Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Xây dựng hệ thống bài tập phát triển năng lực ngôn ngữ cho học sinh lớp 6 trong dạy học nhóm bài từ loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 107 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

VŨ MINH THÚY

XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ CHO HỌC SINH LỚP 6
TRONG DẠY HỌC NHÓM BÀI TỪ LOẠI
Ngành: Lí luận và phƣơng pháp dạy học Văn - Tiếng Việt
Mã số: 8 14 01 11

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS: Đặng Thị Lệ Tâm

THÁI NGUYÊN - 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn
là trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác. M i
thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2020
Tác giả

Vũ Minh Thúy

i


LỜI CẢM ƠN


Đ

uận văn hoàn thành và được ph p ảo vệ m đã nhận được sự quan

t m gi p đ c a nhiều cá nh n và đ n v
m xin được ày t

ng iết n ch n thành, s u sắc đến:

- Trường Đại h c Sư phạm - ĐHTN và khoa Ngữ văn
- Cô giáo TS Đặng Th
đ hư ng ẫn, g p , chia s

ệ T m người đã ành nhiều thời gian qu

áu

gi p m c đ nh hư ng đ ng trong suốt thời

gian thực hiện uận văn
- Các nhà khoa h c trong H i đồng đánh giá uận văn đã c nhiều g p
về mặt khoa h c đ

m hoàn thiện uận văn được tốt h n

- Các th y, cô giáo giảng ạy

p cao h c

uận và phư ng pháp ạy h c


môn Văn - Tiếng Việt đã gi p m c nền tảng kiến thức đ thực hiện uận văn
Sau c ng, tôi xin g i ời cảm n đến những người th n, gia đ nh, đồng
nghiệp, ạn

đã uôn đ ng vi n, khuyến kh ch và tạo điều kiện thuận ợi, gi p

tơi hồn thành uận văn
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2020
Tác giả

Vũ Minh Thúy

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
ỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii
MỤC LỤC............................................................................................................iii
BẢNG KÍ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... vi
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1

1. Lí do ch n đề tài .............................................................................................. 1
2. L ch s nghiên cứu vấn đề ............................................................................... 3
3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 10
4. Mục đ ch và nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................ 11
5 Các phư ng pháp nghi n cứu ........................................................................ 11
6. Cấu trúc luận văn ........................................................................................... 12

7. Dự kiến đ ng g p c a luận văn ..................................................................... 12
PHẦN NỘI DUNG ............................................................................................. 13
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ................................................. 13

1 1 C sở lí luận ................................................................................................ 13
1.1.1. Khái niệm về năng ực ............................................................................. 13
1 1 2 Năng ực ngôn ngữ .................................................................................. 17
1.1.3. Cấu trúc c a năng ực ngôn ngữ .............................................................. 20
1.1.4. Dạy h c phát tri n năng ực ngôn ngữ cho h c sinh ............................... 20
1.1.5. Từ loại ...................................................................................................... 24
1 1 6 Đặc đi m tâm lí - ngơn ngữ c a h c sinh l p 6....................................... 28
1.2. Vai tr c a ài tập trong phát tri n năng ực ngôn ngữ cho HS ................. 30
1 3 C sở thực tiễn ............................................................................................ 32
1.3.1. N i dung h c Từ loại trong chư ng tr nh Ngữ văn 6.............................. 32
1.3.2. Thực trạng dạy và h c phát tri n năng ực ngôn ngữ cho h c sinh
l p 6 trong phân môn tiếng Việt.............................................................. 33
iii


Ti u kết chư ng 1 .............................................................................................. 39
Chƣơng 2: ĐỊNH HƢỚNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC NGƠN NGỮ CHO HỌC SINH LỚP 6 TRONG DẠY
HỌC NHĨM BÀI TỪ LOẠI.............................................................................. 40

2.1. Nguyên tắc xây dựng hệ thống bài tập ....................................................... 40
2 1 1 Đảm bảo mục ti u chư ng tr nh, phát tri n năng ực cho h c sinh ........ 40
2 1 2 Đảm bảo nguyên tắc tích hợp .................................................................. 42
2.1.3. Bài tập phải ph n h a được người h c .................................................... 44
2.2. Hệ thống bài tập phát tri n năng ực ngôn ngữ .......................................... 45
2.2.1. Bài tập phát tri n năng ực nắm vững tri thức nền .................................. 46

2.2.2. Bài tập phát tri n năng ực tiếp nhận và tạo lập văn ản......................... 57
2 3 Đ nh hư ng tổ chức, s dụng bài tập ......................................................... 71
Ti u kết chư ng 2 .............................................................................................. 73
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ........................................................... 74

3.1. Mục đ ch thực nghiệm ................................................................................ 74
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm ............................................................................... 74
3 3 Đ a bàn thực nghiệm................................................................................... 74
3.4. Tổ chức thực nghiệm .................................................................................. 74
3.5. N i dung thực nghiệm ................................................................................ 75
3.6 Cách tiến hành thực nghiệm ........................................................................ 75
3.7. Kết quả thực nghiệm................................................................................... 76
3.8. Những kết luận rút ra từ thực nghiệm ........................................................ 78
Ti u kết chư ng 3 .............................................................................................. 80
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 83
PHỤ LỤC ...............................................................................................................

