Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

GIÁO TRÌNH Mô đun: NGUỘI CƠ BẢN NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 122 trang )

0

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ

GIÁO TRÌNH

Mơ đun: NGUỘI CƠ BẢN
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CƠNG NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:120/QĐ-TCDN ngày 25 tháng 02 năm 2013
của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề

Năm 2013


1

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


2

LỜI GIỚI THIỆU
Để thực hiện biên soạn giáo trình đào tạo nghề Điện tử cơng nghiệp ở
trình độ Cao Đẳng Nghề và Trung Cấp Nghề, giáo trình Nguội cơ bản là một


trong những giáo trình mo đun đào tạo chuyên ngành được biên soạn theo nội
dung chương trình khung được Bộ Lao động Thương binh Xã hội và Tổng
cục Dạy Nghề phê duyệt. Nội dung biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, tích hợp
kiến thức và kỹ năng chặt chẽ với nhau, logíc.
Nội dung giáo trình được biên soạn với dung lượng thời gian đào tạo
120 giờ gồm có:
Bài M10-01: Nội quy tổ chức nơi thực tập
Bài M10-02: Sử dụng dụng cụ đo
Bài M10-03: Vạch dấu
Bài M10-04. Cưa kim loại
Bài M10-05. Giũa mặt phẳng
Bài M10-06. Giũa bề mặt phẳng song song và vng góc
Bài M10-07. Khoan lỗ
Bài M10-08. Gia cơng ren
Bài M10-09. Uốn nắn kim loại
Bài M10-10. Đánh bóng kim loại
Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng như khoa học
và cơng nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiến
thức mới phù hợp với điều kiện giảng dạy. Tuy nhiên, tùy theo điều kiện cơ sở
vật chất và trang thiết bị, các trường có thề sử dụng cho phù hợp.
Tuy nhiên, tùy theo điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị, các
trường có thề sử dụng cho phù hợp. Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để
đáp ứng được mục tiêu đào tạo nhưng không tránh được những khiếm khuyết.
Rất mong nhận được đóng góp ý kiến của các thầy, cơ giáo, bạn đọc để nhóm
biên soạn sẽ hiệu chỉnh hồn thiện hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về
Trường Cao đẳng nghề Lilama 2, Long Thành Đồng Nai.
Đồng Nai, ngày 10 tháng 06 năm 2013
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên TS. Lê Văn Hiền
2. KS. Hoàng Tâm



3

MỤC LỤC
TUN BỐ BẢN QUYỀN.................................................................................1
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................2
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN NGUỘI CƠ BẢN...................................................8
BÀI 1: NỘI QUY TỔ CHỨC NƠI THỰC TẬP..............................................11
1 Nội quy an toàn xưởng thực tập......................................................................11
2. Tổ chức nơi làm việc của người thợ....................................................................12
3. An toàn lao động khi nguội.................................................................................17
BÀI 2: SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO....................................................................19
1/.Các loại dụng cụ đo cơ bản.............................................................................19
1. Thước lá...........................................................................................................19
1.1 Công dụng, cấu tạo và phân loại thước lá (thước thẳng)...............................19
1.2. Cách sử dụng thước......................................................................................20
1.3. Cách bảo quản..............................................................................................20
2. Kiểm tra độ thẳng bằng thước kim loại...........................................................21
3.Thước cặp.........................................................................................................22
3.1 Cấu tạo, phạm vi sử dụng của thước cặp.......................................................22
3.2. Một số loại thước cặp thường dùng..............................................................23
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3.3 Cách sử dụng.................................................................................................24

4 Thước Pan me....................................................................................................26
4.1. Công dụng,...................................................................................................26
4.2. Cấu tạo..........................................................................................................27
4.3 Phân loại .......................................................................................................28
4.4. Cách sử dụng................................................................................................28
4.5. Một số sai phạm khi tiến hành đo................................................................29
4.6. Cách bảo quản thước....................................................................................29
2.7 Kiểm tra độ song song bằng thước panme....................................................30
5. Đồng hồ so.......................................................................................................31
6. Thước vuông góc.............................................................................................33
7. Biện pháp an tồn và vệ sinh cơng nghiệp......................................................35
BÀI 3: VẠCH DẤU...........................................................................................36
3.1. Khái niệm.....................................................................................................36
3.2. Các loại dụng cụ kê đỡ, vạch dấu và đo kiểm: ............................................36
3.2.1. Mũi vạch....................................................................................................36
3.2.2. Com-pa.....................................................................................................37
3.2.3. Đài vạch.....................................................................................................37


4

3.2.4. Khối D, khối V, bàn máp (Bàn vạch dấu)..................................................37
3.2.5. Thước lá, thước đứng, ê-ke........................................................................38
3.2.6. Chấm dấu...................................................................................................39
3.3. Phương pháp vạch dấu mặt phẳng và vạch dấu khối ...................................39
3.3.1. Yêu cầu kỹ thuật:.......................................................................................39
3.3.2. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị:.....................................................................39
3.3.3. Kỹ thuật vạch dấu và chấm dấu:................................................................39
2/. Thực hành vạch dấu........................................................................................41
3/. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa..........................................................43

