Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

TIẾT 65 DAI 7 ôn tập chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.58 KB, 6 trang )

Liệt kê các kiến thức đã học trong chương 4?


Bài 62/Sgk – 50. Cho hai đa thức:

1
P ( x)  x  3 x  7 x  9 x  x  x
4
1
4
5
2
3
2
Q ( x)  5 x  x  x  2 x  3 x 
4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của
biến.
b) Tính: P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) rồi tìm bậc của đa thức nhận được.
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là
nghiệm của đa thức Q(x).
5

2

4

3

2



Bài 62/Sgk – 50.
1
1
5
4
3
2
a) P ( x)  x  3x  7 x  9 x  x  x  x  7 x  9 x  2 x  x
4
4
5

2

4

3

2

1
1
5
4
3
2
Q( x)  5 x  x  x  2 x  3x    x  5 x  2 x  4 x 
4
4

4

+

5

2

3

2


Bài 63/Sgk – 50. Cho đa thức:

M ( x)  5 x 3  2 x 4  x 2  3x 2  x 3  x 4  1  4 x 3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính: M(1) và M(-1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên khơng có nghiệm.
Giải
a) Ta có: M(x) = (5x3 – x3 – 4x3) + (2x4 – x4) + (–x2 + 3x2) + 1
M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4
c) Ta có: x4 = (x2)2 ≥ 0 với mọi x
x2 ≥ 0 với mọi x
x2 + 2x2 + 1 ≥ 0+ 1>0 với mọi x
Vậy đa thức M(x) = x4 + 2x2 + 1 khơng có nghiệm



Bài 65/Sgk – 51. Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là
nghiệm của đa thức đó?
a) A(x) =2x - 6
b)

B( x)  3 x 

-3
1
2



0
1
6

3


1
3

1
6

1
3

c) M(x) = x2 – 3x + 2


-2

-1

1

2

d) P(x) = x2 + 5x – 6

-6

-1

1

6

e) Q(x) = x2 + x

-1

0

1
2

1



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn lại các nội dung trong 2 giờ ôn tập. Xem lại các
bài tập đã chữa.



×