Formatted: Space After: 0 pt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
H
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1.3 li
Formatted: Font: 16 pt
tế
Formatted: Font: 21 pt
cK
in
h
PHAN HỒNG HẢI
HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT
Formatted: Font: 23 pt
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 16 pt
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA
Đ
ại
họ
KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ
Formatted: Font: 19 pt
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1.3 li
Formatted: Font: 21 pt
Tr
ườ
n
g
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 14 pt
HUẾ, 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
H
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 3 pt
in
h
tế
PHAN HỒNG HẢI
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font color: Custom
Color(RGB(0,0,153))
cK
HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƯỜNG XUN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA
Formatted: Font: 42 pt
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
Formatted: Space After: 0 pt
Đ
ại
họ
KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ
Formatted: Font: 26 pt
Formatted: Font: 15 pt
g
Mã số: 8 31 01 10
ườ
n
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 12 pt
Formatted: Font: 7 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,153))
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ĐĂNG HÀO
Formatted: Font: 14 pt
Tr
Formatted: Font: 14 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,153)), English (U.S.)
Formatted: Font: 26 pt
HUẾ, 2020
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Red
ĐẠI HỌC HUẾ
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
uế
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Formatted: Font: 13 pt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
H
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines, No widow/orphan control
PHAN HỒNG HẢI
Formatted: Font color: Red
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
tế
HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN, THỪA
in
h
THIÊN HUẾ
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines, No widow/orphan control
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines, No widow/orphan control
họ
cK
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Formatted: Font: 13 pt
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
ườ
n
g
Đ
ại
PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG HÀO
HUẾ- 2020
Formatted: No widow/orphan control
LỜI CAM ĐOAN
Luận văn “Hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên NSNN qua KBNN
Formatted: Space After: 0 pt, No
widow/orphan control
Phong Điền, Thừa Thiên Huế” là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng
Tr
cá nhân tôi. Các số liệu sử dụng trong luận văn là trung thực và có trích dẫn nguồn
gốc rõ ràng. Kết quả nghiên cứu của luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ
i
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
cơng trình nghiên cứu khoa học nào trước đây. Tơi cũng xin cam đoan rằng mọi sự
uế
giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn
trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Formatted: No widow/orphan control
H
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
No widow/orphan control
Phan Hồng Hải
tế
Tác giả luận văn
LỜI CẢM ƠN
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt
Để hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế tại
Trường Đại học kinh tế Huế, bên cạnh sự nỗ lực, cố gắng của bản thân, tôi đã nhận
Tr
được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ, từ quý Thầy Cơ giáo, gia đình, bạn bè và
đồng nghiệp, đặc biệt là Thầy giáo PGS.TS. Nguyễn Đăng Hào - người đã trực tiếp
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
ii
hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu để hoàn thành bản
uế
luận văn này.
TP Huế, ngày 19 tháng 6 năm 2020
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: No widow/orphan control
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
Phan Hồng Hải
tế
Tác giả
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
No widow/orphan control
H
Tơi xin chân thành cám ơn!
ườ
n
TĨM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Justified, Space After: 0 pt
Họ và tên học viên: PHAN HỒNG HẢI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Mã số: 8 31 01 10
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto
Niên khóa: 2018 - 2020
Formatted: Font: 13 pt
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NGUYỄN ĐĂNG HÀO
Formatted: Font: 13 pt
Tr
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
iii
Tên đề tài: “HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHI THƯỜNG XUYÊN
Formatted: Font: 13 pt, Condensed by 0.3 pt
uế
NSNN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ”
Formatted: Font: 13 pt
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu:
Formatted: Font: 13 pt, Condensed by 0.3 pt
trạng, Luận văn nhằm đề xuất những giải pháp cơ bản góp phần hồn thiện công tác
Formatted: Justified, Indent: First line: 0.39",
Space After: 0 pt
KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế trong thời gian tới.
Đối tượng nghiên cứu: Luận văn tập trung nghiên cứu thực trạng cơng tác
H
Mục đích nghiên cứu của luận văn: Từ nghiên cứu cơ sở lý luận và đánh giá thực
Formatted: Font: 13 pt
tế
Formatted: Justified, Space After: 0 pt
KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền,Thừa Thiên Huế.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng:
h
Phương pháp thu thập số liệu: Số liệu thứ cấp gồm các Tài liệu, Văn bản pháp
Formatted: Justified, Indent: First line: 0.39",
Space After: 0 pt
in
qui của Đảng, Nhà nước và Ngành Kho bạc liên quan đến kiểm soát chi....các báo
cáo Thu – Chi tại KBNN Phong Điền. Số liệu sơ cấp: Để đánh giá khách quan thực
cK
trạng công tác KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế
tôi đã tiến hành khảo sát ý kiến của khách hàng đến giao dịch, lãnh đạo và cán bộ
trực tiếp làm công tác KSC thường xuyên tại KBNN Phong Điền, KBNN Thừa
Thiên Huế.
họ
Phương pháp tổng hợp và xử lý dữ liệu; phương pháp thống kê mô tả; phương
Formatted: Justified, Space After: 0 pt, Line
spacing: Multiple 1.4 li
pháp so sánh; phương pháp phân tích đánh giá giá trị trung bình MEAN của các chỉ
tiêu nghiên cứu. Sử dụng phương pháp one-way ANOVA..