.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI 4: CƯA KIM LOẠI...................................................................................44
1/. Các kiến thức chuyên môn về cưa kim loại...................................................44
1. Khái niệm........................................................................................................44
2. Cấu tạo khung cưa và lưỡi cưa........................................................................44
2.1. Cấu tạo khung cưa........................................................................................44
2.2. Cấu tạo lưỡi cưa và phân loại.......................................................................45
3. Tư thế, thao động tác khi cưa..........................................................................45
3.1. Chọn lưỡi cưa...............................................................................................45
3.2. Lắp lưỡi cưa lên khung.................................................................................45
3.3. Chọn độ cao êtô............................................................................................45
3.4. Cách kẹp vật.................................................................................................46
3.5. Vị trí đứng khi cưa........................................................................................46
3.6. Tư thế đứng khi cưa......................................................................................46
3.7. Cách cầm cưa................................................................................................46
3.8. Mớm cưa.......................................................................................................47
3.9. Đẩy và kéo cưa.............................................................................................47
4. An toàn khi cưa bằng tay.................................................................................48
2/. Thực hành cưa................................................................................................48
2.1 Thao tác tiến hành khi cưa kim loại..............................................................48
2.2 Cưa ngoài đường vạch dấu...........................................................................48
2.3. Cưa theo đường vạch dấu.............................................................................48
3/. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục:............................49
BÀI 5: GIŨA MẶT PHẲNG.............................................................................51
1/. Các kiến thức cơ bản về giũa kim loại...........................................................51
1. Công dụng, phân loại, cấu tạo giũa kim loại..................................................51
1.1. Công dụng....................................................................................................51
1.2. Phân loại.......................................................................................................51

1.3. Cấu tạo giũa kim loại....................................................................................51
2. Phương pháp dũa kim loại...............................................................................52
2.1. Thao tác dũa..................................................................................................53
2.2. Giũa mặt phẳng:...........................................................................................54


5

2/. Thực hành giũa mặt phẳng.............................................................................55
1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ..............................................................................55
2. Yêu cầu kỹ thuật:............................................................................................55
3.Cách tiến hành:.................................................................................................56
4. Kiểm tra mặt phẳng sau khi giũa.....................................................................56
3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục.....................................57
BÀI 6: GIŨA BỀ MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VNG GĨC.............58
1. Các kiến thức cơ bản về giũa bề mặt song song và vng góc.......................58
1.1. Dũa 2 mặt phẳng vng góc.........................................................................58
1.2. Dũa mặt cong................................................................................................58
2. Thực hành giũa các mặt phẳng song song...................................................... 59
2.1. Đoc và nghiên cứu bản vẽ............................................................................59
2.2. u cầu kĩ thuật:...........................................................................................60
2.3. Quy trình cơng nghệ gia công:.....................................................................60
2.4. Kiểm tra:.......................................................................................................60
2.5. Dạng hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục:......................................61
3.Thực hành giũa các mặt phẳng vuông góc.......................................................61
3.1. Đọc bản vẽ:...................................................................................................61
3.2.Trình tự tiến hành:.........................................................................................61
3.3.Phương pháp kiểm tra:..................................................................................62
3.4.Dạng hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục:.......................................62
BÀI 7: KHOAN..................................................................................................63

1. Các kiến thức cơ bản về khoan .......................................................................63
1.1. Khái niệm.....................................................................................................63
1.2. Đặc điểm phương pháp khoan......................................................................63
1.2.1. Cấu tạo mũi khoan.....................................................................................63
1.2.2. Kỹ thuật khoan..........................................................................................63
1.2.3. Qui trình mài mũi khoan............................................................................66
2.Thực hành Khoan.............................................................................................68
2.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ............................................................................68
2.2. Chuẩn bị phôi và dụng cụ.............................................................................69
2.3. Quy trình cơng nghệ.....................................................................................69
3. Dạng sai hỏng, ngun nhân và biện pháp khắc phục.....................................71
4. An toàn lao động..............................................................................................73

BÀI 8: GIA CÔNG REN...................................................................74
1/. Các kiến thức cơ bản về gia công ren ............................................................74
1. Khái niệm........................................................................................................74
2. Các hệ ren........................................................................................................75
3. Dụng cụ cắt ren................................................................................................77
4. Kỹ thuật cắt ren...............................................................................................78


