Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

lop 3 2 buoi T 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.73 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN28 Ngày soạn: 16/3/2012 Tiết1:. Chào cờ. Ngày dạy: Thứ hai,19/3/2012. .................................................................... Tiết2:. Toán SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000. I/ Mục tiêu : - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000 - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số có măn chữ số * Nâng cao bài 4b II/Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Bài cũ: Luyện tập 100.000. Hoạt động học HS lên bảng sửa Bài 4/146 Bài giải Số chỗ chưa người ngồi là. GV Nhận xét. 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ ). 2.Bài mới. Đáp số 2000 chỗ ngồi. a.GV Giới thiệu :. -Lắng nghe. Củng cố các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000 a/ GV viết bảng 999. .. 1012 rồi yêu cầu HS so. HS nhận xét : 999 có có số chữ số ít hơn số chữ số. sánh (điền dấu < > =. của 1012 nên 999< 1012. b/ GV viết 9790. . .9786 và yêu cầu HS so sánh 2. HS nhận xét. số này. + Hai số có cùng 4 chữ số. c/Gv cho hs làm tiếp. + Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang. 3772. . .3605 8513. . .8502. 4597. . .5974 655. . .1032. + GV viết lên bảng số 100.000 và 99.999 hướng dẫn HS nhận xét Thực hành. phải + Chữ số hàng nghìn đều là 9 + Chữ số hàng trăm đều là 7 + Ở hàng chục có 9>8 Vậy 9790>9786. Bài 1 :Điền dấu < > =. Hs nhận xét+ 1 em lên bảng điền dấu < > =. Bài 2 :. HS làm miệng + nhận xét. Bài 3:. Làm phiếu học tập. a/ tìm số lớn nhất trong các số sau :83269,92368,. 89.156 < 98.516. 67628 < 67728.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 68932. 69.731 > 69713. 89999> 90000. b/Tìm số bé nhất trong các số sau :74203 ,. 79650 = 79650. 78659 >76860. 100000,54307, 90241. 92368. 54307. Bài 4a :/147. + Hs đọc yêu cầu & giải vào vở. Củng cố –Dặn dò:. a/Số thứ tự từ bé đến lớn là :. Nhận xét giờ học. *b/Số thứ tự từ lớn đến bé là: ……………………………………………………. Tiết3:. Thể dục đ/c Khoa dạy ……………………………………………………. Tiết4,5:. Tập đọc kể chuyện CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG ( 2 tiết ). I/Mục tiêu :. A- Tập đọc - Học sinh đọc đúng, rành mạch. Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa con. - Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. (trả lời được các CH trong SGK) B- Kể chuyện - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa *HS KG biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời nói của Ngựa Con. ** GD KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân; Lắng nghe tích cực; Tư duy phê phán; Kiểm soát cảm xúc. II.Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa câu chuyện trong SGK III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1/ Giới thiệu chủ điểm - GV Ghi tựa. HS nhắc lại. 2/ Luyện đọc a/GV đọc toàn bài b/Hướng dẫn HS luyện đọc. HS đọc câu tiếp nối -HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài -Đọc từng đoạn trong nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ Tìm hiểu bài. HS đọc thầm từng đoạn và TLCH. + Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?. -Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết chán . Chú mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo để thấy hình ảnh mình hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp , với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một. + Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì ?. nhà vô địch . - Ngựa Cha chỉ thấy con chỉ mãi ngắm vuốt , khuyên con : phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng . Nó cần thiết cho. + Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ? cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp . - Ngựa Con chuẩn bị cuộc thi không chu đáo . Để đạt kết quả tốt trong cuộc thi , đáng lẽ phải lo sửa sang bộ móng sắt thì Ngựa Con chỉ lo chải chuốt , không nghe lời khuyên của Cha. Giữa chừng cuộc đua , một cái móng lung lay rồi rời ra +Ngựa Con rút ra bài học gì ?. làm chú phải bỏ dở cuộc thi . - Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc nhỏ nhất .. 