Đ
ại
3. Kết quả nghiên cứu chính và kết luận:
Luận văn làm rõ hơn cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác KSC thường xuyên
Formatted: Justified, Space After: 0 pt
Formatted: Font: 13 pt, Condensed by 0.3 pt
NSNN qua Kho bạc Nhà nước; Phân tích thực trạng cơng tác KSC thường xun NSNN
qua KBNN Phong Điền, giai đoạn 2017 - 2019; Đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện cơng
g
tác KSC thường xun NSNN qua KBNN Phong Điền trong thời gian đến.
Với các giải pháp đã trình bày ở chương 3, tác giả tin rằng sẽ góp phần Hồn
ườ
n
thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà
nước Phong Điền.
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan
control
Formatted Table
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tr
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan
control
Formatted: Font: 13 pt
ĐVQHNS
Đơn vị quan hệ ngân sách
HĐND
Hội đồng nhân dân
iv
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
Formatted
... [4]
Formatted
... [5]
Formatted
... [6]
Kho bạc Nhà nước
Formatted
... [8]
KTV
Kế toán viên
Formatted
... [10]
Formatted
KTT
Kế toán trưởng
... [7]
KSC
Kiểm soát chi
CKC
Cam kết chi
NVCM
Nghiệp vụ chuyên môn
NSĐP
Ngân sách địa phương
NSNN
Ngân sách Nhà nước
TABMIS
uế
KBNN
... [9]
Formatted
... [13]
Formatted
... [11]
Formatted
... [12]
Formatted
... [14]
Formatted
... [15]
tế
H
Formatted
... [16]
Formatted
... [17]
Formatted
Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc
... [18]
Formatted
... [19]
TSCĐ
Tài sản cố định
Formatted
... [20]
Formatted
UBND
Uỷ ban nhân dân
... [21]
Formatted
... [22]
Formatted
... [23]
Formatted
... [24]
Formatted
... [25]
Formatted
... [26]
Formatted
... [27]
Formatted
... [28]
Formatted
... [29]
Formatted
... [30]
Formatted
... [31]
Formatted
... [32]
Formatted
... [33]
Formatted
... [34]
Formatted
... [35]
Formatted
... [36]
Formatted
... [37]
Formatted
... [38]
Formatted
... [39]
Formatted
... [40]
Formatted
... [41]
Formatted
... [42]
Formatted
... [43]
Formatted
... [44]
Formatted
... [45]
Formatted
... [46]
Formatted
... [1]
Formatted
... [2]
Formatted
... [3]
Sử dụng ngân sách
TTV
Thanh toán viên
Giao dịch viên
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
GDV
cK
SDNS
v
in
h
Formatted
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Bold, English (U.S.), Not All caps
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................ iv
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
H
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
uế
Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines
tế
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................... xviiiix
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ - SƠ ĐỒ ............................................................. xxiixi
h
PHẦN I. MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
in
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .............................................................................42
cK
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................42
4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................53
5. Cấu trúc luận văn ..................................................................................................75
PHẦN II : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................96
họ
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƯỜNG XUN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ
NƯỚC.......................................................................................................................96
Đ
ại
1.1. Ngân sách Nhà nước ..........................................................................................96
1.1.1. Khái niệm Ngân sách Nhà nước .....................................................................96
1.1.2. Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước.........................................................107
1.1.3. Chu trình quản lý Ngân sách Nhà nước ........................................................107
g
1.1.4. Điều kiện để thực hiện chi Ngân sách Nhà nước..........................................118
ườ
n
1.1.5. Phân loại chi Ngân sách Nhà nước ...............................................................129
1.1.6. Nguyên tắc quản lý Ngân sách Nhà nước ....................................................129
1.2. Chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước .......................................................1310
1.2.1. Khái niệm chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ...................................1310
Tr
1.2.2. Đặc điểm của chi thường xuyên.................................................................1411
1.2.3. Phân loại chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước .....................................1411
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
vi
1.2.4. Vai trò của chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ..................................1512
1.3.2. Sự cần thiết phải thực hiện kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc nhà nước...........................................................................................1613
1.4. Nội dung và hồn thiện kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua
H
1.3.1. Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước.....................................1512
uế
1.3. Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc nhà nước..1512
tế
Kho bạc nhà nước..................................................................................................1815
1.4.1. Nội dung cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách nhà Nước qua Kho
h
bạc Nhà nước.........................................................................................................1815
in
1.4.2. Nguyên tắc kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên Ngân sách Nhà
nước qua Kho bạc Nhà nước.................................................................................1916
cK
1.4.3. Đối tượng chịu sự KSC thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
nước Phong Điền...................................................................................................1916
1.4.4. Những quy định chung................................................................................2118
1.4.5. Quy trình KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền ..................2219
họ
1.4.6. Trách nhiệm và quyền hạn của Kho bạc Nhà nước trong việc kiểm soát chi
thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước ................................2522
1.5. Tiêu chí đánh giá cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
Đ
ại
qua Kho bạc Nhà nước..........................................................................................2622
1.7. Kinh nghiệm kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN của một số Kho
bạc .........................................................................................................................3229
1.7.1. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Cái Bè, tỉnh Tiền Giang ...3229
g
1.7.2. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Núi Thành, tỉnh Quảng Nam 3330
ườ
n
1.7.3. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Phù Cát, Bình Định.........3731
Kết luận chương 1: ................................................................................................3832
Chương 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KIỂM SOÁT CHI THƯỜNG
XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG
Tr
ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ ..............................................................................3933
2.1. Tình hình cơ bản của Kho bạc Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế .....3933
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
vii