6

4.1 Kỹ thuật cắt ren trong....................................................................................78
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
5. Cách chọn và sử dụng ta rô, bàn ren................................................................80
2/.Thực hành gia công ren...................................................................................84
1. Đoc và nghiên cứu bản vẽ...............................................................................84
2. Yêu cầu kĩ thuật:.............................................................................................84
3. Quy trình cơng nghệ gia cơng.........................................................................85
3/. Các dạng sai hỏng, ngun nhân và biện pháp khắc phục:............................88
BÀI 9: UỐN VÀ NẮN KIM LOẠI................................................................90
1/ Các kiến thức cơ bản về uốn nắn kim loại......................................................90
1.Nắn kim loại....................................................................................................90
1.1. Khái niệm.....................................................................................................90
1.2. Dụng cụ và gá lắp sử dụng khi nắn thẳng.....................................................91
1.3. Kỹ thuật nắn thẳng........................................................................................91
2. Uốn gấp kim loại.............................................................................................94
2/. Thực hành uốn vật liệu tấm............................................................................95
1 Thực hành Uốn gấp kim loại............................................................................95
1.1 Uốn gấp kim loại...........................................................................................95
3.1.1. Cơng việc chuẩn bị....................................................................................95
3.1.2. Qui trình cơng nghệ...................................................................................95
2. Thực hành nắn kim loại...................................................................................97
3.2.1. Cơng việc chuẩn bị....................................................................................97
3.2.2. Qui trình cơng nghệ...................................................................................97
3/. Các biện pháp an toàn khi uốn nắn kim loại..................................................98
Bài tập :Thực hành uốn vật liệu tấm....................................................................98
1. Đoc và nghiên cứu bản vẽ...............................................................................98
2. Yêu cầu kĩ thuật:..............................................................................................98
3. Quy trình công nghệ gia công:........................................................................98
4. Sai hỏng - nguyên nhân - khắc phục:..............................................................99
Bài tập :Thực hành nắn vật liệu tấm..................................................................100
1. Đoc và nghiên cứu bản vẽ.............................................................................100

2. Yêu cầu kĩ thuật:............................................................................................100
3. Quy trình cơng nghệ gia cơng:......................................................................101
4. Sai hỏng - ngun nhân - khắc phục:............................................................101
BÀI 10: ĐÁNH BÓNG....................................................................................103
1/. Các kiến thức cơ bản về đánh bóng kim loại...............................................103
1. khái niệm ......................................................................................................103


7

2. Các phương pháp đánh bóng kim loại.......................................................103
2.1 Đánh bóng bằng dũa mịn: ..........................................................................103
2.2 Đánh bóng bằng giấy nhám thơ..................................................................103
2.3 Đánh bóng bằng giấy nhám mịn.................................................................103
2/. Thực hành đánh bóng.................................................................................103
1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ:...........................................................................104
2 Yêu cầu kỹ thuật:............................................................................................104
3. Quy trình cơng nghệ đánh bóng kim loại..................................................104
3.1.Lắp phơi vào êtơ..........................................................................................104
3.2. Đánh bóng bằng dũa mịn...........................................................................104
3.3. Đánh bóng bằng giấy nhám thơ..................................................................104
3.4. Đánh bóng bằng giấy nhám mịn................................................................104
3.5. Tra dầu mỡ vào chi tiết...............................................................................104
3/. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục..................................105
4 An toàn lao động khi đánh bóng.....................................................................105
BÀI TẬP MỞ RỘNG......................................................................................106
PHỤ LỤC.........................................................................................................109
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.......................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................119
DANH SÁCH BAN BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG ......................................................120
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU
GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG.......121


8

TÊN MƠ ĐUN: NGUỘI CƠ BẢN
Mã mơ đun : MĐ 10
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của môđun :
Mô đun nguội cơ bản là một mảng kiến thức và kỹ năng cơ bản không
thể thiếu được đối với một người công nhân kỹ thuật. Giúp sinh viên , học
sinh phân biệt được các trang thiết bị, dụng cụ của nghề Nguội. Biết sử dụng
thành thạo máy khoan , máy mài, giũa, cưa, uốn, nắn ,khoan, cắt ren…Đồng
thời có thói quen cần cù, cẩn thận, tỷ mỉ, có khoa học , sạch sẽ và bảo đảm an
toàn khi học thưc hành. Các kiến thức và kỹ năng từ mơ đun này sẽ có tính
quyết định đến chất lượng cụ thể khi tiến hành các công việc lắp ráp các bộ
phận chi tiết máy, điều chỉnh các bộ phận và đánh giá tình trạng kỹ thuật của
từng bộ phận. Để có thể thực hiện tốt các nội dung của mô đun này người học
cần phải nắm một số kiến thức cơ bản và kỹ năng trong mô đun.
Mục tiêu của môđun :
Sau khi học xong mô đun này học viên có kiến thức và kỹ năng
-Lựa chọn và sử dụng các loại giũa ,cưa và các dụng cụ cần thiết cho gia
cơng nguội cơ bản và trình bày được công dụng của chúng.
-Xác định được chuẩn lấy dấu,chẩn đo,chuẩn gá chính xác và phù hợp
-Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị,dụng cụ tương ứng


9


-Lập được quy trình gia cơng hợp lý và hiệu quả
-Bảo quản tốt các thiết bị,dụng cụ ,sản phẩm
Thành thạo các thao tác nguội cơ bản
Biết sử dụng các dụng cụ, thiết bị cơ bản của nghề nguội
- Thực hiện được cách vạch dấu sản phẩm trên mặt phẳng và vạch dấu
khối chi tiết gia công đảm bảo đúng yêu cầu bản vẽ, biết cách phân bố lượng
dư gia công phù hợp với phôi liệu.
Tự chế tạo, sửa chữa một số dụng cụ cho nghề như: vạch dấu, compa, búa
nguội, êke, cơ-lê …
Có ý thức giữ gìn, bảo quản, trang thiết bị, dụng cụ.
- Thu xếp nơi làm việc gọn gàng ,ngăn nắp và áp dụng các biện pháp an
toàn vệ sinh cơng nghiệp.
Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, tính nghiêm túc trong học tập, an tồn
lao động.