iv


BẢNG KÍ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ý nghĩa

Từ viết tắt
DH

Dạy h c

DT


Danh từ

ĐT

Đ ng từ

GV

Giáo viên

GVCN

Giáo viên ch nhiệm

HS

H c sinh

NL

Năng ực

THCS

Trung h c c sở

TL

Từ loại


TT

Tính từ

TV

Tiếng Việt

VD

Ví dụ

v


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1

Sự c n thiết c a việc tổ chức dạy h c phát tri n năng ực cho
h c sinh.......................................................................................... 34

Bảng 1.2

Sự c n thiết c a việc tổ chức dạy h c phát tri n năng ực ngôn
ngữ cho h c sinh thông qua dạy h c phân môn tiếng Việt................ 34

Bảng 1.3


Sự c n thiết c a việc xây dựng hệ thống bài tập phát tri n
năng ực ngôn ngữ cho h c sinh l p 6 trong dạy h c nhóm
bài Từ loại ..................................................................................... 35

Bảng 1.4

Mức đ xây dựng và s dụng bài tập phát tri n năng ực ngôn
ngữ cho h c sinh l p 6 trong dạy h c nhóm bài Từ loại .............. 36

Bảng 1.5

Em có thích h c n i ung chư ng tr nh về Từ loại không?.......... 37

Bảng 3.1:

Kết quả thực nghiệm ..................................................................... 76

Bảng 3.2:

Mức đ hứng thú c a h c sinh đối v i bài h c ............................. 77

Bảng 3.3:

Sự hi u bài c a h c sinh ................................................................ 78

vi


MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài

1.1. Phát tri n năng ực người h c comp t ncy - as
hư ng c

approach à đ nh

ản, th n chốt trong H n i chung, H tiếng m đ n i riêng ở nhiều

quốc gia trên thế gi i Giáo ục phổ thông nư c ta đang thực hiện bư c chuy n
từ chư ng tr nh giáo ục tiếp cận n i ung sang tiếp cận năng ực người h c
Chư ng trình giáo ục phổ thơng 2018 c a
quyết về Đổi m i chư ng tr nh, SG

Giáo ục và Đào tạo, Ngh

giáo ục phổ thông số 88 2 14 QH13

(thông qua ngày 28 11 2 14 tại k h p thứ 8, Quốc h i kh a

III nhấn mạnh

việc “xây ựng chư ng tr nh giáo ục phổ thông theo hư ng phát tri n năng ực
người h c ; “tập trung phát tri n trí tuệ, th chất, h nh thành ph m chất, năng
ực công dân , “tiếp tục đổi m i phư ng pháp giáo ục th o hư ng: phát tri n
toàn iện năng ực và ph m chất người h c

Phát tri n năng ực, trong đ c

năng ực ngôn ngữ à m t trong ảy đ nh hư ng c

ản nh m hư ng đến m t


môi trường giáo ục hiện đại, chu n h a, h i nhập quốc tế M t trong những
mục tiêu c a chư ng tr nh à gi p HS phát tri n năng ực giao tiếp ngôn ngữ ở
tất cả các h nh thức: đ c, viết, n i, ngh ; gi p HS s

ụng tiếng Việt chính xác,

mạch ạc, c hiệu quả và sáng tạo trong ngữ cảnh đa ạng; ngh a à, không chỉ
h nh thành ở người h c năng ực ngôn ngữ mà quan tr ng h n à phát tri n cho
HS năng ực giao tiếp. Trư c bối cảnh đổi m i chư ng tr nh, việc đổi m i đồng
b n i dung, phư ng pháp ạy h c và ki m tra đánh giá kết quả giáo dục theo
đ nh hư ng phát tri n năng ực người h c là vô cùng c n thiết.
1.2. N i đến ngôn ngữ à n i đến phư ng tiện

ng đ giao tiếp trong

cu c sống. Có ngơn ngữ thì m i có quan hệ xã h i và quan hệ xã h i chính là
n i đ phát tri n ngôn ngữ. Mục tiêu c a chư ng tr nh phổ thông môn Ngữ văn
hiện nay à: “tiếp tục phát tri n năng ực ngôn ngữ đã h nh thành ở cấp ti u
h c

ết th c cấp trung h c c sở THCS , HS iết đ c hi u ựa trên kiến

thức đ y đ h n, sâu h n về văn h c và tiếng Việt, c ng v i những trải nghiệm
1


và khả năng suy luận c a ản thân; iết viết các ki u oại văn ản tự sự, miêu
tả, i u cảm, ngh uận, thuyết minh, nhật ụng đ ng quy cách, quy tr nh; iết
tr nh ày ễ hi u, mạch ạc các


