Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.2 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 12: Ngày soạn :02/11/2013
Tiết 23: Ngày dạy : 05/11/2013
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS phải:</b>
<b>1. Kiến thức: - Biết vị trí, giới hạn của môi trường đới lạnh trên bản đồ tự nhiên thế giới.</b>
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm tự nhiên cơ bản của đới lạnh.
- Biết sự thích nghi của thực, động vật với mơi trường đới lạnh.
<b>2. Kỹ năng: - Đọc bản đồ về môi trường đới lạnh ở vùng Bắc cực và Nam cực để xác định vị trí, </b>
giới hạn của mơi trường đới lạnh.
- Đọc và phân tích biểu đồ khí hậu của đới lạnh để phân tích đặc điểm khí hậu của đới lạnh.
<b>3. Thái độ: Bảo vệ tài nguyên động vật, bảo vệ môi trường.</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC</b>:
<b>1. Giáo viên: </b>- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Tranh ảnh một số loại động vật ở đới lạnh .
<b>2. Học sinh:</b> SGK và các tài liệu tham khảo khác.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Kể tên các hoạt động kinh tế chính của con người ở hoang mạc ?
? Nguyên nhân dẫn đến hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng?
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>Khởi động</b></i><b>:</b> “Trong môi trường đới lạnh sự khắc nghiệt của tự nhiên cũng khơng kém mơi
trường hoang mạc.Vậy đới lạnh có đặc điểm tự nhiên như thế nào? Con người và sinh vật ở đây
thích nghi với mơi trường ra sao? Chúng ta tìm hiểu trong bài hơm nay”
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của mơi trường:</b>
<b>* Bước 1: </b><i><b>Tìm hiểu vị trí, giới hạn:</b></i>
<i>- Quan sát lược đồ hình 21.1 và 21.2, bản đồ tự nhiên</i>
thế giới hãy cho biết:
? Vị trí, giới hạn của môi trường đới lạnh?
? Xác định vị trí, giới hạn của mơi trường đới lạnh
trên bản đồ tự nhiên thế giới?
? Hãy nhận xét về diện tích lục địa và đại dương của
đới lạnh ở cả 2 nửa cầu?
- HS: Quan sát tranh trả lời, xác định trên bản đồ.
- GV: Chuẩn xác và xác định lại trên bản đồ.
<b>* Bước 2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm khí hậu của mơi </b></i>
<i><b>trường:</b></i>
- Quan sát lược đồ hình 21.1;21.2 biểu đồ hình 21.3
và thơng tin SGK hãy thảo luận theo cặp trong 2
phút cho biết:
? Khí hậu ở đới lạnh có đặc điểm gì?
? Biểu hiện sự khắc nghiệt của khí hậu?
? Vì sao khí hậu ở đới lạnh lại lạnh lẽo và khắc
<b>1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MƠI TRƯỜNG</b>
<b>a.Vị trí: Từ 2 vịng về 2 cực.</b>
- BBC là đại dương.
- NBC là lục địa.
<b>b. Khí hậu: Vô cùng khắc nghiệt</b>
- Lạnh giá quanh năm, mùa đông kéo
dài, mùa hạ ngắn.
- Mưa rất ít chủ yếu dưới dạng tuyết
rơi.
nghiệt?
- Hs thảo luận cặp, trình bày kết quả.
- GV: Chuẩn xác.
<b>* Bước 3: </b><i><b>Giáo dục bảo vệ mơi trường:</b></i>
? Hiện nay khí hậu tồn cầu thay đổi như thế nào?
? Hậu quả của hiện tượng băng ở cực tan chảy?
? Biện pháp giải quyết?
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thích nghi của thực vật </b>
<b>và động vật với mơi trường:</b>
<b>* Bước 1: </b><i><b>Tìm hiểu sự thích nghi của thực vật:</b></i>
Gv: yêu cầu Hs quan sát hình 21.6 và21.7 SGK và
thơng tin SGK hãy cho biết:
? Mô tả cảnh đài nguyên vào mùa hạ ở Bắc Au và
Bắc Mĩ ?
? Sự phát triển và phân bố của thực vật ở đới lạnh
như thế nào?
? Kể tên các lồi thực vật chính?
? Vì sao thực vật chỉ phát triển trong mùa hạ ngắn
ngủi?
- HS quan sát tranh, đọc thông tin trả lời.
- GV: Chuẩn xác.