-

-

-

Nội dung chính của mơ đun :
Thời gian
Số
TT

1

2


3

Tên các bài trong mô đun

Nội quy tổ chức nơi thực tập
- Nội quy an toàn xưởng thực tập
- Tổ chức nơi làm việc của người thợ
Sử dụng dụng cụ đo
- Các dụng cụ đo cơ bản
- Thực hành đo
- Các dạng sai hỏng, cách phịng
ngừa
Vạch dấu
- Các kiến thức chun mơn về vạch
dấu
- Thực hành vạch dấu

Tổng
số


thuyết

Bài
tập
thực
hành

3
1

2
10
1
8

3
1
2
2
1
0

0
0
0
6
0
6

Kiểm
tra*
(LT
hoặc
TH)
0
0
0
2
0
2


1

1

0

0

10

2

7

1

1

1

0

0

8

0

7


1


10

4

5

6

7

8

9

10

- Các dạng sai hỏng, cách phòng
ngừa
Cưa
- Các kiến thức chuyên môn về cưa,
cắt kim loại
- Thực hành cưa
- Các dạng sai hỏng và cách phòng
ngừa
Dũa mặt phẳng
- Các kiến thức về dũa

- Thực hành dũa mặt phẳng
Dũa bề mặt phẳng song song và
vng góc
- Các kiến thức về dũa bề mặt song
song và vng góc
- Thực hành dũa song song
- Thực hành dũa vng góc
- Các dạng sai hỏng và cách phòng
ngừa
Khoan lỗ
- Kiến thức về khoan kim loại
- Thực hành khoan kim loại
- Các dạng sai hỏng và cách phịng
ngừa
Gia cơng ren
- Kiến thức về gia cơng ren kim loại
- Thực hành gia công ren kim loại
- Các dạng sai hỏng và cách phòng
ngừa
Uốn và nắn kim loại
- Kiến thức về gia công ren kim loại
- Thực hành gia công ren kim loại
- Các dạng sai hỏng và cách phịng
ngừa
Đánh bóng
- Các kỹ thuật đánh bóng
- Thực hành đánh bóng

1


1

0

0

10

2

7

1

1

1

0

0

8

0

7

1


1

1

0

0

15
2
13

2
2
0

12
0
12

1
0
1

22

2

18


2

1

1

0

0

10
10

0
0

9
9

1
1

1

1

0

0


12
1
10

2
1
0

9
0
9

1
0
1

1

1

0

0

15
1
13

2
1

0

11
0
11

2
0
2

1

1

0

0

15
1
13

2
1
0

12
0
12


1
0
1

1

1

0

0

8
1
7

1
1
0

6
0
6

1
0
1


11


Tổng cộng

120

20

88

12

BÀI 1
NỘI QUY TỔ CHỨC NƠI THỰC TẬP
Mã bài : M10-01
Giới thiệu: Giống như những mô đun thực hành ở xưởng khác, khi học mô
đun thực hành nguội cơ bản điều quan trọng hàng đầu phải giúp người học
nắm vững được nội quy tổ chức nơi thực tập, cách bố trí nơi thực tập, cũng
như các quy tắc về an tồn lao động...
Mục tiêu của bài:
- Trình bày được các nội dung về an toàn lao động tại xưởng
- Chấp hành được nội quy an toàn xưởng
- Biết cách tổ chức nơi làm việc hợp lý
Nội dung chính:
- Nội quy an toàn xưởng thực tập
- Tổ chức nơi làm việc của người thợ
- An toàn lao động khi nguội.
1. Nội quy an tồn xưởng thực tập
Mục tiêu :
- Trình bày được các nội dung về an toàn lao động tại xưởng