4/ Luyện đọc lại GV đọc mẫu và hướng dẫn Hs đọc đúng nội dung -Hai tốp ( mỗi tốp 3 em ) tự phân vai B/ Kể chuỵên. (người dẫn chuyện ,Ngựa cha, Ngựa Con ) đọc lại. 1/ GV nêu nhiệm vụ : Dựa vào 4 tranh minh họa 4. chuyện .. đoạn câu chuyện , kể lại toàn chuyện bằng lời kể của Ngựa Con. Một HS khá giỏi đọc yêu cầu của bài , sau đó giải thích cho cac bạn rõ ; kể lại câu chuyện bằng lời của. * 2/ Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa Con.. Ngựa Con là như thế nào ?( nhập vai mình là Ngựa Con , kể lại câu chuyện , xưng “ tôi “ hoặc xưng “ mình “. -Tranh 1 : Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới. GV HD quan sát kĩ từng tranh trong SGK,nói nhanh. nước .. nội dung trong tranh. Tranh 2 :Ngựa Cha khuyên con nên đến gặp bác thợ rèn . Tranh 3 : Cuộc thi .Các đối thủ đâng ngẫm nhau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tranh 4 : Ngựa Con phải bỏ dở cuộc đua vì hỏng móng . - Bốn HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa Con. - Một HS kể lại toàn bộ câu chuyện -Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất . 3.Củng cố – Dặn dò :. HS nhắc lại nội dung câu chuyện : Làm việc gì cũng. *Dặn HS về nhà tiếp tục luyện kể toàn bộ câu. phải cẩn thận , chu đáo . Nếu chủ quan , coi thường. chuyện theo lời Ngựa Con .. những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại . ………………………………………………… Ngày soạn: 17/3/2012 Ngày dạy: Thứ ba,20/3/2012. Tiết1:. Toán LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn , tròn trăm - Biết so sánh các số - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm) * Nâng cao bài 2a II.Đồ dùng dạy học - Bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số o, 1 , 2. . . .8,9 III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: So sánh các số trong phạm vi 100000 -GV Nhận xét. -. 2 Hs lên viết kết quả bài 4. 2.Bài mới:. a/ 8258,16999,30620,31855.. Giới thiệu + ghi tựa. b/ 76253,65372,56372,56327. Bài tập ở lớp Bài 1 /148 GV ghi bảng. HS đoc yêu câu của bài + nhận xét để rút ra quy luật ,viết các số tiếp theo HS giải miệng.. Bài2: Làm việc theo nhóm. *a/8357 < 8257 36478 < 36488. b/3000+2< 3200 6500+200 < 6621.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 89429 > 89420. 8700 -700=8000. 8398 < 10010. 9000+900 < 10.000. a/ 8000-3000=5000 7000+500=7500 b/3000x2=6000 Bài 3 : Giải nháp. 6000+3000=9000 9000+900+90=9990 7600-300=7300. 200+8000:2= 200 + 4000 =4200 300 +4000 x2 =300 + 8000 =8300 Nhận xét. 99.999 10.000. Bài 4 + Tìm số lớn nhất có 5 chữ số + Tìm số bé nhất có 5 chữ số Bài 5: Giải vào vở 4.Củng cố – Dặn dò : Thu vở – chấm điểm Xem bài sau Luyện tập ( tiếp ) ************************************ Tiết2:. Chính tả CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG. I/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Mắc không quá 5 lỗi trong bài - Làm đúng BT (2) a/b II.Đồ dùng dạy học - Bài viết chính tả III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Bài cũ:. Nhận xét. Hai HS viết bảng lớp + cả lớp viết vào nháp : mênh mông , bến bờ,rên rỉ, mệnh lệnh .. 