BÀI 3: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I. TẬP HỢP LÀ GÌ?
A- LÝ THUYẾT TĨM TẮT
1. Định nghĩa: Là một nhóm các phần tử có cùng tính chất hoặc có cùng một đặc điểm nào đó. Tập
hợp thường được kí hiệu bằng chữ cái in hoa như: A, B, C,…
Cho tập hợp A.
+ Nếu a là phần tử thuộc tập A ta viết a A
+ Nếu a là phần tử không thuộc tập A ta viết a A
2. Cách xác định tập hợp: Có 2 cách để xác định tập hợp.
a. Liệt kê: Viết tất cả các phần tử của tập hợp vào giữa dấy
, các phần tử cách nhau bởi dấu
“,”.
b. Nêu tính chất đặc trưng: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
A
Ta thường minh họa tập hợp bằng một đường cong khép kín gọi là biểu đồ Ven.
3. Tập hợp rỗng: Là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu là .
A x : x A
4. Tập con của một tập hợp:
Tập hợp A là con của tập hợp B hay còn gọi tập B là tập cha của tập A. Kí hiệu: A B .
A B x A x B
Chú ý:
» A, A
» A A,A
» A B, B C A C (bắc cầu).
+ Số tập con của một tập hợp: Tập hợp A gồm có n phần tử thì số tập con của tập hợp A là
P A 2n .
+ Số phần tử của một tập hợp A là n(A) hoặc A
5. Hai tập hợp bằng nhau:
A B
A B x, x A x B
B A
B. CÁC VÍ DỤ
Câu 1.
Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. P P .
B. P .
C. P P .
D. P P .
Câu 2.
Cho tập hợp A a, b, c, d . Tập A có mấy tập con?
A. 15 .
Câu 3.
B. 12 .
B. 1 .
B. x .
\
*
.
B.
Cho A x
*
Câu 9.
D. x; y .
.
\
C.
D.
.
\
\ 0 .
Tập hợp A x
B. A có 3 phần tử. C. A có 5 phần tử. D. A có 2 phần tử.
x 1 x 2 x3 4 x 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1 .
Câu 8.
C. x; y; .
, x 10, x 3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử.
Câu 7.
D. 1; .
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A.
Câu 6.
C. .
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A. x; .
Câu 5.
D. 10 .
Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. .
Câu 4.
C. 16 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. T1 x | x 2 3x 4 0 .
B. T1 x | x 2 3 0
C. T1 x | x 2 2 .
D. T1 x | x2 1 2 x 5 0 .
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X x , x 2 x 1 0 .
A. X 0 .
B. X 2 .
C. X .
D. X 0 .
Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x | 2 x 2 5x 3 0 .
3
2
A. X 1 .
B. X .
3
2
C. X 0 .
D. X 1; .
C. 8 .
D. .
Câu 11. Cho A 1;2;3 , số tập con của A là
A. 3 .
B. 5 .
Câu 12. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
C. x
A. x
x 2 5x 6 0 .
x2 x 1 0 .
D. x
B. x
3x 2 5 x 2 0 .
x2 5x 1 0 .
Câu 13. Cho tập A a, b , B a, b, c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ?
A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 14. Xác định số phần tử của tập hợp X n | n 4, n 2017 .
A. 505 .
B. 503 .
C. 504 .
D. 502 .
Câu 15. Cho tập X có n 1 phần tử ( n ). Số tập con của X có hai phần tử là
A. n n 1 .
B.
n n 1
2
.
C. n 1.
D.
n n 1
2
.
II. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
x A
1. Phép giao: A B x | x A vaø x B hay x A B
x B
x A
2. Phép hợp: A B x | x A hay x B hay x A B
x B
x A
3. Hiệu của hai tập hợp: A \ B x | x A vaø x B hay x A \ B
x B
4. Phần bù: Cho tập A X , khi đó phần bù của A trong X là X \ A , kí hiệu là CAX .
Vậy CX A X \ A x | x X vaø x A
B
A
AB
B
A
AB
B
A
A
X
A\B
CAX X \ A
B. CÁC VÍ DỤ
Câu 16. Cho tập A 0;2;4;6;8 ; B 3;4;5;6;7 . Tập A \ B là
A. 0;6;8 .
B. 0;2;8 .
C. 3;6;7 .
D. 0; 2 .
Câu 17. Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và X 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần
tử?
A. 9 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 10 .
Câu 18. Cho A x | x 3 , B 0;1; 2;3 . Tập A B bằng
A. 1;2;3 .
B. 3; 2; 1;0;1;2;3 .
C. 0;1;2 .
D. 0;1;2;3 .
Câu 19. Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tơ màu
xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
B. A \ C A \ B . C. A B \ C .
A. A B C .
D. A B \ C .
Câu 20. Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau
đây?