tưởng và cảm x c; n i r ràng, đ ng tr ng

tâm, c thái đ tự tin khi n i trư c nhiều người; iết ngh hi u v i thái đ ph
hợp và phản hồi hiệu quả
Việc n ng cao năng ực ngôn ngữ sẽ có ảnh hưởng tốt đến m i mặt nhân
cách c a h c sinh. Giáo viên có th phát huy tác dụng giáo dục h c sinh m t
cách sinh đ ng qua các bài tập, các ví dụ cụ th trên bài h c hay các hoạt đ ng
ngồi giờ có liên quan trực tiếp đến đời sống h ng ngày c a các em nhờ vào
ngôn ngữ. Quan tr ng h n về tác dụng phát tri n ngôn ngữ là việc rèn luyện tư
duy biện chứng và tư uy ogic cho h c sinh.
1.3. Tiếng Việt là m t trong những môn h c quan tr ng và c n thiết. H c
tiếng Việt sẽ giúp các em hình và phát tri n tư uy ngơn ngữ. Thông qua môn
Tiếng Việt, các em sẽ được h c cách giao tiếp, truyền đạt tư tưởng, cảm xúc
c a mình m t cách chính xác và bi u cảm. Đặc biệt c n chú tr ng đến việc dạy
h c Từ loại cho h c sinh bởi những kiến thức về Từ loại sẽ giúp h c sinh phát
tri n được vốn từ c a bản thân, các em có kỹ năng nhận diện và s dụng ngơn
ngữ thành thạo trong khi tạo lập văn ản.
Trong chư ng tr nh tiếng Việt ở bậc THCS, việc dạy h c Từ loại được
tập trung nhiều nhất trong chư ng tr nh

p 6. Các kiến thức về Từ loại được

dạy từ h c k I đến h c kì II, từ đ gi p HS ph n iệt được các từ, cách dùng
từ, đặt c u c

ngh a, vận dụng trong chính tả và trong khi làm bài tập tiếng

Việt. Thông qua các bài h c từ loại trong chư ng trình l p 6 hiện nay h c sinh
nắm được kiến thức, khái niệm, đặc trưng c a từng từ loại từ đ cái m c th

nhận biết được các từ. Kiến thức và khả năng nhận biết từ loại c a các em là
tốt, tuy nhi n đ vận dụng các kiến thức đ vào phát tri n năng ực cho bản
th n đặc biệt à năng ực ngôn ngữ c a h c sinh hiện nay chưa được cao.

2


Do vậy, chúng tôi đã ch n đề tài “Xây dựng hệ thống bài tập phát triển
năng lực ngôn ngữ cho học sinh lớp 6 qua dạy học nhóm bài Từ loại đ
nghiên cứu. Hy v ng thông qua việc nghiên cứu Từ loại và đưa ra hệ thống bài
tập phát tri n năng ực ngơn ngữ sẽ góp ph n nâng cao chất ượng dạy h c
tiếng Việt và phát tri n năng ực ngôn ngữ cho h c sinh.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
2.1. Những nghiên cứu về dạy học và hệ thống bài tập Từ loại Tiếng Việt
Từ loại được các nhà ngôn ngữ h c quan tâm từ rất s m. Từ thời cổ đại, khi
con người bắt đ u nghiên cứu ngôn ngữ, người ta đã nhắc đến từ loại. Hai tác giả
Platon (427 - 347 trư c công nguyên) và Prôtagôrat (480 - 41 trư c công
nguy n đã chia tiếng Hi Lạp thành hai loại là danh từ

T và đ ng từ ĐT H

xuất phát từ lời n i đ nghiên cứu, vì thế từ loại mà h nghiên cứu là những b
phận c a lời n i Người cùng thời v i hai ông là Aristot (384 - 323 trư c cơng
nguy n cũng đã chia ra ĐT và DT. Ngồi ra ơng cịn thêm hai từ loại nữa là liên
từ và quán từ. Ở Ấn Đ (khoảng thế kỉ V trư c công nguy n Panini đã nghi n
cứu tiếng Sancrit cổ. Ông chia ra 4 từ loại: T, ĐT, gi i từ và trợ từ Sau đ 6 thế
kỉ,

iux


onatus thế kỉ I sau công nguyên) đã cho ra đời tác ph m “Chỉ nam

ngữ pháp nghi n cứu về ngữ pháp h c tiếng Latin. Tác ph m này đã ổ sung
hoàn chỉnh hệ thống từ loại tiếng Latin.
Đ u thế kỉ XX, nhà ngôn ngữ người Đức A.F.Bernhadi ch trư ng th o
nguyên tắc ogic đ ph n đ nh từ loại. Ở Nga, A.Sacmatov dựa vào quan hệ cú
pháp, L.A.Serba dựa vào đặc đi m hình thức c pháp và
V.Vinnogradov lại chú tr ng đến cả ba mặt

ngh a c a từ,

ngh a, chức năng c pháp và h nh

thức c a từ. Ở Pháp, hai tác giả Sac a i và F Nactini đã c những cống hiến
trong việc nghiên cứu từ loại.
Các nhà ngữ pháp c a h c thái Alechxăngđri đ nh ngh a

T và ĐT

không phải theo các thành ph n c a phán đoán mà th o những khái niệm do
chúng bi u hiện: DT là từ loại biến cách chỉ vật th đồ đạc, được phát ngôn cả

3


cái chung và cái ri ng, ĐT à từ loại không biến cách và th hiện các hoạt đ ng
ch đ ng, b đ ng.
Thế kỉ XVII - XVIII các nhà ngữ pháp duy lý lại đặt trở lại mối quan hệ
giữa từ loại và các phạm trù c a logic, cụ th là mối quan hệ giữa ĐT v i v thế
c a phán đoán


