....
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
LƯU THỊ TUYẾT NHUNG
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DƯA CHUỘT
AN TOÀN Ở GIA LÂM, HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI – 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
LƯU THỊ TUYẾT NHUNG
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DƯA CHUỘT
AN TOÀN Ở GIA LÂM, HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Trồng trọt
Mã số:
60.62.01
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Phạm Tiến Dũng
HÀ NỘI – 2011
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu và kết quả nêu trong luận án là trung thực và cha từng đợc sử dụng để
bảo vệ học vị nào.
Tôi xin cam đoan các thông tin chích dẫn trong luận văn này đ đợc
chỉ rõ nguồn gốc.
H Nụi, ngy
Thỏng
nm 2011
Tác giả luận ¸n
L−u ThÞ Tut Nhung
Trường ðại học Nơng Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
i
Lời cảm ơn
Hoàn thành đợc luận án này tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới sự
quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện và hớng dẫn nhiệt tình của
PGS.TS.Phạm Tiến Dũng.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo, các cán bộ Viện sau đại
học và bộ m«n HƯ thèng n«ng nghiƯp – khoa N«ng häc, tr−êng Đại học
Nông nghiệp Hà Nội đ quan tâm, tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành
luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các cán bộ của phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, của trạm Khuyến nông huyện Gia Lâm và các phòng
ban liên quan.
Tôi xin chân thành biết ơn các đồng chí trong ban chủ nhiệm hợp tác
x dịch vụ nông nghiệp cũng nh bà con nông dân hai x Văn Đức và
Đặng Xá, huyện Gia Lâm đ giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Trung tâm Nông nghiệp
hữu cơ, trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội đ tạo điều kiện cho tôi hoàn
thành thí nghiệm.
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và
ngời thân đ luôn quan tâm, giúp đỡ, động viên, tạo điều kiện cho tôi trong
quá trình thực hiện và hoàn thành luận án của mình.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2011
Tác giả luận án
Lu Thị Tuyết Nhung
Trng i hc Nụng Nghip Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
ii
MC LC
Lời cam đoan ............................................................................................. i
Lời cảm ơn ..................................................................................................ii
MC LC.......................................................................................................iii
DANH MỤC VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ............................................ vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................vii
DANH MỤC CÁC ðỒ THỊ .......................................................................... ix
1. ðẶT VẤN ðỀ .............................................................................................. 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1
1.2. Mục đích, u cầu ...................................................................................... 2
1.2.1. Mục đích nghiên cứu............................................................................... 2
1.2.2. Yêu cẩu.................................................................................................... 2
1.3. Ý nghĩa của ñề tài..................................................................................... 2
2. TỔNG QUAN .............................................................................................. 4
2.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................. 4
2.1.1. Giới thiệu chung về cây Dưa chuột......................................................... 4
2.1.2. ðặc ñiểm hình thái, sinh trưởng, phát triển và yêu cầu sinh thái của cây
Dưa chuột .......................................................................................................... 8