A
A. A B .
B. B \ A .
B
C. A \ B .
D. A B .
Câu 21. Cho A , B là các tập khác rỗng và A B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B A .
B. A B A .
C. B \ A .
D. A \ B .
Câu 22. Cho 2 tập hợp A x | 2 x x 2 2 x 2 3x 2 0 , B n | 3 n2 30 , chọn mệnh
đề đúng?
A. A B 2 .
B. A B 5;4 .
C. A B 2;4 .
D. A B 3 .
Câu 23. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Tốn, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh
giỏi cả Tốn và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Tốn và Hóa, 3 học
sinh giỏi cả ba mơn Tốn, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba mơn (Tốn, Lý,
Hóa) của lớp 10A là
A. 19 .
B. 18 .
C. 31 .
D. 49 .
Câu 24. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hố, 1 học
sinh giỏi cả ba mơn Tốn, Lý, Hố. Số học sinh giỏi ít nhất một mơn (Tốn, Lý, Hố ) của
lớp 10A là
A. 9 .
B. 18 .
III. CÁC TẬP HỢP SỐ
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Một vài tập hợp số thường gặp:
+ Tập các số tự nhiên:
0,1, 2,...
C. 10 .
D. 28 .
+ Tập các số tự nhiên khác 0:
*
1, 2,3,...
..., 2, 1,0,1, 2,... 0, 1, 2,...
+ Tập các số nguyên:
m
| m ,n
n
+ Tập các số hữu tỉ: Q
+ Tập các số thực:
*
; gồm tất cả các số trên kể cả số vô tỉ.
N* N Z Q R
2. Các tập con của
Tên gọi và kí hiệu
Tập hợp
Hình biểu diễn
Tập số thực
;
Đoạn a;b
x R/a x b
Khoảng a;b
x R/a x b
Khoảng ;a
x R/x a
Khoảng a;
x R/x a
Nửa khoảng a;b
x R/a x b
Nửa khoảng a;b
x R/a x b
Nửa khoảng ;a
x R/x a
Nửa khoảng
x R/x a
0
+
a
////////////////////// [
b
] //////////////////////
a
////////////////////// (
b
) //////////////////////
a
)//////////////////////
a
////////////////////// (
a
////////////////////// [
b
) //////////////////////
a
////////////////////// (
b
] //////////////////////
a
]//////////////////////
a
////////////////////// [
B. CÁC VÍ DỤ
Câu 25. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
2
5
A. ; 2 5; . B. ; 2 5; . C. ; 2 5; . D. ; 2 5; .
Câu 26. Kết quả của 4;1 2;3 là
A. 2;1
B. 4;3
C. 4;2
D. 1;3
Câu 27. Tập ; 3 5; 2 bằng
A. 5; 3 .
B. ; 5 .
C. ; 2 .
D. 3; 2 .
B. ; 2 1; . C. ; 2 .
D. 2; .
Câu 28. Phần bù của 2;1 trong
A. ;1 .
là
Câu 29. Cho tập hợp A 3; 5 . Tập hợp C A bằng
C. ;
A. ; 3
3
5; .
5; .
D. ; 3 5; .
5; .
B. ; 3
Câu 30. Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Tìm A B .
A. A B 2; .
B. A B 1;3 .
C. A B 1;3 .
D. A B 1;3 .
Câu 31. Cho các tập hợp A x | x 3 , B x |1 x 5 , C x | 2 x 4 . Khi đó
B C \ A C bằng
A. 2;3 .
B. 3;5 .
C. ;1 .
D. 2;5 .
Câu 32. Cho các tập hợp M 3; 6 và N ; 2 3; . Khi đó M N là
A. ; 2 3; 6 .
B. ; 2 3; .
C. 3; 2 3; 6 .
D. 3; 2 3; 6 .
Câu 33. Cho
A ;2 B 2; C 0;3
,
,
. Chọn phát biểu sai.
A. A C 0;2 .
B. B C 0; .
C. A B
\ 2 .
4
a
D. B C 2;3 .
Câu 34. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là
2
3
A. a 0 .
3
4
B. a 0 .
2
3
C. a 0 .
3
4
D. a 0 .
Câu 35. Cho A ; 2 , B 3; , C 0; 4 . Khi đó tập A B C là
A. ; 2 3; . B. ; 2 3; . C. 3; 4 .
Câu 36. Cho
D. 3; 4 .
A ;5 B 0;
,
. Tìm A B .
A. A B 0;5 .
B. A B 0;5 .
C. A B 0;5 .
D. A B ; .
Câu 37. Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để
A B .
5
a 2
A.
.
a 1
3
5
a 2
B.
