Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Khóa luận phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần XNK quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.43 KB, 115 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH CÁC U TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆCCỦA NHÂN VIÊN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN XNK QUẢNG BÌNH

HỒNG THỊ KIỀU TRINH

Niên khóa: 2014 - 2018


ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH CÁC YÊU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG
LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN XNK QUẢNG BÌNH

Sinh viên thự c hiệ n:

Giáo viên hư ớ ng dẫ n:

Hoàng Thị Kiều Trinh PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn
Lớp: K48QTKD Tổng Hợp


Niên khóa:2014 - 2018

Đồng Hới, tháng 4 năm 2018


§fffv

L
Lời cảm ơn
Sau 3 tháng thực tậpp tại ccông ty cổ phần Xuất Nhập Khẩu Quảng Bình kết thúc.
Ngồi sự nỗ lực phấn đấu của bbản thân, em đã nhân được rất nhiều
ều sự quan tâm, giúp
đỡ, chia sẽ của các cá nhân và tập thể.
Đầu tiên, em xin chân
ân thàn
thành cảm ơn sự dìu dắt, dạy dỗ, chỉ bảo
ảo tận tình trong suốt
4 năm đại học của các thầyy cơ ttrong khóa Quản Trị Kinh Doanh cũng như
n các thầy cô
của trường Đại Học Kinh Tếế - Đạ
Đại Học Huế.
Em xin chân thành cảm ơ
ơn Ban lãnh đạo công ty cổ phần Xuất
uất Nhập
N
Khẩu, đặc
biệt các anh chị trong phịng
ng nhâ
nhân chính cũng như các phịng ban khác đã
đ tạo điều kiện

thuận lợi nhất cho em học hỏi, ng
nghiên cứu, rèn luyện và thực tập.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS Nguyễn
guyễn Khắc Hồn đã
hướng dẫn chỉ bảo tận tìnhh cũng như đưa ra những lời khuyên kịp thời, bổ ích cho em
trong q trình thực hiện khóa
hóa lu
luận.
Và cuối cùng em xin
in cảm ơn gia đình, bạn bè, những ngườii ln ln bên cạnh
động viên và cổ vũ khi em gặp kh
khó khăn.
Mặc dù nỗ lực và cốố gắng hồn thành khóa luận, song thời gian và kiến thức cịn
tâm góp ý
hạn chế nên khơng tránh khỏi
hỏi nh
những sai sót. Kính mong nhận đượcc sự quan
q
của q thầy cơ để khóa luận
ận này được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm
ảm ơn
ơn!
Quảng Bình,
nh, tháng
thá 4 năm 2018
Sinh viên
v thực hiện
ồng Thị Kiều Trinh
Hoàng




Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu.............................................................2
2.1 Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................2
2.2 Câu hỏi nghiên cứu.............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
3.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................3
3.1.1 Đối tượng nghiên cứu..................................................................................3
3.1.2 Đối tượng khảo sát ......................................................................................3
3.2 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3
3.2.1 Về không gian..............................................................................................3
3.2.2 Về thời gian .................................................................................................3
3.2.3 Về nội dung .................................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................4
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu.............................................................................4
4.1.1 Dữ liệu thứ cấp ............................................................................................4
4.1.2 Dữ liệu sơ cấp..............................................................................................4
4.2 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................4