2.1.3. Yêu cầu sinh thái của cây dưa chuột..................................................... 13
2.1.4. Vai trò của các chất dinh dưỡng cơ bản ñối với cây dưa chuột............ 16
2.1.5. Nông nghiệp hữu cơ.............................................................................. 20
2.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 23
2.2.1. Một số kết quả nghiên cứu về dưa chuột trên thế giới và Việt Nam .... 23
2.2.2. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa chuột trên thế giới ............................. 25
2.2.3. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa chuột ở Việt Nam.............................. 27
2.2.4. Tình hình sản xuất rau an toàn ở Việt Nam và Hà Nội......................... 28
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
iii
3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 32
3.1. Thời gian, vật liệu và ñối tượng nghiên cứu ............................................ 32
3.1.1. ðiều tra ñánh giá hiện trạng sản xuất dưa chuột tại Gia Lâm, Hà Nội. 32
3.1.2. Thí nghiệm trồng dưa chuột theo phương thức hữu cơ ........................ 32
3.2. Nội dung, phương pháp nghiên cứu………………………………………34
3.2.1. ðiều tra ñánh giá hiện trạng sản xuất dưa chuột tại Gia Lâm, Hà Nội..34
3.2.2. Thí nghiệm trồng dưa chuột theo phương thức hữu cơ……………….35
3.2.3. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................... 38
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................................... 39
4.1 ðặc ñiểm tự nhiên, kinh tế, xã hội của huyện Gia Lâm, Hà Nội.............. 39
4.1.1. ðiều kiện tự nhiên của huyện Gia Lâm ................................................ 39
4.1.2. ðiều kiện kinh tế, xã hội của huyện Gia Lâm....................................... 43
4.1.3. ðặc ñiểm sản xuất và ñịnh hướng phát triển kinh tế nơng nghiệp trên
địa bàn huyện .................................................................................................. 44
4.1.4. Thách thức............................................................................................. 45
4.2.Thực trạng sản xuất Dưa chuột trên ñịa bàn huyện .................................. 48
4.2.1. Tình hình sản xuất dưa chuột trên ñịa bàn huyện ................................. 48
4.2.2. Các biện pháp kỹ thuật cơ bản ñược áp dụng trong sản xuất dưa chuột
tại Gia Lâm, Hà Nội ........................................................................................ 51
4.2.3. Hiệu quả kinh tế từ sản xuất dưa chuột tại Gia Lâm, Hà Nội............... 59
4.3. Các vấn đề cịn tồn tại và các giải pháp phát triển dưa chuột an toàn tại
Gia Lâm, Hà Nội ............................................................................................. 60
4.3.1. Các vấn đề cịn tồn tại trong phát triển dưa chuột tại Gia Lâm, Hà Nội..... 60
4.3.2. ðề xuất các giải pháp cho phát triển dưa chuột an toàn tại Gia Lâm, Hà
Nội ........... 76
40NST
6.28333
6.20000
6.12333
50NST
12.2600
12.4967
12.4000
60NST
18.7833
18.4767
18.0167
SLCC
25.6333
25.3667
25.2333
0.676045E-01 0.384096
0.233855
1.32865
0.674674
2.33381
0.144016
0.498175
SNHANH
4.20000
3.86667
3.86667
HOA DUC
78.6333
75.0333
73.5000
HOA CAI
9.23333
9.76667
9.43333
TONG HOA
87.8667
84.8000
82.9333
0.165552
0.572671
2.30675
7.97943
0.191485
0.662378
2.23201
7.72087
SO QUA
6.56667
6.80000
6.43333
DAI QUA
159.583
156.750
160.667
DK QUA
35.4417
35.3250
36.2333
THIT QUA
11.4833
11.6000
11.6917
0.152753
0.528396
1.70171
5.88650
0.467955
1.61873
0.245751
0.850092
M QUA
128.917
128.917
129.750
NSLT
31.2348
32.2245
30.7747
NSTT
29.7767
30.6400
28.5267
DAI LONG
10.3493
10.4527
10.4697
SE(N=
6)
2.72845
0.885255
0.929109
0.224863
5%LSD
6DF
9.43815
3.06224
3.21394
0.777839
-------------------------------------------------------------------------------
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
112
MEANS FOR EFFECT erro(a)
------------------------------------------------------------------------------T$
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
