Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN L1 TUAN 7CKTKNS 20132014 TRUNGTIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.99 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Thứ hai.............................................. --------------o0o------------Tiết 1 : chào cờ Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 27:ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. -Viết được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu tranh truyện kể: Tre ngà. *Ghi chu:HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III/ Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. - Học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ :(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - HS đọc và viết: y tá, tre ngà. - Cả lớp viết bảng con: y tế, chu ý, cá trê, trí nhớ. - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. -1 HS đọc câu ứng dụng. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu:(2’) ghi bảng. +Tuần qua ta vừa học những âm gì? - HS nêu: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. b.Ôn tập:(23’) * Các chữ và âm vừa học: - GV gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong trong tuần tuần ở bảng ôn - GV đọc âm O ô a e Ê * Ghép chữ thành tiếng: Ph Pho phô pha phe phê - GV gọi HS lên bảng đọc. Nh Nho nhô nha nhe nhê - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Gi Gio giô gia gie giê Tr Tro trô tra tre trê G Go gô ga Gh ghe ghê Ng Ngo ngô nga Ngh nghe nghê Qu qua que quê - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc cá nhân, tổ, bàn. - HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nhà ga tre già quả nho ý nghĩ - GV gọi hs đọc - GV giải thích từ và đọc mẫu. * Hướng dãn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn từng nét từ: Tre già, quả nho. - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét bảng con 4. Củng cố:(4’) - Tổ chức HS thi ghép chữ - GV đọc từ: ý nghĩ, nhà nga. - Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2 TIẾT 2 * Dạy bài mới: 1. Luyện đọc:(10’) - GV gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1 - GV nhận xét sửa sai - GV ghi bảng câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ,phố bé nga có nghề giã giò.. - GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Gọi HS đọc 2. Luyện viết:(10’) -GV yêu cầu hs mở vở tập viết và viết bài. với dấu thanh ở dòng ngang. \ / ? ~ I Í ì ỉ ĩ Y ỳ ý. . ị. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân - HS theo dõi - HS luyện viết bảng con - HS thi ghép chữ nhanh ở các tổ.. - HS nhìn bảng đọc lại các nét ở tiết 1. - HS đọc CN, tổ, cả lớp -HS luyện viết vào vở tập viết. -GV nhận xét sửa sai cho hs. -GV thu vở chấm điểm 3. Hướng dẫn kể chuyện:(10’) - Gọi HS đọc tên câu chuyện - GV kể lại diễn cảm theo tranh. tre già quả nho. - HS đọc : tre ngà - HS lắng nghe và theo dõi + Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười, nói. + Tranh 2: Bổng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc. +Tranh 3: Từ đó chu bổng lớn nhanh như.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thổi. + Tranh 4: Chu và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. +Tranh 5: Gậy sắt gãy, tiện tay chu liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù. + Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên. Chu dừng tay,buông cụm tre xuống........ - Gọi HS nêu ý nghĩa câu truyện Ngựa sắt hí vang móng đập xuống đất rồi - GV rút ra kết luận: Truyền thống đánh nhun một cái,đưa chu bé bay thẳng lên trời. giặc cứu nước của trẻ nước Nam. -HS nêu 4. Củng cố:(3’) - GV chỉ bảng ôn - Nhận xét cách đọc của HS 5. Dặn dò:(2’ ) - HS theo dõi và đọc theo -Về ôn lại bài vừa học - Chuẩn bị bài:ôn tập - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Tiết 4 :Toán. : KIỂM TRA. I/ Mục tiêu:Tập trung vào đánh giá - Nhận biết số lượng trong P.V 10,Đọc, viết các số ; nhận biết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đế 10 Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Có ý thức trong học tập I.Đồ dùng dạy học: -Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2.Bài mới :(38’) GV ghi đề kiểm tra lên bảng. a) Phát đề kiểm tra b) Gv hướng dẫn làm bài Bài 1: Số ?. Hoạt động của HS. HS ghi vào vở -Đáp án 0. 1 0. 2. 4 5. 3 5. 1. 2 3. 4. 3 4. 5. 6. 6 8. 