Bài 3 ( 2003D) I = ̣ x - x dx. ĐS : 1. 0. p 4 0. Bài 4 ( Dự bị 03A ) I = ̣. x dx 1 + cos 2 x. ĐS :. p 1 - ln 2 8 4. ĐS :. 2 15. 1. Bài 5 (Dự bị 03A). I = ̣ x 3 1 - x 2 dx 0. ln 5. Bài 6 (Dự bị số 1_ 03B). ̣. ln 2. Bài 7 (Dự bị 03B) Cho f ( x) =. e 2 x dx. ĐS : I =. ex -1 a. ( x + 1). 3. 20 3. + bx.e x . Tìm a,b biết f '(0) = -22 và. 1. ̣ f ( x)dx = 5 0. ĐS : a = 8 , b = 2 Giáo viên : NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG – ĐT : 0918288123. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2012 1. I = ̣ x3e x dx. Bài 8 (Dự bị số 1_ 03D). 2. ĐS : I =. 0. e. x +1 ̣0 x ln xdx. Bài 9 (Dự bị số 2 _ 03D). 2. ĐS :. 1 2. e2 3 + 4 4. NĂM 2004 2. Bài 1 ( 04A). x dx x -1. ĐS :. 11 - 4ln 2 3. 1 + 3ln x ln xdx x. ĐS :. 116 135. ̣1+ 1. e. Bài 2 (04B). ̣. 1 3. 2 Bài 3 ( 04D) ̣ ln( x - x)dx. ĐS : -2 + 3ln 3. 2. Bài 5 (Dự bị _ 04A) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox p3 của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = x sin x ( 0 £ x £ p ) ĐS : 4 p 2 0. I =̣. Bài 6 (Dự bị số 2_ 04B). Bài 7 ( Dự bị số 1 – 04D ) I = ̣. ecos x sin 2 xdx. p2. 0. ̣. Bài 8 (Dự bị số 2_ 04D). ln 8. ln 3. x .sin xdx. e 2 x e x + 1dx. ĐS :. e. ĐS : 2p 2 - 8 ĐS :. 1076 15. ĐS :. 34 27. NĂM 2005 Bài 1 ( 05A). p 2. sin 2 x + sin x ̣0 1 + 3cos x dx p /2. Bài 2 (05B). ̣ 0. sin 2 x cos x dx 1 + cos x p. Bài 3 ( 05D) I = 2 (esin x + cos x ) cos xdx ̣ 0. Bài 4 (Dự bị 05A). p 3. 2 ̣ sin x tan xdx 0. ĐS : 2 ln 2 - 1 ĐS : e + ĐS : ln 2 -. 3 8. 7. x+2 dx Bài 5 (Dự bị 05A) Tính I = ̣ 3 x + 1 0. ĐS :. 231 10. ĐS :. 2 3 1 e + 9 9. e. ̣x. Bài 6 ( Dự bị 05B ). 2. ln xdx. 0. Bài 7 (Dự bị 05B). p 4. sin x ̣ ( tan x + e cos x )dx. p -1 4. ĐS : ln 2 + e. 1 2. -1. 0. e3. Bài 8 Dự bị 05D. I=̣ 1. ln 2 x dx x ln x + 1. Giáo viên : NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG – ĐT : 0918288123. ĐS :. 76 15. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2012 p 2. Bài 9 ( Dự bị số 2 – 05D ) I = ( 2 x - 1) cos 2 xdx ̣. ĐS :. 0. p2 p 1 - 8 4 2. NĂM 2006 p /2. Bài 1 ( 06A). sin 2 x. ̣. cos x + 4sin x dx Bài 2 (06B) I = ̣ x e + 2e - x - 3 ln 3 2. 0. 2. dx. ĐS:. 2 3. ln 5. ĐS: ln 3 - ln 4 + ln 2. 1. 5 - 3e 2 ĐS: 4. 2x Bài 3 ( 06D) ̣ ( x - 2)e dx 0. 6. dx 2x + 1+ 4x + 1 2. Bài 4 (Dự bị số 1_ 06A) I = ̣. 10. Bài 5 (Dự bị số 1_ 06B) I =. dx x -1. ̣ x-2 5. e. Bài 6 ( Dự bị số 2 – 06B ) I =. ̣x 1. Bài 7 (Dự bị số 1_ 06D). ĐS : ln 3 - ln 2 -. 1 12. ĐS : 2 ln 2 + 1. 3 - 2ln x dx 1 + 2ln x. ĐS :. p 2. 10 2 - 11 3 ĐS : =. ̣ ( x + 1) sin 2 xdx 0. 2. Bài 8 ( Dự bị số 2 – 06D ) I = ̣ ( x - 2 ) ln xdx. ĐS : -2ln 2 +. 1. p +1 4 5 4. NĂM 2007. e -1 2 Bài 2 (07B) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y = x ln x; y = 0; x = e. Tính thể tích của p ( 5e3 - 2 ) khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox . ĐS : ĐS : S =. Bài 1 (07A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x , y = (1 + ex)x. 27. e. Bài 3 (07D). ̣x. 3. 5e - 1 32 4. ln 2 xdx. ĐS :. 1. 4. 2x +1 dx 2x +1 0 1+. Bài 4 (Dự bị số 1_ 07A) Tính I = ̣. ĐS : 2 + ln 2. Bài 5 (Dự bị số 2_ 07A) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: 4 y = x 2 ; y = x. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.. ĐS :. 128 p 15. x(1 - x) p 1 ; y = 0 ĐS : S = -1 + + ln 2 2 x +1 4 2 p 1 ĐS : + y = x2 ; y = 2 - x2 . 2 3. Bài 6 ( Dự bị 07B) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = Bài 7 ( Dự bị 07B ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi. x ( x - 1) ̣0 x 2 - 4 dx 1. Bài 8 ( Dự bị 07D ). Giáo viên : NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG – ĐT : 0918288123. ĐS : 1 + ln 2 -. 3 ln 3 2 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2012. Bài 9 ( Dự bị 07D ) I =. p 2. ̣x. 2. ĐS:. .cos xdx. 0. p2 -2 4. NĂM 2008 p 6 0. 4. tan x dx cos 2 x 1 1 ö 10 ö 1 æ + 1÷ - ln ç 1 ÷3 ø 2 è 3ø 9 3 pö p æ sin ç x - ÷ 4 4ø (08B) è ̣0 sin 2 x + 2 (1 + sin x + cos x )dx. Bài 1 (08A) I = ̣ 1 æ ln 2 çè. Bài 2. ĐS :. ĐS :. 4-3 2 4. ĐS :. 3 - 2 ln 2 16. 2. Bài 3 (08D). ln x dx x3 1. ̣. 3. ̣. I=. Bài 4 (Dự bị số 1_ 08A) Tính. -. 1 2. xdx 3 2x + 2. ĐS :. p 2. 1 ĐS : - + ln 2 2. sin 2 x dx 3 + 4sin x - cos 2 x 0. Bài 5 (Dự bị số 2_ 08A) I = ̣ 2. x +1 dx 4x +1. Bài 6 (Dự bị số 1_ 08B) I = ̣ 0. 1. I =̣. Bài 7 (Dự bị số 2_ 08B). 4- x. 0. 2. 1. ̣ ( x.e. Bài 8 (Dự bị số 1_ 08D). ĐS :. x 3 dx. 2x. 0. -. x 4 - x2. )dx. 12 5. 11 6. ĐS :. 16 - 9 3 3. ĐS :. 1 2 7 e - + 3 4 4. Bài 9 (Cao đẳng 08) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi P: y = - x 2 + 4 x và đường d : y =x 9 ĐS : 2 NĂM 2009 p 8 p Bài 1 (09A) I = ̣ 2 (cos3 x - 1) cos2 xdx ĐS: 0 15 4 3 3 + ln x 1æ 27 ö dx Bài 2 (09B) ̣ ĐS : ç 3 + ln ÷ 2 4è 16 ø 1 ( x + 1) 3. Bài 3 (09D). ̣e 1. (. dx -1 1. I = ̣ (e -2 x + x)e x dx. Bài 4 ( CĐ 09 ). ). 2 ĐS: ln e + e + 1 - 2. x. ĐS: 2 -. 0. 1 e. NĂM 2010 1. Bài 1 (10A). ̣ 0. x + e + 2x e dx 1 + 2e x 2. x. 2 x. 1 3. ĐS : +. Giáo viên : NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG – ĐT : 0918288123. 1 1 + 2e ln 2 3 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2012 e. Bài 2 (10B). ln x. 1 3 ĐS: - + ln 3 2. ̣ x ( 2 + ln x ) dx 2. 1. e. 3ö æ Bài 3 (10D) I = ̣ ç 2 x - ÷ ln xdx xø 1è. ĐS : I =. e2 -1 2. 1. 2x -1 dx x +1 0. Bài 4 (CĐ) I = ̣. ĐS : 2 - 3ln 2 1. 2x -1 dx x - 5x + 6. ĐS : 8ln 2 - 5ln 3. Bài 6 (Dự bị 2010B) I = ̣. 2 - 4 - x2 dx x4. ĐS :. Bài 7 (Dự bị 2010D) I = ̣. ln x - 2 dx x ln x + x. Bài 5 (Dự bị 2010B) I = ̣ 0. 2. 1 e. 1. 2. 7 3 12 4 ĐS : 1 - 3ln 2. NĂM 2011 Bài 1 (11A). p 4 0. ̣. æ 2p p 2ö + ln çç + ÷÷ 4 è 2 4 2 ø 2p + ln 2 - 3 ĐS : I = 3 + 3. x sin x + ( x + 1) cos x dx x sin x + cos x. ĐS :. p. 1 + x sin x dx cos 2 x 4 4x -1 dx Bài 3 (11D) I = ̣ 2x + 1 + 2 0 2 2x +1 dx Bài 4 (CĐ) I = ̣1 x ( x + 1). (. Bài 2 (11B) I = ̣ 3 0. 3. 1 + ln( x + 1) dx x2 1. Bài 1 (12A) I = ̣. 1. Bài 2 (12B). I =̣ 0. Bài 3 (12D). ĐS:. 34 3 + 10 ln 3 5. ĐS : ln 3. NĂM 2012 2 2 ĐS : I = - ln 2 + ln 3 3 3. x3 3 dx ĐS : ln 3 - ln 2 4 2 x + 3x + 2 2 p. I = ̣ 4 x (1 + sin 2 x )dx ĐS : I = 0. 1. Bài 4 (CĐ) I = ̣0. ). p2 1 + 32 4. x 8 dx ĐS : x +1 3. Giáo viên : NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG – ĐT : 0918288123. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>