Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.97 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Soạn ngày 7/12/2013 Giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tập trung đầu tuần ********************************************* Tiết 2 + 3: Học vần Bài 55: eng, iêng A.Mục tiêu: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, giếng. - GDBVMT: Qua một số câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?. Ao, hồ giếng đem lại cho con người những lợi ích gì? - Em cần giữ ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: cây sung, trung thu. -Viết bảng con - Một HS đọc câu ứng dụng: -1 HS - Không sơn...... - GV nhận xét. 3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: eng, iêng. 2. Dạy vần eng - Gv giới thiệu vần eng in, viết thường. - Hãy phân tích cho cô vần eng - So sánh eng với ong - Có âm e đứng trước và ng đứng sau. - Giống nhau: - kết thúc bằng ng - Khác nhau: - eng bắt đầu e b). Đánh vần - Cài vần eng - HS cài bảng vần eng - Nhận xét bảng cài -? Ai có thể đánh vần được - e – ngờ - eng + Có vần eng muốn có tiếng xẻng cài thêm âm và dấu gì? - Cài thêm âm x trước vần eng và dấu hỏi trên âm e. - Nhận xét bạn cài được tiếng gì? - HS cài tiếng xẻng - GV ghi bảng xẻng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Y/c học sinh tích – đánh vần đọc trơn. - Y/c học sinh quan sát tranh. + Tranh vẽ gì? - GV giảng ghi bảng từ lưỡi xẻng lên bảng. + Từ lưỡi xẻng tiếng? - HS đánh vần đọc trơn vần, tiếng từ. c) Hướng dẫn viết - GV viết mẫu vần eng, lưỡi xẻng nêu quy trình. - HS pt tiếng đánh vần đọc trơn cá nhân, nhóm. - HS quan sát trả lời - Đọc cá nhân, nhóm lớp. - Có 2 tiếng - HS đọc cá nhận nhóm lớp. - HS quan sát -Viết bảng con vần eng, lưỡi xẻng. - Nhận xét chữa bảng * iêng (Quy trình tương tự) - Lưu ý - GV giới thiệu vần iêng in, viết thường. + Giống nhau: kết thúc bằng ng - So sánh vần iêng với eng + Khác nhau: vần iêng bắt đầu bằng iê - Đánh vần - i - ê– ngờ - iêng - chờ - iêng - chiêng - trống chiêng * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu vần iêng trống chiêng nêu - HS quan sát quy trình. - HS viết bảng con - Nhận xét chữa bảng c) Đọc từ ứng dụng - Y/c học sinh đọc - Đọc thành tiếng. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tìm tiếng có vần vừa học. - Y/c học sinh đv tiếng, đọc trơn từ. - GV giảng một số từ. - GV chỉnh sửa phát âm *Củng cố: - Các em vừa học 2 vần mới nào? TiÕt 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 -GV chỉnh sửa phát âm. * Đọc câu ứng dụng. -Quan sát tranh nhận xét, - HS đọc câu ứng dụng - Gv chỉnh sửa phát âm. - Tìm tiếng có vần mới vừa học. - GV đọc mẫu - HS đọc b.Luyện viết vào vở Tập viết -GV HD cách viết -Nhận xét bài viết. c.Luyện nói: + Đọc chủ đề luyện nói - Y/c quan sát tranh thảo luận theo cặp + Trong tranh vẽ những gì? + Chỉ đâu là cái giếng? + Nơi em ở có ao hồ giếng không? + Giếng, ao, hồ đem lại lợi ích gì cho con người? + Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? +Em cần giữ ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? - Đại diện cặp trả lời. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài.. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng - HS đọc cá nhân.. - Vần eng, iêng. - HS đọc cá nhân, nhóm lớp. - HS quan sát. - HS đọc cá nhân, nhóm lớp. - Hs lên ghạch chân tiếng có vần.