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 -Từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bi 2: Viết cc số 5, 2, 1, 8, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Số ? Có …… hình vuơng? Có……hình tam gic? -Thu bài 2. Dặn dò: Xem bi sau. - Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 1 .. -Có 2 hình vuông - Có 5 hình tam gic. *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------Tiết 5 :ĐẠO ĐỨC :BÀI 4: GIA ĐÌNH EM(T1) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ . - HS biết lễ phép ,vâng lời ông bà, cha mẹ. Ghi chu:Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. -Phân biệt được các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh phóng to bài tập 1-2. - HS: vở đạo đức, but chì màu. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Em cần làm gì để giữ sách vở sạch đẹp - Sách vở em dược đánh giá như thế nào ? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu :(2’) Gia đình em - Hát : Cả nhà thương nhau. b. Hoạt động 1: (7’)thảo luận nhóm 2. Hoạt động của HS - Học sinh hát -Bao bọc, bảo quản -HS trả lời - Đọc đề - Có mấy người.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Kể cho bạn nghe về gia đình mình có mấy người ? tên của từng người , Em bao nhiêu tuổi em học lớp mấy , kể lại cho các bạn nghe về gia đình mình. * GV kết luận: - Tất cả chung ta ai nấy cũng có một gia đình c. Hoạt động 2: (8’) - Đại diên : kể lại nội dung bức tranh (Nhận xét) - Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài . - Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên - Tranh 3 : Gia đình sum họp vui vẻ bên mâm cơm - Tranh 4 : Bạn nhỏ bán báo xa mẹ đang bán trên đường phố * GV chốt ý kết luận: Các em thật hạnh phuc, sung sướng khi sống với gia đình. Vậy chung ta cần cảm thông , chia sẻ với bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. d. Hoạt động 3:(8’) Bài tập 3 ( chia nhóm) - Cách ứng xử phù hợp với tình huống. - Nói vâng ạ và thực hiện đung lời mẹ dặn - Chào ông bà , cha mẹ khi đi học về . - Xin phép bà đi chơi. * GV kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . 4. Củng cố:(4’) - Gọi HS nhắc lại kết luận + Em có bổn phận gì đối với ông bà, cha mẹ? 5. Dặn dò:(1’) - Bài sau : Tiết 2 - GV nhận xét tiết học.. -Mấy tuổi. - Lập lại - Xem tranh - BT 2 - Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài . - Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên - Tranh 3 : Gia đình sum họp vui vẻ bên mâm cơm - Tranh 4 : Bạn nhỏ bán báo xa mẹ đang bán trên đường phố. - Phân công sắm vai và sắm vai theo nội dung sau: + Chào ông bà , cha mẹ khi đi học về . +Xin phép bà đi chơi.. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Tiết 6 : Âm nhạc : ( GV chuyên dạy ) Tiêt 7 : Ôn Tiêng Việt : Ng, Ngh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- Mục tiêu -Đọc và viết được từ ngữ và câu ứng dụng có âm ng,ngh Học sinh khá giỏi: tìm từ ngoài bài có âm ng,ngh Học sinh yếu: đọc và viết được âm o,c,ô,ơ,t,th,u,ư,x,ch,r,s,k II- Đồ dùng dạy học - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- Các hoạt động dạy -học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc vầ viết chữ qua đò,giã giò - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sữa sai - Lắng nghe 3. 3. Dạy bài mới * HOẠT ĐỘNG 1: HS yếu - GV viết bảng - Quan sát o,ô,ơ,c,t,th,u,ư,r,s,k - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc: o,ô,ơ,c,t,th,u,ư,r,s,k - Đọc theo nhóm,cá nhân - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - Tất cả hs yếu - GV chỉ định hs viết vào vở trắng:co,cô - GV chỉ định hs viết đung ô li - Sữa sai - Chấm điểm - Viết vào vở trắng * HOẠT ĐỘNG 2: Vở bài tập. * Nối - GV chỉ định hs nối - GV cho hs quan sát VBT - GV chỉ định hs làm vào VBT - Nhận xét-sửa sai * Điền ng hay ngh? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Chấm điểm * Viết - GV cho hs viết đung ô li: ngõ nhỏ,nghé ngọ - Chấm điểm * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm ng,ngh - GV gợi ý để hs tìm từ:ngò,ngó,nghe,nghé… - GV gọi hs tìm từ. - HS yếu - Cả lớp thực hiện - Cả lớp thực hiện nối Nghỉ hè,nghi ngờ,ru ngủ - 3 hs lên bảng thực hiện:. - Cả lớp thực hiện Ngã tư,ngõ nhỏ,nghệ sĩ - HS thực hiện viết vào vở ô li. - 3,4 hs khá giỏi. - 3,4 hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV gợi ý hs đặt câu: bé nghe mẹ ru ngủ - HS xung phong - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét - Cả lớp 4. Củng cố - HS đọc lại BT nối 5. Dặn dò Nghỉ hè,nghi ngờ,ru ngủ - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ------------------------------------------------------Tiêt 8 : Hướng dẫn học sinh tự học Toán :LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu - HS thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi:Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại ( BT 4) - Học sinh yếu: điền dấu >,<,= trong phạm vi 9 II- Đồ dùng dạy học - Bảng con,VBT,hộp đồ dùng III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm Tra bài cũ GV cho hs thực hiện BT Khoanh vào số bé nhất 9,5,2,6 - Nhận xét 3. Luyện tập a. Giới thiệu bài b. Thực hành Hoạt động 1: Ôn hs yếu - GV ghi bảng: > 1…3 2…4 4…1 < ? 5…5 6…9 8…7 = 0…1 3…1 6…9. Hoạt động của HS - Hát đầu giờ - 1hs lên bảng - HS còn lại thực hiện bảng con. - HS yếu quan sát - Tất cả hs yếu - HS thực hiện. - GV chỉ định hs viết vào vở ô li và làm bài - Chấm bài-nhận xét Hoạt động 2: Bài tập. - Cả lớp thực hiện VBT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Số? 0. 1. Bài 1: Số? 0. 1. 2. 1 5 0 1 3 4 5 - HS thực hiện VBT - Gọi hs lên bảng - Nhận xét - Cả lớp thực hiện Bài 2: - 3 hs lên bảng > 8…5 3…6 10…9 2…2 0…1 Bài 2: < ? > 8 >5 3< 6 10< 9 2= 2 0< 1 = 4…9 7…7 9…10 0…2 1…0 < ? = 4 < 9 7=7 9< 10 0 < 2 1>0 - GV hướng dẫn hs điền - GV chỉ định hs lên bảng - Nhận xét Bài 3: Số: - GV hướng dẫn hs điền số vào ô trống các ô trống - 4 hs thực hiện - Cả lớp thực hiện VBT <1 > 9 6< - GV chấm bài - Cả lớp thực hiện VBT - GV nhận xét-sửa sai Bài 4: Viết các số 6,2,9,4,7 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,4,6,7,9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Chấm điểm 9,7,6,4,2 - Nhận xét sửa sai nếu có - 6 hs nộp bài Bài 5: Điền số thích hợp vào a. Có mấy hình tam giác?( 3) b. Có mấy hình vuông ?(5) - HS giỏi lên bảng ( Cho HS xem hình vẻ ở VBT) - Cả lớp thực hiện VBT - GV gọi hs thực hiện - 1 Hs khá-giỏi - Nhận xét 4. Củng cố - HS khá giỏi - Gv cho hs đọc BT 2 - Cả lớp 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .......................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba .............................................. --------------o0o ------------Tiết 1 :TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 . - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 . *Ghi chú:Bài:1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định - Học sinh hát 2. Kiểm tra:(2’) - GV nhận xét bài kiểm tra. 3. Dạy bài mới:(25’) a. GV giới thiệu bài(1’) – ghi bảng.. - HS nhắc lại tên bài học Phép cộng trong phạm vi 3 b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng(10’) * GV hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 1 = 2 - GV đưa tranh giới thiệu + Có 1 con gà, thêm 1 con gà. Tất cả có mấy con gà? - Gọi HS nêu lại. - HS nêu bài toán: + 1 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà? - Một con gà thêm một con gà được hai con gà. - Gọi HS nhắc lại câu trả lời. - GV: Một con gà thêm một con gà được hai con gà. Vậy 1 thêm 1 bằng 2 - 1 thêm 1 bằng 2. - Gọi HS nhắc lại. - Ta viết: 1 + 1 = 2 - HS viết bảng con: 1 + 1 = 2 - GV chỉ dấu ( + ) gọi là ( cộng ) và đọc. - 1 cộng 1 bằng 2 - GV cho cả lớp viết bảng con + Một cộng một bằng mấy? * GV giới thiệu tiếp phép cộng: 2 + 1; 1 + 2 tương tự như phép cộng trên. + 2 chấm tròn - GV đính tranh. + 1 chấm tròn + Ô thứ nhất có mấy chấm tròn? + 3 chấm tròn + Ô thứ haicó mấy chấm tròn? + Tất cả có mấy chấm tròn? - GV: 3 là kết quả của 2 + 1 và 1 + 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả cộng không thay đổi. c. Thực hành:(14’) * Bài 1:(7’) Tính. - GV cho HS làm bảng con. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở * Bài 2: (7’)Tính. - Huớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc - Cho HS làm bài vào vở.. - HS cả lớp làm bảng con. -3 HS lên bảng làm bài tập 1+1=2 1+2=3 2+1=3. - HS làm bài vào vở. 1. 2. +1. +1. 2. 3. 1 +2 3. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở - HS thi nối nhanh. 4. Củng cố:(4’) 2+1 1+1 1+2 - Tổ chức chơi “ nối đung, nối nhanh”. - GV hướng dẫn HS nối phép tính vào số 1 2 3 cho thích hợp. 