2)
6DF
T$
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
T$
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2)
6DF
T$
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2)
6DF
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
2)
6DF
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
20 NST
8.26000
7.37000
7.90000
8.13000
7.88000
8.03000
7.88000
8.02000
8.14000
30NST
30.7300
30.8600
32.7400
32.9600
28.3600
29.3000
32.7900
29.6000
29.4200
40NST
48.0500
46.5800
43.2850
44.4100
44.9550
44.5600
42.9300
47.9250
46.0750
0.138162
0.477926
1.02995
3.56277
1.77306
6.13331
50NST
135.975
127.670
121.410
132.950
130.010
124.205
135.130
122.565
131.045
60NST
195.360
182.820
178.020
203.375
170.735
172.325
193.365
173.895
188.390
CCCC
265.900
267.100
268.500
270.900
257.560
267.700
258.900
271.500
257.200
5.62880
19.4709
10.5462
36.4808
7.52396
26.0266
20 NST
2.20000
2.21000
2.10000
2.17000
2.17000
2.18000
2.11000
2.06000
2.01000
30NST
4.16000
4.01000
4.17000
4.09000
3.94000
4.10000
4.07000
4.20000
4.16000
40NST
6.38000
6.24000
5.86000
6.09000
6.20000
6.08000
6.38000
6.16000
6.43000
0.908601E-01 0.143643
0.314300
0.496884
0.117094
0.405048
50NST
11.4800
12.7900
12.2600
12.5700
11.4300
12.7800
12.7300
13.2700
12.1600
60NST
19.1800
19.4200
17.1300
18.1400
17.3600
18.6600
19.0300
18.6500
18.2600
SLCC
25.4000
25.4000
25.4000
25.8000
24.9000
25.2000
25.7000
25.8000
25.1000
0.665274
2.30129
1.16857
4.04227
0.249443
0.862865
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
113
T$
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
2)
6DF
T$
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
T$
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2)
6DF
T$
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2)
6DF
T1
T1
T1
T2
T2
T2
T3
T3
T3
SE(N=
5%LSD
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
NL$
1
2
3
1
2
3
1
2
3
NOS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
SNHANH
4.40000
4.00000
3.60000
4.00000
3.30000
3.80000
4.20000
4.30000
4.20000
HOA DUC
83.4000
80.5000
72.0000
76.5000
68.1000
75.2000
76.0000
76.5000
73.3000
HOA CAI
9.10000
9.90000
9.60000
8.60000
9.90000
9.50000
10.0000
9.50000
9.20000
0.286744
0.991895
3.99541
13.8208
0.331662
1.14727
TONG HOA
92.5000
90.4000
81.6000
85.1000
78.0000
84.7000
86.0000
86.0000
82.5000
SO QUA
6.70000
7.00000
6.70000
6.30000
6.90000
6.20000
6.70000
6.50000
6.40000
DAI QUA
168.250
153.000
157.000
157.000
156.500
166.250
153.500
160.750
158.750
3.86595
13.3729
0.264575
0.915208
2.94746
10.1957
DK QUA
37.5250
36.1500
37.1500
35.7250
35.1500
35.5250
33.0750
34.6750
36.0250
THIT QUA
12.2000
11.8750
11.6500
11.5750
11.6000
11.8250
10.6750
11.3250
11.6000
M QUA
136.250
128.000
130.000
128.750
130.000
130.000
121.750
128.750
129.250
0.810521
2.80372
0.425653
1.47240
4.72582
16.3474
NSLT
33.4295
32.8856
31.9958
30.0718
33.0503
29.8220
30.2031
30.7378
30.5065
NSTT
31.3000
30.6300
29.2400
28.5300
31.4500
27.6800
29.5000
29.8400
28.6600
DAI LONG
10.4759
10.5055
10.5584
10.4946
10.3381
10.6129
10.0773
10.5145
10.2379
SE(N=
2)
1.53331
1.60926
0.389475
5%LSD
6DF
5.30395
5.56670
1.34726
-------------------------------------------------------------------------------
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
114
MEANS FOR EFFECT G$
------------------------------------------------------------------------------G$
G1
G2
SE(N=
5%LSD
9)
6DF
G$
G1
G2
SE(N=
5%LSD
G$
G$
G$
NOS
9
9
9)
6DF
G$
G1
G2
NOS
9
9
9)
6DF
G1
G2
SE(N=
5%LSD
NOS
9
9
9)
6DF
G1
G2
SE(N=
5%LSD
NOS
9
9
9)
6DF
G1
G2
SE(N=
5%LSD
NOS
9
9
NOS
9
9
20 NST
7.90000
8.01333
30NST
31.1111
30.3911
40NST
46.1700
44.6678
50NST
123.247
134.744
0.651304E-01 0.485524
0.225297
1.67950
0.835830
2.89127
2.65344
9.17867
30NST
4.13333
4.06667
60NST
176.103
192.404
CCCC
250.258
279.800
20 NST
2.13111
2.13778
4.97151
17.1972
3.54683
12.2690
0.428319E-01 0.677140E-01
0.148162
0.234234
40NST
6.24667
6.15778
50NST
12.4089
12.3622
60NST
18.1422
18.7089
SLCC
24.7778
26.0444
0.551989E-01 0.313613
