Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an tuan 1 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.55 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN. Trường tiểu học : Ngô Quyền Lớp : 2c Giáo viên : Huỳnh Thị Tuấn. Năm học 2013- 2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 1. Chủ điểm :. Thứ Hai 20/8/12. Ba 21/8/12. Tư 22/8/12. Năm 23/8/12 Sáu 24/8/12. Tiết CC TĐ TĐ T ĐĐ T CT ÂN LT&C Tự học T TD TĐ TNXH TC T TD CT TV T MT KC TLV SHL. EM LÀ HỌC SINH. Tên bài dạy Tuần 1 Có công mài sắt, có ngày nên kim (tiết 1) Có công mài sắt, có ngày nên kim (tiết 2) Ôn tập các số đến 100 Học tập sinh hoạt đúng giờ.( tiết 1) Ôn tập các số đến 100 Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim (Giáo viên chuyên dạy) Từ và câu Cho hs làm bt Số hạng – Tổng (Giáo viên chuyên dạy) Tự thuật Cơ quan vận động. Gấp tên lửa ( tiết 1) Luyện tập (Giáo viên chuyên dạy) Nghe – viết : Ngày hôm qua đâu rồi ? Chữ hoa A Đề - xi - mét (Giáo viên chuyên dạy) Có công mài sắt có ngày nên kim. Tự giới thiệu. Câu và bài Sinh hoạt cuối tuần 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai, ngày 19 tháng 8 năm 2013 CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM. Tập đọc: I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công (trả lời được các câu hỏi trong SGK). * HSK,G hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ, 1 thỏi sắt, 1 kim khâu. Bảng phụ viết sẵn câu, từ ngữ cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy - học: TIẾT 1 GV. HS. A. Mở đầu: - Nêu 1 số điểm cơ bản về cách học tập đọc - Mở mục lục sách và đọc 8 tên chủ đề - Gthiệu ndung SGK B. Bài mới: 1. GTB: - Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? + Bà cụ và 1 cậu bé. Bà cụ đang mài 1 vật gì đó, bà vừa mài vừa trò chuyện với cậu bé. - Gthiệu bài - Mở sách trang 4 2. Luyện đọc đoạn 1, 2: - Đọc mẫu: GV đọc to, rõ, thong thả, phân - theo dõi, đọc thầm, đọc chú giải, 1 em đọc biệt giọng to - Gthiệu các từ cần luyện phát âm, cho HS - đọc cá nhân, đồng thanh: nguệch ngoạc, đọc nắn nót, tảng đá, mải miết, ... - Ycầu đọc từng câu - nối tiếp - Cho HS luyện đọc câu - cá nhân, đồng thanh - Ycầu đọc từng đoạn - nối tiếp - Cho HS đọc theo nhóm - đọc cho nhau nghe. - Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh. - đọc cá nhân, nhóm thi đọc tiếp nối, đọc - Nhận xét và ghi điểm. đồng thanh 1 đoạn. - Ycầu cả lớp đọc đồng thanh. 3. Tìm hiểu đoạn 1, 2: - Ycầu đọc từng đoạn và TLCH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 2 GV 4. Luyện đọc đoạn 3, 4: - Đọc mẫu - Cho HS luyện đọc các từ khó - Ycầu đọc từng câu - Cho HS luyện đọc câu văn cần ngắt giọng - Ycầu đọc từng đoạn - Cho thi đọc giữa các nhóm. - Cho lớp đọc đồng thanh. 5. Tìm hiểu đoạn 3, 4: - Ycầu đọc đoạn 3 và TLCH 3. + Cậu bé đã tin lời bà cụ chưa? Vì sao?. HS - theo dõi, đọc thầm, 1 em đọc tiếng + giảng giải, vẫn, sẽ, sắt , mài - nối tiếp - nối tiếp - cá nhân, đồng thanh + Mỗi ngày mài ... thành tài. + Cậu bé tin lời bà cụ nên quay về nhà học chăm chỉ. 6. Luyện đọc lại truyện: - Đọc đoạn văn yêu thích; 2 em đọc lại cả bài. C. Củng cố, dặn dò: + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? + Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? - Nhận xét tiết học, dặn đọc lại truyện, ghi nhớ lời khuyên của truyện và chuẩn bị bài sau. - Tự do phát biểu. Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết ndung bài 1 lên bảng. - Viết sẵn 2 bảng số như sgk III. Các hoạt động dạy - học: GV A. GTB: Ở lớp 1 các em đã được học viết các số từ 1 → 100. Hôm nay cô sẽ củng cố lại các số trong. HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> phạm vi 100. B. Bài mới: Bài 1: Ôn tập các số trong phạm vi 10 - Yêu cầu hs nêu các số từ 0 đến 10 ? từ 10 về 0 ? + Viết các số từ 0 đến 10 + Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ? + Số bé nhất ? số lớn nhất ? - Ycầu nhắc lại các câu trả lời trên + Số 10 có mấy chữ số - Yêu cầu hs làm bài vào vở Bài 2 Ôn tập các số có 2 chữ số * Tổ chức cho hs chơi trò chơi  Trò chơi: Cùng lập bảng số  Cách chơi: lập 2 bảng số như SGK. Chia lớp làm 2 đôi thi điền số vào ô trống - Cho từng đội đếm + Số bé nhất có 2 chữ số ? Số lớn nhất có 2 chữ số ? - Ycầu làm vào vở Bài 3. Ôn