iv
TÓM TẮ T Đ Ề TÀI NGHIÊN CỨ U
Khi nhân loạ i bư ớ c vào thế kỷ 21, thế kỷ mà cuộ c cách mạ ng khoa họ c và công
nghệ mạ nh mẽ hơ n bao giờ hế t, vì thế mỗ i ngư ờ i phả i có sự nỗ lự c không ngừ ng trong
việ c họ c tậ p. Họ c tậ p đ ể không bị tụ t hậ u, đ ể có thể hòa nhậ p đ ư ợ c vớ i thế giớ i, đ ể
thự c hiệ n đ ư ợ c đ iề u này ngành giáo dụ c cầ n phả i có nhữ ng sự thay đ ổ i cho phù hợ p
vớ i xu hư ớ ng phát triể n củ a thờ i đ ạ i.
Đ ể nâng cao chấ t lư ợ ng và hiệ u quả đ ào tạ o thì ngoài việ c đ ổ i mớ i mụ c tiêu, nộ i
dung giáo trình, trang thiế t bị thì giả i pháp cả i tiế n phư ơ ng pháp dạ y họ c đ óng vai trò
quan trọ ng. Tuy nhiên trên thự c tế hiệ n nay phư ơ ng pháp dạ y họ c ở các trư ờ ng vẫ n
phổ biế n là phư ơ ng pháp dạ y họ c truyề n thố ng, và trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c Liêu là
mộ t trong số đ ó. Vì vậ y, ngư ờ i nghiên cứ u tiế n hành đ ề tài: “Tổ chứ c dạ y họ c theo
hư ớ ng tích cự c hóa ngư ờ i họ c Mô đ un Tiệ n cơ bả n tạ i trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c
Liêu”, nhằ m tìm hiể u thự c trạ ng củ a việ c dạ y họ c mô đ un Tiệ n cơ bả n, từ đ ó cả i tiế n
phư ơ ng pháp dạ y họ c mô đ un này đ ể góp phầ n nâng cao chấ t lư ợ ng và hiệ u quả củ a
môn họ c.
Nộ i dung đ ề tài đ ư ợ c thự c hiệ n trong ba chư ơ ng chính:
Chư ơ ng 1: Cơ sở lý luậ n củ a đ ề tài, trình bày nhữ ng vấ n đ ề cơ bả n, các khái
niệ m liên quan đ ế n phư ơ ng pháp dạ y họ c củ a giáo viên. Trên cơ sở đ ó, đ ịnh hư ớ ng
vậ n dụ ng các phư ơ ng pháp dạ y họ c tích cự c hóa trong cả i tiế n mô đ un Tiệ n cơ bả n.
Chư ơ ng 2: Khả o sát và phân tích thự c trạ ng phư ơ ng pháp dạ y họ c mô đ un Tiệ n
cơ bả n tạ i trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c Liêu.
Chư ơ ng 3: Đ ề xuấ t quy trình tổ chứ c dạ y họ c theo hư ớ ng tích cự c hóa ngư ờ i
họ c, vậ n dụ ng kiế n thứ c kỹ nă ng sư phạ m biên soạ n kế hoạ ch bài giả ng và tiế n hành
thự c nghiệ m trên bài giả ng đ ã biên soạ n.
Cuố i cùng, kế t luậ n và kiế n nghị ngư ờ i nghiên cứ u đ iể m lạ i mộ t số kế t quả đ ã
đ ạ t đ ư ợ c, đ ư a ra mộ t số kiế n nghị cầ n thiế t thông qua quá trình thự c hiệ n đ ề tài và
hư ớ ng phát triể n đ ề tài.
v
ABSTRACT
Human is in the 21
st
century, in which science and technology are developing
very much. People are trying their best to study so that they cannot be behind the
times. In order to entegrate with the world and to carry out this, Vietnamese education
needs to have changes which suit the tendency of the era.
To raise the quality and efficiency of the training, besides renovating its goal,
contents, curriculums and equipment, resolutions of improving learning and teaching
methods play very important roles. However, the teaching methods of school are still
traditional. Bac Lieu vacational college is one of these schools. Therefore, the
researcher have carried out the thesis about “Celebrate teaching the module basic
Lathe and applying teaching method following developing students’ activeness at Bac
Lieu vacational college”. The goal of the thesis is trying to find out the real situation of
teaching and learning this subject and developing students’ activeness.
The thesis consists of three chapters:
Chapter 1: Describing the basic issues, basic problems, concepts concerning
teaching methods. That is the foundation to apply the teaching method according to
developing students’ activeness in the module basic Lathe.
Chapter 2: Examing and analysing the real learning and teaching methods used
in the module basic Lathe at Bac Lieu vacational college.
Chapter 3: Celebrate teaching following developing students’ activeness,
compile curriculums and do experiments.
Finally, the thesis drawn out the conclusions and necessary suggestions.
