Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toán casio lớp 9 bộ đề 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.12 KB, 3 trang )

®Ị thi
(thêi gian 150 phót-2008-TL)
Math CASIO : Truy cap kenh de duoc nhieu bai tap hay
/>
Quy định:
- Thí sinh đợc sử dụng máy CASIO: fx-220, fx-500A, fx-500MS, fx570MS ,
fx-570ES
- Nếu không nói thêm , những bài tính gần đúng lấy 10 chữ số.
- Thí sinh không đợc dùng bút xoá , nếu sử dụng là đánh dấu bài, bài
thi sẽ bị huỷ .
Bài 1: (5đ).
3,75:11 1,5:3 3 .2 1  11  23 : 22
2
4 2
7 49 147
TÝnh :
A=
2:31  31 :13 : 2  2 5  17 . 18
5
4
3
18 36 65


2
2
561

459

 4 10 �: 1. 40


B= 3
�4 2.0,15  4 2 : 20
� 3
�7

7 3
Bµi 2: (4đ).
Giải phơngtrình: 2 3 x 1 6 x  3 7  15  11 . ( TÝnh nghiệm
3 5
3 2
4 3
2 3 5
gần đúng)
Bài 3: (5đ).
Dân số nớc ta tính đến năm 2002 là 79,93 triệu ngời. Tỉ lệ tăng
dân số trung bình hàng năm là 1,2%.
1. Hỏi đến năm 2010 dân số nớc ta là bao nhiêu ? Tóm tắt cách giải
và đáp số.
2. Đến năm nào thì dân số nớc ta vợt 100 triệu ngời ? Tóm tắt cách
giải và đáp số.
Bài 4(6đ).
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của CA lÊy ®iĨm D, E
sao cho CD = CA, CE=2CA .
� . Đa ra mối quan hệ giữa 3 góc vừa tìm đợc:+
1. Tìm ACB;ADB;AEB
2. Chứng minh nhận xét đó.


























B

A
E

C

Bài 5: (5Đ).
Cho đa thức P(x) xác định với mọi giá trị của x nguyên và cho biết

P(x2+1) = x4+5x2+3.
1. Tìm đa thức P(x). (Tóm tắt cách giải và đáp số).
2. Tính giá trị đúng của P(420024). (Tóm tắt cách giải và đáp số).

D


Bài 6(5đ).
0
51' ; b 3cos150 1; c 1  2  3  4  ......... 15
Cho a = 1 3sin12
3 32 33 34
2sin12051'
315
1. Tính giá trị gần đúng của a; b; giá trị đúng của c.
2. So sánh a; b; c.
Bài 7(5đ):
Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 +bx +c. BiÕt P(1945) = 1945, P(1955) =
1955, P(1975) = 1975.
1. Tìm a, b, c (Tóm tắt cách giải và đáp số).
2. Tính P(2007).
Bài 8(5đ):
Cho hình thang ABCD vuông tại B và C, có AB 570. (Hình vẽ)
10,55cm, và ADC
B
A
1. Tính diện tích hình thang ABCD .
S
2. TÝnh tØ sè : SACD ( chÝnh xác đến 6 chữ số thập phân).

ABC
(Tóm tắt cách giải và đáp số
Bài 9(5đ):
C
n
n
Cho dÃy số {an} nh sau an=  5  2 6   5  2 6 víi n=1,
D 2, 3 ......
1. Chøng minh an+2+an=10 an+1.
2. Tính a10, a11, a12, (tóm tắt cách tính).
Đáp án (tóm tắt)
Bài
Kết quả
Điểm
1
A= 16
B=5
5.00
2
x -1,449 181 225.
4.00
n
3
1. An = a(1+r) .
2.00
A8 87 933 410 ngời.
1.00
2. sau 19 năm nữa dân số nớc ta vợt 100 triệu ( năm
2021)
2.00

( tuỳ thuộc cách giải để cho điểm tối đa)
450 , ADB
�26033'54.18'' ; AEB
� �18026'05.82.
3.00.
1. ACB
4
1.00
�  ADB
�  AEB
�  450
NhËn xÐt: ACB
�  ADB
�  AEB
�  450
2. Chøng minh đúng ACB
2.00
2
5
1. Làm đúng P(x)=x +3x-1
3.00
2. Tính đúng P(420024)=176 421 420 647.
2.00
a �0.748 207590 ( thiÕu sè 0 ë cuèi trõ 0,25 ®)
1.00
b �0.702 285 956
1.00
6
1.50
c = 3587224 �0.749 999 425.

4782969
b1.50
1. a= -5 875;
b= 11 504 976; c= 7 509 888
4.00
7
125. ( đúng cả mới cho điểm)
2. P(2007) = 105 175
1.00


8

1. Trình bày công thức :

SABCD=(AB+CD).BC :2 = (AB+AB+BC.tan33 ).BC:2
166. 432 844 3 cm2.
s

2.00

1. Đặt an+2= xan+1+yan. với n=1; 2; 3 ta cã: a1=10;
a2=98; a3=970; a4=9602; a5=95050; a6=940898.
Ta cã HPT: 98x+10y=970 vµ
95050x+9602y=940898 =>(x;y)=(10;-1).
2. a10= 9 034 502 498.
a11= 89 432 354 890.
a12= 885 289 046 402. (ChØ ra quy luật phù hợp
a11,a12 phải kết hợp mt và tính tay)


2.00

CD
2. sACD  AB �1.554757
ABC

9

3.00

0

1.00
1.00
1.00



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×