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................3933
bạc Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................4539
2.2.1. Tổ chức thực hiện công tác KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
Điền, Thừa Thiên Huế...........................................................................................5239
H
2.2. Thực trạng cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho
uế
2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý Kho bạc Nhà nước Phong Điền .........................3933
tế
2.2.2 Kết quả cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN qua KBNN Phong Điền,
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019................................................................6248
h
2.2.3. Phân tích thực trạng kiểm sốt chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
in
Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019......................................................6751
2.3. Những kết quả đạt được trong tổ chức hoạt động kiểm soát chi thường xuyên
cK
NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ..............................................11079
2.4. Hạn chế trong kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền,
Thừa Thiên Huế ..................................................................................................11281
2.5. Nguyên nhân trong kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
họ
Điền, Thừa Thiên Huế.........................................................................................11383
Kết luận chương 2 ...............................................................................................11483
Chương 3. GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHI
Đ
ại
THƯỜNG XUYÊN NSNN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN, THỪA
THIÊN HUẾ.......................................................................................................11684
3.1. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên NSNN qua KBNN
Phong Điền, Thừa Thiên Huế .............................................................................11684
g
3.1.1. Chiến lược phát triển KBNN đến năm 2025.............................................11684
ườ
n
3.1.2. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN qua
KBNNPhong Điền, Thừa Thiên Huế ..................................................................11684
3.2. Hệ thống giải pháp hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN qua
KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế .................................................................11987
Tr
3.2.1. Hoàn thiện quy trình giao dịch một cửa qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên
Huế ......................................................................................................................12088
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
viii
3.2.2. Tăng cường thanh toán trực tiếp từ KBNN cho người cung cấp hàng hóa dịch
chi, đảm bảo minh bạch, đúng chế độ quy định..................................................12189
3.2.4. Tăng cường công tác KSC thường xun NSNN theo dự tốn ................12290
3.2.5. Tăng cường cơng tác tự kiểm tra công tác KSC thường xuyên NSNN qua
H
3.2.3. Cơng khai hóa các hồ sơ, thủ tục kiểm soát chi, phương thức chi trả các khoản
uế
vụ và mở rộng thanh tốn khơng dùng tiền mặt..................................................12088
tế
KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế .................................................................12391
3.2.6. Nâng cao năng lực trình độ, phẩm chất đội ngũ cán bộ KBNN và chất lượng
h
kế toán của các đơn vị sử dụng ngân sách ..........................................................12492
in
3.2.7. Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị sử dụng NSNN với KBNN Phong
Điền, Thừa Thiên Huế.........................................................................................12694
cK
Kết luận chương 3 ...............................................................................................12694
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................12895
1. Kết luận ..........................................................................................................12895
2. Kiến nghị .........................................................................................................13095
họ
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................13899
PHỤ LỤC 1. PHIẾU KHẢO SÁT .....................................................................2102
PHỤ LỤC 2. PHẦN XỬ LÝ SPSS.....................................................................5105
Đ
ại
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... iiii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ........................iiiiii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................... iviv
g
MỤC LỤC..................................................................................................................v
ườ
n
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................... ixxvi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ - SƠ ĐỒ .......................................................... xixviii
PHẦN I. MỞ ĐẦU ..................................................................................................11
1. Tính cấp thiết của đề tài .....................................................................................11
Tr
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..........................................................................24
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................24
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
ix
4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................35
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƯỜNG XUN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ
NƯỚC.......................................................................................................................69
H
PHẦN II : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................69
uế
5. Cấu trúc luận văn................................................................................................57
tế
1.1. Ngân sách Nhà nước ........................................................................................69
1.1.1. Khái niệm Ngân sách Nhà nước ..................................................................69
h
1.1.2. Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước.....................................................710
in
1.1.3. Chu trình quản lý Ngân sách Nhà nước ...................................................710
1.1.4. Điều kiện để thực hiện chi Ngân sách Nhà nước......................................811
cK
1.1.5. Phân loại chi Ngân sách Nhà nước ............................................................912
1.1.6. Nguyên tắc quản lý Ngân sách Nhà nước ................................................912
1.2. Chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ...................................................1013
1.2.1. Khái niệm chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước...............................1013
họ
1.2.2. Đặc điểm của chi thường xuyên..............................................................1114
1.2.3. Phân loại chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ................................1114
1.2.4. Vai trò của chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước .............................1215
Đ
ại
1.3. Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc nhà nước
...............................................................................................................................1215
1.3.1. Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ................................1215