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

4.2.1 Nghiên cứu định tính ...................................................................................4
4.2.2 Nghiên cứu định lượng................................................................................5
4.3 Phương pháp thu thập dữ liệu.............................................................................5
4.4 Phương pháp chọn mẫu ......................................................................................6
4.5 Phương pháp phân tích và xử lí dữ liệu..............................................................6
5. Quy trình nghiên cứu................................................................................................8
6. Tóm tắt nghiên cứu...................................................................................................9
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................10
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................10
1. Cơ sở lí luận............................................................................................................10
1.1 Khái niệm động lực ..........................................................................................10
1.2 Ảnh hưởng của động lực đối với người lao động.............................................11
1.3 Khái niệm tạo động lực làm việc......................................................................12
1.4 Vai trò của tạo động lực đối với người lao động..............................................12
1.4.1 Đối với người lao động..............................................................................12
1.4.2 Đối với công ty ..........................................................................................13
1.4.3 Đối với xã hội ............................................................................................13
1.5 Các học thuyết liên quan đến động lực làm việc của người lao động..............14
1.5.1 Thuyết nhu cầu của Maslow......................................................................14
1.5.2 Thuyết hai yếu tố của Herzberg ................................................................16
1.5.3 Lý thuyết và lý thuyết Y của McGregor...................................................18
1.5.4 Học thuyết ba nhu cầu (McClelland) ........................................................19
1.5.5 Học thuyết thúc đẩy sự tăng cường của Skinner .......................................20

1.5.6 Học thuyết mục tiêu của Locke .................................................................20
SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

1.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực của người lao động .................................21
1.6.1 Đặc điểm của cá nhân................................................................................21
1.6.2 Đặc điểm của công việc.............................................................................22
1.6.3 Đặc điểm tổ chức.......................................................................................23
1.7 Các chỉ tiêu đo lường động lực làm việc của người lao động..........................24
1.7.1 Môi trường và điều kiện làm việc .............................................................24
1.7.2 Lương, thưởng và phúc lợi ........................................................................24
1.7.3 Bố trí và sắp xếp công việc........................................................................25
1.7.4 Sự hứng thú trong công việc......................................................................26
1.7.5 Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp..............................................26
1.7.6 Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên .................................................26
1.8 Mô hình nghiên cứu..........................................................................................27
1.8.1 Một số nghiên cứu trước đây về động lực làm việc ..................................27
1.8.2 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................28
2 Cơ sở thực tiễn.........................................................................................................29
2.1 Thực tiễn công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Việt Nam ...........29
2.2 Thực trạng tình hình phát triển nhân lực tại tỉnh Quảng Bình .........................30
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN XNK QUẢNG BÌNH .............31
1. Giới thiệu về Cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình..................................................31
1.1 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty ....................................................31
1.2 Nhiệm vụ, chức năng của công ty ....................................................................32

1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................33

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình trong
giai đoạn 2015 -2017 ..............................................................................................35
1.5 Đặc điểm nguồn nhân lực của công ty .............................................................37
2. Thực trạng động lực làm việc của người lao động tại cơng ty cổ phần XNK Quảng
Bình ............................................................................................................................40
2.1 Chế độ lương, thưởng.......................................................................................40
2.1.1 Tiền lương .................................................................................................40
2.1.2 Thưởng ......................................................................................................40
2.2 Chính sách phúc lợi ..........................................................................................41
2.3 Công tác đào tạo và thăng tiến .........................................................................42
2.4 Môi trường làm việc .........................................................................................42
3. Kết quả nghiên cứu.................................................................................................43
3.1. Khái quát đặc điểm số liệu nghiên cứu ...........................................................43
3.1.1. Cơ cấu số liệu nghiên cứuphân theo giới tính ..........................................43
3.1.2. Cơ cấu số liệu nghiên cứuphân theo độ tuổi ............................................44
3.1.3. Cơ cấu số liệu nghiên cứuphân theo trình độ học vấn .............................45
3.1.4. Cơ cấu số liệu nghiên cứuphân theo thu nhập hàng tháng .......................46
3.1.5. Cơ cấu số liệu nghiên cứuphân theo thời gian làm việc......................47
3.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach×s Alpha lần 1 ........47
3.2.1. Nhóm thang đo mơi trường và điều kiện làm việc ...................................48
3.2.2. Nhóm thang đo tiền lương, khen thưởng, phúc lợi ..................................48

3.2.3.Nhóm thang đó bố trí và sắp xếp cơng việc ..............................................49
3.2.4 Nhóm thang đo sự hứng thú trong cơng việc ............................................49
3.2.5 Nhóm thang đo cơ hội thăng tiến và phát triển .........................................50
SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