2.Bài mới: Giới thiệu + ghi tựa. -HS nhắc lại. GV đọc bài +Đoạn văn trên có mấy vâu ?. -HS trả lời. + Những chữ nào trong đoạn viết hoa?. - Các chữ đầu bài , đầu đoạn , đầu câu và tên nhân vật – Ngựa Con .. Luyện chữ khó. Viết chữ khó vào bảng con : khỏe, giành , nguyệt quế , mải ngắm,thợ rèn .. -. GV đọc. Bài tập 2. Hs viết bài Chấm chưã bài HS đọc đề bài + làm miệng. Giải a:/ thiếu niên – nai nịt – khăn lụa- thắt lòng ,rủ sau lưng – sắc nâu sẫm – trời lạnh buốt –mình nó – chú nó –từ xa lại . 4/Củng cố- Dặn dò : Thu vở – chấm điểm Về nhà đọc lại đoạn văn ở bài tập 2 ************************************ Tiết3:. Tập viết ÔN CHỮ HOA T ( TT ). I/Mục tiêu : -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1dòng chữ Th), L (1 dòng); viết đúng tên riêng Thăng Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục .....nghìn viên thuôc bổ .(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở TV3. - Học sinh có ý thức rèn chữ viết. Viết đúng mẫu, đều II.Đồ dùng dạy học Mẫu chữ viết hoa III/ Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà Nhận xét. HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ( Tân Trào , Dù ai. 2.Bài mới:. đi ngược về xuôi /Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười. Giới thiệu + ghi tựa. tháng ba. Hướng dẫn HS viết bảng con a/ Luyện viết chữ hoa. -. HS tìm các chữ viết hoa có trong bài GV viết mẫu T , Th , L. b/ Luyện viết từ ứng dụng Giới thiệu : Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt. Theo sử sách thì khi đời kinh. HS viết bảng con. -. đô từ Hoa Lư ra thành Đại La . Lí Thái Tổ mơ thấy. Hs đọc từ Thăng Long. rồng vàng bay lên , vì vậy vua đổi tên Đại La Thành Thăng Long . c/ Luyện viết câu ứng dụng Câu ứng dụng khuyên ta năng tập thể dục cho con. -. người khỏe mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ . + Hướng dẫn viết vở. HS viết bảng con HS đọc câu ứng dụng. 4/Củng cố – Dặn dò : Thu vở – chấm điểm Xem bài sau Tiết4:. - Viết bảng con : Thể dục Tự nhiên và xã hội THÚ (TT). I/ Mục tiêu : - Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú * Biết thú là những động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. * Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng II.Đồ dùng dạy học : - Sưu tầm các loài tranh ảnh về thú nhà.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: Chim Nhận xét. HS đọc nội dung bài và TLCH. 2.Bài mới: Giới thiệu + ghi đề. HS nhắc lại. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận Bước 1 : GV yêu cầu HS quan sát hình các loài thú. HS quan sát tranh + nhóm trưởng điều khiển các bạn. nhà trong SGK và các hình đã sưu tầm được .. thảo luận : + Kể tên các con thú nhà mà em biết + Trong số các con thú nhà đó : - Con nào có mõm dài , tai vễnh , mắt híp ? - Con nào có thân hình vạm vỡ , sừng cong như lưỡi liềm ? - Con nào có thân hình to lớn , có sừng , vai u ,. GV nhắc các nhóm trưởng yêu cầu các bạn khi mô. chân cao ?. tả con vật nào thì chỉ vào hình vẽ nói rõ tên từng bộ. -Con nào đẻ con?. phận cơ thể của các con vật đó .. -Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì?. . Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp. Đại diện các nhóm lên trình bày , mỗi nhóm giới. +Cách tiến hành. thiệu về 1 con thú,. GV đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận. Các nhóm khác nhận xét – bổ sung. Kết luận :Lợn là loài vật chính của nước ta . Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con. Nêu ích lợi của việc nuôi các loại thú nhà như :. người .Phân lợn được dùng để bón ruộng. Lợn ,trâu , bò chó , mèo, …. Hoạt động 3 :Làm việc cá nhân -GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì màu để vẽ mọt. -HS thực hiện. con thú nhà ,rừng mà em ưa thích. Từng cá nhân có thể dán bài của mình trước lớp . 