T và TT được giải th ch như à những từ chỉ sự vật không xác

đ nh nào đ qua m t khái niệm đã xác đ nh mà ngẫu nhi n đối v i bản chất c a
sự vật.
Trong nhiều năm, mối quan hệ giữa từ loại và các phạm trù c a logic
chưa được giải quyết m t cách th a đáng. Phải đến cuối thế kỉ XIX vấn đề từ
loại tiếng Việt m i được bàn lại, th o đ vấn đề từ loại được xem xét.
Năm 1986, tác giả Đinh Văn Đức trong cuốn “Ngữ pháp tiếng Việt (từ
loại

[12] quan t m đến vấn đề:
1. Bản chất và đặc trưng c a từ loại, tiêu chu n ph n đ nh từ loại.
2. Hệ thống các từ loại tiếng Việt.
Từ loại và các phạm trù c a tư uy Từ loại là m t trong số ít tập hợp từ

c a tiếng Việt nhận được sự chú ý lâu nay, cũng như đã g y ra rất nhiều tranh
cãi trong gi i Việt ngữ h c lẫn các chuyên gia ngôn ngữ h c trên thế gi i, mà
Trư ng V nh

c th được coi à người đ u ti n quan t m đến nhóm từ này

ư i tên g i danh từ số (noms numérique).
Năm 1999, tác giả Lê Biên trong cuốn “ Từ loại Tiếng Việt Hiện đại [5]
nghiên cứu các vấn đề: Khái niệm về từ loại, đối tượng, tiêu chí, mục đ ch nhận
đ nh từ loại Đặc biệt tác giả đi s u t m hi u hệ thống từ loại c
giữa các từ loại c
Năm 2

ản v i các loại không c


ản, ranh gi i

ản.

4 trong cuốn “Ngữ pháp tiếng Việt [3] khi nghiên cứu về từ

loại Tiếng Việt, Diệp Quang an đã đưa ra a ti u chu n đ ph n đ nh từ loại
tiếng Việt: Ý ngh a khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Ngoài ra khi
bàn về các vấn đề l p từ Tiếng Việt, tác giả phân thành hai l p l n: Thực từ và
hư từ Trong đ tác giả tập trung nghiên cứu ba từ loại thu c l p thực từ: DT,
ĐT, TT
4


Đến năm 2

5 trong cuốn “Ngữ pháp chức năng tiếng Việt, quy n 2 -

Ngữ đoạn và từ loại [17] do Cao Xuân Hạo ch

i n cũng đã giải quyết vấn đề

về từ loại tiếng Việt m t cách sâu sắc và thấu đáo Trong giáo tr nh “Tiếng Việt
II [20], Nguyễn Th Ly

ha đã đưa ra r ng việc nghiên cứu ngơn ngữ trong

mối quan hệ giữa ba bình diện ngh a h c, kết h c và dụng h c phát tri n, c n
dựa trên tính chất chức năng đ ph n đ nh từ loại trong ngôn ngữ.

Và đến năm 2 6, các tác giả Mai Ng c Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Ng c
Phiến trong cuốn “C sở ngôn ngữ h c và tiếng Việt [8] cũng c đề cập đến vấn đề
từ loại ở ph n thứ tư c a cuốn sách - C sở ngữ pháp h c và ngữ pháp tiếng Việt.
Các tác giả cũng chỉ xem xét từ loại l n là DT, ĐT và TT
Cũng trong năm 2

6, trong cuốn “Ngữ pháp tiếng Việt [4], tác giả

Diệp Quang Ban - Hoàng Văn Thung đã ành ra m t chư ng nghi n cứu về từ
loại tiếng Việt v i tr ng tâm là tiêu chu n ph n đ nh từ loại và hệ thống từ loại
tiếng Việt.
Ch ng ta đều có th thấy hệ thống bài tập đã xuất hiện trong sách giáo
khoa từ khá lâu, tất cả sách giáo khoa đều có các bài tập, ngồi ra trong sách
bài tập c a h c sinh cũng c rất nhiều bài tập tiếng Việt. Vì vậy, hệ thống bài
tập trong dạy h c từ

u đã à mối quan tâm c a c a các nhà sư phạm l n trên

thế gi i.
Tác giả Phan Thiều nghiên cứu “Vấn đề bài tập trong việc dạy tiếng
đăng tr n tạp chí Ngơn ngữ số 1/1975. Trong bài trích, tác giả đã chia ài tập
về tiếng Việt thành hai nhóm: nhóm vận dụng quan hệ i n tưởng và nhóm vận
dụng quan hệ ngữ đoạn. Tác giả cũng đưa ra m t số gợi ý về cách xây dựng bài
tập theo hai nhóm này. Tác giả cịn nêu u c u rất r đối v i người giáo viên
khi xây dựng các bài tập này à “ ác đ nh

ngh a ngôn ngữ h c c a từng bài,

tìm hi u yêu c u và tác dụng rèn luyện c a các thao tác thực hiện các ki u bài
đ đ có th s dụng m t cách có ý thức, có kế hoạch nh m “sáng tạo ra các