vi
CÁC TỪ VIẾ T TẮ T TRONG LUẬ N VĂ N
CĐ N : Cao Đ ẳ ng Nghề
CB - CNV : Cán bộ công nhân viên
CSVC : Cơ sở vậ t chấ t
CNH - HĐ H : Công nghiệ p hóa - hiệ n đ ạ i hóa
DH : Dạ y họ c
Đ C : Đ ố i chứ ng
GV : Giáo viên
GD : Giáo dụ c
GQVĐ : Giả i quyế t vấ n đ ề
HS : Họ c sinh
KT : Kiể m tra
KH : Khoa họ c
MT : Mụ c tiêu
ND : Nộ i dung
PP : Phư ơ ng pháp
PPGD : Phư ơ ng pháp giả ng dạ y
PPDH : Phư ơ ng pháp dạ y họ c
SGK : Sách giáo khoa
TCH : Tích cự c hóa
THPT : Trung họ c phổ thông
THCS : Trung họ c cơ sở
TN : Thự c nghiệ m
XH : Xã hộ i
x
42
MỤ C LỤ C
TRANG
Quyế t đ ịnh giao đ ề tài
Lý lịch khoa họ c i
Lờ i cam đ oan ii
Lờ i cả m ơ n iii
Tóm tắ t iv
Mụ c lụ c vi
Các chữ viế t tắ t x
Danh mụ c bả ng xi
Danh mụ c hình vẽ xiii
PHẦ N I: MỞ Đ Ầ U 1
1. Lý do chọ n đ ề tài 1
2. Mụ c tiêu và nhiệ m vụ nghiên cứ u 2
2.1 Mụ c tiêu nghiên cứ u 2
2.2 Nhiệ m vụ nghiên cứ u 2
3. Đ ố i tư ợ ng, khách thể nghiên cứ u 2
3.1 Đ ố i tư ợ ng nghiên cứ u 2
3.2 Khách thể nghiên cứ u 2
4. Giả thuyế t nghiên cứ u 2
5. Giớ i hạ n đ ề tài 3
6. Các phư ơ ng pháp nghiên cứ u 3
PHẦ N II: NỘ I DUNG 4
Chư ơ ng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ N VỀ PHƯ Ơ NG PHÁP DẠ Y HỌ C THEO HƯ Ớ NG
TÍCH CỰ C HÓA NGƯ Ờ I HỌ C 5
1.1 Tổ ng quan chung về lĩnh vự c nghiên cứ u, các kế t quả nghiên cứ u trong và ngoài
nư ớ c đ ã công bố 5
1.1.1 Ở nư ớ c ngoài 5
1.1.2 Ở trong nư ớ c 8
1.2 CÁC KHÁI NIỆ M LIÊN QUAN Đ Ế N VẤ N Đ Ề NGHIÊN CỨ U 9
1.2.1 Hình thứ c tổ chứ c dạ y họ c 9
1.2.2 Phư ơ ng pháp dạ y họ c 9
vi
43
1.2.3 Tính tích cự c 11
1.2.4 Thuyế t kiế n tạ o (Constructivism) 13
1.3 CÁCH TIẾ P CẬ N Đ Ổ I MỚ I PHƯ Ơ NG PHÁP DẠ Y HỌ C 13
1.3.1 Theo quan đ iể m tâm lý – giáo dụ c 14
1.3.2 Theo quan đ iể m đ iề u khiể n họ c 14
1.3.3 Theo quan đ iể m công nghệ 14
1.4 TỔ NG QUAN VỀ PHƯ Ơ NG PHÁP DẠ Y HỌ C TÍCH CỰ C 14
1.4.1 Đ ịnh hư ớ ng đ ổ i mớ i phư ơ ng pháp dạ y họ c 14
1.4.2. Phư ơ ng pháp dạ y họ c tích cự c 15
1.4.3 Dấ u hiệ u đ ặ c trư ng củ a phư ơ ng pháp dạ y họ c tích cự c 15
1.4.4 Bả n chấ t củ a PPDH theo hư ớ ng tích cự c hóa ngư ờ i họ c 16
1.4.5 Các biệ n pháp tích cự c hóa họ c tậ p 17
1.4.6 Quan đ iể m dạ y họ c đ ịnh hư ớ ng hoạ t đ ộ ng 18
1.5 CÁC PHƯ Ơ NG PHÁP DẠ Y HỌ C THEO HƯ Ớ NG TÍCH CỰ C HÓA NGƯ Ờ I
HỌ C 19
1.5.1 Phư ơ ng pháp khám phá có hư ớ ng dẫ n (Vấ n đ áp tìm tòi hay đ àm thoạ i
Ơ xrixtic) 19
1.5.2 Phư ơ ng pháp dạ y họ c giả i quyế t vấ n đ ề 20
1.5.3 Phư ơ ng pháp dạ y họ c Algorith hóa 23
1.5.4 Phư ơ ng pháp thả o luậ n 23
1.5.5 Dạ y họ c hợ p tác 25
1.5.6 Dạ y họ c chư ơ ng trình hóa 26
1.5.7 Phư ơ ng pháp dạ y thự c hành 27
1.5.8 Phư ơ ng pháp “Họ c dự a trên dự án” (Project Base Learning - PBL) hay dạ y
họ c theo dự án 30
1.6 Sơ đ ồ tư duy “MIND MAP” 33
1.6.1 Cơ sở khoa họ c 33
1.6.2 Bả n chấ t 34
Kế t luậ n chư ơ ng 1 34
Chư ơ ng 2: KHẢ O SÁT THỰ C TRẠ NG TỔ CHỨ C DẠ Y HỌ C MÔ Đ UN TIỆ N
CƠ BẢ N TẠ I TRƯ Ờ NG CAO Đ Ẳ NG NGHỀ BẠ C LIÊU 36
2.1 Giớ i thiệ u sơ lư ợ c về trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c Liêu 36
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triể n trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c Liêu 36
vii
44
2.1.2 Cơ cấ u và bộ máy tổ chứ c trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c Liêu 38
2.1.3 Mụ c tiêu – nhiệ m vụ củ a nhà trư ờ ng 39
2.1.4 Cơ sở vậ t chấ t 39
2.2 Giớ i thiệ u chư ơ ng trình mô đ un Tiệ n cơ bả n 40
2.2.1 Vị trí mô đ un trong chư ơ ng trình đ ào tạ o 40
2.2.2 Mụ c tiêu mô đ un Tiệ n cơ bả n 41
2.2.3 Nộ i dung đ ào tạ o mô đ un Tiệ n cơ bả n 41
2.3. Thự c trạ ng dạ y và họ c mô đ un Tiệ n cơ bả n tạ i trư ờ ng Cao Đ ẳ ng Nghề Bạ c
Liêu 42
2.3.1 Tiế n hành đ iề u tra và quan sát 42
2.3.1.1 Mụ c tiêu đ iề u tra và quan sát 42
2.3.1.2 Đ ố i tư ợ ng đ iề u tra và quan sát 42
2.3.1.3 Cách thứ c đ iề u tra và quan sát 42
2.3.2 Tình hình đ iề u tra và quan sát 42
2.3.2.1 Kế t quả đ iề u tra từ giáo viên 42
2.3.2.2 Kế t quả đ iề u tra từ họ c sinh 54
Kế t luậ n chư ơ ng 2 65
Chư ơ ng 3: Đ Ề XUẤ T QUY TRÌNH TỔ CHỨ C DẠ Y HỌ C THEO HƯ Ớ NG
TÍCH CỰ C HÓA NGƯ Ờ I HỌ C MÔ Đ UN TIỆ N CƠ BẢ N TẠ I TRƯ Ờ NG CAO
Đ Ẳ NG NGHỀ BẠ C LIÊU 67
3.1 Cơ sở đ ề xuấ t tổ chứ c dạ y họ c theo hư ớ ng tích cự c hóa ngư ờ i họ c 67
3.1.1 Đ ả m bả o mố i quan hệ giữ a các thành tố củ a quá trình dạ y họ c 67
3.1.2 Phát triể n toàn diệ n và pháp huy khả nă ng sáng tạ o cho họ c sinh 67