1. 4/Củng cố – Dặn dò :. HS lên tự giới thiệu về bức tranh của mình .. Cần bảo vệ và chăm sóc các loài thú ................................................................................ BUỔI CHIỀU Tiết1:. Tiếng Việt Luyện đọc: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I Mục tiêu:-Luyện đọc rõ ràng, rành mạch đoạn 2 của câu chuyện Cuộc chạy đua trong rừng. Tập đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.Trả lời được ND của câu chuyện. -Rèn KN đọc đúng,bước đầu đọc diễn cảm. II. Đồ dùng dạy - học: -Vở BT Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ:. -2HS đọc đoạn 1 của bài Chuyện của loài chim.Trả. -KT bài Chuyện của loài chim.. lời câu hỏi về ND của đoạn. -Nhận xét,ghi điểm. -Lớp nhận xét. 2.Bài mới:. -Lắng nghe. a.Giới thiệu bài: b.HDHS luyện đọc: -Luyện đọc đoạn 2của bài Chuyện của loài chim. +Gọi HS đọc +GVHD cách đọc , cách ngắt nghỉ hợp lí.. -1HS đọc , cả lớp đọc thầm. -Nêu giọng đọc của từng nhân vật. Lời người dẫn chuyện:nhẹ nhàng tình cảm Lời Ngựa Cha: âu yếm ,ân cần. +HĐ nhóm đôi luyện đọc bài. Lời Ngựa Con: tự tin,ngúng nguẩy.. +Gọi HS của các nhóm thi đọc. -HS luyện đọc bài theo nhóm đôi.. +Gọi HS xung phong đọc bài cá nhân. -Các nhóm thi đọc trước lớp.. -HD hs rút ra bài học từ câu chuyện trên:. -Lớp bình chọn nhóm đọc hay. Tuyên dương.. +Y/c hs tự rút ra bài học từ câu chuyện trên rồi chép vào vở.. -Không bao giờ nên chủ quan ,dù đó là chuyện nhỏ./Làm việc gì cũng cẩn thận ,chu đáo. -HS thực hành chép vào vở .Gọi vài em đọc lại bài làm của mình. Khi biết rõ tình cảnh nhà Chử Đồng Tử ,công chúa. 3.Củng cố,dặn dò:. Tiên Dung đã kết duyên với chàng.. -Về nhà chuẩn bị bài: Rước đèn ông sao. -1HS đọc lại bài.. -Nhận xét giờ học.. -Lắng nghe ……………………………………………….. Tiết2:. Thể dục.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đ/c Khoa dạy ………………………………………………. Tiết3:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tiết1). I Mục tiêu: -Củng cố cách cộng trừ,nhân,chia các số trong phạm vi 10 000. -Làm một số bài tập có liên quan. -Rèn Kn cộng.trừ,nhân,chia. II. Đồ dùng dạy - học: -Vở BT Toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ:. -1hs lên bảng làm.cả lớp làm vào vở nháp.. -HS làm BT 4 của tiết 2 tuần 27.. BT4: ĐS:5000 l xăng. -GV nhận xét , ghi điểm.. -Lớp nhận xét bài làm của 2bạn trên bảng.. 2.Bài mới:. -Lắng nghe. a.Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng b.HDHS luyện tập: Bài1: Tính nhẩm. -HS tự làm bài vào vở.. -Y/c HS tự làm bài.. -1HS lên bảng chữa bài. -Gọi HS lên bảng chữa bài.. -Kết quả đúng là:. HDHS chữa bài,nhận xét.. a.3000. 10 000. 2220. -Kiểm tra bài làm của cả lớp.. b.6000. 5000. 10 000. Bài2:. -Đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau.. -y/c HS tự làm bài và chữa bài. HDHS chữa bài,nhận xét,chốt kết quả đúng.. -HS tự làm bài và chữa bài.. Bài3: Viết tiếp vào chỗ chấm:. Các số đó được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:. 12467; 15214;21308; 40235. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: -Thu vở chấm,nhận xét. -Nhận xét, chốt kết quả đúng. 3.Củng cố, dặn dò:. - Kết quả đúng là: 2000 đồng. -Tuyên dương những bạn làm bài tốt.. -1HS đọc đề toán. -Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia đã học.. -HS tự làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nhận xét giờ học. a.10kg, 15kg, 20kg, 25kg. b.Hộp chứa sơn nhiều nhất là hộp sơn màu tím,chứa 25kg sơn.Hộp chứa sơn ít nhất là hộp sơn màu đỏ , chứa 10kg sơn. -HS nộp vở chấm. -Đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau. -Tuyên dương bạn làm bài tốt.. -Lắng nghe ………………………………………………….. Ngày soạn: 18/3/2012 Tiết1:. Ngày dạy: Thứ tư,21/3/2012. Tiết2: Tiết3:. Toán LUYỆN TẬP. ( TT). I/ Mục tiêu : - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000 - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100.000 - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn * Nâng cao bài 4 II.