<b>* Bước 2: </b><i><b>Tìm hiểu sự thích nghi của động vật:</b></i>
- Quan sát hình 21.8; 21.9; 21.10 và thơng tin SGK
hãy:
? Kể tên một số lồi động vật sống ở đới lạnh?
? Để thích nghi với mơi trường thì các động vật ở đới
lạnh có cấu tạo cơ thế và tập tính sống như thế nào
để thích nghi với mơi trường?
? Cho VD minh họa?
? Các loại động vật trên có gì khác với động vật ở
đới nóng?
? Các lồi độpng vật có đời sống sơi động vào mùa
nào?
? Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của
Trái Đất?
- HS quan sát tranh, đọc thông tin trả lời.
- GV: Chuẩn xác.
<b>2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC </b>
<b>VẬT VÀ ĐỘNG VẬT VỚI MÔI </b>
<b>TRƯỜNG:</b>
- Thực vật thưa thớt, một số loài chỉ
phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi với
các loài rêu, địa y, xen lẫn một số loại
cỏ thấp, lùn, còi cọc.
- Động vật thích nghi với mơi trường
bằng cách :
+ Có lớp mỡ dày: Hải cẩu ,cá voi…
+ Lớp lông dày: Tuần lộc, gấu trắng…
+ Lông không thấm nước sống thành
bầy đàn: Chim cánh cụt…
+ Di cư trú lạnh: Các lồi chim.
+ Ngủ đơng : gấu trắng
<b>4 . Đánh gia: </b>
<b>1. Đới lạnh có đặc điểm nổi bật là :</b>
a. Lượng mưa rất ít-khơ hạn quanh năm b. Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá quanh năm.
c. Động vật nghèo nàn, thực vật rất thưa thớt d. Cả 3 đáp án trên.
2. GV hướng dẫn hs làm bài tập 4 SGK:
- Đoạn văn mơ tả gì? Đặc điểm nhà ở ?
- Quần áo chống lạnh? Tại sao xây nhà băng để ơ ?
<b>5 Hoạt động nối tiếp: </b>- Học bài, hoàn thành bài tập 4 SGK.
- Chuẩn bị bài: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH.
<b>IV. PHỤ LỤC: </b>
Tuần 12: Ngày soạn : 03/11/2013
<b> 1. Kiến thức: - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện</b>
đại ở đới lạnh.
- Biết những vấn đề lớn mà đới lạnh cần phải giải quyết trong quá trình phát triển.
- Đề xuất những biện pháp giải quyết vấn đề trên.
<i><b>- Khai thác tài nguyên hóa thạch ( dầu khí ) cần đi đơi với việc sử dụng tiết kiệm và khai thác </b></i>
<i><b>hợp lí.</b></i>
<i><b>- Hiểu được mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động kinh tế của con người và sự suy giảm của </b></i>
<i><b>các loài động vật ở đới lạnh.</b></i>
<i><b>- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ các lồi động vật có nguy cơ tuyệt chủng.</b></i>
<b>2. Kỹ năng: - Quan sát tranh ảnh một số hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại để biết được tình </b>
hình khai thác mơi trường ở đới lạnh.
-Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với hoạt động kinh tế ở đới lạnh.
<i><b>- Quan sát hình minh họa 22.4 và 22.5</b></i>
<i><b>- Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế của con người với nguồn tài nguyên sinh vật ở</b></i>
<i><b>môi trường đới lạnh.</b></i>
<b>3. Thái độ: Bảo vệ tài nguyên, môi trường ở đới lạnh.</b>
<b>1. Giáo viên: </b>- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Tranh ảnh về quá tŕnh khai thác tài nguyên thiên nhiên ở đới lạnh.
<b>2. Học sinh: </b>SGK và các tài liệu tham khảo khác.<b> </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b> ? Trình bày đặc điểm khí hậu ở đới lạnh?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Khởi động</b></i><b>: “Bất chấp cái lạnh và băng tuyết nhiều dân tộc đã sinh sống ở phương B ắ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động kinh tế của </b>
<b>các dân tộc ở phương Bắc:</b>
<b>* Bước 1: </b><i><b>Tìm hiểu sự phân bố của dân cư ở </b></i>
<i><b>phương Bắc:</b></i>
- Quan sát hình 22.1 /SGK hãy cho biết:
? Tên các dân tộc sinh sống ở đới lạnh phương Bắc
?