3.1.3 Đ ả m bả o tính khoa họ c và tính sư phạ m 68
3.2 Phân tích chư ơ ng trình mô đ un Tiệ n cơ bả n 68
3.2.1 Vị trí môn họ c 68
3.2.2 Mụ c tiêu môn họ c 68
3.2.3 Nộ i dung đ ào tạ o mô đ un Tiệ n cơ bả n 69
3.2.4 Phân bố thờ i gian hoạ t đ ộ ng củ a giáo viên và họ c sinh 70
3.3 Đ ề xuấ t quy trình tổ chứ c dạ y họ c theo hư ớ ng tích cự c hóa ngư ờ i họ c mô đ un
Tiệ n cơ bả n 70
3.3.1 Tổ chứ c hoạ t đ ộ ng họ c tậ p mang tính hợ p tác 70
viii
45
3.3.2 Lậ p kế hoạ ch giả ng dạ y cho từ ng bài trong mô đ un Tiệ n cơ bả n theo hư ớ ng
tích cự c 71
3.3.2.1 Biên soạ n giáo án 72
3.3.2.2 Các bư ớ c thự c hiệ n 73
3.4 Thự c nghiệ m sư phạ m 93
3.4.1 Mụ c đ ích, nộ i dung, đ ố i tư ợ ng dạ y thự c nghiệ m 93
3.4.1.1 Mụ c đ ích thự c nghiệ m 93
3.4.1.2 Nộ i dung dạ y thự c nghiệ m 93
3.4.1.3 Đ ố i tư ợ ng 93
3.4.1.4 Tìm hiể u đ ố i tư ợ ng thự c nghiệ m 93
3.4.2 Tiế n hành thự c nghiệ m sư phạ m và tổ chứ c dự giờ 94
3.5 Xử lý kế t quả sau thự c nghiệ m 95
3.5.1 Xử lý đ ịnh tính kế t quả khả o sát sau thự c nghiệ m 95
3.5.1.1 Tổ ng hợ p ý kiế n củ a giáo viên dự giờ 96
3.5.1.2 Tổ ng hợ p ý kiế n khả o sát sau thự c nghiệ m từ họ c sinh 98
3.5.2 Xử lý đ ịnh lư ợ ng kế t quả đ iể m số bài kiể m tra sau thự c nghiệ m 103
3.5.2.1 Các bả ng phân phố i tầ n suấ t 103
3.5.2.2 Kiể m nghiệ m giả thuyế t và kế t luậ n 104
3.5.2.3 Xế p loạ i thứ hạ ng 107
3.5.2.4 Kế t luậ n 108
Kế t luậ n chư ơ ng 3 108
KẾ T LUẬ N VÀ KIẾ N NGHỊ 109
1. KẾ T LUẬ N CHUNG VỀ Đ Ề TÀI 109
2. HƯ Ớ NG PHÁT TRIỂ N CỦ A Đ Ề TÀI 110
3. KIẾ N NGHỊ 111
TÀI LIỆ U THAM KHẢ O 112
PHỤ LỤ C 115
ix
Chuyên đ 2
Trang 1
1
4
4
4
2.1 4
5
5
5
5
5
5
5
7
7
7
7
9
11
11
12
(Constructivism) 12
13
13
1 14
1.3 CÁCH 14
14
15
15
1.4 15
Chuyên đ 2
Trang 2
1.4.1 pháp 15
1.4.2. pháp tích 15
16
17
18
19
20
(Vấn đáp tìm tòi hay đàm thoại
xrixtic) 20
1.5.2. 21
23
24
26
27
28
-
31
34
c 34
35
2: MÔ
36
Liêu: 36
36
38
39
40
2.1.5 Tài chính: 41
41
41
41
42
Chuyên đ 2
Trang 3
2.3.1 C s vt cht, trang thit bị 42
2.3.2 Đi ngũ giáo viên ging viên 42
2.3.3 Phng pháp, phng tin dy học 42
2.3.4 Tình hình học tp ca học sinh 42
2.3.5 Kiểm tra đánh giá kt qu ca học sinh 42
43
3.1 C s đ xut t chc dy học theo hng tích cực hóa ngi học. 43
3.1.1 Đm bo mi quan h giữa các thƠnh t ca quá trình dy học 43
3.1.2 Phát triển toƠn din vƠ pháp huy kh năng sáng to cho học sinh 43
3.1.3 Đm bo tính khoa học vƠ tính s phm 43
3.2 Đ xut quy trình t chc dy học theo hng tích cực hóa ngi học mô đun Tin c
bn ti trng Cao đng ngh Bc Liêu. 43
3.3 Thit k bƠi ging mô đun Tin c bn theo hng tích cực hóa ngi học ti trng
Cao đng ngh Bc Liêu. 43
43
44
44
44
44
44
4.4.1 Phơn tích, đánh giá tác đng ca vic đi mi t chc dy học đn kt qu học tp.
44
4.4.2 Phơn tích, đánh giá tác đng ca vic đi mi t chc dy học từ ngi học vƠ giáo
viên dự gi. 44
4.4.3 Kt qu kiểm nghim đánh giá 44
45
1. Dự kin hng phát triển đ tƠi 45
2. Những kin nghị 45
46
48
49
Chuyên đ 2
Trang 4
I:
NgƠy nay trc sự phát triển không ngừng ca khoa học kỹ thut, nhiu pháp
minh sáng ch ra đi nn kinh t tri thc lên ngôi. Khi nn khi t tri thc lƠ đng lực
cho toƠn cng đng thì giáo dc li cƠng quan trọng định hình sự phát triển cho tng
lai ca mi quc gia. Đng thi thông qua giáo dc mi cá nhơn đóng góp li ích cho
cng đng vƠ cho đt nc.
NgƠnh giáo dc cần đẩy mnh đi mi liên tc cho phù hp vi thực tin, điu
nƠy giúp cho lực lng sn xut không tt hu v kin thc khoa học, kỹ nơng ngh
nghip, pháp huy năng lực hp tác, t duy sáng to
Nghị quyt hi nghị lần II Ban chp hƠnh Trung ng Đng khóa VIII v định
hng chin lc phát triển giáo dc đƣ nêu: “ Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo
dục đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo
của người học. Từng bước áp dụng phương pháp tiên tiến và phương tiện hiện đại vào
quá trình dạy học, bảo đảm điều kiện với định hướng tự học, tự nghiên cứu của học
sinh, nhất là sinh viên đại học. Phát huy mạnh mẽ phong trào tự học, tự đào tạo
thường xuyên và mở rộng khắp trong toàn dân, nhất là thanh niên”.
Nơng cao cht lng dy vƠ học lƠ nhu cầu cp thit, lƠ giáo viên ging dy ti
Khoa c khí ch to máy trng Cao đng ngh Bc Liêu, mong mun góp phần vƠo
sự nghip chung lƠ nghiên cu v đi mi phng pháp ging dy mô đun chuyên
ngƠnh phù hp vi nhu cầu xƣ hi, mc tiêu, ni dung đƠo to.
Từ những lỦ do trên ngi nghiên cu mnh dn chọn đ tƠi: “ Đi mi phng
pháp dy học theo hng tích cực hóa ngi học mô đun Tin c bn ti trng Cao
đng ngh Bc Liêu”.