- đọc - HS đọc cá nhân, nhóm. -HS viết vào vở tập eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Ao, hồ, giếng - Quan sát tranh luyện nói theo cặp. - HS nói theo chủ đề. + HS trả lời - HS đọc đồng thanh. - HS thi tìm - HS ôn bài ở nhà. ******************************* TiÕt 4: §¹o đức Bài 7: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) I . Môc tiªu - Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết đợc lợi ích của đi học đều và đúng giờ. - Biết đợc nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. - GDKNS: - Kĩ năng giải quyết các vấn đề để đi học đều và đunga giờ. - Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ? II. §å dïng d¹y häc - Tranh vÏ SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. KiÓm tra bµi cò - Chóng ta ph¶i lµm g× khi chµo cê ? - Tr¶ lêi c©u hái. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bµi míi a- Giíi thiÖu bµi. b-Bµi gi¶ng. * Hoạt động 1: Quan s¸t tranh vµ th¶o luËn - Häc sinh th¶o luËn tranh néi dung bµi 1 - GV giới thiệu tranh Thỏ và Rùa là hai theo nhóm đôi. b¹n häc cïng líp, Thá th× nhanh nhÑn cßn Rïa th× chËm ch¹p. ? Chóng ta ®o¸n xem ®iÒu g× x¶y ra gi÷a hai b¹n nhÐ. - ChØ vµo tranh vµ tr×nh bµy: §Õn giê häc - Gäi c¸c nhãm tr×nh bµy bác Gấu đánh trống vào lớp Rùa đã ngồi vµo líp cßn Thá vÉn la cµ, nhën nh¬ ? Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn ngoài đờng hái hoa, cha vào lớp học. còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ. - V× Thá la cµ nªn ®i häc muén. Cßn Rïa tuy chậm chạp nhng cố gắng đi học đúng ? Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng giờ. khen - Rùa đáng khen, vì đi học đúng giờ KL: Thá la cµ nªn ®i häc muén. Cßn Rïa tuy chậm chạp nhng cố gắng đi học đúng giờ. Nên Rùa thật đáng khen. * Hoạt động 2: §ãng vai theo t×nh huèng “Trước giờ đi học” - GV phân vai hai HS ngồi gần nhau - Học sinh quan sát và đóng vao theo tình thành 1 nhóm, đóng vai hai nhân vật theo huống " trớc giờ đi học" t×nh huèng trước giờ đi học. - Học sinh theo dõi nội dung tranh, đóng - GV quan s¸t vµ híng dÉn thªm. vao theo t×nh huèng. - Gọi học sinh đóng vai trớc lớp. - GV nhËn xÐt. - Học sinh lên đóng vai trớc lớp. - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với - Díi líp quan s¸t vµ nhËn xÐt. bạn vì sao? * Hoạt động 3: Liªn hệ - HS liên hệ bản thân. + Bạn nào luôn đi học đúng giờ? -Häc sinh tr¶ lêi: ? Kể những việc cần làm để đi học đúng - Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trgiờ ớc, không thức khuya, để đồng hồ báo - GV nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. thức, nhờ bố mẹ gọi dậy sớm để đi học KL: Đi học là quyền của trẻ em. Đi học đúng giờ. đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền đợc đi học của mình..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho học sinh đọc cõu thơ cuối SGK 4. Cñng cè, dÆn dß. - NhÊn m¹nh néi dung bµi häc. - Nhận xét giờ học. - HS đọc cá nhân, lớp. - Chuẩn bị bài sau.. ************************************************************ Soạn ngày 8/ 12/ 2013 Giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Toán Phép trừ trong phạm vi 8 (tr73) I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - HS làm bài 1, bài 2, bài 3(cột 1), bài 4(viết 1 phép tính). II. Đồ dùng dạy học -Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra Tính: 5+2+1= , 3+3 +2= - GV nhận xét 3. Bài mới 1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 Bước 1: Hướng dẫn HS học phép trừ 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 - Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: + GV đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: - Có mấy tam giác trên bảng? + Có 8 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy tam giác?. * 2H lên bảng làm bài tập, 1HS nêu bảng cộng trong phạm vi 8.. - H QS trả