tập về số liền trước, số liền sau - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập 3 - Giải thích thế nào là số liền trước, số liền sau - Yêu cầu hs nêu cách tìm số liền trước, số liền sau - Ycầu làm bài tập - Ycầu đọc kquả * Trò chơi (3p) - Nêu nhanh số liền trước và số liền sau của 1 số cho trước. - Chia lớp làm 2 đội A và B, Đội A nêu số cho trước yêu cầu đội B tìm số liền trước hoặc liện sau và ngược lại. Mỗi đội nêu 5 số, đội nào nêu kết quả đúng nhiều hơn đội đó thắng C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Về điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở bài tập,. + HS nêu - 1 em lên bảng, lớp làm bảng con. + 10 số: 0, 1, ..., 9. + Số 0; số 9. + 2 chữ số: 1 & 0 - Hs tham gia chơi. - Hs đếm số + 10 & 99. - Hs lắng nghe - Hs nêu - HS làm bài - Hs đọc kết quả - Cả lớp tham gia chơi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đạo đức:. Học tập, sinh hoạt đúng giờ. I/ MUÏC TIEÂU : Nêu được một số biểu hiện của học tập , sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Thực hiện theo thời gian biểu. III/ CHUAÅN BÒ : - Giaùo vieân : Duïng cuï saém vai, Tranh SGK - Học sinh : Vở Bài tập. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Baøi cuõ : ( 5’) Giáo viên kiểm tra sách vở đầu năm. 2.Dạy bài mới :(25’) Giới thiệu bài (1’) Hoạt động nhóm :Thảo luận nhóm (8’) -Giaùo vieân yeâu caàu chia nhoùm. -Moãi nhoùm baøy toû yù kieán veà vieäc laøm trong 1 tình huống: việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng? sai? -Giaùo vieân phaùt phieáu giaùo vieân giao vieäc cho HS. - Giaùo vieân keát luaän: Laøm hai vieäc cuøng luùc khoâng phaûi laø học tập, sinh hoạt đúng giờ.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. . -Sách đạo đức, vở bài tập. -Học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Đại diện nhóm nhận phiếu giao vieäc goàm 2 tình huoáng -Trình baøy yù kieán veà vieäc laøm trong từng tình huống. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhaän xeùt.. Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em - Quyền được học tập. - Quyền được đảm bảo sức khoẻ. thấy mình có những quyền lợi gì ? -Vaøi em nhaéc laïi. * Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.(8’) -Đóng vai : Chia nhóm, phân vai. -Hoạt động nhóm.. Nhoùm 1: saém vai tình huoáng 1 N 2: saém vai tình huoáng 2 -Trao đổi nhóm. -Đại diện nhóm trình bày -1 em nhaéc laïi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV keát luaän: Moãi tình huoáng coù nhieàu cách ứng xử, chúng ta nên biết cách ứng xử phù hợp nhất. Hoạt động 3 :Thảo luận.(8’) -Phaùt phieáu cho 4 nhoùm -Chia 4 nhoùm thaûo luaän. -Đại diện nhĩm trình bày. Giáo viên kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập vui chôi laøm vieäc nhaø vaø nghæ ngôi. 3.Cuûng coá : (5’) -Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ ba, ngày 20 tháng 8 năm 2013 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy - học: Kẻ sẳn ndung btập 1; 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của btập 5 để chơi trò chơi. III. Các đồ dùng dạy - học: GV A. Bài cũ: (3’)Viết số theo ycầu + Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số ? + Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 2 chữ số, có 2 chữ số ? + Viết 3 số tự nhiên liên tiếp. + Hãy nêu số ở giữa, số liền trước và số liền sau trong 3 số mà em viết. B. Bài mới: 1. GTB: (1’)... tiếp tục ôn tập các số đến 100. 2. Hướng dẫn HS l àm bài tập : (30’) Bài 1: Củng cố đọc và phân tích số - Ycầu đọc tên các cột trong bảng +Ycầu đọc hàng 1. HS + 0, 9 + 10,99 + viết tuỳ chọn + nêu theo bài của mình. + Chục. Đơn vị. Viết số. Đọc số. + 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám mươi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Nêu cách viết số 85 ? + Nêu cách viết số có 2 chữ số ? + Nêu cách đọc số 85 ? - Ycầu tự làm bài. lăm + Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải. + hàng chục trước,hàng đơn vị vào bên phải i + tự nêu. - tự làm, 3 hs lên bảng làm bài. - Nhận xét. Bài 2: (nếu còn thgian) + 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị + 5 chục nghĩa là bao nhiêu ? - 5 chục = 50 + Bài ycầu viết các số thành tổng như thế + Viết các số thành tổng của giá trị hàng nào ? chục cộng giá trị hàng đơn vị. - Ycầu tự làm bài - tự làm. Bài 3: So sánh số có 2 chữ số: - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập - hs nêu - Viết 34 … 38, ycầu nêu dấu cần điền + dấu < + Vì sao ? + vì 3=3, 4<8 nên 34 < 38 + Nêu cách so sánh các số có 2 chữ số. - tự nêu - Ycầu làm vở - Làm bài, 1 em lên bảng + Tại sao 80 + 6 > 85 ? + vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85 + Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm gì trước tiên ? - Ta thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86 - Kluận Bài 4. Thứ tự các số có 2 chữ số. - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập - Hs nêu - Ycầu tự làm bài - HS làm bài . Đọc kquả bài làm + Tại sao câu a (b) lại viết là 28, 33, 45, 54 ? + Vì 28 < 33 < 45 <54 (54 > 45 > 33 > 28) Bài 5: Trò chơi: Nhanh mắt, nhanh tay Nêu cách chơi - Hs lắng nghe - Tổ chức cho hs chơi - Hs tham gia chơi + Tại sao ô trống thứ nhất điền 67 ? + Vì 67 < 70 hoặc 70 > 67 - Hỏi t/ tự với các ô trống còn lại. C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Về tự ôn : phân tích số, so sánh các số có 2 chữ số Tập chép :. Chính tả: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM. I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT Có công mài sắt, có ngày nên kim. Trình bày đúng 2 câu văn xuôi: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô, ... Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Củng cố quy tắc viết c / k. - Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái. II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn đoạn văn cần chép, nội dung btập 2, 3. III. Các hoạt động dạy - học: GV A. Mở đầu: (1’) - Nêu 1 số ycầu của môn chính tả : + Viết đúng, sạch, đẹp các bài chính tả; Làm đúng các bài tập phân biệt những âm, vần dễ viết sai; Thuộc bảng chữ cái. + Chuẩn bị đồ dùng cho học chính tả: Vở, bút, bảng, phấn, VBT... B. Bài mới: 1. GTB: (1’) Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn tập chép: (22’) - Đọc đoạn văn cần chép, gọi 1 em đọc lại + Đoạn văn này chép từ bài TĐ nào? + Đây là lời của ai nói với ai? + Bà cụ nói gì với cậu bé? + Đoạn văn có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Chữ đầu đoạn, đầu câu viết thế nào? - Đọc cho HS viết các từ khó - Cho HS nhìn bảng chép bài. - Cho HS soát lỗi, chấm bài. Nhận xét ndung, chữ viết, cách trình bày. 3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’) Bài 2: Ycầu tự làm bài + Khi nào ta viết k? + Khi nào ta viết c? Bài 3: Hướng dẫn cách làm bài: Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. - Gọi 1 em làm mẫu. - Ycầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc lại, viết đúng thứ tự 9 chữ cái trong bài. - Xoá dần bảng cho HS học thuộc từng phần C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhxét tiết học.. HS. - Đọc thầm theo, 2 – 3 em đọc + Có công mài sắt, có ngày nên kim. + Bà cụ nói với cậu bé + Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấynhẫn nại, kiên trì thì việc gì cũng thành công. +2 câu + dấu chấm + Viết hoa - Viết bảng con : mài, ngày, cháu, sắt.. - 3 em lên bảng + sau nó là các nguyên âm i, e, ê + sau nó là các nguyên âm còn lại. - Đọc á - viết ă.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện từ và câu : TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2). Viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ và các sự vật, hành động trong SGK. Ghi sẵn ndung btập 3. III. Các hoạt động dạy - học: GV A. Mở đầu: (1’) - Nêu mục đích môn học. B. Bài mới: 1. GTB: (1’) + Luyện từ và câu có mấy tiếng ghép lại? Gthiệu bài học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: (32’) Bài 1: (Miệng) - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập + Có bao nhiêu hình vẽ ? + 8 hình này ứng với 8 tên gọi trong ngoặc đơn. Hãy đọc 8 tên gọi này.. HS. + 4 tiếng ghép lại. - Hs nêu + 8 hình vẽ. + học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo + trường + Chọn 1 từ để gọi bức tranh 1. - Lớp trưởng nêu tên gọi, cả lớp chỉ - Ycầu tự làm bài, gọi lớp trưởng điều khiển vào tranh tương ứng và đọc to tên lớp. tranh đó. Vdụ: học sinh – số 2,... - 1. trường, 2. học sinh, 3. chạy, 4. cô - Gọi HS làm miệng giáo, 5. hoa hồng, 6. nhà, 7. xe đạp, 