12

- Chấp hành được nội quy an toàn xưởng
1. Trong q trình thực tập phải đứng đúng vị trí, khơng được đi lại lộn
xộn, khơng được tự ý ra ngồi khi chưa có sự cho phép của giáo viên,
khơng đựoc phép tiếp khách trong xưởng.
2. Dụng cụ đo phải cầm nhẹ nhàng, không đặt chồng lên nhau, phôi được
phát phải giữ, nếu mất phải đền theo quy định của nhà trường và phải thực
tập lại.
3. Đối với máy khoan khi sử dụng không được đeo găng tay, không lau
máy khi máy đang chạy, khi đổi bước tiến hay tiến độ phải để máy dừng
hẳn mới gạt tay chỉnh. Gạt tay chỉnh xong phải kiểm tra lại. Khi tiến hành
khoan phải đeo kính bảo hộ.
4. Khi tháo lắp mũi khoan phải dùng dụng cụ chuyên dụng, không được
rời máy khi máy đang chạy, khi mất điện hay kết thúc công việc phải ngắt
cầu dao.
5. Nếu mệt có thể ra ngồi nghỉ 10 đến 15 phút, khơng mang ghế vào vị trí
của mình.
6. Muốn điều chỉnh quạt phải ngắt điện, khi bật quạt phải chú ý xem có ai
ở gần khơng để nhắc mọi người tránh xa đề phòng tai nạn lao động
7. Khi sử dụng ê tô không được ngồi lên bàn, không dùng búa đánh vào
bàn ê tô.
8. Không kẹp giũa để mài phôi, không lấy tay lau phôi và giũa.
9. Khi có hiệu lệnh hết giờ phải dừng làm việc, thu dọn dụng cụ, làm vệ
sinh nơi làm việc sau đó mới được phép rửa tay ra về.
2. Tổ chức nơi làm việc của người thợ
Mục tiêu :
- Biết cách tổ chức nơi làm việc hợp lý
- Tổ chức được nơi làm việc của người thợ

Nguội là nguyên công gia công kim loại nhờ sử dụng những dụng cụ
đơn giản để tạo nên hình dáng kích thước đạt u cầu
Trong cơng việc nguội ngồi một số cơng việc được cơ khí hóa thì hầu
hết được sử dụng bằng tay, chất lượng gia công phụ thuộc vào tay nghề của
người thợ.
Nguội có ưu điểm là có thể gia cơng được bề mặt chi tiết mà bề mặt đó
khó gia cơng được trên máy công cụ nhờ sử dụng các dụng cụ đơn giản, dễ
chế tạo, có thể đạt được chất lượng gia cơng ví dụ: sửa nguội khi lắp ráp, bảo
trì sữa chửa máy…


13

Để đảm bảo chất lượng gia công cần chú ý tổ chức chổ làm việc hợp lý.
Tổ chức chổ làm việc là bố trí các trang thiết bị, dụng cụ chi tiết sao
cho thao tác khi làm việc được thuận tiện, tốn ít sức, áp dụng được phương
pháp tổ chức tiên tiến cơ khí hóa q trình lao động đảm bảo chất lượng sản
phẩm năng suất cao
Khi tổ chức làm việc cần chú ý các yêu cầu sau:
1. Tại các chổ làm việc chỉ bố trí những vật cần thiết, sắp xếp chúng theo
đúng thứ tự nhất định để thực hiện công việc được giao một cách hợp lý nhất.
2. Dụng cụ gia công chi tiết, các trang thiết bị khác cần bố trí phù hợp với
thao tác khi làm việc, những vật dụng thường xuyên sử dụng đặt ở gần, dễ lấy
cịn những dụng cụ ít sử dụng thì để ở xa.
3. Dụng cụ dùng bằng hai tay cần để gần ở trước mặt người thợ để dễ lấy.
4. Dụng cụ đồ gá chi tiết gia công khi bố trí trong các ngăn hộp cần theo
nguyên tắc vật nhỏ hay dùng nên để ở trên, vật lớn nặng ít dùng thì để ở phía
dưới.
5. Những dụng cụ chính xác, dụng cụ đo nên để trong hộp, bao bì riêng…
6. Sau khi kết thúc công việc dụng cụ được làm sạch, để đúng chổ quy định,

riêng dụng cụ đo cần bôi lên một lớp dầu mỏng để bảo quản.
Chỗ làm việc của người thợ nguội thông thường là bàn nguội. Bàn nguội
có chiều cao 800-900mm, chiều rơng 700-800 mm, chiều dài 1200-1500 mm.
Tùy theo yêu cầu công việc,trên bàn nguội có thể bố trí một chỗ làm việc cho
nhiều người thợ. Khi bố trí trên bàn nguội có nhiều chỗ làm việc cần chú ý
sao cho công việc ở các chỗ làm việc đó khơng ảnh hưởng đến chất lượng
cơng việc của nhau. Ví dụ: khơng bố trí trên cùng bàn nguội vừa cho các cơng
việc u cầu chính xác (vạch dấu,lấy dấu, chấm dấu …) có thể ảnh hưởng đến
cơng việc chính xác kể trên.


14

Hình 1.1: Bố trí bàn nguội
Khi chọn chiều cao êtơ (bàn kẹp) cần chú ý sao cho phù hợp. (Khoảng
cách từ mặt làm việc của êtô tới cầm người thợ bằng một tấm chống tay


15

Hình 1.2: Chọn chiều cao êtơ
Để phù hợp với tấm vóc người thợ, có thễ bố trí bục cơng tác ( hình 3)
để người thợ có tầm vốc nhỏ bé có thể đứng lên khi thao tác. Tuy nhiên việc
bố trí bục cơng tác có thể ảnh hưởng tới diện tích mặt bằng sản xuất, tới q
trình vận chuyển…