1.3.2. Sự cần thiết phải thực hiện kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà
g
nước qua Kho bạc nhà nước ..............................................................................1316
ườ
n
1.4. Nội dung và hồn thiện kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc nhà nước ........................................................................................1518
1.4.1. Nội dung cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách nhà Nước qua
Kho bạc Nhà nước...............................................................................................1518
Tr
1.4.2. Nguyên tắc kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên Ngân sách
Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước .....................................................................1619
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
x
1.4.3. Đối tượng chịu sự KSC thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
1.4.5. Quy trình KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền .............1922
1.4.6. Trách nhiệm và quyền hạn của Kho bạc Nhà nước trong việc kiểm soát
chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước....................2225
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
tế
1.5. Tiêu chí đánh giá cơng tác kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà
H
1.4.4. Những quy định chung .............................................................................1720
uế
Nhà nước Phong Điền .........................................................................................1619
nước qua Kho bạc Nhà nước..............................................................................2225
h
1.6. Những nhân tố ảnh hưởng đến công tác KSC thường xuyên qua KBNN
in
...............................................................................................................................2730
1.7. Kinh nghiệm kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN của một số
cK
Kho bạc.................................................................................................................2932
1.7.1. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
...............................................................................................................................2932
1.7.2. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
họ
...............................................................................................................................3033
1.7.3. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Phù Cát, Bình Định....3136
Kết luận chương 1:..............................................................................................3238
Đ
ại
Chương 2.THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHI THƯỜNG XUN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN,
THỪA THIÊN HUẾ ...........................................................................................3339
2.1. Tình hình cơ bản của Kho bạc Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế
g
...............................................................................................................................3339
ườ
n
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển........................................................3339
2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý Kho bạc Nhà nước Phong Điền ....................3339
2.2. Thực trạng công tác kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
Kho bạc Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế ...........................................3945
Tr
2.2.1. Tổ chức thực hiện công tác KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................................................3952
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xi
2.2. Kết quả cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN qua KBNN Phong
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019.............................................................4862
2.2.2. Phân tích thực trạng kiểm sốt chi thường xun NSNN qua KBNN
Phong Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019.......................................5166
H
2.2.1. Tình hình Thu-Chi NSNN và quy mơ hoạt động tại KBNN Phong Điền,
uế
Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019...................................................4862
tế
2.3. Những kết quả đạt được trong tổ chức hoạt động kiểm soát chi thường
xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ...............................79110
h
2.4. Hạn chế trong kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền,
in
Thừa Thiên Huế ................................................................................................81112
2.5. Nguyên nhân trong kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
cK
Điền, Thừa Thiên Huế ......................................................................................83113
Kết luận chương 2 .............................................................................................83114
Chương 3.GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHI
THƯỜNG XUYÊN NSNN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN, THỪA
họ
THIÊN HUẾ.......................................................................................................84116
3.1. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên NSNN qua
KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế..............................................................84116
Đ
ại
3.1.1. Chiến lược phát triển KBNN đến năm 2025.........................................84116
3.1.2. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN qua
KBNNPhong Điền, Thừa Thiên Huế...............................................................84116
3.2. Hệ thống giải pháp hoàn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN
g
qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ......................................................87119
ườ
n
3.2.1. Hồn thiện quy trình giao dịch một cửa qua KBNN Phong Điền, Thừa
Thiên Huế...........................................................................................................87119
3.2.2. Tăng cường thanh toán trực tiếp từ KBNN cho người cung cấp hàng hóa
dịch vụ và mở rộng thanh tốn khơng dùng tiền mặt ...................................88120
Tr
3.2.3. Cơng khai hóa các hồ sơ, thủ tục kiểm soát chi, phương thức chi trả các
khoản chi, đảm bảo minh bạch, đúng chế độ quy định .................................89121
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xii
3.2.4. Tăng cường công tác KSC thường xuyên NSNN theo dự tốn...........89121
3.2.6. Nâng cao năng lực trình độ, phẩm chất đội ngũ cán bộ KBNN và chất
lượng kế toán của các đơn vị sử dụng ngân sách ...............................................123
3.2.7. Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị sử dụng NSNN với KBNN Phong
Formatted: TOC 1, Left, Line spacing: single,
Widow/Orphan control
H
KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế..............................................................91123
uế
3.2.5. Tăng cường công tác tự kiểm tra công tác KSC thường xuyên NSNN qua
tế
Điền, Thừa Thiên Huế ......................................................................................93125
Kết luận chương 3 .............................................................................................93125
h
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................94127
in
1. Kết luận ..........................................................................................................94127
2. Kiến nghị ........................................................................................................94129
cK
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................98137
Formatted: Centered
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................