8. múa. Bài 2: (Miệng) - Yêu cầu hs nêu y/cầu bài tập - Hs nêu - Ycầu lấy Vdụ về từng loại. - 3 HS, mỗi em nêu 1 từ về 1 loại. - Tổ chức thi tìm từ nhanh từ theo y/c trong - nhóm 4, trình bày trên phiếu lớn, sgk.Tuyên dương nhóm thắng cuộc. dán lên bảng. Bài 3: (viết) - Yêu cầu hs nêu y/cầu bài tập - Hs nêu + Câu mẫu nói về ai, cái gì ? + Huệ và vườn hoa trong tranh1 + Tranh 1 cho ta vẽ gì ? + Vườn hoa thật đẹp. / Những bông hoa rất đẹp./ .... + Tranh 2 vẽ Huệ đang làm gì ? + Huệ đang say sưa ngắm hoa/ Thấy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Ycầu viết vào vở. - Lưu ý: * Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ. * Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1 sự việc. C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học và ycầu HS chuẩn bị tiết sau.. khóm hồng thật đẹp Huệ dừng lại ngắm. - Hs viết. Thứ tư, ngày 21 tháng 8 năm 2013 SỐ HẠNG - TỔNG. Toán: I. Mục tiêu: - Biết số hạng; tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng. II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn ndung btập 1; III. Các hoạt động dạy – học : GV A. Bài cũ: (4’) Ktra 2 HS - Viết các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Số 39; 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? B. Bài mới: 1. GTB: (1’) 2. Gthiệu các thuật ngữ “Số hạng - Tổng” - Viết 35 + 24 = 59, ycầu đọc phép tính. - Gv nêu trong phép cộng này 35 là Số hạng (viết lên bảng số hạng), 24 gọi là số hạng (Viết lên bảng số hạng), 59 gọi là tổng (viết lên bảng tổng) - Chỉ từng số và yêu cầu hs nhắc lại Kết luận: Đây là các thành phần của phép cộng . Lưu ý với hs trong phép cộng 35+ 24=59, , 59 là tổng nhưng 35 + 24 cũng gọi là tổng - Viết phép cộng trên theo cột dọc và yêu cầu hs nêu các thành phần có trong phép cộng. - Cho ví dụ tương tự với phép cộng 12+ 25= 37 - Yêu cầu hs trả lời:. HS - HS 1: - HS 2:. - Đọc - Hs theo dõi. - HS lần lượt nhắc lai - Hs lắng nghe - Hs nêu - Hs lần lượt nêu các thành phần trong phép cộng. - Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Số hạng là gì ? + Tổng là gì ? 3. Luyện tập - thực: (17’) Bài 1: - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập: - hs nêu + Nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5 = - Hs nêu 17 + Yc hs lần lượt nêu các số hạng ở các phép cộng - Hs nêu + Muốn tính tổng ta làm thế nào ? - Hs trả lời - Ycầu tự làm bài - hs làm bài - Y/c hs nêu kết quả - Hs nêu - Nhận xét sửa bài - Hs sửa bài Bài 2: - Y/cầu hs nêu y/c bài tập - Hs nêu + Nhxét cách trình bày của phép tính mẫu - Hs nêu + Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng, mỗi em 2 con tính theo cột dọc. - Ycầu tự làm + Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính - Nêu phép tính của mình - Nhận xét, sửa bài Bài 3: - Y/cầu hs đọc đề toán - Hs đọc - Ycầu phân tích đề - Hs phân tích đề + bài toán cho biết gì? + bài toán hỏi gì? - Ycầu tự làm bài - Hs làm bài, 1 hs lên bảng giải - Nhận xét, sửa bài - Hs sửa bài C. Củng cố, dặn dò: (3’) Nhận xét tiết học. Tập đọc : TỰ THUẬT I. Mục tiêu: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần ycầu và trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về 1 bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK). II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn 1 số ndung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4) để 2, 3 HS làm mẫu trên bảng, cả lớp nhìn tự nói về mình. III. Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV A. Bài cũ: (4’) Ktra 2 HS + TL câu hỏi B. Bài mới: 1. GTB:(1’)ChoHS xem tranh và gthiệu 2. Luyện đọc: (12’) - Đọc mẫu, gọi HS đọc lại - Cho HS đọc các từ khó - Ycầu đọc từng câu. - Hướng dẫn cách đọc ngày, tháng, năm - Ycầu đọc theo nhóm. - Tổ chức thi đọc - Ycầu đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài: (10’) - Ycầu hs trả lời các câu hỏi 1. Em biết gì về bạn Thanh Hà? (Gợi ý từng chi tiết nếu hs gặp lúng túng) 2. Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy ? 