Hình 1.3: Bố trí bục cơng tác khi giũa
Êtơ nguội: Êtơ nguội là cơ cấu dùng để kẹp chặt chi tiết gia cơng ở vị
trí cần thiết trong q trình gia cơng nguội.
Theo kết cấu, êtơ nguội có nhiều loại: - Loại mỏ kẹp ( hình 4) gồm má

cố định 3, má động 4, trên êtơ có tấm 1 để bắt chặt êto trên bàn. Phần thân 8
được gối lên tấm đỡ 10 bằng gỗ và kẹp chặt nhờ bu long vòng 9. Khi quay tay
quay 6,qua ren vít 5 và đai ốc 2 để kẹp chặt và tháo chi tiết. Lò xo lá 7 giúp
má êtô tự mở khi quay tay quay ra để tháo chi tiết.
Loại mỏ kẹp có ưu điểm: kết cấu đơn giản, kẹp chặt, thường dùng cho
các công việc nguội cần lực kẹp lớn (đục, tán, uốn…). Chiều rộng của má mỏ
kẹp có các loại 100, 130, 150, 180 mm.
Nhược điểm của loại mỏ kẹp là: bề mặt kẹp phôi bảo đảm tiếp xúc đều,
khi kẹp chi tiết theo chiều dày, mỏ kẹp chỉ tiếp xúc ở phía dưới, (hình 4b), khi
kẹp chi tiết theo chiều rộng mỏ kẹp chỉ tiếp xúc ở phía trên (hình 4c), độ cứng
vững khi kẹp chặt không cao, dể tạo vết trên chi tiết.


16

Hình 1.4: Mỏ kẹp a. Hình dạng chung, b. Kẹp chỉ ở phía dưới,
c. Kẹp chỉ ở phía trên
1. Tấm đế; 2. Đai ốc; 3. Má tỉnh; 4. Má động; 5. Trục vít; 6.Tay quay;
7. Lị xo; 8. Thân; 9. Bulơng vịng; 10. Tấm đở


17

Loại êtơ có hai má song song thường có hai kiểu: êtơ có bàn quay và êtơ
khơng có bàn quay.
Kiểu êtơ có bàn quay (hình 5 a) bao gồm cố định được kẹp chặt trên
bàn nguội, phần thân êtô 4 được lắp trên bàn cố định, có thể quay xung quanh
tâm bàn cố định và giữ chặt vị trí sau khi quay nhờ bu long đưa vào rãnh vòng
12 dạng chữ T. Khi quay tay quay 5, qua cơ cấu vít me- đai ốc làm mà động 6
đi vào và cùng với má tĩnh 8 kẹp chặt chi tiết.


Hình 5: Ê tơ có hai má kẹp song song
a, Loại có bàn quayLỗ lắp vào bàn nguội, 2- Bu long, 3- Bàn cố định, 4- Bàn
quay, 5- Tay quay, 6- Má động, 7- Miếng kẹp, 8- Má tĩnh, 9- Đai ốc, 10- Vít me,
11- Bu long kẹp, 12- Rãnh T.
b, Loại khơng có bàn quay 13- Thân, 14- Miếng lót, 15- Tay quay, 16- Má
động, 17- Má tĩnh, 18- Vít me, 19-Sống trượt, 20- Đai ốc.


18

Êtô được chế tạo từ gang xám, riêng ở vị trí hai má êtơ, nơi kẹp chi tiết
được lắp thêm hai bản thép 7 có khía rãnh mặt đầu, làm từ thép cácbon dụng
cụ (Y7), tôi cứng để kẹp chi tiết được chắc và bảo đảm độ bền của êtô.
Êtô quay được chế tạo có nhiều chiều rộng má 80 và 140 mm, độ mở
lớn nhất của hai má 95-180 mm.
Kiểu êtơ khơng có bàn quay (hình 5b), phần đế của êtơ có các lỗ để đưa
bu lơng vào lắp trực tiếp lên bàn nguội. Êtô gồm thân đế 13, Má tĩnh 17, Má
động 16, sống trượt dẫn hướng 19. Khi quay tay quay 15, thơng qua cơ cấu vít
me 18, đai ốc 20 và miếng lót 14 sẽ đưa má rông ra, vào để tháo, kẹp chi tiết.
Êtô không có bàn quay được chế tạo có độ mở lớn nhất của hai má là
45, 65, 95,180 mm, chiều rộng má êtô là 60,80,,100 và 140 mm.
Êtô nguội là cơ cấu kẹp chặt rất thông dụng và tiện dụng cho các cơng
việc nguội, nhưng có nhược điểm là độ bền má kẹp không cao, nên các công
việc nặng, dùng lực lớn thường ít dùng êtơ để kẹp chặt.
Khi sử dụng êtô nguội cần chú ý:
- Trước khi thao tác trên êtô cần kiểm tra xem êtô đã được kẹp chắc
chắn trên bàn nguội.
- Không sử dụng êtô nguội làm công việc như chặt, nắn, uốn dùng búa
với lực lớn, vì có thể phá hỏng êtơ.