2. tiêu
2.1
Chuyên đ 2
Trang 5
T chc dy học theo hng tích cực hóa ngi học mô đun Tin c bn ti
trng Cao đng ngh Bc Liêu nhm nơng cao cht lng đƠo to, đng thi phát
triển kh năng lƠm vic nhóm vƠ năng lực tự học cho học sinh.
2.2
Nghiên cu các phng pháp dy học tích cực, nghiên cu c s lỦ lun v dy
học tích cực hóa ngi học.
Kho sát thực trng vic t chc dy học mô đun tin c bn ti trng Cao
đng ngh Bc Liêu.
Đ xut quy trình t chc dy học theo hng tích cực hóa ngi học mô-đun
Tin c bn ti trng Cao đng ngh Bc Liêu.
Xơy dựng mt s bƠi ging vƠ bƠi tp c thể nhm tích cực hóa hot đng học
tp ca ngi học. Thực nghim s phm vƠ đánh giá kt qu.
Phng pháp dy học theo hng tích cực hóa ngi học.
C s lỦ lun các phng pháp dy học theo hng tích cực hóa ngi học.
Hot đng dy vƠ học mô đun Tin c bn ti trng Cao đng ngh Bc Liêu.
Dy học mô đun Tin c bn ti trng Cao đng ngh Bc Liêu cha hiu qu,
Nu đi mi t chc dy học theo hng tích cực hóa ngi học nh ngi nghiên
cu đƣ đ xut thì sẽ góp phần nơng cao cht lng dy vƠ học.
5.
Xơy dựng mt s bƠi ging c thể trong mô đun Tin c bn theo hng tích
cực hóa ngi học vƠ tin hƠnh thực nghim s phm trên HS h trung cp ngh ti
trng Cao đng ngh Bc Liêu.
6.
Thu thp vƠ nghiên cu tƠi liu, các công trình nghiên cu đƣ công b, các văn
bn pháp quy, tp chí, các cuc hi tho khoa học, các webside…nhm thu thp các
Chuyên đ 2
Trang 6
ni dung liên quan để phơn tích, chọn lọc, tích hp phc v cho vn đ nghiên cu.
Tìm c s lỦ lun các phng pháp dy học tích cực;
P
Sử dng các phiu điu tra, phiu thăm dò Ủ kin ca giáo viên, học sinh v
phng pháp dy học mô đun Tin c bn nhm xác định thực trng vic ging dy
cũng nh hiu qu vic đi mi phng pháp dy học theo hng tích cực hóa ngi
học.
Tham kho Ủ kin chuyên gia.
Sử dng toán thng kê để xử lỦ kt qu điu tra.
P
Chọn mẩu đi chng vƠ mẩu thực nghim để tin hƠnh dy thực nghim nhm
đánh giá hiu qu phng pháp ging dy.
Chuyên đ 2
Trang 7
II:
1
Từ thi c đi các nhƠ s phm tin bi nh Khng Tử, Socrate, Aristot,… đƣ
đặt ra tầm quan trọng to ln ca vic phát huy tính tích cực, ch đng ca học sinh vƠ
đƣ nói lên nhiu bin pháp phát huy tính tích cực nhn thc.
Trong thi Phc Hng từ th kỷ 16 cho đn th kỷ 19 có nhiu tác gi tiêu biểu
đ cp đn quan điểm nƠy, c thể:
+ J.A.Komenxki (John Amos Comenius, 1592 - 1670) lƠ nhƠ thần học x
Moravia, nay lƠ Cng Hòa Séc. Ông đƣ đa ra những bin pháp dy học bắt học sinh
phi tìm tòi, suy nghĩ để nắm đc bn cht ca sự vt vƠ hin tng. Theo
Komenxki: “Giáo dục có mục đích đánh thức năng lực nhạy cảm, phán đoán, phát
triển nhân cách,… hãy tìm ra phương pháp cho phép giáo viên dạy ít hơn, học sinh
học nhiều hơn”.
+ J.J.Rousseau (Jean Jacques Rousseau, 1712 - 1778) lƠ mt nhƠ giáo dc ln
ca Pháp. Ông cũng cho rng, phi hng HS tích cực tự dƠnh ly kin thc bng cách
tìm hiểu, khám phá vƠ sáng to.
+ Theo D.Poia: “ Việc giảng dạy đó là một nghệ thuật, mỗi giáo viên đều có
phương pháp riêng của mình và người giáo viên này đều khác với giáo viên giỏi
khác”. Vi Ủ tng ca ông thì vic ging dy nghiêng v mặt ngh thut hn lƠ mặt
khoa học. Mt giáo s hay ging viên phi có kin thc ca mt nhƠ khoa học có cách
Chuyên đ 2
Trang 8
truyn đt kin thc cũng nh sự đam mê truyn đt kin thc ca mt ngi ngh sĩ.
Điu đó cũng có thể hiểu ngi truyn đt kin thc lƠ những con ngi không phi lƠ
những cái máy.
Từ th kỷ 20, quan điểm nƠy đc các nhƠ giáo dc quan tơm rng rƣi trong
phm vi toƠn quc.
Mỹ: Đầu th kỷ 20, nc Mỹ đƣ din ra mt phong trƠo ci cách giáo dc rng
ln. T tng định hng quan trọng ca cuc ci cách nƠy lƠ chuyển từ dy học ly
ngi dy lƠm trung tơm sang quan điểm dy học ly ngi học lƠm trung tơm, nhm
phát huy tính tích cực ca học sinh trong quá trình dy học.
LỦ thuyt nhn thc vi các nhƠ khoa học tiêu biểu lƠ John Dewey, Lev
Vygostky, Jean Piaget, Jerome Bruner vƠ những ngi khác. Những nhƠ khoa học nƠy
cho rng, ngi học cần tích cực xơy dựng kin thc cho mình, vƠ vic nƠy diển ra
trong mt bi cnh xƣ hi c thể.
Vygostky cho rng, toƠn b vic học đc thực hin trong “vùng phát triển
gần” vùng nƠy chính lƠ sự khác bit những gì ngi học có thể tự mình lƠm đc vi
những gì có thể lƠm đc khi có sự giúp đỡ ca ngi khác.
Bc thầy ca thuyt duy hot Mỹ, John Dewey (1859-1952). Theo t tng ca
ông trit học đc cũng c trong s phm vƠ s phm bin minh trong trit học, nói
cách khác chúng to thƠnh hai t duy vƠ thực tin không thể đng bit lp mƠ phi hòa
vƠo nhau trong mt thể thng nht. Duy hot: t tng không thao tác ngoƠi hƠnh
đng, nhng mt cách thực nghim trong chính hƠnh đng ( to learn by living and by
doing: học bằng cách sống và làm). Cho nên duy hot có nghĩa lƠ thực nghim.
Châu Âu: Từ cui những năm 1960, Chơu Âu bắt đầu ci cách giáo dc mi.