ki u bài tập Trong đ , tác giả nhấn mạnh bài tập i n tưởng giúp h c sinh làm
5


phong phú vốn từ, bài tập ngữ đoạn giúp h c sinh tự xây dựng những câu nói
cụ th đ ng quy tắc (hi u ngh a từ, có khả năng s dụng từ).
Tác giả Đỗ Xuân Thảo nghiên cứu “C n có hệ thống bài tập tổng hợp
trong dạy h c tiếng Việt .Tác giả nhận xét về hệ thống bài tập trong sách giáo
khoa và nêu ra m t số tác dụng c a bài tập tổng hợp cũng như sự c n thiết phải
có loại bài tập này. Tiếng Việt là môn tổng hợp (gồm nhiều phân môn) rèn các
k năng ngh , n i, đ c, viết cho h c sinh Đề xuất c a tác giả là m t gợi ý cho
người biên soạn chư ng trình dạy h c cũng như việc xây dựng các bài tập cho
h c sinh [40].
Ở Việt Nam, việc thực hành s dụng bài tập trong dạy h c cũng được
chú ý trong các tài liệu về phư ng pháp ạy h c và k thuật dạy h c. Trong
cơng trình nghiên cứu “Phư ng pháp ạy h c tích cực

1995 c a Nguyễn Kì

nhấn mạnh phư ng pháp t ch cực à phư ng pháp giáo ục có hiệu quả, lấy
người h c làm trung tâm, và thực hành là biện pháp phát huy vai trò ch th
c a người h c [19].
Trong giáo tr nh “Giáo ục h c Tác giả Tr n Th Tuyết Oanh cho r ng
c hai phư ng pháp ạy h c thực hành: Phư ng pháp uyện tập và phư ng
pháp thực hành thí nghiệm Trong đ yếu tố quyết đ nh thành công c a việc s
dụng phư ng pháp uyện tập là việc xây dựng, lựa ch n hệ thống các bài tập.
“Các ài tập được xây dựng và lựa ch n trên nguyên tắc từ dễ đến khó, từ tái
tạo đến sáng tạo [26].
Trong “Phư ng pháp ạy h c - Truyền thống và đổi m i tác giả Thái
uy Tuy n đã khẳng đ nh: “ ài tập là m t yếu tố quan trong c a quá trình dạy

h c. Có th nói q trình h c tập là quá trình giải m t hệ thống bài tập đa ạng.
Trong thực tế m t bài giảng, m t giờ lên l p có hiệu quả, có th a mãn yêu c u
nâng cao tính tích cực, sáng tạo c a h c sinh không đều phụ thuốc rất l n vào
hệ thống bài tập c

th , c được biên soạn tốt không [38].

6


Trong “Mấy vấn đề về lí luận về thực tiễn dạy h c tiếng Việt ở trường
trung h c Tác giả Trư ng

nh ành ri ng m t chư ng đ nói về bài tập tiếng

Việt và luyện tập - thực hành, đồng thời tiến hành liệt kê, phân tích các dạng
bài tập trong SGK Ngữ văn THCS

hi àn về sự phân loại bài tập ngôn ngữ,

nhà nghiên cứu nhấn mạnh: “Sự phân loại bài tập ngơn ngữ có th dựa vào
nhiều căn cứ khác nhau, tuy nhiên, trong mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư uy,
việc phân loại căn cứ vào cấu trúc c a thao tác tư uy à c

ngh a thực tiễn

h n cả [10].
Tác giả Nguyễn Đức Tồn trong “Mấy vấn đề lí luận và phư ng pháp ạy
- h c từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường khẳc ngôn ngữ c a h c sinh. Khiến h c sinh luôn
yêu tiếng Việt. Từng ư c nâng cao chất ượng dạy h c.


82


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Lê A, Nguyễn Quang Ninh, Bùi Minh Toán (1997), Phương pháp dạy
học Tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà N i.

2.

A,

Phư ng Nga,

Hữu Tỉnh, Đỗ Xuân Thảo 1995 , “Phư ng

pháp dạy h c Tiếng Việt ở ti u h c , Giáo tr nh Đào tạo c nhân Giáo
dục Ti u h c - N

ĐHSP, Hà N i.

3.

Diệp Quang Ban (2004), Ngữ pháp Tiếng Việt, N

ĐHSP

4.


Diệp Quang Ban (2006), Ngữ pháp Tiếng Việt, NXB Giáo dục.

5.

Lê Biên (1999), Từ loại tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục, Hà N i.

6.

Văn Việt ook “Đ c tư uy nhạy bén - Rèn luyện tư uy ngôn ngữ ,
NXB Hồng Đức.

7.

Nguyễn Quang Cư ng (2011), “Phát triển năng lực ngôn ngữ và năng
lực văn học cho học sinh phổ thông trước yêu cầu đổi mới”. Tạp chí
Giáo dục số 266.

8.

Mai Ng c Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Ng c Phiến (2010) trong cuốn “C
sở ngôn ngữ h c và tiếng Việt , NXB Giáo dục.

9.

Trư ng

nh 1992 , "Giao tiếp, ngôn ngữ và vấn đề dạy h c ngôn ngữ",

Tạp trí nghiên cứu giáo dục, số 5.

10. Trư ng

nh, “Mấy vấn đề về lí luận về thực tiễn dạy học tiếng Việt ở

trường trung học”.
11. Trư ng

nh (1999), “Phát triển ngôn ngữ cho học sinh phổ thông” -

NXB Đà Nẵng.
12. Đinh Văn Đức (1986), “Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại , N

Hà N i.