lời câu hỏi. - Có 7 tam giác.. - H nêu: 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 7 hình tam giác. + Làm thế nào để biết còn 7 tam giác? - Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy. + GV ghi 8 – 1 = 7 - HS đọc lại 8 – 1 = 7. - Có 8 hình tam giác bớt đi 7 hình tam - HS thực hành trên que tính và trả lời. giác. Còn mấy hình tam giác. - HS cài phép tính trên bảng cài 8 –7= 1 - Cho HS cài bảng cài 8 – 7 = 1 - GV viết lên bảng: 8 – 7 = 1 - Vài em đọc lại công thức. - Cho HS đọc lại 2 công thức: 8 – 1 = 7 - HS đọc lại theo nhóm, đồng thanh. và 8 – 7 = 1 8–1=7 8–7=1 Bước 2: Hướng dẫn HS học phép trừ thành lập các công thức còn lại: 2 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 7 – 5 = 3 ; 8 -4 - H nêu: 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> = 4 (tương tự như trên) 8–3=5 , 8–5=3 Bước 3: Hướng dẫn HS bước đầu ghi 8–4=4 , 8–4=4 nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho HS - H đọc lại bảng trừ cá nhân, nhóm.. đọc lại bảng trừ. 2. Thực hành Bµi 1: Tính - Gv hướng dẫn cách làm tính bằng đặt * HS làm bảng con - 1 HS lên bảng làm tính theo cột dọc 8 8 8 1 2 3 8 -. 4. 8 -. 5. 8 -. 7. - Nhận xét chữa bài + Khi làm tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? Bµi 2: Tính 1+7= 2+6= 8-1= 6+2= 8-7= 8 -6= - GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bµi 3: Tính - GV híng dÉn häc sinh thùc hiÖn. 8–4= 8–1–3= 8–2–2= - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm - Nhận xét bài làm - Nhận xét : 8 – 4 cũng bằng 8 – 1 – 3 ; và cũng bằng 8 – 2 – 2 . Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp - Quan sát tranh nêu 1 bài toán viết 1 phép tính thích hợp. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi - Nhận xét bài làm 4. Củng cố, dặn dò. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - Gv nhËn xÐt giê häc - Về nhà làm tiếp phần còn lại.. - Viết các số thẳng cột với nhau - HS nêu yêu cầu. * HS làm bài SGK và nêu kết quả: - H khác nhận xét. - HS nêu cách tính. - H làm bài vào SGK - HS làm vở ô li. - 1H lên bảng chữa bài tập.. - HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính - “Có 8 quả lê, đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê?” - phép tính 8 – 4 = 4. - HS nêu bài toán và phép tính..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS đọc đồng thanh **************************************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 56: uông, ương A.Mục tiêu: - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng. -Viết bảng con - Một HS đọc câu ứng dụng: -1 HS Dù ai nói ngả nói nghiêng.... - GV nhận xét. 3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: uông, ương 2. Dạy vần * uông - Gv giới thiệu vần uông viết thường. - Hãy phân tích cho cô vần uông - Có âm đôi uô đứng trước và ng đứng - So sánh uông với iêng sau. - Giống nhau: - kết thúc bằng ng - Khác nhau: - uông bắt đầu uô b). Đánh vần - Cài vần uông - HS cài bảng vần uông - Nhận xét bảng cài -? Ai có thể đánh vần được - u – ô - ngờ - uông + Có vần uông muốn có tiếng chuông cài thêm âm gì? - Cài thêm âm ch trước vần uông. - Nhận xét bạn cài được tiếng gì? - HS cài tiếng chuông - GV ghi bảng vần chuông - Y/c học sinh tích – đánh vần đọc trơn. - HS pt tiếng đánh vần đọc trơn cá nhân, nhóm. - Y/c học sinh quan sát tranh. + Tranh vẽ gì? - HS quan sát trả lời - GV giảng ghi bảng từ quả chuông lên - Đọc cá nhân, nhóm lớp. bảng. - Có 2 tiếng + Từ quả chuông mấy tiếng?