Các t tng dy học ly học sinh lƠm trung tơm, phát huy tính tích cực ca học sinh
đc sử dng rng rƣi vƠ tip tc phát triển trên c s những tri thc khoa học giáo
dc hin đi vi những mô hình vƠ thut ngữ khác nhau.
Những kin nghị đi vi cán b ging dy đc đa ra trong hi nghị giáo dc
đi học Chơu Âu:
- Phi ht sc quan tơm đn các thƠnh tựu khoa học giáo dc để ci tin hot
đng dy ca mình.
Chuyên đ 2
Trang 9
- Phi tham gia vƠo vic nghiên cu khoa học để có thể hiểu hn c ch ca vic
học tp vƠ các nhơn t nh hng đn hiu qu ca c ch đó.
- Phi m rng phm vi các môn học ca mình để thit lp các mi quan h vi
các vn đ quan trọng nht ca thi đi.
- Vic k hoch hóa quá trình dy học đòi hỏi phi xác định rõ các mc tiêu
ging dy, sự chuẩn bị các phng tin dy học, sự lựa chọn các phng pháp phù hp
vi xơy dựng mt k hoch vi thi gian chính xác.
Keller cũng đa ra 4 thƠnh phần to ra sự tích cực: Sự chú ý (Attention), sự phù
hợp (Relevance), sự tự tin (Confidence) và sự thỏa mãn (Sastisfaction). Mô hình
Keller còn đc gọi lƠ mô hình ARCS. Quan điểm chung ca Keller cho rng mt nhƠ
thit k dy học trong môi trng multimedia phi bit các bin pháp tích cực hóa
ngi học, bit t chc chin lc dy học vƠ bit thit k ni dung dy học.
(1)
Các nc trong khu vực Đông Nam Á cũng tip cn các PPDH tích cực từ khá
sm. Có thể nói, Trung tơm SEAMEO ca Malaysia lƠ mt trong những địa điểm đi
đầu cho dy học tích cực. Các loi hình dy học khám phá đc nghiên cu vƠ triển
khai từ đơy. M rng ra, nn giáo dc ca các nc nh Singapore, Thailand,
Indonesia đu triển khai vƠ áp dng PPDH tích cực trong nhƠ trng.
Kinh nghim ca các nc phát triển cho thy, có thể áp dng các PPDH tích
cực từ cp tiểu học đn đi học. Các PPDH tích cực nh dy học khám phá (inquiry
teaching), dy học gii quyt vn đ, dy học tự phát hin (discovery learning), dy
học dự án (project-based learning), tho lun nhóm (discussion group), trm trung
chuyển học tp (learning station), dy học đng nƣo, dy học vi mô (microteaching)
đƣ vƠ đang đc áp dng trên din rng.
Giáo dc lƠ đng lực ca sự phát triển kinh t, đặc bit giáo dc ngh nghip.
Mt nn giáo dc phát triển khi có phng pháp ging dy nhm kích thích tính tích
cực hóa ngi học.
1.
(
1
)
TS. Ngô Anh Tun (2010), Giáo trình công nghệ dạy học, Đi học S Phm Kỹ Thut - TP. H Chí
Minh, Trang 34.
Chuyên đ 2
Trang 10
Vn đ phát huy tính tích cực học tp ca HS đƣ đc đặt ra trong ngƠnh giáo
dc Vit Nam từ những năm 1960. thi điểm nƠy, các trng s phm đƣ có khẩu
hiu: “Biến quá trình đào tạo thành quá trình tự đào tạo”.
Từ những năm 1970, các nhƠ lỦ lun dy học trong nc quan tơm nhiu v tính
tích cực nhn thc ca học sinh nh: GS. HƠ Th Ngữ, GS. Nguyn Ngọc Quang, GS.
Đặng Vũ Hot,… vƠ rt nhiu công trình lun án tin sĩ cũng đƣ vƠ đang đ cp đn
lĩnh vực nƠy. Theo PGS. TS Vũ Hng Tin: “Tính tích cực học tập biểu hiện ở những
dấu hiệu như hăng hái trả lời các câu hỏi của giáo viên, bổ sung các câu trả lời của
bạn, thích phát biểu ý kiến của mình trước vấn đề nêu ra; hay nêu thắc mắc, đòi hỏi
giải thích cặn kẽ những vấn đề chưa đủ rõ; chủ động vận dụng kiến thức, kỹ năng đã
học để nhận thức vấn đề mới; tập trung chú ý vào vấn đề đang học; kiên trì hoàn
thành các bài tập, không nản trước những tình huống khó khăn…”.
PPDH tích cực đc đ cp nghiên cu vƠ đa vƠo sử dng trong các loi hình
trng khác nhau, khi đầu ti cp tiểu học vƠo cui những năm 90 ca th kỷ 20 vi
sự h tr ca các Dự án giáo dc, trong đó phi kể đn Dự án Vit-Bỉ (1997-2000) hay
chng trình h tr giáo dc ca cng hòa Pháp vi phng pháp BƠn tay nặn bt…
Năm 1993, vn đ đi mi PPDH lƠ mt yêu cầu cp thit đc Đng trong
Nghị Quyt Trung ng 4 khóa VII (1-1993). Nghị quyt khng định: “ Đổi mới
phương pháp dạy và học ở tất cả các cấp học, bậc học. Áp dụng những PPDH hiện
đại để bồi dưỡng cho học sinh những năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề”.
Để thực hin các ch trng đc đa ra trong Nghị Quyt, B đƣ có nhiu chỉ thị cho
các trng vƠ đƣ t chc triển khai mt chng trình nghiên cu v đi mi PPDH.
Chng trình nƠy đƣ t chc nhiu Hi tho khoa học, trong đó có Hi tho “ Đổi mới
PPDH theo hướng hoạt động hóa người học” (1995).
- NgoƠi ra, trng Đi học S phm kỹ thut, mt s lun văn thc sĩ cũng đƣ
tìm hiểu PPDH tích cực v các môn học khác nhau từ năm 1995 đn 2011.
Nhìn chung tt c đu hng ti vic thay đi vai trò ngi dy vƠ ngi học
nhm nơng cao hiu qu ca quá trình dy học nhm đáp ng đc yêu cầu ca mc
tiêu vƠ ni dung giáo dc trong giai đon phát triển mi
. Trong đó HS chuyển từ vai
trò lƠ ngi thu nhn thông tin sang vai trò ch đng, tích cực tham gia tìm kim kin
Chuyên đ 2
Trang 11
thc. Còn thầy giáo chuyển từ ngi truyn thông tin sang vai trò ngi t chc,
hng dn, giúp đỡ để học sinh tự mình khám phá kin thc mi.