13. Tr n Th Minh Đức (2013), Hành vi gây hấn - Phân tích từ góc độ tâm lí
học xã hội, N

Đại h c Quốc gia Hà N i.

14. Tr n hánh Đức, Nghiên cứu nhu cầu và xây dựng mơ hình đào tạo theo
năng lực trong lĩnh vực giáo dục, Đại h c Quốc gia Hà N i.
15. Bùi Hiền (1999), Phương Pháp Hiện Đại Dạy-Học Ngoại Ngữ, NXB
Đại H c Quốc Gia.
16. Tr n Bá Hoành (2010), Đổi mới phương pháp dạy học, chương trình
SGK, N

Đại h c Sư phạm.
83



17. Cao Xuân Hạo (ch biên), Câu trong tiếng Việt, ngữ pháp chức năng
tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà N i.
18. Tr n Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh trong cuốn: “Giải đáp 88 c u h i đề
cư ng giảng dạy tiếng Việt ở ti u h c N

Giáo ục.

19. Nguyễn Kì (1995), Phương pháp dạy học tích cực, NXB Giáo dục Hà N i.
20. Nguyễn Th Ly Kha, Giáo trình “Tiếng Việt II”, N

Đại h c sư phạm.

21. Đỗ Th Kim Liên (2000), Ngữ pháp tiếng Việt, NXB giáo dục Việt Nam,
Hà N i.
22. Hoàng

c 1988 , “Vận ụng

thuyết hoạt đ ng ngôn ngữ vào nh

vực ạy tiếng , Ngôn ngữ, số 1 , 31-34).
23. BERND MEIER- Nguyễn Văn Cường, Lý luận dạy học hiện đại. NXB
Đại h c Sư phạm.
24.

Phư ng Nga 2
tiểu học, N

9 , Phương pháp dạy học tiếng Việt cho học sinh


Đại h c sư phạm Hà N i.

25. Nguyễn Thanh Nga (1996), "Vài nhận xét về chú từ loại trong từ đi n
tiếng Việt", Ngôn ngữ số 4, tr30.
26. Tr n Th Tuyết Oanh (2006), Giáo Trình “Giáo dục học”, Tập 1, NXB
Đại H c Sư Phạm.
27. Hoàng Phê (2003), Từ điển tiếng Việt, N

Đà Nẵng.

28. Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đ nh Ch , Nguyễn Minh Thuyết, Tr n Đ nh
S , Nguyễn Văn ong, Nguyễn Quang Ninh, Đỗ Ng c Thống (2014),
Sách giáo khoa Ngữ văn 6, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam.
29. Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đ nh Ch , Nguyễn Minh Thuyết, Tr n Đ nh
S , Bùi Mạnh Nh , Nguyễn Quang Ninh, Đỗ Ng c Thống (2014), Sách
giáo khoa Ngữ văn 6, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam.
30. Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đ nh Ch , Nguyễn Minh Thuyết, Tr n Đ nh
S , Đỗ Việt Hùng, Bùi Mạnh Nh , Đỗ Ng c Thống (2014), Bài tập Ngữ
văn 6, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam.

84


31. Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đ nh Ch , Nguyễn Minh Thuyết, Tr n Đ nh
S , Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Văn ong, Đỗ Ng c Thống (2014), Bài tập
Ngữ văn 6, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam.
32. Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đ nh Ch , Nguyễn Minh Thuyết, Tr n Đ nh
S , Bùi Mạnh Nh , Nguyễn Quang Ninh, Đỗ Ng c Thống (2013), Ngữ
văn 6, tập 1 - Sách giáo viên, NXB Giáo dục Việt Nam.
33. Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đ nh Chú, Nguyễn Minh Thuyết, Tr n Đ nh

S , Nguyễn Văn ong, Đỗ Việt H ng, Đỗ Ng c Thống (2013), Ngữ văn
6, tập 2 - Sách giáo viên, NXB Giáo dục Việt Nam.
34. Nguyễn Th Minh Phư ng 2 7 , “Tổng quan về các khung năng lực
cần đạt ở học sinh trong mục tiêu giáo dục phổ thông

Đề tài nghiên

cứu khoa h c c a viên Khoa h c Giáo dục Việt Nam.
35. Mai Th Kiều Phượng (2009), Giáo tr nh “Phư ng pháp ạy h c k năng àm
văn

ựa ch n - nghe - nói - đ c - viết N

Đại h c Quốc gia Hà N i.

36. Bùi Minh Toán (1996), Xác định từ loại tiếng Việt theo đặc trưng về
chức năng giao tiếp (luận điểm cơ bản), Thông báo khoa h c trường Đại
h c Sư phạm Hà N i 2 số 1.
37. Nguyễn Đức Tồn (2003), “Mấy vấn đề lí luận và phư ng pháp ạy - h c
từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường N

Đại h c Quốc gia Hà N i.

