Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG huyện hậu lộc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.82 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
HẬU LỘC

Câu 1: (4 điểm)
Cho biểu thức: A =

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tốn - Lớp 8
Thời gian làm bài: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

2x − 9
x + 3 2x + 4


x − 5x + 6 x − 2 3 − x
2

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 2: (4 điểm)
x2 − 5x + 1
x2 − 4x + 1
+
2
=

a) Giải phương trình:
2x +1
x +1


b) Giải phương trình: x6 – 7x3 – 8 = 0

Câu 3: (3 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x20 + x +1
b) Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình:
3x − 2 x
2x − 5 3 − x
≥ + 0,8 và 1 −
>
5
2
6
4

Câu 4. (3 điểm)
a) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: y 2 + 2 xy − 3x − 2 = 0
b) Cho x, y thoả mãn xy ≥ 1 . Chứng minh rằng:
1
1
2
+

1 +x 2 1 + y 2
1 + xy
Câu 5: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ∆ABD ∆ACE.
b) Chứng minh BH.HD = CH.HE.
c) Nối D với E, cho biết BC = a, AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng DE theo a
--------------------------------------Hết-------------------------------------------SBD…………………………….Họ tên thí sinh:…………………………….

Chữ ký giám thị:……………………………………………………………..

1


HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014
MƠN TỐN 8: Thời gian 150 phút
§Ĩ A ∈ Z thì x - 3 Ư(7) = { 7; 1; 1; 7}
=> x ∈ { −4; 2; 4; 10}

KÕt hỵp với ĐKXĐ ta đợc x { 4; 4; 10}
x2 − 5x + 1
x2 − 4x + 1
+2=−
2x +1
x +1
1
ĐKXĐ: x ≠ −1; x ≠ −
2
2
x − 4x + 1
x 2 − 5x + 1

+1+
+1 = 0
x +1
2x + 1
x 2 − 3x + 2 x 2 − 3x + 2

+

=0
x +1
2x + 1
1 
 1
⇔ ( x2 − 3x + 2) 
+
÷= 0
 x +1 2x +1 
⇒ ( x 2 − 3x + 2 ) ( 3 x + 2 ) = 0

0,25
0,5
0,5

a/

Câu 2
(4.0 điểm)

⇔ ( x − 1) ( x − 2 ) ( 3x + 2 ) = 0 (1)

Giải phương trình (1) x =1 ; x = 2 ; x = - 2/ 3 (thỏa mãn
ĐKXĐ)
2

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = 1;2;−  .
3



b) Ta có x6 – 7x3 – 8 = 0
⇔ (x3 + 1)(x3 – 8) = 0
⇔ (x + 1)(x2 – x + 1)(x – 2)(x2 + 2x + 4) = 0 (*)
Do x2 – x + 1 = (x –

1 2 3
) + >0
2
4

và x2 + 2x + 4 = (x + 1)2 + 3 > 0 với mọi x
nên (*) ⇔ (x + 1)(x – 2) = 0
 x = −1
⇔
x = 2

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {- 1; 2}

2


Câu 3
a) x20 + x +1 = x20-x2+x2+x+1
(3.0 điểm)
= x2(x18-1) +(x2+x+1)
=x2(x9+1)(x9-1)+(x2+x+1)
=x2(x9+1)(x3-1)(x6+x3+1)+(x2+x+1)
=x2(x9+1)(x-1)(x2+x+1)(x6+x3+1)+(x2+x+1)
=(x2+x+1)[x2(x9+1)(x-1)(x6+x3+1)+1]
3x − 2 x
≥ + 0,8
5
2

b) Giải bất phương trình (1):
3x − 2 x 8
− ≥
5
2 10
x−4 8


10
10
⇔ x − 12 ≥ 0 ⇔ x ≥ 12


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



0,25

2x − 5 3 − x
>
Giải bất phương trình (2): 1 −
6
4
3 − x 2x − 5
⇔1>
+
4
6
x −1
x − 13
⇔1>

<0
12
12
⇔ x < 13


Câu 4
(3,0 điểm)

Vì x là nghiệm chung của hai bất phương trình (1) và (2) nên ta có
x = 12
a) Ta có: y 2 + 2 xy − 3x − 2 = 0 ⇔ x 2 + 2 xy + y 2 = x 2 + 3x + 2 (*)
⇔ ( x + y ) 2 = ( x + 1)( x + 2)

VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên
liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0
x +1 = 0
 x = −1 ⇒ y = 1
⇔
⇔
x + 2 = 0
 x = −2 ⇒ y = 2

Vậy có 2 cặp số nguyên ( x; y ) = (−1;1) hoặc ( x; y ) = (−2; 2)
b)

1
1
2
+

(1)
1 + x 2 1 + y 2 1 + xy

 1

1   1
1 
⇔


÷+ 
÷≥ 0
2
2
 1 + x 1 + xy   1 + y 1 + xy 
x ( y − x)
y ( x − y)

+
≥0
2
( 1 + x ) ( 1 + xy ) ( 1 + y 2 ) ( 1 + xy )

( y − x ) ( xy − 1) ≥ 0 2
( )
( 1 + x 2 ) ( 1 + y 2 ) ( 1 + xy )
Vì x ≥ 1; y ≥ 1 ⇒ xy ≥ 1 ⇒ xy − 1 ≥ 0

0,25

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


0,25
0,25
0,5
0,25

2



⇒ BĐT (2) luôn đúng ⇒ BĐT (1) luôn đúng

(Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y)

0,5
0,25
0,5

3


Câu 5
a) Xét ∆ABD và ∆ACE có:
(6,0 điểm) Góc A chung

2,0

A

·ADB = ·AEC = 900

⇒ ∆ABD ∆ACE. (g-g)

D

E

1,0

H

b) Xét ∆BHE và ∆CHD có :
·
·
BEH
= CDH
= 900
·
·
(đối đỉnh)
BHE
= CHD
⇒ ∆BHE ∆CHD (g-g)
BH HE

=
CH HD

C

B


1,0

A

Suy ra BH.HD = CH.HE.
c) Khi AB = AC = b thì ∆ABC cân tại A
DE AD
=
Suy ra được DE // BC ⇒
BC AC
AD.BC
⇒ DE =
AC

0,25đ

E

Gọi giao điểm của AH và BC là F
a
⇒AF ⊥ BC, FB = FC =
2
DC BC
BC.FC
a2
=
⇒ DC =
∆DBC ∆FAC ⇒
=

FC AC
AC
2b
AD.BC
( AC − DC ).BC
⇒ DE =
=
AC
AC
2
a
a (2b 2 − a 2 )
(b − ).a
=
=
2b
2b 2
b

B

H
F

D

0,25đ

C


0,25đ

Lưu ý: - Bài hình học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai khơng chấm điểm.
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

4

0,5đ
0,25đ
0,5đ



×