Các công trình nghiên cu vn đ đi mi phng pháp dy học hng ti vic tích
cực hóa ngi học đƣ tìm ra những phng pháp dy học tt. Tuy nhiên vn còn nhiu mặt
hn ch, do đó nó vn đc các cp, các trng tip tc nghiên cu góp phần nơng cht lng
cho nn giáo dc Vit Nam. Đi mi phng pháp dy học vn thu hút sự quan tơm ca toƠn
xƣ hi.
1.2
1.2.1 Tính tíc
Tính tích cực: lƠ mt phẩm cht vn có ca con ngi trong đi sng xƣ hi.
Khác vi đng vt, con ngi không chỉ tiêu th những gì sẵn có trong thiên nhiên mƠ
còn ch đng sn xut ra ca ci vt cht cần thit cho sự sng, sự tn ti vƠ phát triển
ca xƣ hi loƠi ngi. Từ đơy, con ngi bc l năng lực sáng to, kh năng khám phá,
to ra các nn văn minh mi thi đi, ch đng ci bin môi trng tự nhiên cũng
nh môi trng xƣ hi.
đơy, khi nói đn tính tích cực, không thể không nói đn tính tự giác vƠ tính
đc lp trong nhn thc. Các phẩm cht nƠy nm trong tính tng thể nhơn cách mt
con ngi, có mi quan h qua li, b sung vƠ h tr cho nhau, nhm phát huy t duy
tích cực (critical thinking) ca con ngi.
- Tính tự giác: thể hin Ủ thc trong hot đng ca mi ngi. Thông qua hot
đng sẽ lƠm rõ Ủ thc, thái đ ca con ngi vi công vic vƠ vi đi sng xƣ hi
trong cng đng.
- Tính tích cực: lƠ sự bin đi hot đng tơm lỦ bên trong ca mi ngi vƠ
đc thể hin ra bên ngoƠi bng hiu qu vƠ cht lng công vic. Sự bin đi bên
trong càng linh hoạt bao nhiêu thì cht lng vƠ hiu qu công vic cƠng cao by
nhiêu. Tính tích cực bao hƠm tính tự giác trong hƠnh đng ca ch thể.
- Tính độc lập: đ cp ti vic tự bn thơn con ngi gii quyt các công vic,
không nh cy vƠo ngi khác. Đc lp trong nhn thc thể hin tính sáng to vƠ nim
tin vƠo bn thơn ca mi ngi.
Chuyên đ 2
Trang 12
1.2.2
Tính tích cực đc biểu hin trong hot đng ca mi ngi, đặc bit lƠ các
hot đng mang tính ch đng ca ch thể. Trong giáo dc, hot đng học tp lƠ hot
đng ch đo ca ch thể giáo dc. Tính tích cực trong học tp, v bn cht, lƠ tính
tích cực nhn thc, sự mong mun hiểu bit vƠ có khát vọng chim lĩnh tri thc từ th
gii khách quan.
Tính tích cực nhn thc trong hot đng học tp có liên quan đn động cơ học
tp. Đng c học tp đúng đắn sẽ to ra hứng thú. Hng thú lƠ c s, tin đ ca tính
tự giác. Hng thú vƠ tự giác lƠ hai yu t tơm lỦ to nên tính tích cực. Tính tích cực
sn sinh ra np t duy độc lập trong nhn thc. Suy nghĩ đc lp lƠ ngun gc ca
sáng tạo. VƠ đơy chính lƠ mc tiêu ca giáo dc, đƠo to ra sn phẩm lƠ những con
ngi năng đng, sáng to, có t duy đc lp vƠ phát triển nhơn cách hƠi hòa.
Tính tích cực trong học tp thể hin các hot đng khác nhau nh hăng hái
phát biểu Ủ kin xơy dựng bƠi; nhit tình trình bƠy các vn đ đc nêu; hay nêu thắc
mắc; không thỏa mƣn vi các cơu tr li ca mọi ngi, kể c cơu tr li ca bn thơn;
chịu khó t duy trc các vn đ khó; kiên trì gii quyt các bƠi tp theo nhiu cách
khác nhau
Sau đơy lƠ các mc đ từ thp đn cao v tính tích cực học tp:
Bắt chước: c gắng hƠnh đng theo mu ca giáo viên vƠ bn bè (kỹ năng thực
hƠnh: áp dng trong tình hung tng tự).
Tìm tòi: đc lp trong t duy khi gii quyt các vn đ, tìm kim các cách gii
quyt khác nhau v mt vn đ (mc đ kỹ xo: áp dng trong tình hung khác
nhau, đƣ bin đi).
Sáng tạo: tìm ra cách gii quyt mi, đc đáo, có nhiu phng án gii quyt,
lựa chọn phng án ti u để gii quyt.
Tính tích cực lƠ mt yu t c bn trong cách tip cn dy học tích cực dựa trên
lỦ thuyt kin to (constructivism).
1.2(Constructivism)
Chuyên đ 2
Trang 13
Không có kin thc khách quan tuyt đi, kin thc lƠ mt quá trình vƠ sn
phẩm đc kin to theo từng cá nhơn.
V mặt ni dung, dy học phi định hng theo những lĩnh vực vƠ vn đ phc
hp, gần vi cuc sng vƠ ngh nghip, đc kho sát mt cách tng thể.
Vic học tp có thể chỉ đc thực hin trong mt quá trình tích cực, vì chỉ từ
những kinh nghim vƠ kin thc mi ca bn thơn thì mi có thể thay đi, cá nhơn hóa
kin thc vƠ kh năng đƣ có.
Học tp trong nhóm có Ủ nghĩa quan trọng, góp phần cho ngi học tự điu
chỉnh sự học tp ca bn thơn mình.
Học qua sai lầm lƠ điu rt có Ủ nghĩa.
Các lĩnh vực học tp cần định hng vƠ hng thú ngi học, vì có thể học hỏi
d nht từ những kinh nghim mƠ ngi ta thy hng thú hoặc có tính thách thc.
Thuyt kin to không chỉ gii hn khía cnh nhn thc ca vic dy vƠ học.
Sự học tp hp tác đòi hỏi vƠ khuyn khích phát triển không chỉ có lỦ trí mƠ c v mặt
tình cm giao tip.
Mc đích học tp lƠ xơy dựng kin thc bn thơn, nên khi đánh giá các kt qu
học tp không định hng theo các sn phẩm học tp, mƠ cần kiểm tra những tin b
trong quá trình học tp vƠ trong những tình hung học tp phc tp.
1.2
Theo bách khoa toƠn th ca Liên Xô năm 1965: “PPDH là cách thức làm việc
của giáo viên và học sinh, nhờ đó mà học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo,
hình thành thế giới quan, phát triển năng lực nhận thức”.PPDH đc hiểu lƠ cách thc
tác đng ca giáo viên trong quá trình dy học nhm vƠo ngi học vƠ quá trình học
tp để gơy nh hng thun li cho vic học theo mc đích hay nguyên tắc đƣ định.