họ
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ .........................................................................
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................
Đ
ại
PHẦN I. MỞ ĐẦU ......................................................................................................
1. Tính cấp thiết của đề tài .........................................................................................
Formatted: TOC 1, Tab stops: Not at 6.1"
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..............................................................................
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................
g
4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................
ườ
n
5. Cấu trúc luận văn................................................................................................54
PHẦN II : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................................
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƯỜNG XUN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ
Tr
NƯỚC...........................................................................................................................
1.1. Ngân sách Nhà nước ............................................................................................
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xiii
1.1.1. Khái niệm Ngân sách Nhà nước ......................................................................
1.1.4. Điều kiện để thực hiện chi Ngân sách Nhà nước........................................87
1.1.5. Phân loại chi Ngân sách Nhà nước ..................................................................
1.1.6. Nguyên tắc quản lý Ngân sách Nhà nước ..................................................98
H
1.1.3. Chu trình quản lý Ngân sách Nhà nước .....................................................76
uế
1.1.2. Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước...........................................................
tế
1.2. Chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước .....................................................109
1.2.1. Khái niệm chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước.................................109
h
1.2.2. Đặc điểm của chi thường xuyên......................................................................
in
1.2.3. Phân loại chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ................................1110
1.2.4. Vai trò của chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước .....................................
cK
1.3. Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc nhà nước
...............................................................................................................................1211
1.3.1. Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước ................................1211
1.3.2. Sự cần thiết phải thực hiện kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà
họ
nước qua Kho bạc nhà nước ......................................................................................
1.4. Nội dung và hồn thiện kiểm sốt chi thường xun Ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc nhà nước ................................................................................................
Đ
ại
1.4.1. Nội dung cơng tác kiểm sốt chi thường xun Ngân sách nhà Nước qua
Kho bạc Nhà nước.......................................................................................................
1.4.2. Nguyên tắc kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên Ngân sách
Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước .............................................................................
g
1.4.3. Trách nhiệm và quyền hạn của Kho bạc Nhà nước trong việc kiểm soát
ườ
n
chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước....................2115
1.5. Tiêu chí đánh giá cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà
Formatted: TOC 1, Tab stops: Not at 6.1"
nước qua Kho bạc Nhà nước......................................................................................
1.6. Những nhân tố ảnh hưởng đến công tác KSC thường xuyên qua KBNN
Tr
...............................................................................................................................2720
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xiv
1.7. Kinh nghiệm kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN của một số
Thiên Huế.....................................................................................................................
1.7.2. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Phú Lộc, Thừa Thiên Huế..
1.7.3. Kinh nghiệm kiểm sốt chi NSNN của KBNN Phù Cát, Bình Định............
H
1.7.1. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN của KBNN Thành Phố Huế, Thừa
uế
Kho bạc.........................................................................................................................
tế
Kết luận chương 1:......................................................................................................
Chương 2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI THƯỜNG XUYÊN
h
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN,
in
THỪA THIÊN HUẾ ...........................................................................................3328
2.1. Tình hình cơ bản của Kho bạc Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế
cK
...............................................................................................................................3328
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển........................................................3328
2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý Kho bạc Nhà nước Phong Điền ....................3328
2.2. Cơng tác kiểm sốt chi thường xun Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Formatted: TOC 1, Tab stops: Not at 6.1"
họ
Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế...........................................................3934
2.2.1. Đối tượng chịu sự KSC thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước Phong Điền .........................................................................................3934