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS đánh vần đọc trơn vần, tiếng từ. - HS đọc cá nhận nhóm lớp. c) Hướng dẫn viết - GV viết mẫu vần uông, quả chuông nêu quy trình - HS quan sát. -Viết bảng con vần uông, quả chuông - Nhận xét chữa bảng * ương (Quy trình tương tự) - Lưu ý - GV giới thiệu vần âng viết thường. + Giống nhau: kết thúc bằng ng - So sánh vần ương với uông + Khác nhau: vần ương bắt đầu bằng - Đánh vần ươ - ư– ơ - ngờ - ương - đờ - ương – đương – huyền – đường - con đường * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu vần ương, con đường nêu - HS quan sát quy trình. - HS viết bảng con - Nhận xét chữa bảng c) Đọc từ ứng dụng - Y/c học sinh đọc - Đọc thành tiếng - Tìm tiếng có vần vừa học. - Y/c học sinh đv tiếng, đọc trơn từ. - GV giảng một số từ. - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm *Củng cố:. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng - HS đọc cá nhân. - HS đọc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Các em vừa học 2 vần mới nào? TiÕt 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 -GV chỉnh sửa phát âm. * Đọc câu ứng dụng. -Quan sát tranh nhận xét, - HS đọc câu ứng dụng - HS đọc thầm - Gv chỉnh sửa phát âm. - Tìm tiếng có vần mới vừa học. - GV đọc mẫu - HS đọc b.Luyện viết vào vở Tập viết -GV HD cách viết -Nhận xét bài viết. c.Luyện nói: + Đọc chủ đề luyện nói - Y/c quan sát tranh thảo luận theo cặp + Trong tranh vẽ gì? + Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? + Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? + Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì? + Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc nào khác? + Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cách đồng bao giờ chưa? + Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai… chúng ta có cái gì để ăn không? - Đại diện cặp trả lời. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài.. - Vần uông, ương. - HS đọc cá nhân, nhóm lớp. - HS quan sát. - Đọc thầm - HS đọc thành tiếng đọc cá nhân, nhóm lớp. - Hs lên ghạch chân tiếng có vần.- đọc - HS đọc cá nhân, nhóm. -HS viết vào vở tập uông, ương quả chuông, con đường. - Đồng ruộng. - Quan sát tranh luyện nói theo cặp. - HS nói theo chủ đề. + HS trả lời - HS đọc đồng thanh. - HS thi tìm - HS ôn bài ở nhà. *********************************************** Tiết 4 : Học vần (ôn) ` Ôn tập bài 55: eng, iêng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A.Mục tiêu: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Làm được bài tập trang B.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra - Viết vần ong, ông - Nhận xét 3. Bài ôn a) Hướng dẫn học sinh đọc bài. - GV ghi các vần ôn lên bảng - HS lên chỉ đọc các vần - GV chỉnh sửa phát âm + Đọc các từ, câu ứng dụng từ bài 52 54 - GV chỉnh sửa phát âm. - Giúp đỡ h/s yếu đánh vần đọc trơn được. - Kiểm tra h/s đọc bài - Nhận xét. b)Viết vở - GV viết mẫu - YC viết vào vở ô li các vần kết thúc bằng ng - GV theo dõi và HD thêm - GV nhận xét bài viết c) Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nối ( HSKG) Bé và bạn đi vắng. Cả nhà nâng kiện hàng. Cần cẩu đều cố gắng. - Y/c học sinh đọc thầm rồi từ thành câu thích hợp. - Nhận xét chữa bài. 4.Củng cố, dặn dò: - GV củng cố lại kiến thức đã học. - Nhận xét tiết học. -Dặn dò chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS - Lớp viết bảng con.. - HS đánh vần, đọc trơn, cá nhân, nhóm lớp, - HS đọc cá nhân, nhóm lớp. - HS yếu đánh vần đọc trơn được - HS đọc cá nhân. - HS quan sát - HS viết vào vở ô ly. - HSKG - HS nêu yêu cầu - HS làm phiếu bài tập - HS lên đọc bài làm.. - HS ôn bài ở nhà..
<span class='text_page_counter'>(11)</span>