3.2.6 Nhóm thang đó mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên........................50
3.2.7 Nhóm thang đo động lực chung ................................................................51
3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................................51
3.3.1. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1.......................................52
3.3.2. Kết quả phân tích nhân tố EFA lần 2 .......................................................53
3.3.3. Kết quả phân tích nhân tố EFA lần 3 .......................................................54
3.4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach×s Alpha lần 2 ........57
3.4.1Nhóm thang đó bố trí và sắp xếp cơng việc............................................58
3.4.2 Nhóm thang đo sự hứng thú trong cơng việc ........................................59
3.4.3 Nhóm thang đó mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên ..................59
3.5. Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố đến động lực làm việc bằng phương
pháp hồi quy tương quan. .......................................................................................60
3.5.1. Mơ hình hiệu chỉnh...................................................................................60
3.5.2. Kiểm định hệ số tương quan.....................................................................62
3.5.3. Đánh giá độ phù hợp của mơ hình............................................................62
3.5.4. Kiểm định độ phù hợp của mơ hình .........................................................63
3.5.5 Đa cộng tuyến............................................................................................64
3.5.6. Kết quả phân tích hồi quy.........................................................................64
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN
VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XNK QUẢNG BÌNH..............................................67

1. Định hướng.............................................................................................................67
2. Những mặt tích cực và hạn chế cịn tồn tại trong cơng tác tạo động lực làm việc
cho nhân viên của công ty cổ phần XNK Quảng Bình ..............................................68
2.1 Tích cực ............................................................................................................68
SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

2.2 Hạn chế .............................................................................................................68
3. Giải pháp ................................................................................................................69
3.1. Giải pháp về sự hứng thú trong công việc.......................................................69
3.2. Giải pháp về mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên ..................................70
3.3. Giải pháp về cơ hội thăng tiến và phát triển....................................................71
3.4. Giải pháp về tiền lương, khen thưởng và phúc lợi ..........................................72
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................................74
1. Kết luận...................................................................................................................74
2. Kiến nghị ................................................................................................................75
2.1 Kiến nghị với cơ quan quản lí nhà nước ..........................................................75
2.2 Kiến nghị với công ty .......................................................................................75
3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hướng phát triển đề tài............................................76
3.1 Hạn chế .............................................................................................................76
3.2 Đề xuất hướng phát triển trong tương lai .........................................................76
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................78
Phụ lục 1: Bảng khảo sát ....................................................................................................80
PHIẾU PHỎNG VẤN ....................................................................................................80
Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả .....................................................................................84
Phụ lục 3: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số cronbach×s Alpha theo nhóm

nhân tố lần 1 .......................................................................................................................85
Nhóm 1: Nhóm nhân tố mơi trường và điều kiện làm việc............................................85
Nhóm 2: Nhóm nhân tố tiền lương, khen thưởng và phúc lợi........................................86
Nhóm 3: Nhóm nhân tố Bố trí và sắp xếp cơng việc .....................................................87
Nhóm 4: Nhóm nhân tố Sự hứng thú trong cơng việc ...................................................88
SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

Nhóm 5: Nhóm nhân tố cơ hội thăng tiến và phát triển .................................................88
Nhóm 6: Nhóm nhân tố mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên................................89
Nhóm 7: Nhóm nhân tố Động lực chung .......................................................................89
Phụ lục 4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1 ...............................................90
Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2 ...............................................92
Phụ lục 6: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 3 ...............................................94
Bảng : Kết quả phân tích EFA của nhân tố động lực chung ..........................................96
Phụ lục 7: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số cronbach×s Alpha theo nhóm
nhân tố lần 2 .......................................................................................................................97
Phụ lục 8: Kết quả hồi quy .................................................................................................99