3. Hãy cho biết họ và tên em? (HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp.) 4. Hãy cho biết tên địa phương em? - Ycầu HS chú ý đến các thông tin có ghi địa chỉ trong bài và giải thích mqhệ giữa các đơn vị hành chính. Lưu ý HS khi nêu địa chỉ phải nêu từ đơn vị hành chính nhỏ đến đơn vị hành chính lớn và không được bỏ cách đơn vị. 4. Luyện đọc lại: (7’) - Tổ chức cho hs các tổ thi đọc bài - Yêu cầu hs nhận xét và chọn tổ có bạn đọc hay. C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học ; khen nhưng em nhớ ngày tháng năm sinh của mình. HS - mỗi em đọc 2 đoạn. - đọc thầm, 1 HS đọc lại - cá nhân , đồng thanh - nối tiếp - cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm - cá nhân, nhóm đọc. - Lần lượt từng HS nối tiếp nhau trả lời. - Mỗi tổ 1 em - Hs nhận xét. Tự nhiên và xã hội: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Lưu ý : HSK,G nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương; Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương) III. Các hoạt động dạy - học: GV Khởi động: - Cho hs cùng hát bài hát Con công hay múa và múa một số động tác đơn giản. - Gthiệu bài Hoạt động 1: Làm một số cử động - Ycầu hs qsát và làm theo 1 số động tác các hình SGK - Cho vài nhóm lên thể hiện động tác: quay cổ, giơ tay, nghiêng người, cúi gập người. - Ycầu lớp làm động tác theo lời hô lớp trưởng - Yêu cầu hs trả lời: + Bộ phận nào của cơ thể phải cử động để thực hiện động tác quay cổ? Nghiêng người? Cúi gập mình? - Kluận: Để thhiện được đtác trên thì các bộ phận cơ thể như đầu, mình, tay, chân phải cử động theo. Hoạt động 2: QUAN SÁT ĐỂ NHẬN BIẾT CƠ QUAN VẬN ĐỘNG - Ycầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay + Dưới lớp da của cơ thể có gì? - Cho HS thực hành cử động: uốn dẻo bàn tay, vẫy tay, co và duỗi cánh tay, quay cổ, ... + Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được? - Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ cơ quan vận động (hình 5,6) - Kết luận:  Xương và cơ là 2 cơ quan vận động  Ở 2 hình , cơ và xương cùng hoạt động. Đó là nhờ sự phối hợp hđộng của. HS - Hs cùng hát và múa - Hs lắng nghe - Hs thức hiện theo ycầu. - Đứng tại chỗ + Đầu, cổ + Mình, cổ, tay + Đầu, cổ, tay, bụng, hông. - Thực hiện theo ycầu + Có bắp thịt (cơ) và xương - HS thực hành + Nhờ có sự phối hợp hoạt của cơ và xương. - Cả lớp qsát - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cơ và xương. Hoạt động 3: VẬT TAY - Hs theo dõi. - Hs chơi. Kyõ thuaät gaáp hình :. Gấp tên lửa I/ MUÏC TIEÂU:Biết cách gấp tên lửa . Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.  Với hs khéo tay: Gấp được tên lửa . Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tên lửa sử dụng được. II/ CHUAÅN BÒ: Giáo viên :Mẫu cái tên lửa được gấp bằng giấy thủ Quy trình gấp tên lửa. Hoïc sinh: Giaáy thuû công, giaáy nhaùp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Kieåm tra baøi cuõ: (5’) Kieåm tra chuaån bò duïng cuï. -Giaáy thuû coâng, giaáy nhaùp. 2.Dạy bài mới: (30’) -Giới thiệu bài. -Gấp tên lửa. Trực quan: -Quan saùt. -GV cho hs quan sát mẫu gấp tên lửa Hỏi đáp: Tên lửa có hình dáng như thế nào?. -Dài, mũi tên lửa nhọn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Tên lửa gồm có mấy phần? -2 phaàn: muõi, thaân. -Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa rồi -Theo dõi, thực hiện. gấp lại từng bước cho học sinh xem. Hỏi đáp: Để gấp được tên lửa em làm -2 bước. qua mấy bước? Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. GV làm mẫu bước 2 -Hoïc sinh theo doõi. -Chia nhóm thực hành. Hoạt động nhóm: -Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét -1 em nhaéc laïi Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. -2 em thao tác lại bước gấp. - Muốn phóng tên lửa em cầm vào nếp -4-5 em tập phóng tên lửa. gấp tên lửa. 2 cánh tên lửa ngang ra, -Cả lớp thực hành gấp. phoùng cheách leân khoâng trung. -1 em thực hiện gấp trước lớp. -Nhaän xeùt. 3.Cuûng coá: (5’): -Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học. -Taäp gaáp laïi cho thaïo. Thủ công: TiÕt 2: GÊp tªn löa ( tiÕt 2) A/ Môc tiªu: - Biết cách gấp tên lửa. - Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. B/ §å dïng d¹y häc: - GV: Mét tªn löa gÊp b»ng giÊy thñ c«ng khæ to. Quy tr×nh gÊp tªn löa, giÊy thñ c«ng. - HS : GiÊy thñ c«ng, bót mµu. C/ Ph¬ng ph¸p: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập. D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: ? GÊp tªn löa gåm mÊy bíc.. Hoạt