.
a 1
3
1
3
5
2
1
3
C. a .
5
2
D. a .
Câu 38. Cho A 1; 9 , B 3; , câu nào sau đây đúng?
A. A B 1; .
B. A B 9; .
C. A B 1;3 .
D. A B 3;9 .
Câu 39. Cho ba tập hợp: X 4;3 , Y x : 2 x 4 0, x 5 , Z x : x 3 x 4 0 .
Chọn câu đúng nhất:
A. X Y .
B. Z X .
C. Z X Y .
D. Z Y .
Câu 40. Cho A ;1 ; B 1; ; C 0;1 . Câu nào sau đây sai?
A. A B \ C ;0 1; .
B. A B C 1 .
C. A B C ; .
D. A B \ C .
Câu 41. Cho A ; m 1 ; B 1; . Điều kiện để A B
A. m 1 .
B. m 2 .
là
C. m 0 .
D. m 2 .
Câu 42. Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A x : 1 x 3 , B x : x 2 ?
B. 0; 2 .
A. 1; 2 .
D. 1; 2 .
C. 2;3 .
Câu 43. Cho tập hợp M x | 2 x 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M 2;5 .
B. M 2;5 .
C. M 2;5 .
D. M 2;5 .
C. A \ B 1;2 .
D. A B 1;5 .
Câu 44. Cho A 1;3 ; B 2;5 . Tìm mệnh đề sai.
A. B \ A 3;5 .
B. A B 2;3 .
Câu 45. Cho các tập A x | x 1 , B x | x 3 . Tập
A. ; 1 3; . B. 1;3 .
\ A B là :
C. 1;3 .
D. ; 1 3; .
Câu 46. Cho A 1; , B x | x2 1 0 , C 0; 4 . Tập A B C có bao nhiêu phần tử là
số nguyên.
A. 3 .
Câu 47. Cho hai tập hợp A
5
; 2 .
2
A.
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
5
2; và B ; . Khi đó A B B \ A là
2
B.
2; .
C. ;
5
.
2
D. ;
5
.
2
Câu 48. Cho A 1;3 và B 0;5 . Khi đó A B A \ B là
A. 1;3 .
B. 1;3 .
D. 1;3 .
C. 1;3 \ 0 .
Câu 49. Xác định phần bù của tập hợp ; 2 trong ; 4 .
A. 2; 4 .
B. 2; 4 .
C. 2; 4 .
Câu 50. Xác định phần bù của tập hợp ; 10 10; 0 trong
A. 10; 10 .
B. 10; 10 \ 0 .
D. 2; 4 .
.
C. 10; 0 0; 10 . D. 10; 0 0; 10 .
Câu 51. Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y 7;15 và X Y 1;2 . Xác định số phần tử là
số nguyên của X .
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 52. Cho hai tập hợp A 3;3 và B 0; . Tìm A B .
A. A B 3; . B. A B 3; . C. A B 3;0 .
D. A B 0;3 .
Câu 53. Cho A ;2 và B 0; . Tìm A \ B .
A. A \ B ;0 .
B. A \ B 2; .
C. A \ B 0;2 .
D. A \ B ;0 .
Câu 54. Cho hai tập hợp A x | 3 x 2 , B 1; 3 . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A. A B 1; 2 .
B. A \ B 3; 1 .
C. C B ; 1 3; .
D. A B 2; 1;0;1;2 .
Câu 55. Kết quả của phép toán ;1 1;2 là
A. 1; 2 .
B. ; 2 .
C. 1;1 .
D. 1;1 .
Câu 56. Cho A a; a 1 . Lựa chọn phương án đúng.
A. C A ; a a 1; .
B. C A ; a a 1; .
C. C A ; a a 1; .
D. C A ; a a 1; .
Câu 57. Cho các tập hợp khác rỗng m 1;
m 3
và B ; 3 3; . Tập hợp các giá trị thực
2
của m để A B là
A. ; 2 3; .
B. 2;3 .
C. ; 2 3;5 .
D. ; 9 4; .
Câu 58. Cho các tập hợp khác rỗng A ; m và B 2m 2;2m 2 . Tìm m
để
CR A B .
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 59. Cho A 2; , B m; . Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 60. Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A .
A. m 1.
B. 1 m 2 .
C. 1 m 2 .
D. m 2 .
Câu 61. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A 1 2m; m 3 , B x | x 8 5m . Tất
cả các giá trị m để A B là
2
3
5
6
Câu 62. Cho A x
3
2
3
2
A. m .
3
2
5
6
D. m .
C. m .
mx 3 mx 3 , B x
B. m .
2
3
5
6
B. m .
A. m .
x 2 4 0 . Tìm m để B \ A B .
3
2
3
2
C. m .
3
2
D. m .