Đ
ại
2.2.2. Những quy định chung .....................................................................................
2.2.3. Quy trình KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền ............3936
2.2.4. Tổ chức thực hiện công tác KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................................................3939
g
2.2.5. Phân tích tình hình kiểm sốt chi thường xun NSNN qua KBNN Phong
ườ
n
Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019...................................................4848
2.2.6. Thực trạng cơng tác kiểm sốt chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2019.....................6554
2.2.7. Công tác thanh tra, kiểm tra và quyết toán ngân sách hàng năm về KSC
Tr
thường xuyên NSNN tại KBNN Phong Điền ....................................................6566
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xv
2.2.8. Tình hình thực hiện xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm
2.3. Đánh giá của các đối tượng điều tra về cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên
ngân sách nhà nước qua Kho Bạc Nhà Nước Phong Điền, Thừa Thiên Huế......7070
2.3.1. Đặc điểm chung về mẫu khảo sát ............................................................7070
Formatted: TOC 1, Tab stops: Not at 6.1"
H
nước Phong Điền .................................................................................................6868
uế
soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc tại Kho bạc Nhà
tế
2.3.2. Phân tích one-way ANOVA các ý kiến đánh giá về cơng tác kiểm sốt chi
ngân sách trên địa bàn huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế .........................7373
h
2.3.3. Những kết quả đạt được trong tổ chức hoạt động kiểm soát chi thường
in
xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế .................................7980
2.3.4. Hạn chế trong kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
cK
Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................................................8182
2.3.5. Nguyên nhân trong kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong
Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................................................8383
Kết luận chương 2 ...............................................................................................8484
họ
Chương 3.GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHI
THƯỜNG XUYÊN NSNN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHONG ĐIỀN,
THỪA THIÊN HUẾ ...........................................................................................8585
Đ
ại
3.1. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên NSNN qua
KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế................................................................8585
3.1.1. Chiến lược phát triển KBNN đến năm 2025...........................................8585
3.1.2. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN qua
g
KBNNPhong Điền, Thừa Thiên Huế.................................................................8585
ườ
n
3.2. Hệ thống giải pháp hoàn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN
qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................8888
3.2.1. Hồn thiện quy trình giao dịch một cửa qua KBNN Phong Điền, Thừa
Thiên Huế.............................................................................................................8888
Tr
3.2.2. Tăng cường thanh toán trực tiếp từ KBNN cho người cung cấp hàng hóa
dịch vụ và mở rộng thanh tốn không dùng tiền mặt .....................................8989
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xvi
3.2.3. Cơng khai hóa các hồ sơ, thủ tục kiểm sốt chi, phương thức chi trả các
3.2.5. Tăng cường cơng tác tự kiểm tra công tác KSC thường xuyên NSNN qua
KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế................................................................9291
3.2.6. Nâng cao năng lực trình độ, phẩm chất đội ngũ cán bộ KBNN và chất
H
3.2.4. Tăng cường công tác KSC thường xuyên NSNN theo dự toán.............9090
uế
khoản chi, đảm bảo minh bạch, đúng chế độ quy định ...................................9090
tế
lượng kế toán của các đơn vị sử dụng ngân sách .............................................9292
3.2.7. Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị sử dụng NSNN với KBNN Phong
h
Điền, Thừa Thiên Huế ........................................................................................9494
in
Kết luận chương 3 ...............................................................................................9494
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................9595
cK
1. Kết luận ...........................................................................................................9595
2. Kiến nghị ..........................................................................................................9596
2.1. Đối với nhà nước ..........................................................................................9696
2.2. Đối với Bộ Tài chính ...................................................................................9697
họ
2.3. Đối với Kho bạc Nhà Nước.........................................................................9697
2.4. Đối với chính quyền địa phương................................................................9699
Đ
ại
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................99101
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
Formatted: Left
Formatted: Font: Bold
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2
g
BẢN GIẢI TRÌNH
ườ
n
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Normal, Centered, Level 1, Line
spacing: 1.5 lines
Tr
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xvii
Formatted: Font: 13 pt, Bold
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Formatted: Font: 13 pt
Bảng 2.2.
Kết quả thu- chi NSNN trên địa bàn huyện Phong Điền ............624949
Bảng 2.3 .
Quy mô hoạt động tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019645050
Bảng 2.4
Doanh số chi NSNN tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019
Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines
uế
Tình hình nhân lực KBNN Phong Điền giai đoạn 2017 - 2019..443838
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not All caps
H
Bảng 2.1.
tế
.....................................................................................................675151
Bảng 2.5.
Chi thường xuyên NSN theo lĩnh vực chi tại KBNN Phong Điền giai
h
đoạn 2017-2019...........................................................................695353
Chi thường xuyên NSNN theo nội dung kinh tế giai đoạn 2017 -2019
in
Bảng 2.6.
.....................................................................................................705454
Số liệu chi thanh toán cá nhân tại KBNN Phong Điền ...............715555
Bảng 2.8.