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
XNK : Xuất Nhập Khẩu
TMCP : Thương mại cổ phần
UBND: Ủy Ban Nhân Dân
CHXHCN: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
SXKD: sản xuất kinh doanh
HĐQT: hội đồng quản trị
TGĐ: Tổng giám đốc
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
CN: Chi nhánh
XK: Xuất khẩu
DT: Doanh thu
CP: Cổ phần
LN: Lợi nhuận
CP: Chi phí
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
BHTN: Bảo hiểm thu nhập

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Số hiệu


Tên bảng biểu

Số trang

Bảng 1

Ảnh hưởng của các nhân tố duy trì và động viên

17

Bảng 2

Kết quả hoạt động kinh doanh các năm từ 2015 – 2017

36

Bảng 3

Tình hình nhân viên cơng ty cổ phần Xuất Nhập Khẩu Quảng
Bình giai đoạn 2015 – 2017

38

Bảng 4

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố mơi
trường và điều kiện làm việc

48


Bảng 5

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố tiền
lương, khen thưởng, phúc lợi

48

Bảng 6

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố bố trí
và sắp xếp cơng việc

49

Bảng 7

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố sự
hứng thú trong cơng việc

49

Bảng 8

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố cơ hội
thăng tiến và phát triển

50

Bảng 9


Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố mối
quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên

50

Bảng 10

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố động
lực chung

51

Bảng 11

Kiểm định KMO và Bartlett×s Test tổngphương sai trích của
các biến độc lập lần 1

52

Bảng 12

Hệ số Eigenvalue của nhóm nhân tố lần 1

52

Bảng 13

Kiểm định KMO và Bartlett×s Test, tổng phương sai trích của
các biến độc lập lần 2


53

Bảng 14

Kiểm định KMO và Bartlett×s Test, tổng phương sai trích của
các biến độc lập lần 3

54

Bảng 15

Hệ số Eigenvalue của nhóm nhân tố lần 3

54

Bảng 16

Kết quả phân tích EFA lần 3 của các yếu tố Động lực làm
việc

55

Bảng 17

Nhóm biến mới sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA

56

Bảng 18


Kết quả kiểm định KMO and Bartlett’s Test về động lực
chung

57

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

Bảng 19

Kết quả phân tích EFA của nhân tố động lực chung

57

Bảng 20

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố bố trí
và sắp xếp cơng việc

58

Bảng 21

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố sự
hứng thú trong cơng việc


59

Bảng 22

Kết quả Cronbach×s Alpha của thang đo đối với yếu tố mối
quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên

59

Bảng 23

Hệ số tương quan Pearson

62

Bảng 24

Sự phù hợp của mơ hình

63

Bảng 25

Kiếm định độ phù hợp của mơ hình

63

Bảng 26

Kết quả phân tích hồi quy


65

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Số hiệu

Tên hình, sơ đồ, biểu đồ

Số trang

Sơ đồ 1

Quy trình nghiên cứu

8

Sơ đồ 2

Mơ hình nghiên cứu của sinh viên Phan Văn Bằng, K46
QTKD về động lực làm việc

28


Sơ đồ 3

Mô hình nghiên cứu đề xuất

29

Sơ đồ 4

Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cơng ty CP XNK Quảng Bình

33

Sơ đồ 5

Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh

60

Sơ đồ 6

Kết quả xây dựng mơ hình nghiên cứu

66

Hình 1

Tháp cấp bậc nhu cầu của Maslow

14


Hình 2

Mơ hình Herzberg

16

Hình 3

Mơ hình các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc

21

Biểu đồ 1

Cơ cấu số liệu nghiên cứu theo giới tính

43

Biểu đồ 2

Cơ cấu số liệu nghiên cứu theo độ tuổi

44

Biểu đồ 3

Cơ cấu số liệu nghiên cứu theo trình độ học vấn

45


Biểu đồ 4

Cơ cấu số liệu nghiên cứu theo thu nhập

46

Biểu đồ 5

Cơ cấu số liệu nghiên cứu theo thời gian làm việc

47

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

PHẦN 1:ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Lý do chọn đề tài
Cha ơng ta thường có câu“ Thiên thời địa lợi nhân hịa”, có ý là làm việc gì đó
muốn thành cơng thì phải hội tụ đầy đủ 3 yếu tố: thời cơ, địa điểm và con người. Trong
kinh doanh, câu này có hàm ý rằng con người là một trong những yếu tố quan trọng nhất
quyết định sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có nguồn
nhân sự làm việc tích cực, hiệu quả chính là điều kiện cho doanh nghiệp tăng trưởng và
phát triển.
Một trong những câu hỏi mà các nhà quản lý thường xuyên đặt ra là : Làm thế nào