38. Thái Duy Tuyên (2010), “Phư ng pháp ạy h c - Truyền thống và đổi
m i NXB Giáo dục.
39. Lê Xuân Thại, “Phư ng pháp ạy tiếng m đ , ‘Phư ng pháp ạy h c
tiếng Việt và các công tr nh “Tiếng Việt trong trường h c
40. Đỗ Xuân Thảo (1992), “C n có hệ thống bài tập tổng hợp trong dạy h c
tiếng Việt Nghiên cứu giáo dục, số 3.
41. Nguyễn Th Quỳnh Trang (2018), "Phát tri n năng ực ngôn ngữ cho h c

sinh trung h c c sở qua tổ chức hoạt đ ng trải nghiệm trong dạy h c
Ngữ văn", Tạp chí Giáo dục, Số 437 (Kì 1 - 9/2018).
85


PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho giáo viên)
Th y/cô đang dạy l p
Trường THCS
Số năm công tác

..

Câu 1: Anh (ch đánh giá mực đ c n thiết c a việc tổ chức dạy h c phát tri n
năng ực cho h c sinh.
Mức độ cần thiết

Số lƣợng phiếu

Tỉ lệ (%)

Rất c n thiết
C n thiết
nh thường
Không c n thiết

0/15


Câu 2: Anh (ch đánh giá mức đ c n thiết c a việc tổ chức dạy h c phát tri n
năng ực ngôn ngữ cho h c sinh thông qua dạy h c b môn tiếng Việt
Mức độ cần thiết

Số lƣợng phiếu

Tỉ lệ (%)

Rất c n thiết
C n thiết
nh thường
Không c n thiết
Câu 3: Anh (ch ) hãy cho biết quan niệm c a mình về dạy h c phát tri n năng
lực và dạy h c phát tri n năng ực ngôn ngữ qua phân môn tiếng Việt.


Câu 4: Anh (ch đã tổ chức dạy h c phát tri n năng ực và dạy h c phát tri n
năng ực ngôn ngữ qua phân môn tiếng Việt như thế nào?


PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho h c sinh)
H và t n

Trường THCS

L p
Câu 1: Sau khi dọc xong tiết học em có đánh giá như thế nào về tiết học này?
Thái độ


Nhóm thực nghiêm
Số lƣợng

Tỉ lệ (%)

Khơng thích
nh thường
Thích
Rất thích
Tổng

Câu 2: Sự hiểu bài của các em thông qua tiết dạy
Thái độ
Khơng hi u
nh thường
Hi u
Tổng

Nhóm thực nghiêm
Số lƣợng

Tỉ lệ (%)


PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC THỰC NGHIỆM
Tiết: 32
DANH TỪ
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:

- Nắm được các đặc đi m c a anh từ
- Nắm được các ti u oại anh từ: anh từ chỉ đ n v và anh từ chỉ sự vật
2. Kĩ năng
- Vận ụng kiến thức đ àm các ạng ài tập phát tri n năng ực ngơn ngữ
* Tích hợp èn kĩ năng sống.
- Thông qua các ài tập h c sinh c th cảm nhận được v đ p th m mỹ
qua các đoạn tr ch
- iết ày t nhận thức và hành đ ng c a cá nh n đ đ ng g p vào cu c sống
3. Thái độ:
- ồi ư ng cho h c sinh y u mến, tự hào và c

thức giữ g n sự trong

sáng c a Tiếng Việt.
4. Tích hợp kiến thức liên mơn:

ch sư, đ a

.

5. Định hƣớng phát t iển phẩm chất và năng lực học sinh
- Năng ực s

ụng ngôn ngữ

- Năng ực giao tiếp: tr nh ày kiến c a m nh khi trả ời c u h i
- ắng ngh t ch cực các c u h i c a giáo vi n, c u trả ời c a ạn, nhận
x t, ph n t ch c a giáo vi n.
- Quản


thời gian và hợp tác v i ạn khi hoạt đ ng nh m

- Ra quyết đ nh đ ựa ch n những đáp án đ ng khi àm ài tập
- Năng ực giao tiếp

ng tiếng Việt


6. Các phƣơng pháp và kĩ thuật dạy học tích cực đƣợc sử dụng t ong bài
- Phƣơng pháp:
+ Vấn đáp đ t m hi u, ph n t ch và r t ra n i ung ài h c c n ghi nh
+ Phư ng pháp giải quyết vấn đề được đặt ra trong khi t m hi u ài, àm
các ài tập
- Kĩ thuật dạy học:
+ Giao nhiệm vụ và chia nh m hoạt đ ng đ

àm ài tập hoặc thực hiện

các y u c u c a giáo viên.
+ Đ ng não và hoàn tất nhiệm vụ khi hoạt đ ng nh m hoặc trả ời c u
h i mà giáo vi n đưa ra đ h c sinh suy ngh - trả ời
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Nghi n cứu chu n kiến thức, k năng, SG , SG
- ảng phụ, phiếu ài tập
2. Học sinh: H c ài cũ, soạn ài m i trả ời các c u h i trong vở ài tập Ngữ văn
III. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
- Mục đ ch: Thu h t sự ch


, tư uy, nhận thức, gợi hứng th , chu n

t m

thế, huy đ ng kiến thức i n quan àm hành trang đ tiếp nhận kiến thức m i
- Phư ng pháp: Thực hành, trải nghiệm, trực quan, giao tiếp, tư uy cá
nh n,
- Thời gian: 5 ph t
Hoạt động của GV và HS

Kiến thức cần đạt

* Giáo vi n cho h c sinh xem các H c sinh tự c ng cố ại kiến thức về
ư c tranh về: Con voi, cô gái, hoa
mai, i n Hạ ong và y u c u h c sinh
g i t n qua các h nh ảnh đ
GV: Các từ m vừa g i t n qua các

anh từ đã được h c ở

p 4.