- Khi kẹp chặt chi tiết trên êtơ, tránh dùng tay địn kẹp lớn,dài, tránh
dùng xung lực để kẹp vì có thể phá hỏng vít me hoặc đai ốc của êtô.
- Sau khi kết thúc công việc trên êtô, dùng bàn chải, giẻ làm sạch
phoi.vết bẩn; bơi dầu ở các phần trượt và phần ren vít.
- Khi khơng làm viêc, giữ 2 má êtơ cần có khe hỡ 4 - 5mm. Không nên
vặn cho 2 má ép chặt vào nhau vì dễ phát sinh ứng suất ảnh hưởng đến mỗi
lắp ghép vít me-đai ốc.
- Để tránh gây biến dạng, vết trên bề mặt chi tiết,khi kẹp trên êtô nên sử
dụng các miếng đệm bằng kim loại mềm đặt lên má êtô trước khi kẹp chi tiết.
3. An toàn lao động khi nguội.
Mục tiêu :
- Thu xếp nơi làm việc gọn gàng , ngăn nắp và áp dụng các biện pháp
an tồn vệ sinh cơng nghiệp.
Người lao động khi làm việc phải được học về an toàn. Khi vào làm
việc ở các xưởng sản xuất phải tuân theo quy định, nội quy an toàn lao động
trong phân xưởng.


19

Những nguy cơ gây tai nạn lao động trong xưởng cơ khí có rất nhiều;
từ các chi tiết gia cơng có trọng lương lớn, phơi kim loại, cạnh trên chi tiết; từ
các bộ phận máy, dụng cụ khi quay, dịch chuyển; từ các phương tiện vận
chuyển như xe đẩy, băng tải ở dưới đất, cầu trục ở trên cao; từ nhưng nguy cơ
trong mạng điện, cơ cấu điều kiện, việc nối mát thiết bị...
Sau đây sẽ giới thiệu các quy định an toàn lao động:
Trước khi làm việc cần phải:
1. Quần áo, đầu tóc gọn gàng, khơng gây nguy hiểm do vướng mắc, khi lao
động cần sử dụng các trang bị bảo hộ: quần áo, mũ, giầy dép, kính bảo hộ...
2. Bố trí chỗ làm việc có khoảng khơng gian để thao tác, được chiếu sáng

hợp lý, bố trí phơi liệu, dụng cụ, gá lắp để thao tác được thuận tiện, an toàn.
3. Kiểm tra dụng cụ, gá lắp trước khi làm việc; bàn nguội kê chắc chắn, êtô
kẹp chặt trên bàn nguội, các dụng cụ như búa, đục, cưa... được lắp chắc chắn.
4. Kiểm tra độ tinh cậy, an tồn các phương tiện nâng chuyển khi gia cơng
vật nặng, độ an toàn các thiết bị điện.
Trong thời gian làm việc:
1. Chi tiết phải được kẹp chắc chắn trên êtô, tránh nguy cơ bị tháo lỏng, rơi
trong quá trình thao tác.
2. Dùng bàn chải làm sạch chi tiết gia công và phôi, mạt thép,vảy kim loại
trên bàn nguội ( không được dùng tay làm công việc trên).
3. Khi dùng đục chặt, cắt kim loại cần chú ý hướng kim loại rơi ra để tránh
hoặc dùng lưới, kính bảo vệ.
4. Khi tiến hành khoan phải đeo kính bảo hộ.
Khi kết thúc công việc:
1. Thu dọn, sắp đặt gọn gàng chỗ làm việc.
2. Để dụng cụ, gá lắp, phôi liệu vào đúng vị trí quy định.
3. Các chất dễ gây cháy như dầu thừa, giẻ dính dầu... cần thu dọn vào các
thùng sắt, để ở chỗ riêng biệt.


20

Tiêu chí đánh giá
Bài học được đánh giá theo các yếu tố sau:
Nội quy an toàn xưởng
Tổ chức nơi làm việc

Câu hỏi
1. Thế nào là tổ chức chổ làm việc khi nguội ? Những yêu cầu cần đảm
bảo khi tổ chức chổ làm việc.

2. Khi bố trí bàn nguội cần chú ý những vấn đề gì ?
3. Những điểm cần lưu ý khi sử dụng ê tơ nguội ?
4. Trình bày các yêu cầu về an toàn lao động trước khi làm việc, trong khi
làm việc và sau khi kết thúc công việc ?


21

BÀI 2
SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO
Mã bài : M10-02
Giới thiệu: Mô đun nguội cơ bản là mô đun người học sử dụng các dụng cụ
bằng tay để gia công được sản phẩm theo đúng kích thước của bản vẽ. Vì vậy
việc sử dụng được các dụng cụ đo chính xác giúp người học tránh được các
sai hỏng trong quá trình gia công cũng như học các mô đun chuyên ngành
khác.
Mục tiêu của bài:
- Trình bảy được kiến thức cơ bản, hình thành kỹ năng đo và kiểm tra
- Hiểu được cấu tạo và công dụng của các dụng cụ đo kiểm như thước
lá, thước cặp,Pan me, dưỡng kiểm, thước đo góc, com pa,...
- Đo được các kích thước đúng kỹ thuật.
- Biết cách bảo quản các dụng cụ đo
Nội dung chính:
1. Các loại dụng cụ đo cơ bản.
2. Phương pháp sử dụng các loại dụng cụ đo.
3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa.
1/. CÁC LOẠI DỤNG CỤ ĐO CƠ BẢN.
Mục tiêu :
- Trình bảy được kiến thức cơ bản, hình thành kỹ năng đo và kiểm tra
- Hiểu được cấu tạo và công dụng của các dụng cụ đo kiểm như thước