Đồ dùng dạy học - 1!số phép tính III/ Hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Bài cũ: Luyện tập Nhận xét. HS lên bảng sửa bài tập 5/148. 2.Bài mới:. Nhận xét. Giới thiệu + ghi tựa Bài 1 /149. Hs thảo luận nhóm đôi + báo cáo a/3897,3898,3899,3900,3901,3902,3903 b/24686,24687,24688,24689,24700,24701 c/99995,99996,99997,99998,99999,100000. -. Tổ chức trò chơi : Truỳên số liền sau. HS thứ nhất đọc 1 số có năm chữ số bất kì . HS bên cạnh đọc tiếp số liền sau . HS thứ ba đọc tiếp số liền sau nữa . . .cứ tiếp tục như thế .. -. -HS đọc yêu cầu & làm ở vở. a/ x+1536=6924 x =6924-1536 x=5388 Bài 2:. c/. X x 2=2826. b/ x-636=5618 x=5618+636 x=6254 d/ X:3 =1628. X=2826:2. X=1628x3. X=1413. X=4884. Nhận xét HS đọc đề bài + giải vào vở Bài giải Số mét mương đội thủy lợi đào trong 1 ngày là 315 : 3=105 ( m) Bài 3. Số mét mương đội thủy lợi đào trong 8 ngày là : 105x 8=840 (m) Đáp số : 840 mét. * Bài 4: HS KG làm 4/Củng cố –Dặn dò : Thu vở – chấm điểm – nhận xét Tổ chức cho HS trò chơi ghép hình.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Xem bài sau Diện tích của một hình ************************************ Tiết4:. Tập đọc CÙNG VUI CHƠI. I/ Mục tiêu : - Học sinh đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ - Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tốt hơn. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ) II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa nội dung bài học III/ Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: Hai HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Cuộc chạy -GV Nhận xét 2.Bài mới:. đua trong rừng theo lời Ngựa Con ( mỗi em kể 2 đoạn ). Giới thiệu ; GV đọc bài thơ. - HS nhắc lại. Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ -Đọc từng dòng thơ ( mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng ) -Đọc từng khổ thơ trong nhóm ( nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ ( lưu ý cách ngắt nghỉ giữa các dòng thơ) - HS đọc chú giải SGK - Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ Hướng dẫn tìm hiểu bài + Bài thơ tả hoạt động gì của HS ?. - HS đọc thầm khổ thơ và TLCH. + HS chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào ?. - Chơi đá cầu trong giờ ra chơi . -Trò chơi rất vui mắt : quả cầu giấy màu xanh , bay lên rồi bay xuống đi từng vòng từ chân bạn này. + Em hiểu chơi vui học càng vui là thế nào ?. sang chân bạn kia . HS vừa chơi vừa cười hát . - Chơi vui làm hết mệt nhọc , tinh thần thoải mái ,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học thuộc lòng bài thơ. tăng thêm tình doàn kết , học tập sẽ tốt hơn . - Một HS đọc lại bài thơ. 4/Củng cố – Dặn dò :. - Hướng dẫn HTL từng khổ thơ, cả bài. -GV nhận xét tiết học. Cả lớp thi HTL. - Về nhà tiếp tục HTL bài thơ ************************************ Tiết5:. Luyện từ và câu. NHÂN HÓA:ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI ,CHẤM THAN I/ Mục tiêu : - Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa (BT1) - Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì?(BT2) - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). II.Đồ dùng dạy học -:Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2 - 3 tờ phiếu viết truyện vui ở bài tập 3 III/ Hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài + ghi đề Hướng dẫn HS làm bài tập Bài1 :. HS đọc yêu cầu của bài tập HS phát biểu ý kiến ( Bèo lục bình xưng là tôi , xe lu tự xưng thân mật là tớ khi nói về mình . Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình là xe lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta ) HS đọc yêu cầu của bài + suy nghĩ làm. Bài 2: GV đính bảng. -3 HS lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì ?”. -. Cả lớp nhận xét. Câu a/Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng . Câu b/ Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ , mở.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hội để tưởng nhớ ông . Câu c/ Ngày mai ,muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất.. -. Hs đọc nội dung + cả lớp theo dõi rồi tự làm. -. Bài 3 :GV dán 3 tờ phiếu Lưu ý HS : Tất cả những chữ sau các ô vuông đều đã viết hoa . Nhiện vụ của em là điền dấu chấm,dấu. 3 HS lên bảng làm bài Các dấu cần điền . ?. ! . ?. Cả lớp theo dõi + nhận xét. chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào chỗ thích hợp . 4/ Củng cố – Dặn dò :GV yêu cầu HS chú ý các hiện tượng nhân hóa sự vật , con vật khi đọc thơ , văn Xem lại bài tập 3 và tập kể lại truyện vui :Nhìn bài của bạn. Ngày soạn: 20/3/2012 Ngày dạy: Thứ sáu,23/3/2012 Tiết1:. Toán ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.XĂNG-TI-MÉT VUÔNG. I/Mục tiêu : - Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. II/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: :gọi HS lên bảng 2HS lên bảng sửa bài tập 3 SGK GV nhận xét – ghi điểm. so sánh diện tích hình A và hình B..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Bài mới: -Giơí thiệu bài. -HS nhận xét - Ghi đề. Giới thiệu xăng-ti-mét vuông. -. -HS nhắc lại. Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : Xăng-ti-mét vuôngl. -. Xăng –ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1 cm.. -. 2 Xăng –ti- mét vuông viết tắt là : cm . 1 vài HS nhắc lại . Bài 1 : Luyện đọc , viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông . Yêu cầu đọc đúng ,viết đúng kí hiệu 2 cm ( chữ số 2 viết trên bên phải cm). Bài 2:HS hiểu được đo diện tích một hình theo 2 xăng-ti-mét vuông chính là số ô vuông 1cm có trong hình đó ( bước đầu làm cách đo diện tích hình 2 A là 6 cm ).. GV HD HS so sánh : diện tích hình A bằng diện tích hình B. HD HS tính diện tích hình vuông.. -GV nhận xét. 4/ Củng cố – dặn dò :hỏi lại bài nhận xét chung tiết học. Dựa vào hình mẫu HS tính được diện tích 2 hình B ( vì củng bằng 6cm )(gồm có 6 ô 2 vuông diện tích 1cm ). Bài 3 : Yêu cầu HS thực hiện phép tính với các số 2 đo có đơn vị đo là cm . 2 18 cm2 + 26 cm2 = 44cm 2 40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm 2 6 cm2 x 4 = 24 cm 2 32 cm2 : 4 = 8 cm. ************************************ Tiết2:. Tập làm văn KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO. I/ Mục tiêu : - Bước đầu kể được 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật . . .dựa theo gợi ý (BT1).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Viết lại được 1 tin thể thao (BT2) * GD KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; Quản lí thời gian; Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực. II/ Chuẩn bị -Bảng lớp viết các gợi ý về 1 trận thi đấu thể thao III/ Hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS đọc lại bài viết về những trò vui trong ngày hội Nhận xét 2.Bài mới: -Giới thiệu + ghi đề -GV Hướng dẫn HS làm bài tập. -HS nhắc lại. a/ Bài 1 : -HS đọc yêu cầu của bài tập GV nhắc HS. Cả lớp theo dõi. + Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động , sân trường hoặc. 1HS kể mẫu. trên ti vi , cũng có thể kể 1 buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài phát thanh nghe qua người khác. Từng cặp HS kể. hoặc nghe