0.190942
1.08484
0.550869
1.90554
0.117589
0.406758
SNHANH
2.68889
5.26667
HOA DUC
72.5333
78.9111
HOA CAI
10.3333
8.62222
TONG HOA
82.8667
87.5333
0.135173
0.467584
1.88346
6.51518
0.156347
0.540829
1.82243
6.30406
SO QUA
6.91111
6.28889
DAI QUA
157.500
160.500
DK QUA
33.9222
37.4111
THIT QUA
11.3333
11.8500
0.124722
0.431433
1.38944
4.80631
0.382083
1.32169
0.200655
0.694097
M QUA
118.556
139.833
NSLT
30.2997
32.5230
NSTT
28.5756
30.7200
DAI LONG
10.1015
10.7463
SE(N=
9)
2.22777
0.722807
0.758615
0.183600
5%LSD
6DF
7.70621
2.50031
2.62417
0.635103
-------------------------------------------------------------------------------
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
115
MEANS FOR EFFECT G$*T$
------------------------------------------------------------------------------G$
G1
G1
G1
G2
G2
G2
SE(N=
5%LSD
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
3)
6DF
G$
G1
G1
G1
G2
G2
G2
SE(N=
5%LSD
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
G$
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
NOS
3
3
3
3
3
3
3)
6DF
G$
G1
G1
G1
G2
G2
G2
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
3)
6DF
20 NST
7.70000
7.99333
8.00667
7.98667
8.03333
8.02000
30NST
31.7667
30.5000
31.0667
31.1200
29.9133
30.1400
40NST
46.9100
45.4367
46.1633
45.0333
43.8467
45.1233
0.112809
0.390225
0.840952
2.90899
1.44770
5.00783
50NST
121.590
123.390
124.760
135.113
134.720
134.400
60NST
176.790
174.640
176.880
194.010
189.650
193.553
CCCC
251.400
249.907
249.467
282.933
280.867
275.600
4.59589
15.8979
8.61090
29.7865
6.14329
21.2506
20 NST
2.14000
2.20000
2.05333
2.20000
2.14667
2.06667
30NST
4.18667
4.06667
4.14667
4.04000
4.02000
4.14000
40NST
6.18000
6.21333
6.34667
6.14000
6.03333
6.30000
0.741870E-01 0.117284
0.256625
0.405704
G$
SE(N=
5%LSD
NOS
3
3
3
3
3
3
3)
6DF
G1
G1
G1
G2
G2
G2
SE(N=
5%LSD
NOS
3
3
3
3
3
3
3)
6DF
G1
G1
G1
G2
G2
G2
SE(N=
5%LSD
NOS
3
3
3
3
3
3
NOS
3
3
3
3
3
3
0.956072E-01
0.330721
50NST
12.2667
12.2133
12.7467
12.0867
12.3067
12.6933
60NST
18.4000
17.8600
18.1667
18.7533
18.2467
19.1267
SLCC
24.7333
24.6000
25.0000
26.0667
26.0000
26.0667
0.543194
1.87899
0.954133
3.30050
0.203670
0.704526
SNHANH
2.66667
2.40000
3.00000
5.33333
5.00000
5.46667
HOA DUC
73.6667
68.9333
75.0000
83.6000
77.6000
75.5333
HOA CAI
10.4667
10.0000
10.5333
8.60000
8.66667
8.60000
0.234126
0.809879
3.26224
11.2846
0.270801
0.936743
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
116
G$
G1
G1
G1
G2
G2
G2
SE(N=
5%LSD
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
3)
6DF
G$
G1
G1
G1
G2
G2
G2
SE(N=
5%LSD
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
NOS
3
3
3
3
3
3
3)
6DF
G$
G1
G1
G1
G2
G2
G2
NOS
3
3
3
3
3
3
T$
T1
T2
T3
T1
T2
T3
NOS
3
3
3
3
3
3
TONG HOA
84.1333
78.9333
85.5333
92.2000
86.2667
84.1333
SO QUA
7.33333
6.53333
6.86667
6.26667
6.40000
6.20000
DAI QUA
155.500
159.500
157.500
163.333
160.333
157.833
3.15653
10.9190
0.216025
0.747264
2.40659
8.32477
DK QUA
35.4667
33.8167
32.4833
38.4167
37.1167
36.7000
THIT QUA
11.5667
11.2333
11.2000
12.2500
12.1000
11.2000
M QUA
117.000
119.167
119.500
145.833
140.000
133.667
0.661788
2.28923
0.347544
1.20221
3.85861
13.3476
NSLT
31.7411
28.7860
30.3721
33.7995
33.1767
30.5928
NSTT
29.4933
27.0467
29.1867
31.2867
31.3933
29.4800
DAI LONG
10.1682
10.1586
9.97775
10.8584
10.8051
10.5754
SE(N=
3)
1.25194
1.31396
0.318005
5%LSD
6DF
4.33066
4.54520
1.10003
-------------------------------------------------------------------------------
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
117
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SO LIEU
24/11/11 9:40
------------------------------------------------------------------ :PAGE
ket qua phan tich LSD cua cac chi tieu sinh truong, phat trien
26
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
20 NST
30NST
40NST
50NST
60NST
CCCC
20 NST
30NST
40NST
50NST
60NST
SLCC
SNHANH
HOA DUC
HOA CAI
TONG HOA
SO QUA
DAI QUA
DK QUA
THIT QUA
M QUA
NSLT
NSTT
DAI LONG
GRAND MEAN
(N=
18)
NO.