Số liệu chi nghiệp vụ chuyên môn tại KBNN Phong Điền giai đoạn
cK
Bảng 2.7.
2017 - 2019..................................................................................735656
Bảng 2.9.
Số liệu kiểm soát chi mua sắm tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017 -
Bảng 2.10.
họ
2019 .............................................................................................755959
Số liệu kiểm soát chi khác so với tổng chi thường xuyên qua Kho bạc
Nhà nước tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017– 2019 ............786262
Số lượng hồ sơ CTX giải quyết trước hạn, đúng hạn, quá hạn ...796363
Bảng 2.12.
Tình hình từ chối thanh tốn trong cơng tác kiểm soát chi thường
Đ
ại
Bảng 2.11:
xuyên tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019.....................806363
Bảng 2.13:
Số dư tạm ứng chi thường xuyên so với tổng chi thường xuyên bình
g
quân hàng tháng giai đoạn 2017-2019 ........................................836565
Các khoản chi thường xuyên NSNN chi sai quy định sau quyết tốn
ườ
n
Bảng 2.14:
của cơ quan Tài chính .................................................................946666
Bảng 2.15.
Tình hình thanh tra, kiểm tra cơng tác Kiểm sốt chi thường xuyên tại
Kho bạc Nhà nước Phong Điền giai đoạn 2017 - 2019 ..............956767
Tr
Bảng 2.16.
Tình hình xử phạt vi phạm hành chính trong KSC thường xuyên
NSNN tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019. .................986969
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xviii
Bảng 2.17.
Đặc điểm mẫu điều tra cán bộ công tác tại KBNN Phong Điền và
Đặc điểm mẫu điều tra đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước kiểm soát
qua KBNN Phong Điền.............................................................1017272
Bảng 2.19
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá chính sách,
quy định chi NSNN về cơng tác kiểm soát chi thường xuyên NSNN
H
Bảng 2.18
uế
KBNN tỉnh Thừa Thiên Huế .....................................................1007171
Bảng 2.20
tế
qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ................................1037373
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá công tác tổ
h
chức bộ máy Kho bạc Nhà nước Phong Điền trong cơng tác kiểm sốt
in
chi thường xun NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế
...................................................................................................1047575
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá cơ sở vật chất,
cK
Bảng 2.21
máy móc thiết bị, ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kiểm
soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên
Huế ............................................................................................1057676
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá quy trình giao,
họ
Bảng 2.22
phân bổ dự tốn trong cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN
qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ................................1087777
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá cơng tác kiểm
Đ
ại
Bảng 2.23
sốt chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên
Huế ............................................................................................1097878
Tình hình nhân lực KBNN Phong Điền giai đoạn 2017 - 2019.....3833
Bảng 2.2.
Kết quả thu- chi NSNN trên địa bàn huyện Phong Điền ................5148
Số lượng hồ sơ CTX giải quyết trước hạn, đúng hạn, quá hạn .......5149
ườ
n
Bảng 2.3.
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98"
g
Bảng 2.1.
Bảng 2.4.
Doanh số chi NSNN tại KBNN Phong Điền ..................................5150
Bảng 2.5.
Tình hình chi NSNN phân theo lĩnh vực chi tại KBNN Phong Điền
.........................................................................................................5252
Báo cáo chi các đơn vị dự tốn giai đoạn 2017 -2019 ....................5353
Bảng 2.7 .
Quy mơ hoạt động tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019 ...6554
Tr
Bảng 2.6.
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xix
Bảng 2.8:
Số dư tạm ứng chi thường xuyên so với tổng chi thường xun bình
Số liệu chi thanh tốn cá nhân tại KBNN Phong Điền ...................6556
Bảng 2.10.
Số liệu chi nghiệp vụ chuyên môn tại KBNN Phong Điền giai đoạn
2017 - 2019......................................................................................6558
Bảng 2.11.
Số liệu kiểm soát chi mua sắm tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017 -
H
Bảng 2.9.
uế
quân hàng tháng giai đoạn 2017-2019 ............................................6555
Bảng 2.12.
tế
2019 .................................................................................................6560
Số liệu kiểm soát chi khác so với tổng chi thường xuyên qua Kho bạc
Tình hình từ chối thanh tốn trong cơng tác kiểm sốt chi thường
in
Bảng 2.13.
h
Nhà nước tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017– 2019 ................6563
xuyên tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019.........................6564
Tình hình thanh tra, kiểm tra cơng tác Kiểm sốt chi thường xuyên tại
cK
Bảng 2.14.
Kho bạc Nhà nước Phong Điền giai đoạn 2017 - 2019 ..................6766
Bảng 2.15:
Các khoản chi thường xuyên NSNN chi sai quy định sau quyết toán
của cơ quan Tài chính .....................................................................6867
Tình hình xử phạt vi phạm hành chính trong KSC thường xuyên
họ
Bảng 2.16.