qua sách báo .. Một HS thi kể trước lớp Cả lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất , kể được khá đầy đủ , giúp người nghe hào hứng theo dõi và hình dung được trận đấu.. GV nhận xét. Từng cặp kể. b/ Bài tập:. Một số HS kể trước lớp. -. GV nhắc HS chú ý : Tin cần thông báo. HS bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất .. phải là một tin thể thao chính xác .. -. Cả lớp và GV nhận xét. 4/ Củng cố , dặn dò : GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục suy nghĩ , hoàn chỉnh lời kể về một trận thi đấu thể thao đễ có một bài viết. -. HS viết bài HS đọc mẫu tin đã viết. hay trong tiết làm văn sau . *******************************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết3:. Tự nhiên và xã hội MẶT TRỜI. I. Mục tiêu: - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm trái đất * Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời II.Đồ dùng dạy học -Các hình trong SGK III.Hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy 1.Bài cũ:. Hoạt động học. Thực hành : Đi thăm thiên nhiên .. Nhận xét 2.Bài mới:. HS trả lời câu hỏi. Giới thiệu : + ghi đề Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm + Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn. HS nhắc lại. nhìn rõ mọi vật ? + Khi đi ra ngoài trời nắng , bạn thấy như thế nào ?. HS thảo luận trong nhóm theo gợi ý:. tại sao? + Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt ?. + Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của. Kết luận :Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt .. nhóm mình .. Hoạt động 2 :Quan sát ngoài trời. Nhận xét. + Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con người , động vật và thực vật . + Nếu không có Mặt Trời thì thì điều gì xảy ra trên. HS quan sát quang cảnh xung quanh trường và thảo. Trái Đất .. luận trong nhóm theo gợi ý :. Kết luận : Nhờ có Mặt Trời , cây cỏ xanh tươi , người và động vật khỏe mạnh .. + Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của. Hoạt động 3 : Làm việc với SGK. nhóm mình .. - GV yêu cầu liên hệ với thực tế hằng ngày: Gia. Nhận xét. đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì?. HS quan sát hình 2,3,4 trang 111 SGK và kể những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sánh và.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4/Củng cố –Dặn dò :. nhiệt của Mặt trời .. Hỏi lại bài. - 1 số HS trả lời trước lớp. -. Xem bài: Trái Đất – Quả Địa Cầu .. Phơi quần áo , phơi1 số đồ dùng , làm nóng nước .. Tiết4:. Nhận xét. Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tiết2). I Mục tiêu: -HS làm được một số bài tập có liên quan đến thống kê số liệu. -Xử lý thông tin trong bảng ghi số liệu.Xử lý dãy số liệu. II. Đồ dùng dạy - học: -Vở BT Toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ:. -2hs lên bảng làm,lớp làm vào bảng con : IV,VII,X.. -Y/c HS viết số La Mã :4,7,10. -Lớp nhận xét bài làm của 2bạn trên bảng.. -GV nhận xét , ghi điểm.. -Lắng nghe. 2.Bài mới:. -HS tự làm bài và chữa bài.. a.Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng. -HS tự làm bài vài HS nêu kq. b.HDHS luyện tập:. a.Dãy số trên có 10 số. Bài1:Nhìn vào số liệu sau ,hãy viết vào chỗ b.Số 54 là số thứ6 trong dãy số. chấm:9,18,27,36,45,54,63,72,81,90. c.Số thứ tư trong dãy số là số 36.. -HDHS chữa bài,nhận xét. -1HS đọc đề toán. Bài2: y/c HS nhìn vào bảng thống kê xử lý số liệu:. -HS tự làm vào vở .1em lên bảng làm.. Bài3:-Gọi HS đọc đề. -Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. -HS nhìn bảng thống kê xử lí số liệu:. Kết quả:. -Thu vở chấm,nhận xét.. a.Đội trồng được nhiều cây nhất là đội Ba. -Gọi HS nêu KQ. b.