lá, thước cặp, Pan me, dưỡng kiểm, thước đo góc, com pa,...
- Đo được các kích thước đúng kỹ thuật
1. THƯỚC LÁ (THƯỚC THÉP)
1.1. Công dụng, cấu tạo và phân loại thước lá
Thước lá thường được dùng để đo kích thước của các vật thể yêu cầu có
độ chính xác thấp, thước lá được làm bằng thép hoặc bằng nhơm. Trên thước
có hai hệ đo: hệ quốc tế (hệ mét) và hệ Anh (hệ Inch). Tùy theo cơng việc có
thể sử dụng thước lá có chiều dài khác nhau:150mm, 200 mm, 500 mm hoặc
1000 mm. Thước lá thường dùng trong kỹ thuật có chiều dài 0.5 mét hoặc 1
mét.

Hình 2.1: Thước lá


22

1.2. Cách sử dụng thước
- Đặt thước lên bề mặt cần xác định kích thước.
- Điều chỉnh để vạch số 0 trùng với một biên của khoảng kích thước
cần đo.
- Xác định kích thước bằng cách quan sát vạch trên thước trùng với
biên cịn lại.
- Khi đo khơng được để cho thước bị cong hoặc bị võng.

Hình 2.2: Vị trí quan sát khi đọc số đo trên thước thẳng
1.3. Cách bảo quản
Thước là dụng cụ dùng để đo lường độ chính xác của các chi tiết cơ
khí. Do đó muốn chính xác trong đo lường thi trước hết chính nó phải chính
xác. Vì vậy khi sử dụng địi hỏi người sử dụng phải biết cách sử dụng và bảo
quản tốt nhất để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vì vậy khi sử dụng cần chú ý:

- Không nên làm hư hỏng mặt đầu hoặc các góc của thước
- Khi sử dụng song phải để đúng nơi quy định, không để bừa bãi…
2. KIỂM TRA ĐỘ THẲNG BẰNG THƯỚC KIM LOẠI
2.1. Cấu tạo của thước kim loại
Thước kim loại được làm bằng thép, có kết cấu đơn giản. có một số hình
dạng như sau:
(a): Thước một mặt nghiêng
(b): Thước hai mặt nghiêng
(c): Thước bốn cạnh
(d): Thước tam giác


23

Hình 2.3: Hình dạng của thước kim loại

2.2. Cách sử dụng
- Lau sạch bề mặt chi tiết cần kiển tra
- Quay về phía có ánh sáng
- Áp thước vào bề mặt cần kiểm tra
- Đánh giá độ thẳng qua khe hở ánh sáng giữa bề mặt kiểm tra và
thước.

Hình 2.4: Quan sát ánh sáng lọt qua khe hở
Để xác định giá trị khe sáng, người ta so sánh với khe sáng mẫu có giá
trị biết trước được tạo ra bởi sơ đồ.

Hình 2.5: Sơ đồ sác định giá trị khe sáng bằng các mẫu



24

1- Thước kiểm
2- Mặt phẳng bàn máp
3- Căn mẫu có kích thước bằng nhau
4- Căn mẫu có kích thước khác nhau
3. THƯỚC CẶP
3.1. Cấu tạo, phạm vi sử dụng của thước cặp
- Thước cặp được dùng để đo các kích thước bên ngồi (chiều dài,
chiều rộng, chiều cao, đường kính), các kích thước bên trong (đường kính lỗ,
chiều rộng rãnh), ngồi ra thước cặp cịn có thể đo được chiều sâu của các
bậc, lỗ, rãnh.
- Độ chính xác của thước cặp dùng du xích thường có 3 loại: Thước
cặp 1/10 đo chính xác được tới phần mười của milimét; thước cặp 1/20 và
1/50 đo chính xác tới 0,05 mm và 0,02 mm. Tùy theo yêu cầu về độ chính xác
mà người dùng chọn thước cặp có độ chính xác cho phù hợp.
- Cấu tạo của thước cặp như hình 3.1. Thân thước chính mang mỏ cố
định, con trượt, khung trượt, trên thân thước có chia khoảng kích thước theo
milimét và Inch. Trên khung trượt (thước phụ) có mỏ di động, du xích và vít
khóa và đầu đo sâu. Khi sử dụng chỉ cần kéo cho thước phụ trượt trên thước.
Thân
thước
chính

Đầu đo
cố định

Vít
điều
chỉnh


Hàm di
động

Vị trí đặt ngón
tay
Du xích
Đầu đo di động

Hình 2.6: Cấu tạo của thước cặp
3.2. Một số loại thước cặp thường dùng

Hình 2.7: Thước cặp cơ và thước cặp điện tử

Đầu đo
sâu


×