? Các dân tộc này phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của đới lạnh phương Bắc?
? Vì sao dân cư khơng phân bố rộng rãi ở đới lạnh?
- HS quan sát lược đồ trả lời.
- Gv: Chuẩn xác, giải thích thêm về nguyên nhân
dẫn đến sự phân bố dân cư thưa thớt.
<b>* Bước 2: </b><i><b>Tìm hiểu các hoạt động kinh tế cổ </b></i>
<i><b>truyền ở phương Bắc:</b></i>
- Quan sát hình 22.2; 22.3 và thơng tin SGK hãy
cho biết:
? Các dân tộc ở phương Bắc chủ yếu sống bằng
nghề gì?
? Vì sao ngành chăn ni tuần lộc lại phát triển ở
đới lạnh?
? Các tộc người đánh bắt chủ yếu những loài động
vật nào?
? Ngành đánh bắt những động vật quý tác động
như thế nào đến sự đa dạng sinh học?
- HS quan sát tranh, tham khảo thông tin SGK trả
lời.
- GV : Chuẩn xác kiến thức và giới thiệu thêm về
các hoạt động đánh bắt ở đới lạnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu việc nghiên cứu và khai
<b>thác môi trường:</b>
<b>* Bước 1: </b><i><b>Tìm hiểu việc nghiên cứu đặc điểm </b></i>
<i><b>mơi trường ở đới lạnh:</b></i>
<i><b>-</b></i> Dựa vào thông tin SGK, kết quan sát hình 22.4 và
22.5 hãy cho biết:
? Kể tên các nguồn tài nguyên ở đới lạnh ?
? Quá trình nghiên cứu mơi trường ở đới lạnh gặp
phải khó khăn gì?
? Hiện nay tình hình nghiên cứu ở đới lạnh như thế
nào?
- HS trả lời, GV cuẩn xác.
<b>* Bước 2: </b><i><b>Tìm hiểu việc khai thác mơi trường:</b></i>
? Tình hình phát triển kinh tế ở đới lạnh trong
những năm gần đây như thế nào ?
? Kể tên các ngành kinh tế hiện đại đang phát triển
ở đới lạnh?
? Những thành tựu của hoạt động kinh tế hiện đại?
- HS quan sát tranh, đọc thông tin trả lời.
- GV: Chuẩn xác.
<b>* Bước 2: </b><i><b>Tìm hiểu những vấn đề lớn cần giải </b></i>
<i><b>quyết ở đới lạnh:</b></i>
<i><b>? Trong quá trình khai thác mơi trường thì đới </b></i>
<i><b>lạnh cần phải giải quyết những vấn đề lớn nào ?</b></i>
? Vì sao ?
<i><b>? Việc đẩy mạnh khái thác khoáng sản, hải sản </b></i>
<i><b>và các động vật quý tác động như thế nào đền tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên?</b></i>
<i><b>? Để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt </b></i>
<i><b>chủng các nước đang khai thác ở đới lạnh cần </b></i>
<i><b>phải làm gì?</b></i>
- HS: Đọc thơng tin trả lời.
- GV: Chuẩn xác và giải thích thêm về tình hình
ngiên cứu và khài thác ở đới lạnh hiện nay.
- Hoạt động kinh tế cổ truyền: Đánh bắt
cá, săn bắn tuần lộc, hải cẩu ,gấu trắng và
chăn ni tuần lộc. Ngun nhân là do
khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt.
- Hoạt động kinh tế hiện đại: khai thác tài
nguyên và chăn ni thú có lơng quý.
Nguyên nhân : Do khoa học kĩ thuật phát
triển.
<b>2. VIỆC NGHIÊN CỨU VÀ KHAI </b>
<b>THÁC MÔI TRƯỜNG :</b>
- Tài nguyên phong phú: Hải sản, thú
quý, khoáng sản.
- Nhờ sự phát triển của KHKT g con
người đã khai thác khống sản, hải sản,
chăn ni, xây dựng đô thị.
- Hiện nay ở đới lạnh đang đứng trước 2
vấn đề cần phải giải quyết:
+ Nhiều lồi thú q có nguy cơ tuyệt
chủng g Cần phải bảo vệ.
+ Thiếu nhân lực trong quá trình khai
thác tài nguyên.
<b> - Chuẩn bị bài: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>
<b>IV. PHỤ LỤC: </b>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>