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học bài hôm sau: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Tiêt 3 & 4 :HỌC VẦN : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu: - Ôn tập hệ thống hóa, giup HS nắm chắc các âm và chữ ghi âm đã học. - HS có kỷ năng đọc đung, to, rõ ràng các âm và chữ ghi âm đã học và viết đung chính tả. - Giáo dục HS viết cẩn thận, đẹp và viết đung mẫu chữ, nói rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’). Hoạt động của HS - Học sinh hát.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 2 HS đọc và viết. - 1 HSđọc câu ứng dụng - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu (1’) ghi bảng. b.Ôn tập(14’) * Ôn 29 chữ cái. - GV ghi bảng. - Gọi HS đọc. * Ôn những âm có 2-3 con chữ. - GV ghi bảng. - Gọi HS đọc.. - HS đọc và viết: nhà ga, ý nghĩ. - Cả lớp viết bảng con. - 1 HSđọc câu ứng dụng - HS nhắc lại bài.. - HS đọc CN, cả lớp. - HS theo dõi và đọc nhẩm: ng, ngh, gh, ph, nh,.gi, tr, qu, ch, kh, th.. - Nhận xét sửa cách phát âm cho HS. - GV chọn 1 số từ có âm từ 2- 3 con chữ - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) cho HS đọc. phố, quê, trê, chợ, ngõ, nghé, giỏ, ghế, nhà, khỉ, nga. - Cho HS tìm tiếng mới. - HS tìm và nêu c. Luyện viết:(10’) - GV đọc một số từ ngữ. - HS viết bảng con. rổ khế, xe chỉ, phở bò, nho khô, gồ ghề. - Nhận xét bảng con. 4. Củng cố:(4’) - GV cho HS đọc lại bài ở bảng lớp. - HS ghép - Cho HS ghép từ. gà ri, quả thị, qua đò, cá ngừ. . - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - GV nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra :(2’) - HS luyện đọc CN, cả lớp -GV nhận xét 3 Ôn tập :(30’) a. Luyện đọc:(10’). -Gọi HS đọc. - GV hướng dẫn HS đọc ôn lại từ bài 1 đến bài 27. b. Luyện viết:(10’). - GV hướng dẫn HS lấy vở. - GV đọc một số từ ngữ. - GV theo dõi và nhắc nhở HS viết bài cho đung. c. Ghép chữ:(10’). - HS luyện đọc CN, cả lớp -HS đọc. - HS luyện viết bài vào vở nghệ sĩ, ngã tư, trí nhớ, chả cá, cá thu, lá mạ, da thỏ, tổ cò. - HS các tổ thi ghép nhanh với nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nêu yêu cầu cuộc thi ghép chữ. - GV đọc từ cho HS ghép. - Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố:(3’ ) - Vừa rồi em học bài gì?. - GV cho HS đọc lại bài. - Nhận xét 5. Dặn dò:(1’) - Về tìm chữ vừa học qua sách báo. - HS đọc bài và chuẩn bị bài tiết sau: Chữ thường – Chữ hoa.... thợ nề, ti vi, đi bộ, ca nô, bó mạ, ba lô. - Ôn các âm đã học.. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Thứ tư .............................................. --------------o0o----------Tiêt 1 : HĐGDNGLL: ( Đôi tổ chức) Tiết 2 &3 :HỌC VẦN : CHỮ THƯỜNG CHỮ HOA I. Mục tiêu: - HS bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Ba Vì. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng chữ hoa. - HS: Bảng con, phấn, SGK, VBT, vở tập viết, bộ ghép chữ. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. - Học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS lên bảng đọc bài và viết. - 2 HS đọc lại bài hôm trước. + nhaì ga, quả nho, tre già, - Cả lớp viết bảng con. + quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’) ghi bảng: b.Giới thiệu chữ hoa:(24’) - GV đính bảng chữ hoa. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) + Chữ in hoa nào gần giống chữ in - Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần thường, nhưng kích thước lớn hơn? giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. + Chữ in hoa nào không giống chữ in - Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường thường? không giống nhau: A, Ă, Â, B, D, Đ, H, M, - Gv cho HS thảo luận nhóm. N, Q, R. - Gọi HS nêu. - GV nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc. - HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ. 4 Củng cố:(4’) - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -Hôm nay các em học bài gì? -Nhận xét tiết học -Chữ thường,chữ hoa 5.Dặn dò:(1’) -Chuẩn bị bài học tiết 2 Tiết 2 * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(15’) - GV cho HS luyện đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lại bài tiết 1. - Cho HS xem tranh - HS xem tranh và nêu nhận xét tranh. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. - GV nhận xét và đọc mẫu. + Tiếng nào có chữ viết hoa? - GV giải thích từ viết hoa: Bố, Kha, - Tiếng: Bố, Kha, SaPa. SaPa. + Những từ như thế nào thì phải viết hoa? - Những từ đầu câu và những từ chỉ tên riêng thì phải viết hoa. - GV chỉ bảng và giải thích về SaPa. 2. Luyện nói:(15’) - HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì. - HS thảo luận. - GV hướng dẫn HS thảo luận. + Bức tranh vẽ gì? - Gọi HS lên bảng hỏi và trả lời. + Nhà bạn có nuôi bò không? + Nơi bạn có nuôi bò sữa không? + Nuôi bò sữa để làm gì? - Gọi HS nhận xét. 4. Củng cố:(4’) -HS thi ghép * Trò chơi: Thi ghép chữ nhanh - GV đọc từ: nghỉ hè, chị Kha, SaPa. - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài tiết sau: ia - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... ------------------------------------------------Thứ năm .............................................. --------------o0o-----------. Tiết 1&2 :HỌC VẦN :BÀI :29 :IA. I. Mục tiêu: - Giup học sinh đọc và viết được ia, lá tía tô. - Đọc được từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá và câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà II. Đồ dùng dạy học: - GV: sgk. - HS: Bảng con, bảng chữ cái. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. - Học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc bài - 2 HS đọc lại bài. Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. - BC : giỏ cá, quả thị - Cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu- ghi bảng: b. Dạy vần: ia - Đọc đề * Nhận diện vần: - Vần ia được tạo nên từ con chữ gì? - HS so sánh - Cho HS so sánh: ia- i - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: ia có thêm chữ a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV phát âm và hướng dẫn HS..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. + Muốn có tiếng tía thêm âm gì và dấu gì? - GV ghi bảng: tía - Gọi HS phân tích tiếng và đọc - GV cho hs xem tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: lá tía tô - GV đọc mẫu và hướng dẫn. - Đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV đánh vần mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con chữ:. ia. lá tía tô.. - GV nhận xét bảng con. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV đính tiếng. tờ bìa vỉa hè Lá mía tỉa lá - Gọi HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích từ. 4.Củng cố:(4’) - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia? - GV nhận xét tuyên dương. 5Dặn dò:(1’) -Chuẩnbịhọc tiết2 Tiết 2 * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - Đọc bảng tiết 1 - Xem tranh và đọc câu ứng dụng. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có vần ia vừa học (gạch tiếng ) - Đánh vần, phân tích : tỉa - Trơn cả câu - GV( gt. Sơ qua tranh ) - Đọc cá nhân ( điểm ) 2. Luyện viết:(10’) -GV hướng dẫn HS viết bảng con:ia lá tía tô -GV nhận xét sửa sai 3. Luyện nói:(10’)chia quà. - Âm t và dấu sắc. - HS phân tích tiếng ( tía ). - Vẽ lá tía tô - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS đọc trơn - HS luyện viết bảng con.. Ia lá tía tô. - HS đọc CN. - HS đọc đồng thanh - CN. - HS tìm nhanh và nêu.. - Tổ, nhóm . - HS quan sát + Tìm tiếng có vần ia vừa học - tỉa - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh - Vở tập viết. ia ia lá tía tô. - HS đọc: chia quà - HS thảo luận từng đôi bạn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - GV HD HS thảo luận - GV theo dõi HD thêm. - GV gọi HS đại diện lên bảng hỏi và trả lời. + Trong tranh vẽ gì ? + Ai đang chia quà cho các bạn ? + Bà chia những gì ? + Các bạn nhỏ vui hay buồn ? + Bà có vui không ? + Ở nhà em ai hay chia quà? Khi được chia quà em lấy phần nhiều hơn hay ít hơn? + Vậy em là người như thế nào? 4. Củng cố:(10’) - GV cho HS lật SGK. - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét - tuyên dương. 5. Dặn dò:(10’) - Về nhà học bài và xem trước bài tiếp theo:ua, ưa. GV nhận xét tiết học.. - Chia quà -Bà -HS nêu - Các bạn nhỏ vui -Bà vui - Em tự lấy phần ít hơn. - Em là người biết nhường nhịn - HS lật sách đọc bài. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Tiết 3 :TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. - GD HS nhanh nhẹn và có trí tưởng tượng. *Ghi chu:Bài:1,2,3(cột 1),bài 5(a). II. Đồ dùng dạy học: - GV: - Vở bài tập - SGK - HS: - Bảng con - Hộp toán - Vở bài tập - SGK III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi3.. - 3 em lên bảng -cả lớp làm bảng con. 1 +1 2. - GV nhận xét bảng con. 3. Dạy bài mới:(25’) -a. Giới thiệu: (1’)Luyện tập b. Thực hành:(24’) Bài 1: (5’)HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép tính cộng tương ứng với tình huống trong tranh. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Băi 2: (4’)Tính - Cho HS tính vào vở.. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 3: (5’)Điền số - Giup HS nhận xét về kết quả làm bài cuối cùng: 2 + 1 = 1 + 2 + Khi đổi chổ cho nhau trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 4: (5’)GV giup HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. - Gọi HS lên bảng điền kết quả. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 5: (5’) Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con thỏ? + Ta làm phép tính gì? + Lấy mấy cộng mấy? -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở 4. Củng cố:( 4’). 2 +1 3. 1 +2 3. - HS nêu bài toán và nêu bằng lời từng phép tính. + Hai cộng một bằng ba. + Một cộng hai bằng ba. - HS làm tính theo cột dọc 1. 2. +1. +1. 2. 3. 1 2 + 3. - HS làm bài vào vở.. - Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa ta viết hai vào sau dấu bằng để có: 1 + 1 = 2. - HS làm bài vào vở. - Tính cộng - Lấymột cộng một bằng hai 1 + 1 = 2..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV củng cố lại 5 bài tập vừa làm. - GV thu vở chấm điểm. 5. Dặn dò:(1’) - Về nhà làm bài tập và xem bài tiết sau.. - GV nhận xét tiết học. Tiết 4 : Ôn Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I- Mục tiêu - HS thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 3. Thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi:Vận dụng viết phép tính thích hợp.( BT 4) - Học sinh yếu: cộng hai số hàng ngang trong PV 3 ( BT 1) II- Đồ dùng dạy học - Bảng con,VBT,hộp đồ dùng III- Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ GV gọi hs làm BT: 1 6. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát đầu giờ - 2hs thực hiện,hs còn lại thực hiện vở trắng. 4 2. - Nhận xét-chấm điểm 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành Bài 1: Số? - GV chỉ định hs yếu thực hiện 1+2=… 1+1=… 3=…+… 2+1=… 2=1+… 3=…+… - Chỉ định hs còn lại thực hiện VBT - Chấm điểm – nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào chổ chấm: 1 2 1 1 … 2 + + + + + + 1 1 2 ... 2 … ….. …. …. 2 3 3 - GV chỉ định hs thực hiện - Chấm bài-nhận xét Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp:. - Quan sát - Tất cả hs yếu thực hiện 1+2= 3 1+1= 2 3= 2+1 2+1= 3 2=1+= 3 3=1+2. - Cả lớp thực hiện - 2 hs thực hiện lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1+1. 1+2. 2+1 - Cả lớp thực hện. - GV gọi hs thực hiện viết và đọc - Nhận xét-sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV gọi 1 hs lên bảng viết phép tính 1 + 2 = 3 - HS còn lại thực hiện VBT - Chấm bài - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc BT 1 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 3 hs lên bảng thực hiện - Cả lớp thực hiện - HS khá giỏi - Quan sát hs lên bảng viết phép tính 1 + 2 = 3. - HS thực hiện VBT - 3,4 hs nộp bài - Cả lớp đọc. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... ------------------------------------------------Thứ sáu ............................................. --------------o0o----------Tiết 1&2 : Tập viết: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. NHO KHÔ , NGHÉ Ọ – CHÚ Ý I.Mục tiêu : - Viết đung các chữ: nho khô, nghé ọ, chu ý, cá trê,lá mía Viết đung các chữ:. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. *Ghi chú:HS khá,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,tập một. - Ngồi và để vở đúng tư thế - Giáo dục học sinh: Vở sạch chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Kẻ sẵn bảng tập viết. Phấn màu - Học sinh: Vở tập viết. Bảng con..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới :. Hoạt động của HS 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài.. Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. Tiết 1 : Cử tạ , thợ xẻ, chữ số , cá rô . GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.. HS theo dõi ở bảng lớp. Theo dõi lắng nghe.. -cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được bài viết. viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r Yêu cầu học sinh viết bảng con. viết cao hơn 2 dòng kẻ một chut. GV nhận xét sửa sai. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết tròn khép kín. cho học sinh thực hành. Học sinh viết 1 số từ khó. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số HS theo dõi ở bảng lớp. em viết chậm, giup các em hoàn thành bài Theo dõi lắng nghe. viết nho khô , nghé ọ , chu ý . 4.Củng cố : Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. dòng kẽ là: h ,k (nho khô , nghé , chu ý ). Thu vở chấm một số em. Các con chữ, còn lại các nguyên âm viết Nhận xét tuyên dương. cao 2 dòng kẽ . Tiết 2 : Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng * Nho khô , nghé ọ , chu ý : tròn khép kín. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.. Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Học sinh đọc : nho khô , nghé ọ , chu ý .. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giup các em hoàn thành bài viết . 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... Tiêt 3 : Ôn TIẾNG VIỆT : IA I. Mục tiêu : - Củng cố cách đọc và viết : vần ia - Tìm đung tên những đồ vật có chứa vần ia - Làm tốt vở bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy a. Hoạt động 1 : Đọc bà SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Cho HS mở sách đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : ia, lá tía tô - Cho HS viết bảng con. Hoạt động của trò - ia - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Tìm ia ,trong các tiếng sau : tờ bìa, vỉa hè, lá mía, chai bia, tấm bia, .. - Nhận xét c. Hướng dẫn làm vở bài tập : + Bài 1 : Nối từ - GV treo bài tập 1 - Yêu cầu HS nối - Nhận xét + Bài 2 : Điền vào chỗ trống vần ia - GV treo bài tập 2 lên bảng yêu cầu HS điền sao cho đung từ . + Điền : Bia đá, bộ ria, lá mía - Nhận xét + Bài 3 : Viết - Tờ bìa, vỉa hè : 2 dòng d. Trò chơi : Đọc nhanh những từ có chứa vần ia + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số từ như : vỉa hè, tờ bìa, lá mía, bia mộ , bộ ria, ...... GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đung , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : ia - Xem trước bài tiếp theo : ua, ưa. - HS tìm - gạch chân. - 2,3 HS lên bảng nối : Cha tỉa lá, Mẹ trỉa đỗ, mẹ chia  quà lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở. - HS viết vào vở. - HS tham gia trò chơi. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... Tiết 4 :Sinh hoạt : SINH HOẠT LỚP- Tuần 7 I. Mục tiêu GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 8 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập II/ Hoạt động dạy -học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Khởi động Cho cả lớp mua 1 bài Cả lớp mua hát một bài 2/ Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> a. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Đi học chuyên cần, đung giờ giấc quy định -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp *Tồn tại: Một số HS chưa cố gắng trong học tập: Tâm , Hiếu , Ngọc Ánh , Cường .. a. Kế hoạch tuần 8: Duy trì được số lượng , đảm bảo chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Tham gia các hoạt động của đội nghiêm tuc. Sinh hoạt văn nghệ. HS chu ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy.. HS chu ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt. HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ. Tiết 5 : TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 . *Ghi chú:Bài 1,2,bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(4’) - GV gọi HS lên bảng làm bài tập. - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy bài mới:(25’) a. GV giới thiệu bài (1’)– ghi bảng b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng(5’) * GV hướng dẫn HS phép cộng: 3 + 1 = 4 - GV đưa tranh giới thiệu + Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim?. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - 2 HS làm bài: 3 = ….+….. 3 = ….+….. - HS nhắc lại tên bài học Phép cộng trong phạm vi 4.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gọi HS nêu lại. + 3 con chim thêm 1 con chim được mấy con chim? - Gọi HS nhắc lại câu trả lời. - GV: Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Vậy 3 thêm 1 bằng 4 - Gọi HS nhắc lại. - Ta viết: 3 + 1 = 4 - GV cho cả lớp viết bảng con + Ba cộng một bằng mấy? * GV giới thiệu tiếp phép cộng còn lại tương tự như phép cộng trên và rut ra công thức cộng hai chiều. 3+1=4 4=3+1 1+3=4 4=1+3 2+2=4 4=2+2 - Gọi HS đọc c. Thực hành:(19’) Bài 1: (4’)Tính. - GV cho HS làm bảng con. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập. - HS nêu bài toán: - Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. - 3thêm 1 bằng 4 - HS viết bảng con: 3 + 1 = 4 - 3 cộng 1 bằng 4. - HS nhìn bảng đọc. - HS cả lớp làm bảng con. -3 HS lên bảng làm bài tập 1+3=4 3+1=4 1+1=2 2+2=4 2+1=3 1+2=3. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 2:(5’) Tính. - Huớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc - Cho HS làm bài vào vở. HS làm bài vào vở. +2 3 1 1 + + + 2 1 2 3 -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 3: (5’)Điền dấu ( >,<,=) - HD HS làm bài vào vở. 1+ 3 > 3 ( Vì 1 + 3 bằng 4 mà 4 lớn hơn 3 nên viết dấu > để có 1 + 3 > 3 ) - Gọi HS lên bảng làm bài tập.. 4. 4. 3. 4. 1. +1 2. - HS làm bài vào vở. 2+1 < 3 4 > 1+2 1+3 > 3 4 = 2+2 4 = 1+ 3 -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở 1 + 1 < 3 Bài 4: (5’)Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS quan sát tranh ở SGK và nêu bài toán. - HS quan sát và nêu bài toán. + Có 3 con chim đậu trên cành, một con bay đến nữa. Hỏi trên cành có mấy con chim? - Tất cả có 4 con chim. + Tất cả có mấy con?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Làm phép tính gì để biết được 4 con? - Làm tính cộng ( 3 + 1 = 4 - GV HD HS điền vào ô trống. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở 4. Củng cố:(4’) - Vừa học bài gì? -Phép cộng trong phạm vi 4 - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 -HS đọc 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học bài hôm sau: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Tiết 6 : Ôn Toán. : Phép cộng trong phạm vi 4. I.Mục tiêu: - Giup học sinh cũng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình: các thẻ 3 quả cam và 1 quả cam. III. Các hoạt động dạy học: 1.Cũng cố kiến thức: - GV nêu một số phép cộng trong phạm vi 4. 2.Hướng dẫn học sinh thực hành: Bài 1. Tính: 3 2 1 1 2 1 1 2 1 3 1 2 - Lưu ý: Học sinh viết dấu cộng và cách trình bày. - Gọi học sinh yếu lên điền kết quả và đọc. Bài 2. > 1 + 2….2 + 1 1 + 2….4 < 1 + 2….1 + 3 2 + 1….3 = 2 + 1….2 + 2 1 + 3….3 -Trước khi điền dấu phải làm gì? - Gọi HS lên bảng chữa bài, vì sao em điền dấu đó? - Chữa bài nêu cách làm. - Nhận xét rut ra kết luận. Bài 3. Viết phép tính thích hợp: - Gắn mô hình biểu thị một tình huống. - Gọi nhiều HS đọc bài toán. - Với HS TB, yếu chỉ yêu cầu viết đung. - HS nối tiếp đọc kết quả. - Nêu yêu cầu, cách thực hiện. - Làm vào vỡ ô li. -HS yếu làm trên bảng con. Lớp nhận xét, chữa bài. -Nêu yêu cầu, cách thực hiện. -Nhóm yếu chỉ làm cột 2 -Tự làm bài vào vở. - Nhận xét, rut ra kết luận.. - Tập nêu bài toán. - HS yếu, TB nêu 1 tình huống và 1 phép.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> một phép tính thích hợp. . Cũng cố, dặn dò: -Trò chơi: lập phép cộng tiếp sức. Hai nhóm, mỗi nhóm 3 HS tham gia. - Tổng kết, nhận xét chung.. tính. - HS khá, giỏi nêu được 2 tình huống rồi viết phép tính tương ứng.. * Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Tiết 8 : HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT ÔN TẬP TỔNG HỢP. I. Mục tiêu: - Các âm và chữ ghi âm đã học. - Làm đung các bài tập trang 28. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập TV 1. II. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: - GV nêu tên bài học. 2. Ôn tập: a. GV ghi bảng các âm, tiếng, từ. - Gọi HS đọc bài trên bảng. b. Viết: - Cho HS viết bảng con: h, nh, th, thợ nề, bé hà, quả nho. - GV nhận xét, sửa nét sai. 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét. b. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Hướng dẫn cách làm: Cho HS quan sát tranh vẽ  điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết bảng con.. - 1 HS nêu: nối. - HS tự làm bài  Chữa miệng phố nhỏ, giá đỡ, trở về, ghé qua. - 1 HS nêu: điền tiếng. - HS làm bài tập  chữa bài trên bảng: nhà ga, lá tre, quả mơ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - GV nhận xét. c. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Cho HS viết từ theo mẫu. - GV quan sát, giup đỡ HS yếu. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết lại bài: ph, nh.. - 1 HS nêu: viết. - HS viết vào vở bài tập: nhà ga, ý nghĩ.. - HS nghe. * Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .......................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×