OBS.
18 7.9567
18 30.751
18 45.419
18 129.00
18 184.25
18 265.03
18 2.1344
18 4.1000
18 6.2022
18 12.386
18 18.426
18 25.411
18 3.9778
18 75.722
18 9.4778
18 85.200
18 6.6000
18 159.00
18 35.667
18 11.592
18 129.19
18 31.411
18 29.648
18 10.424
STANDARD
DEVIATION C OF V |T$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.28732
0.19539
2.5 0.2938
1.9252
1.4566
4.7 0.3853
2.4713
2.5075
5.5 0.6561
9.2294
7.9603
6.2 0.9654
16.555
14.915
8.1 0.9144
17.394
10.640
4.0 0.7604
0.10399
0.12850
6.0 0.2943
0.15278
0.20314
5.0 0.7002
0.20930
0.16560
2.7 0.1635
0.82193
0.94084
7.6 0.5915
1.2853
1.6526
9.0 0.8015
0.75295
0.35277
1.4 0.5535
1.3922
0.40552
10.2 0.1526
6.7518
5.6504
7.5 0.3214
1.0316
0.46904
4.9 0.6696
6.2708
5.4673
6.4 0.2821
0.50875
0.37417
5.7 0.3325
6.1405
4.1683
2.6 0.6428
2.3258
1.1463
3.2 0.0325
0.63437
0.60196
5.2 0.1976
12.568
6.6833
5.2 0.4948
2.3790
2.1684
6.9 0.2369
2.3124
2.2758
7.7 0.6426
0.49555
0.55080
5.3 0.7356
|NL$
|
|
|
0.0551
0.0579
0.4670
0.1776
0.0947
0.9884
0.6868
0.7391
0.3173
0.9093
0.7354
0.2157
0.3284
0.3392
0.2183
0.3538
0.3014
0.3148
0.3888
0.8394
0.9703
0.5359
0.3385
0.9199
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
|erro(a)
|
|
|
0.0770
0.1337
0.3032
0.6563
0.7046
0.4859
0.9414
0.8448
0.1213
0.3424
0.6618
0.2401
0.4330
0.4071
0.1504
0.4124
0.6393
0.0347
0.2997
0.5700
0.5656
0.7631
0.8129
0.9346
|G$
|
|
|
0.2644
0.3363
0.2503
0.0219
0.0584
0.0013
0.9123
0.5172
0.2989
0.9163
0.4991
0.0004
0.0000
0.0526
0.0004
0.1182
0.0125
0.1759
0.0009
0.1165
0.0007
0.0711
0.0908
0.0467
|G$*T$
|
|
|
0.4601
0.9781
0.9584
0.9148
0.9922
0.8914
0.7569
0.8329
0.7263
0.9697
0.9385
0.7051
0.9105
0.3597
0.5201
0.3193
0.1759
0.2931
0.6393
0.4705
0.2423
0.3190
0.3613
0.9906
|
|
|
|
118
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ………………………..
119