(1)
PPDH lƠ si chỉ đỏ xuyên sut trong sut quá trình dy học.
Tóm li, PPDH lƠ con đng, lƠ tng hp các cách thc hot đng ca thầy vƠ
trò trong quá trình dy học nhm đt đc mc tiêu dy học.
1.2
(1)
PGS. TS. Đặng Quc Bo - PGS. TS. Đặng ThƠnh Hng - PGS. TS. Trần Quc ThƠnh
(2008), Mt s vn đ v qun lỦ giáo dc vƠ lỦ lun dy học đi học, HƠ Ni, Trang 35.
Chuyên đ 2
Trang 14
V ngữ nghĩa, tích cực hóa lƠ tác đng để lƠm cho ai đó, sự vt nƠo đó tr nên
năng đng hn, linh hot hn, thể hin hot tính ca chúng nhiu vƠ cao hn so vi
trng thái trc đơy.
Trong lỦ lun dy học, tích cực hóa nghĩa lƠ lƠm cho tích cực hn so vi th
đng, trì tr, nhu nhc (Active vi Passive), hoƠn toƠn không liên quan đn vic đánh
giá đo đc, hƠnh vi xƣ hi nh tích cực vƠ tiêu cực (Possitive vi Negative).
Vy, tích cực hóa chính lƠ phát triển vƠ nơng cao tính tích cực cá nhơn.
(1)
1.2.6 Tí
Tích cực hóa ngi học lƠ phát triển vƠ nơng cao tính tích cực ca ngi học,
hình thƠnh vƠ phát triển hot đng học tp ca họ.
(2)
1.3 CÁCH
Cần hiểu khái nim đi mi PPDH lƠ luôn đa các mi vƠo giáo dc vƠ đƠo to
để to ra sự phát triển mi, cht lng cao mƠ vn giữ đc n định. Trên c s k
thừa cái c, phi hp hƠi hòa giữa truyn thng vƠ hin đi nhm đáp ng yêu cầu phát
triển ca giáo dc.
Đi mi phng pháp dy học không phi lƠ đi toƠn b PPDH đƣ có, mƠ phi
trên c s phát huy những u điểm, những yu t tích cực ca PPDH hin nay từng
bc áp dng những PPDH tiên tin vƠ phng tin dy học hin đi nhm thay đi
cách thc dy ca thầy, thay đi cách thc học tp ca học sinh, chuyển từ học tp th
đng sang học tp tích cực, ch đng, sáng to từng bc chuyển dần PPDH theo
hng bin quá trình đƠo to thƠnh quá trình tự đƠo to, bin quá trình học thƠnh quá
trình tự học.
(3)
Mt s quan điểm v đi mi phng pháp dy học:
1.3.1
(1)
Lê Khánh Bng (2002), Dạy cách học ở Đại học, HƠ Ni, Trang 190.
(2)
Đặng ThƠnh Hng (2002), Dạy học hiện đại, NXB. Đi học Quc gia, HƠ Ni, Trang 193.
(3)
Nguyn Cnh ToƠn (1998), Quá trình dy học- tự học. NXB Giáo dc, Trang 581.
Chuyên đ 2
Trang 15
Ngi ta coi quá trình dy học lƠ quá trình phát triển tơm lỦ ca con ngi
thông qua hot đng học tp. Do đó cần tìm mọi cách, to mọi điu kin, c hi để
phát huy năng lực ni sinh phát triển sc mnh trí tu, tơm hn Ủ trí ca họ.
Ngi học tự do phát triển nhu cầu học tp, phát triển năng lực cá nhơn, trong
mi quan h bin chng giữa hot đng dy vƠ hot đng học. Điu khiển mi quan h
thầy trò hng vƠo ngi học, dy học ly học sinh lƠm trung tơm, hng vƠo hot
đng trí tu, nhu cầu, Ủ chí học tp ca học sinh.
Đa những thƠnh tựu khoa học vƠ công ngh hin đi vƠo quá trình dy học,
đng thi thit k dy học theo mt quy trình khoa học có thể điu khiển, kiểm soát vƠ
đo lng đc.
1.4
1.4.1 pháp
Định hng đi mi phng pháp dy vƠ học đƣ đc xác định trong Nghị
quyt Trung ng 4 khóa VII (1 - 1993), Nghị quyt Trung ng 2 khóa VIII (12 -
1996), đc thể ch hóa trong Lut Giáo dc (12 - 1998), đc c thể hóa trong các
chỉ thị ca B Giáo dc vƠ ĐƠo to, đặc bit lƠ chỉ thị s 15 (4 - 1999).
Luật Giáo dục (2005), điu 24.2, đƣ ghi: "Phương pháp giáo dục phổ thông
phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc
điểm của từng lớp học, môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kĩ năng
vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú
học tập cho học sinh"
Có thể nói ct lõi ca đi mi dy vƠ học lƠ hng ti hot đng học tp ch
đng, chng li thói quen học tp th đng.
1.4.2. pháp tích
Chuyên đ 2
Trang 16
Phng pháp dy học tích cực (PPDH tích cực) lƠ mt thut ngữ rút gọn, đc
dùng nhiu nc để chỉ những phng pháp giáo dc, dy học theo hng phát huy
tính tích cực, ch đng, sáng to ca ngi học.
"Tích cực" trong PPDH tích cực đc dùng vi nghĩa lƠ hoạt động, chủ động,
trái nghĩa vi không hot đng, th đng ch không dùng theo nghĩa trái vi tiêu cực.
PPDH tích cực hng ti vic hot đng hóa, tích cực hóa hot đng nhn thc
ca ngi học, nghĩa lƠ tp trung vƠo phát huy tính tích cực ca ngi học ch không
phi lƠ tp trung vƠo phát huy tính tích cực ca ngi dy, tuy nhiên để dy học theo
phng pháp tích cực thì giáo viên phi n lực nhiu so vi dy theo phng pháp th
đng.
1.4
- Dạy học thông qua việc tổ chức các hoạt động học tập của học sinh
Theo lỦ lun dy học, nhơn cách đc hình thƠnh vƠ phát triển thông qua hot
đng, nghĩa lƠ chỉ trên c s tham gia vƠo các hot đng, nhơn cách ca học sinh mi
hình thƠnh vƠ phát triển.
Mc tiêu c bn ca quá trình dy học lƠ hình thƠnh những nhơn cách phát triển
toàn din. Vì vy, phi coi hot đng lƠ bn cht ca QTDH vƠ nó chính lƠ quá trình t
chc các hot đng dy học. Trong các hot đng nƠy, giáo viên đóng vai trò lƠ ngi
thit k, t chc, chỉ đo, hng dn, còn học sinh lƠ ch thể hot đng, đóng vai trò tích
cực, ch đng tham gia vƠo hot đng để thu nhn những kin thc mi, rèn luyn kỹ
năng vƠ hình thƠnh những năng lực, phẩm cht cần thit.