động học - H¸t - GÊp tªn löa gåm 2 bíc: Bíc1: GÊp t¹o mòi vµ th©n tªn löa, bíc2:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: b.Thùc hµnh: c. HD thao t¸c: - Treo qui tr×nh gÊp – HD thùc hµnh. -YC nh¾c l¹i c¸c thao t¸c gÊp. * Bíc 1: GÊp t¹o mòi vµ th©n tªn löa. *Bíc 2: T¹o tªn löa vµ sö dông: d. Thùc hµnh: - YC c¸c nhãm thùc hµnh gÊp tªn löa trªn giÊy thñ c«ng - Ph¸t giÊy khæ to cho c¸c nhãm tr×nh bµy s¶n phÈm. - Quan s¸t gióp h/s cßn lóng tóng.. T¹o tªn löa vµ sö dông. - Nh¾c l¹i. - Quan s¸t - 1 h/s nh¾c l¹i qui tr×nh gÊp. - 2 h/s lªn b¶ng thùc hµnh gÊp tªn löa. - C¶ líp quan s¸t. - 3 nhãm thùc hµnh gÊp vµ trang trÝ tªn löa, råi ghi tªn m×nh vµo c¸nh tên lửa sau đó dán tên lửa và trang trÝ bøc tranh cña nhãm m×nh cho sinh động bằng cách dùng bút màu vÏ thªm c¸c ho¹ tiÕt. - C¸c nhãm tr×nh bµy s¶n phÈm. - NhËn xÐt – b×nh chän - 2 h/s lªn thùc hµnh phãng tªn löa. - §¹i diÖn c¸c nhãm phãng thi. - NhËn xÐt – b×nh chän.. 4. Cñng cè dÆn dß: - YC nh¾c l¹i c¸c bíc gÊp tªn löa. - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp tªn löa trªn giÊy thñ c«ng. - NhËn xÐt tiÕt häc.. Thứ năm, ngày 22 tháng 8 năm 2013 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kquả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng. II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn ndung btập 5; Viết sẵn ndung ktra bài cũ. III. Các hoạt động dạy - học: GV A. Bài cũ: (4’)2 HS thực hiện phép cộng - Yêu cầu gọi tên các thành phần và kquả của phép tính . .. HS + HS 1:18 +21; 32 +47 + HS 2: 71 +12; 30 +8 - Nêu theo phép tính của mình.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. Bài mới: 1. GTB: (1’) Nêu mục tiêu 2. Luyện tập: (30’) Bài 1: Tính - Ycầu tự làm - Ycầu nêu cách viết, cách thực hiện phép tính Bài 2: Tính nhẩm (cột 2) - Hướng dẫn hs cách tính: Ví dụ: 50 + 10 + 20 tính nhẩm là : 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục, vậy 50 + 10 + 20 = 80 - Ycầu tự làm vào vở cột 2, ktra chéo. + Khi biết 60 + 20 + 10 = 90 có cần tính 60 + 30 khg ? Vì sao - Nhận xét, sửa bài Bài 3: (a,c) - yêu cầu hs nêu y/ cầu bài tập + Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ? . - Ycầu tự làm bài Bài 4: - Ycầu đọc đề và phân tích đề. - Ycầu tự làm vào vở. Bài 5: (dành cho Hs khá, giỏi) - Ycầu tự làm bài C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học.. - Tự làm vào vở. 2 em lên bảng. - Nêu cách đặt tính và tính - Hs theo dõi. - Làm bài. - Không. Vì 10 +20 = 30. - Hs nêu + Ta lấy các số hạng cộng với nhau - Làm vở, ktra chéo. - Hs pđọc và phân tích đề - Làm bài,1 HS lên bảng (tóm tắt và giải). Chính tả: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?. Nghe - viết : I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ . - Làm được BT3, BT4; BT2/ b II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn ndung btập 3. III. Các hoạt động dạy - học: GV A. Bài cũ: (3’)- GV đọc các từ cho 2 HS viết. HS - tảng đá, chạy tản ra, đơn giản, giảng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Ktra HTL bảng chữ cái. B. Bài mới: 1. GTB: (1’)Nêu mục tiêu. 2. Hướng dẫn nghe - viết: (20’) - Đọc khổ thơ, gọi HS đọc lại. + Khổ thơ là lời của ai nói với ai? Nói với con điều gì? + Khổ thơ có mấy dòng? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn? + Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? - Đọc các từ khó cho HS viết bảng con. - Đọc cho HS viết. - Đọc cho HS soát lại bài - Thu và chấm bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’) Bài 2b: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp. - Yêu cầu HS nhận xét, rồi viết vào vở. Bài 3: - Gọi 1 em làm mẫu - Ycầu HS làm tiếp . - Ycầu HS đọc và viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái đó. - Xoá dần cho HS đọc thuộc. - Cho từng HS hoặc từng nhóm thi đọc TL 10 chữ cái. C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhxét tiết học, tuyên dương, - Về HTL bảng chữ cái.. giải. - a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê. - 2 em đọc lại + bố nói với con. / học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. + 4 dòng + Viết hoa + Mỗi dòng có 5 chữ nên viết từ ô thứ 3 lại, ngày, hồng, ... - 5 – 7 bài -Tự làm bài. -Hs nhận xét, đọc đồng thanh, ghi vở. - Đọc giê - viết g - 3 em làm bảng, lớp ghi bảng con - Làm theo ycầu. - g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ.. Tập viết: CHỮ HOA A I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); viết ứng dụng câu Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ (3 lần) - Hs khá giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viêt ở lớp trên trang vở tập viết 2. II. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ A đặt trong khung chữ. Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (dòng 1), Anh em thuận hoà (dòng 2). III. Các hoạt động dạy - học: GV. HS.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Mở đầu: (1’) - Nêu yêu cầu tiết học tập viết lớp 2: B. Bài mới: 1. GTB: (1’) Nêu mục tiêu bài học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: a) Quan sát và nhận xét chữ A hoa: - Cho HS qsát mẫu chữ và trả lời: + Chữ A cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang? Được viết bởi mấy nét? - Chỉ mẫu và miêu tả: Nét 1 gần giống nét móc ngược (trái) nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải; nét 2 là nét móc phải; nét 3 là nét lượn ngang. - Hướng dẫn cách viết - Viết mẫu chữ A cỡ vừa (5 dòng kẻ li) trên bảng lớp kết hợp nhắc lại cách viết . b) Hướng dẫn viết trên bảng con: - Ycầu HS viết vào không trung sau đó viết vào bảng 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a) Gthiệu câu ứng dụng: - Ycầu đọc và trả lời Anh em thuận hoà có nghĩa là gì? b) Quan sát và nhận xét: + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? + So sánh chiều cao của chữ A và n? Những chữ nào bằng chữ A / Nêu độ cao các chữ còn lại? + Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và n ntn? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: Ycầu viết chữ Anh 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết: - Thu và chấm 5 – 7 bài C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Về hoàn thành vở.. + Cao 5 li – 6 đường kẻ ngang. Viết bởi 3 nét. - Qsát theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe và theo dõi. - Theo dõi - Viết vào bảng con.. + Anh em phải biết yêu thương, nhường nhịn nhau. + 4 tiếng: Anh, em, thuận, hoà + A cao 2,5 li; n cao 1 li ; chữ h ; t cao 1,5 li ; các chữ còn lại cao 1 li. + điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n - Viết bảng con - mỗi cỡ viết 1 dòng. Thứ sáu, ngày 23 tháng 8 năm 2013 Toán: ĐỀ - XI – MÉT.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Mục tiêu: - Biết đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu, của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1m = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có có đơn vị đo là đề - xi – mét. II. Đồ dùng dạy - học: Thước có vạch chia; 1 băng giấy dài 1 dm và 1 sợi len dài 4 dm. III. Các hoạt động dạy - học: GV A. GTB: (1’) + Nêu tên đơn vị độ dài đã học ? - Nêu mục tiêu B. Bài mới: 1. Gthiệu đề - xi – mét (dm) (10’) - Phát mỗi bàn 1 băng giấy, ycầu dùng thước đo + Băng giấy dài mấy cm ? - Nêu: 10 cm còn gọi là 1 dm (vừa nói vừa viết bảng: đề - xi – mét) - Ycầu HS đọc - Nêu: đề - xi - mét viết tắt là dm Vừa nêu vừa ghi bảng dm. Nêu tiếp 1dm = 10cm 10cm = 1dm - Ycầu HS nêu lại - Ycầu HS dùng phấn vạch lên thước các đoạn thẳng có độ dài 1dm, vẽ đoạn thẳng đó vào bảng con. - Y/ cầu Hs viết vào bảng con dm 2. Thực hành: (23’) Bài 1: (5’) - Y/cầu hs đọc y/cầu bài tập - Y/cầu hs quan sát và cho biết độ dài đoạn thẳng AB như thế nào so với độ dài 1dm? tương tự với đoạn thẳng CD. - Yêu cầu làm bài tập vào vở - Gọi HS đọc kquả Bài 2: (6’) + Nhận xét các số có đơn vị là gì? - Ycầu qsát mẫu: 1dm + 1dm = 2dm. HS + cm. - Dùng thước thẳng đo + dài 10cm + Đề- xi -mét. - Một số Hs nhìn bảng đọc - Vẽ trong bảng con - Hs viết - Hs đọc. - tự làm, kiểm tra chéo + Các số đo độ dài có đơn vị là dm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm thế nào ? - Hướng dẫn tương tự với phép trừ, ycầu làm vở. + Ta lấy 1 + 1 = 2 , viết 2 rồi viết dm sau số 2 - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài - nhận xét và kiểm tra bài.. Bài 3: (8’)dành cho Hs khá, giỏi C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Tập làm văn : TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI I. Mục tiêu: - Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình (BT1). Nói lại một vài thông tin về một bạn (BT2). * HS khá, giỏi : Bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn. - Rèn ý thức bảo vệ của công. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài tập 3 ; Phiếu học tập cho từng HS III. Các hoạt động dạy - học: GV A. Mở đầu:(1’) Nêu mục tiêu của môn học B. Bài mới: 1. GTB: (1’)Nêu mục tiêu của tiết học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1, 2: (Làm miệng) (10’) - Yêu cầu hs đọc bài tập 1 và bài tập 2 - Ycầu so sánh cách làm của hai bài tập. HS. - hs đọc - Bài 1: tự gthiệu về mình - Ycầu đọc phiếu (VBT) và cho biết có mấy Bài 2 : giới thiệu về bạn mình. phần. - Đọc phiếu và trả lời - Ycầu điền các thông tin vào phiếu. - Ycầu thực hành cặp đôi, gọi lên bảng thực - Làm việc cá nhân. hành. -Thực hành theo cặp. 2 HS lên bảng, - Ycầu trình bày kết quả HS khác nhận xét. - 3 HS : HS 1 kể về mình ; HS 2 giới thiệu về bạn mình ; HS 3 giới thiệu về bạn vừa thực hành hỏi – đáp . Bài 3:(22’) + Luyện từ về câu. + Bài tập này gần giống với bài tập nào đã học ? - Hs quan sát, lần lượt nêu nội dung - Yêu cầu Hs quan sát từng bức tranh và kể lại từng bức tranh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2 câu - Làm bài cá nhân.;4 HS nối tiếp nói văn. Sau đó, ghép các câu văn đó lại với nhau. về từng bức tranh - Gọi HS trình bày. - 2 HS trình bày bài hoàn chỉnh. - Kluận: Khi viết các câu văn liền mạch là đã viết được 1 bài văn. - Cho HS viết vào vở ndung tranh 3, 4 C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học, khen những HS học tốt. - Về hoàn thành BT3.. Kể chuyện: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. * HS khá,giỏi : biết kể lại toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dùng dạy - học: 4 tranh minh hoạ, 1 kim khâu, 1khăn đội đầu, 1 hòn đá, 1 tờ giấy, 1 bút lông. III. Các hoạt động dạy - học: GV A. Mở đầu:(1’) Gthiệu chung về giờ KC B. Bài mới: 1. GTB: (1’) + Nêu lại câu chuyện ngụ ngôn vừa học? + Câu chuyên khuyên em điều gì? - Gthiệu bài mới. 2. Hướng dẫn kể chuyện: a) Kể từng đoạn:(15’) Bước 1: Kể trước lớp - Ycầu kể theo 4 bức tranh, gọi HS nhxét mỗi lần kể Bước 2: Kể theo nhóm - Ycầu kể cho nhau nghe - Cho HS thực hành kể. b) Kể toàn bộ câu chuyện:(17’) - Cho HS phân vai dựng lại câu chuyện + Hướng dẫn HS nhận vai + Dựng lại chuyện (2 lần): Lần 1: GV làm người dẫn chuyện.. HS. + Có công mài sắt, có ngày nên kim + Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công.. – 4 HS kể nối tiếp. - nhóm 4, nghe và nhận xét. + người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé – Đóng vai theo ycầu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Lần 2: HS đóng vai không nhìn sách. - Hướng dẫn bình chọn người đóng hay, nhóm đóng hay. C. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học, khuyến khích HS kể lại cho người thân nghe. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2 I. Mục tiêu : - Giúp HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần. - Rèn luyện tính tự giác, ý thức học tập của học sinh, giữ gìn trật tự, vệ sinh. - Phổ biến kế hoạch tuần đến. II. Chuẩn bị : Tổ trưởng nắm bắt, thống kê số lượng trong tổ. III. Hoạt động cụ thể : GV. HS. A. Ổn định lớp : - Lớp hát - Tuyên bố lí do - Lớp trưởng B. Nội dung : 1. Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ - Lớp trưởng điều hành các tổ nêu nhận của tuần 1: xét, đánh giá tình hình của các bạn trong - Theo dõi tổ về các mặt : + Về học tập + Về nề nếp + Về chuyên cần + Tác phong + Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ sinh - Lớp trưởng nêu nhận xét chung - Yêu cầu chọn tổ XS - Lớp bình chọn - Yêu cầu chọn bạn XS - Lớp tự chọn 3 bạn XS - Tuyên dương HS XS - Vỗ tay 2.. Nhận xét của GVCN : - Nhận xét, đánh giá chung tình hình hoạt động của lớp. 3. Ý kiến của các tổ : - Yêu cầu các tổ bàn bạc đưa ra ý kiến - Các tổ đưa ra ý kiến - Lớp trưởng thống nhất các ý kiến 4. Triển khai công tác tuần 3: - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp, khắc phục những hạn chế trong tuần qua. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. Củng cố, dặn dò : - Tổ chức sinh hoạt văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×