Hoạt động của GV và HS

Kiến thức cần đạt

ực tranh thu c từ oại nào?
GV: Tiếng Việt c a ch ng ta vô cùng
phong ph , n được h nh thành ởi các

từ v i nhiều từ oại khác nhau Trong
đ không th không k đến anh từ Ở
ti u h c, các m đã h c về anh từ
nhưng đ t m hi u k h n về đặc đi m,
các nh m c a anh từ và àm các ạng
ài tập đ cung cấp vốn từ cũng như
việc s

ụng ngôn ngữ c a các m th

tiết h c này ch ng ta c ng t m hi u.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
- Mục đ ch: Tái hiện ại cho HS kiến thức về anh từ, h nh thành cho HS
hi u n i ung c a ài từ đ vận ụng kiến thức đ àm ài tập
- Phư ng pháp: Đàm thoại, ạy h c th o nh m, n u và giải quyết vấn đề,
trực quan, gợi t m
- Thời gian: 25 phút
Hoạt động của GV và HS

Kiến thức cần đạt

GV: G i HS đ c V trong mục I 1 - SGK
GV:

m hãy quan sát cụm từ in đậm

con tr u ấy và cho iết đ

I. Đặc điểm của danh từ
a 1. Ví dụ:


à cụm đ ng từ, - a con tr u ấy: à cụm anh từ

cụm anh từ hay cụm t nh từ?

- “Tr u

HS: Tri giác và trả ời c u h i

trung tâm.

GV: Hãy chỉ ra anh từ trung tâm trong
cụm anh từ này?
HS: phát hiện

à

anh từ đứng àm


Hoạt động của GV và HS

Kiến thức cần đạt

GV: Hãy cho iết đứng trư c và sau anh - Đứng trư c anh từ trâu là ba
từ tr u trong cụm anh từ này c các từ con, đứng sau à từ ấy
nào?
HS: phát hiện và trả ời

- Từ a à từ chỉ số ượng


GV: Từ a cho ta iết điều gì?
HS: Trả ời th o suy ngh c a ản th n
GV: Ta c th thay ấy

ng các từ nào cũng

c ngh a tư ng đư ng? Các từ này i u th
ngh a g ?
- Ta c th thay ấy
này đều c ngh a

ng này, n , đ

Các từ

ng đ chỉ

- Trong c u văn c n c các anh

GV: Đ c th m ại c u trong mục I 1 - SGK! từ khác: vua, àng, gạo nếp,
Hãy tìm thêm các anh từ khác trong câu thúng.
văn này?
HS: Đ c và phát hi n
GV:

m hãy đặt c u v i các anh từ m i

t m được
GV: Qua việc t m hi u v


2. Nhận xét
ụ m hi u thế - anh Từ à những từ chỉ người,

nào à anh từ? T c khả năng kết hợp v i vật, hiện tư ng, khái niệm
các từ khác như thế nào?

-

anh từ c khả năng kết hợp

HS: trả ời

v i từ chỉ số ượng ở ph a trư c,
các từ này, n , ấy, đ ,

ở ph a

sau và m t số từ ngữ khác đ tạo
ập cụm anh từ

GV: Cho HS quan sát 3 VD do giáo viên
đặt:


Hoạt động của GV và HS

Kiến thức cần đạt

- M tôi à giáo vi n

- Ngôi nhà c a tôi rất đ p
- Cam ăn rất tốt
Hãy cho iết các anh từ giáo vi n, nhà,
cam giữ chức vụ ngữ pháp g trong c u?
HS: Hoạt đ ng nh m đ trả ời c u h i
- Cam: giữ vai tr ch ngữ, nhà à anh từ
trung t m kết hợp v i các từ ngữ khác đ
tạo cụm anh từ àm ch ngữ trong c u,
giáo vi n kết hợp v i hệ đ ng từ à tạo
thành cụm đ ng từ àm v ngữ trong c u

- Chức vụ đi n h nh c a trong

GV: Qua phân tích các VD, m hãy cho iết c u anh từ à ch ngữ
anh từ đảm nhiệm chức vụ ngữ pháp gì v ngữ,

hi àm

T c n c từ à đứng

trong câu?

trư c

HS: Trả ời

* Ghi nhớ: SGK

GV: Chúng ta vừa t m hi u về đặc đi m c a
anh từ và chức vụ ngữ pháp c a anh từ

trong c u Các ài h c này đã được cô đ c
trong ph n ghi nh

M t m đ c cho cô ghi

nh : SG !
HS: Tri giác ngôn ngữ
GV: G i HS đ c các V

II. Danh tƣ chỉ đơn vị và danh
trong mục II 1 - từ chỉ sự vật.

SGK.

1. Ví dụ:

HS: Tri giác ngơn ngữ

- Danh từ in đậm chỉ đ n v - nêu

GV: Ngh a c a các anh từ in đậm khác g

t nđ nv

ngh a c a các anh từ đứng sau như thế

ường sự vật C n các anh từ

nào?


đứng sau chỉ sự vật

ng đ t nh đếm, đo


×