Hình ảnh CT trong CTSN
www.themegallery.com
LOGO
Contents
1
Chỉ Định
2
Kỹ Thuật
3
Giải Phẫu
4
Đánh giá Phim CT
CHỈ ĐỊNH
Mất ý thức
Thay đổi tình trạng tinh thần
Dấu hiệu thần kinh khu trú
Nghi ngờ vỡ nền sọ
Vỡ lún sọ
Tổn thương xuyên thấu (đạn)
Nghi ngờ tụ máu nội sọ
Kỹ thuật khảo sát
Khơng tiêm cản quang:
Khảo sát có cản quang:
CTSN cấp
•
•
mãn,
biến chứng
Cắt liên tục/ Độ dày lát cắt: khoảng cách lát cắt
10/10 mm hay 5/5 mm.
Cửa sổ nhu mô- cửa sổ xương
Giải Phẫu
Rãnh trung tâm: dạng móc, dài nhất, khơng phân nhánh, rãnh trán trên không cắt qua hồi trước tr.tâm,
rãnh sau tr.tâm chẻ đôi, hồi trước tr.tâm dày hơn sau tr.tâm.
Trung tâm bán bầu dục
Vành tia
1
Đồi thị
Đầu nhân đuôi
Nhân bèo
Thùy thái dương
Cuống não
Thùy giun
Thùy
thái dương
Cầu não
Bán cầu
tiểu não
Não thất IV
Đọc phim CT
CHẤN
CHẤN THƯƠNG
THƯƠNG SỌ
SỌ NÃO
NÃO
LOGO
ĐẬM ĐỘ CT (HU)
Vôi (1000HU)
Mô mềm
Nước (0)
Mỡ (-100 HU)
Khí (-1000 HU)
Sọ não
Trị số giới hạn (HU)
Đóng vôi, xương
80 – 250
Xuất huyết, tụ máu
55 – 75
Chất xám
35 – 45
Chất trắng
20 –30
Phù nề
10 –20
Dịch não tủy
0 –10
Nước
0
Mỡ
< 0 – (-100)
Khí
(-100) – (-1000)
CÁC TỪ DIỄN TẢ ĐẬM ĐỘ
Giảm đậm độ (Hypodense)
Đồng đậm độ (Isodense)
Tăng đậm độ (Hyperdense).
Chấn thương sọ não
Đậm độ cao/ Xuất huyết não
Đậm độ thấp/ Phù-dập não
PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ
NÃO
Tổn thương trong trục>< Ngoài trục
Tổn thương nguyên phát >< Thứ phát
TỔN THƯƠNG TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Trong trục
Ngoài trục
Nhu mô
Màng
Màng
Màng
não
mềm
nhện
cứng
Hộp sọ
Xuất huyết khoang
Tụ máu ngoài màng
dưới nhện
cứng
Tụ máu dưới màng
cứng
SKULL
SKULL BASE
BASE
MENINGES
MENINGES
VENTRCLES
VENTRCLES
TỔN THƯƠNG NGUYÊN PHÁT
Vỡ hộp sọ
Tổn thương ngoài trục (extra-axial)
-Tụ máu ngoài màng cứng
-Tụ máu dưới màng cứng
-Xuất huyết khoang dưới nhện
Tổn thương trong trục (intra-axial)
-Dập não
-XH trong não
-TT trục lan toả
-TT chất xám sâu
-TT cuống não
-XH trong não thất
TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
Thoát vị não
Nhồi-thiếu máu não do chấn thương
Phù não
Tổn thương do thiếu oxy não