- Dạy học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học
Thực t cho thy, phần ln kinh nghim vƠ kin thc mi ngi có đc lƠ nh
tự học. Nht lƠ trong thi đi bùng n thông tin vƠ khoa học công ngh phát triển vi tc
đ cực kỳ nhanh chóng nh ngƠy nay thì phng pháp tự học li cƠng tr nên cần thit
vì nó sẽ giúp cho ta kh năng đáp ng tt vi những thay đi ca công vic. Vì vy,
trong quá trình dy học phi coi trọng vic rèn phng pháp tự học hn lƠ truyn th,
tip thu tri thc, nghĩa lƠ phi coi tri thc lƠ điu kin, phng tin cho vic rèn luyn
phng pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể phối hợp với học tập hợp tác
Chuyên đ 2
Trang 17
Trong mi lp học, năng lực nhn thc, năng lực hƠnh đng ca học sinh rt khác
nhau. Có những em nhn thc nhanh chóng, d dƠng nhng cũng có những em tip thu
kin thc cũng nh rèn luyn kỹ năng rt khó khăn do năng lực t duy, hƠnh đng hn
ch. Mặt khác, trong học tp, vic đc lp suy nghĩ vƠ n lực để hoƠn thƠnh nhim v
học tp ca từng cá nhơn lƠ yu t cần thit để đm bo sự phát triển trí tu, kh năng tự
học vƠ vn dng kin thc ca mi học sinh.
Trong dy học ngƠy nay, xu hng học tp hp tác ngƠy cƠng đc áp dng rng
rƣi vì thông qua hot đng hp tác nh lƠm vic theo nhóm, tho lun nhóm,… không
những học sinh có điu kin học hỏi, trao đi, giúp đỡ ln nhau, hiểu bit ln nhau mƠ
còn đc bc l những Ủ kin ca bn thơn hoặc vn dng hiểu bit ca bn thơn vƠo
hot đng nhóm.
- Kết hợp đánh giá của giáo viên với tự đánh giá của học sinh
Đánh giá lƠ khơu cui cùng ca quá trình dy học nhng có vai trò ht sc quan
trọng vì chỉ trên c s đánh giá, giáo viên mi có đc những nhn định đúng v kt qu
lĩnh hi tri thc, hình thƠnh kỹ năng ca học sinh. Từ đó có sự điu chỉnh hot đng dy
ca giáo viên vƠ hot đng học ca học sinh cho phù hp, kịp thi.
Trong gi học, giáo viên cần to điu kin cho học sinh đc tham gia vào quá
trình đánh giá dựa trên sự hng dn ca giáo viên vƠ các tiêu chí đánh giá. Kt qu học
tp ca học sinh đc xác định trên c s kt hp tự đánh giá ca học sinh vi đánh giá
ca giáo viên. Thực hin đc yêu cầu nƠy sẽ lƠm cho học sinh luôn tự Ủ thc, khng
định đc kt qu, mc tiêu hƠnh đng ca mình vƠ phát triển đc năng lực tự đánh
giá.
(1)
1.4
Bn cht ca PPDH theo hng tích cực hóa ngi học lƠ sự thay đi vai trò
ca thầy vƠ trò trong hot đng dy vƠ học. Trong đó, trò lƠ ch thể ch không phi
“ngi ngoƠi cuc” còn thầy sẽ lƠ ngi t chc, dn dắt, c vn vƠ tng hp Ủ kin để
gi học din ra đúng hng, đt mc tiêu. Thầy nêu ra vn đ, còn vic gii quyt vn
(1)
B giáo dc vƠ đƠo to (2007), Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên trung tâm kĩ thuật
tổng hợp – hướng nghiệp, NXB. Giáo dc, Trang 70.
Chuyên đ 2
Trang 18
đ đó nh th nƠo lƠ vic ca trò, chính trò tự mình tìm cách gii quyt vn đ vƠ qua
đó rút ra cho mình những tri thc mình cần, không phi tip thu th đng.
Trong hot đng dy - học mi, thi lng sẽ dƠnh nhiu hn cho tho lun,
lƠm vic nhóm vƠ tự đọc sách. Trong gi học, trò sẽ ch đng phát biểu, trao đi, góp
Ủ, trò cũng có c hi đa ra chính Ủ kin ca mình.Vai trò ngi thầy lƠ điu khiển,
định hng cho lp học. Do đó ngi thầy cần phi có kin thc toƠn din, năng
đng,sáng to.
1.4
Bin pháp chung, có tính chin lc để tích cực hóa học tp lƠ thực hin cách
tip cn hng vƠo ngi học, dựa vƠo ngi học vƠ hot đng ca ngi học. Bn
cht ca cách tip cn nƠy gói gọn trong các quan h bin chng giữa hot đng, giá
trị, nhơn cách vƠ tin đ nn tng cũng nh sn phẩm lịch sử ca các quan h đó lƠ
kinh nghim (xƣ hi vƠ cá nhơn). Tính tích cực học tp hp thƠnh bi hai mặt khác
nhau nhng luôn gắn vi nhau mi cá nhơn:
- Năng lực học tập: những tri thc vƠ kỹ năng để tin hƠnh các phng thc
hot đng, nói đn gin hn, cá nhơn có đ sc, đ kh năng thực hin đc vic y
hay không, có học ni không.
- Động cơ học tập: lƠ nim đam mê đi vi vic tìm hiểu vn đ hay đi tng
bên ngoƠi ca cá nhơn ngi học đc hình thƠnh từ bên trong nh tình cm, nhu cầu,
Ủ chí, hng thú,…cá nhơn ngi học tự Ủ thc hay có tác đng bên ngoƠi to điu kin
để ngi học tự phn đu thì kt qu lƠm vic, học tp sẽ đt hiu qu.
(1)
Những bin pháp chung nhm phát huy tính tích cực hóa trong dy học:
+ Cá nhơn hóa dy học
+ Phơn hóa ni dung chng trình dy học
+ Tích hp dy học
Tóm lại, các bin pháp tích cực hóa học tp vô cùng phong phú, nhiu hình
nhiu vẽ, nhiu cp đ, song tt c đu có mt bn cht chung. Đó lƠ mọi bin pháp
nƠy đu phi dựa vƠo tt c những nguyên tắc sau:
(2)
(1)
Đặng ThƠnh Hng (2002), Dạy học hiện đại, NXB. Đi học Quc gia, HƠ Ni, Trang 205.
(2)
Đặng ThƠnh Hng (2002), Dạy học hiện đại, NXB. Đi học Quc gia, HƠ Ni, Trang 225.