NSNN tại KBNN Phong Điền giai đoạn 2017-2019. .....................6969
Bảng 2.17.
Đặc điểm mẫu điều tra cán bộ công tác tại KBNN Phong Điền và
Bảng 2.18.
Đ
ại
KBNN tỉnh Thừa Thiên Huế ...........................................................7171
Đặc điểm mẫu điều tra đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước kiểm soát
qua KBNN Phong Điền...................................................................7272
Bảng 2.19.
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá chính sách,
g
quy định chi NSNN về cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên NSNN
ườ
n
qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ......................................7374
Bảng 2.20.
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá công tác tổ
chức bộ máy Kho bạc Nhà nước Phong Điền trong cơng tác kiểm sốt
Tr
chi thường xun NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế
.........................................................................................................7575
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xx
Bảng 2.21.
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá cơ sở vật chất,
Huế ..................................................................................................7676
Bảng 2.22.
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá quy trình giao,
phân bổ dự tốn trong cơng tác kiểm sốt chi thường xun NSNN
H
soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên
uế
máy móc thiết bị, ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong công tác kiểm
Bảng 2.23.
tế
qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế ......................................7778
Bảng kiểm định one-way ANOVA các ý kiến đánh giá cơng tác kiểm
h
sốt chi thường xun NSNN qua KBNN Phong Điền, Thừa Thiên
Formatted: Centered, Level 1, Indent: Left:
0", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: Not at
6.1"
Formatted: Left
Đ
ại
họ
cK
in
Huế ..................................................................................................7879
Formatted: Font: 12 pt, Not Bold
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
g
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98",
No widow/orphan control
ườ
n
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No widow/orphan control
Tr
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xxi
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
uế
Formatted: Add space between paragraphs of
the same style, No widow/orphan control
Formatted: Centered, Level 1, No
widow/orphan control
H
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Bold, Not Small caps
Formatted: TOC 2, Centered, Level 1, Indent:
First line: 0"
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, Not Small caps
ườ
n
g
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ - SƠ ĐỒ
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Bold, Not Small caps
Formatted: Centered, Level 1, Indent: Left:
0", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: Not at
6.1"
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, Not Small caps
Formatted: TOC 2, Centered, Level 1, Indent:
First line: 0"
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Small caps
Formatted: Centered, Level 1, Indent: Left:
0", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: Not at
6.1"
Formatted: Normal, Tab stops: Not at 6.1"
Biểu đồ 2.1. Tỷ trọng chi thường xuyên với tổng chi NSNN..........................685252
Biểu đồ 2.2 Tỷ trọng chi theo nội dung kinh tế ..............................................715454
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Not Small caps
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98",
Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98"
Tr
Biểu đồ 2.3. Tỷ trọng chi thanh toán cá nhân so với tổng chi thường xuyên..725555
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xxii
Biểu đồ 2.4. Tỉ trọng chi nghiệp vụ chuyên môn trong tổng chi thường xuyên
Biểu đồ 2.6 Tỉ trọng chi khác trong tổng chi thường xuyên...........................796262
Sơ đồ 1.1.
Quy trình KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền .232020
Sơ đồ 2.1.
Sơ đồ tổ chức bộ máy KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế .....423535
H
Biểu đồ 2.5. Tỉ trọng chi mua sắm trong tổng chi thường xuyên ....................765959
uế
.....................................................................................................745757
tế
Formatted: Normal
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98",
Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98"
h
Biểu đồ 2.1. Tỷ trọng chi thường xuyên với tổng chi NSNN..............................5251
in
Biểu đồ 2.2 Tỷ trọng chi theo nội dung kinh tế ..................................................5453
Biểu đồ 2.3. Tỷ trọng chi thanh toán cá nhân so với tổng chi thường xuyên......6557
cK
Biểu đồ 2.4. Tỉ trọng chi nghiệp vụ chuyên môn trong tổng chi thường xuyên..6559
Biểu đồ 2.5. Tỉ trọng chi mua sắm trong tổng chi thường xuyên ............................65
Biểu đồ 2.6 Tỉ trọng chi khác trong tổng chi thường xuyên...............................6564
Sơ đồ tổ chức bộ máy KBNN Phong Điền, Thừa Thiên Huế .........3530
Sơ đồ 2.2.
Quy trình KSC thường xuyên NSNN qua KBNN Phong Điền ......3937
Formatted: TOC 1, Indent: Left: 0", Hanging:
0.98", Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98"
Formatted: Font: Not Bold
ườ
n
g
Đ
ại
họ
Sơ đồ 2.1.
Tr
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: 13 pt
xxiii