Đội trồng được ít cây nhất là đội Hai. -Nhận xét, chốt kết quả đúng.. c.Cả bốn đội trồng được số cây là: 280. 3.Củng cố, dặn dò:. a.1375kg. - HS đọc đề toán.. b.4800kg. -HS tự làm bài. c.4200kg. . -Nhiều HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Tuyên dương những bạn làm bài tốt.. -HS lắng nghe. -Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia đã học. -Nhận xét giờ học. -Lắng nghe …………………………………………………. BUỔI CHIỀU Tiết1:. Tiếng Việt LUYỆN VIẾT(tiết2). I Mục tiêu: -HS viết và trình bày đúng bài chính tả Đi hội chùa hương.(ba khổ thơ đầu)-SGK , trang 68. -Điền đúng tiếng có phụ âm đầu r,d hoặc gi. Vần ên ,ênh. -Rèn KN viết đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: -Vở BT Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ:. -Cả lớp viết vào bảng con , 2HS lên bảng viết.. -Viết từ: -chung sức, trung thành. -Lớp nhận xét 2 bạn viết trên bảng.. -GV nhận xét ,ghi điểm.. -Lắng nghe.. 2.Bài mới:. -HS nêu ND bài viết.. a.Giới thiệu bài:. -Cả lớp viết các từ khó vào bảng con: , ,…. b.HD viết chính tả:. -HS nêu cách trình bày bài viết.bài viết trình bày. -GV đọc bài chính tả.. theo thể thơ.. -HDHS nêu nội dung bài viết.. -HS viết bài vào vở.. -HDHS tìm từ khó viết vào bảng con.. -Đổi vở soát lỗi.. ?Cách trình bày bài viết?. -H tự làm bài vào vở và chữa bài.Thứ tự các từ cần. -GV đọc hs viết bài vào vở, đọc tốc độ vừa phải.. điền là:. -GV đọc lại bài.. a. dừa, dưa. (Quả dừa .quả dưa). -Thu vở chấm , nhận xét.. b.đến. Là con rùa. c.Luyện tập:. .. Bài 2:Điền vào chỗ chấm rồi giải câu đố:. -HS nêu miệng nối tiếp.. a) r,d,hoặc gi:. -Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> trung, chung -GV chốt kết quả đúng. b) ên hoặc ênh -HD HS tự làm bài và chữa bài. -GV chốt kết quả đúng. -Tuyên dương những bạn điền đúng. Bài 3: -Y/c HS tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r,d gi: -y/c hs đọc lại các từ đã tìm. 3.Củng cố , dặn dò: -Tuyên dương những bạn viết chính tả sai ít lổi. -Nhận xét giờ học. ………………………………………………….. Tiết2:. Tiếng Việt LUYỆN VIẾT(tiết 3). I Mục tiêu: -HS viết được một đoạn văn ngắn(khoảng 5 câu) kể về một trò vui trong ngày lễ hội mà em biết.. -Rèn KN viết câu,dùng từ. II. Đồ dùng dạy - học: -Vở BT Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Bài cũ:. -2HS đọc bài viết của tuần 25. -Gọi hs đọc bài viết của tuần 25.. -Lớp nhận xét bài viết của 2 bạn .. -GV nhận xét ,ghi điểm.. -Lắng nghe.. 2.Bài mới:. -HS đọc đề bài.. a.Giới thiệu bài:. -2hs đọc gợi ý.. b.HD viết:. -HS tự viết bài vào vở.. ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (kho¶ng 5 c©u) kÓ vÒ mét trß. -Tổ 1 nộp vở chấm.. vui trong ngày hội mà em biết (M : đấu vật, kéo co, ca h¸t, ch¬i ®u, nÐm cßn, nh¶y móa, ®ua thuyÒn, chäi. -HS có lỗi sai tự sửa.. gµ, chäi dÕ,…).. -Một số HS viết bài tốt đọc cho cả lớp cùng nghe.. * Gîi ý :. -Lắng nghe..  §ã lµ trß vui g× ? DiÔn ra ë lÔ héi nµo ?  Những ngời tham gia trò vui đó là ai ?  Trß vui b¾t ®Çu ra sao, diÔn biÕn nh thÕ nµo ? Ngêi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> xem có thái độ ra sao ?.  KÕt thóc trß vui cã g× thó vÞ ? -Gọi HS đọc gợi ý -GV theo dõi hs viết bài,hd thêm cho những em viết còn yếu. -Thu vở chấm , nhận xét.Chữa một số lỗi sai phổ biến. 3.Củng cố, dặn dò: -Tuyên dương những bạn trong tổ một viết bài tốt. -Nhận xét giờ học. ……………………………………………………. ************************************ Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT SAO. -. Tập họp từng sao điểm số báo cáo Hát nhi đồng ca Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng GVPT nhận xét tiết sinh hoạt ************************************.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×