để nhân viên của tơi làm việc tích cực, tập trung và có hiệu quả nhất? Trong sự cạnh tranh
quyết liệt của thương trường hiện nay, một doanh nghiệp dù có cơng nghệ tiên tiến, chất
lượng dịch vụ xuất sắc, cơ sở hạ tầng vững chãi nhưng nếu khơng có nguồn nhân lực năng
động, phù hợp với những giá trị đó thì chắc chắn sớm muộn sẽ dẫn đến suy thối. Chính
vì lẽ đó, để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp cần có những nhân viên trung thành,
cùng nghĩ cùng hành động hướng tới các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. Nhưng
trong thực tế để thực hiện điều này không phải dễ dàng.
Vậy tạo động lực là gì? Tại sao tạo động lực lại là một việc quan trọng đối với các
doanh nghiệp? Động lực có ảnh hưởng như thế nào đối với hành vi của từng cá nhân? Và
động lực làm việc của nhân viên ảnh hưởng như thế nào đến sự thành công của doanh
nghiệp?
Công ty cổ phần XNK Quảng Bình sở hữu một đội ngũ nhân lực dồi dào, đa dạng.
Để có những nhân viên tận tâm, trung thành, nhiệt huyết và làm việc hiệu quả thì cơng ty
đã khơng ngừng đưa ra các chính sách thúc đẩy, tạo động lực để họ làm việc tốt hơn.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề nêntôi chọn đề tài “ Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần XNK Quảng Bình ” để
SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

1


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

làm khóa luận tốt nghiệp với mong muốn đóng góp ý kiến, giải pháp của mình để thúc
đẩy động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần XNK Quảng Bình.
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu
2.1 Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu chung

Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại cơng ty
XNK Quảng Bình, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm thúc đẩy động lực làm việc của
nhân viên, góp phần nâng cao hiệu quả làm việc của nhân viên, đem đến thành cơng cho
doanh nghiệp.
- Mục tiêu cụ thể
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận liên quan đến động lực làm việc của nhân viên.
+ Xác định những yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên.
+ Phân tích mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân
viên.
+ Đề xuất các giải pháp hồn thiện chính sách thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên.
2.2 Câu hỏi nghiên cứu
- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cô phần
XNK Quảng Bình?
- Mức độ ảnh hưởng của những yếu tố đó đến động lực làm việc của nhân viên như thế
nào?
- Để thúc đẩy độnglực làm việc của nhân viên thì cần có những giải pháp gì?

SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

2


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
3.1.1 Đối tượng nghiên cứu
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại cơng ty cố phần

XNK Quảng Bình.
3.1.2 Đối tượng khảo sát
Nhân viên chính thức đang làm việc tại cơng ty cổ phần XNKQuảng Bình.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
3.2.1 Về khơng gian
Tại cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình.
3.2.2 Về thời gian
- Dữ liệu thứ cấp: thu thập dữ liệu trong thời gian từ 2015-2017.
- Dữ liệu sơ cấp: thu thập từ bảng hỏi phỏng vấn nhân viên từ 2/2 – 23/3/2018: tiến hành
điều tra thu thập thông tin về nhân viên đang làm việc tại cơng ty XNK Quảng Bình.
3.2.3 Về nội dung
Tìm hiểu và phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân
viên tại cơng ty XNK Quảng Bình, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm thúc đẩy động lực
làm việc của nhân viên, góp phần nâng cao hiệu quả làm việc của nhân viên, đem đến
thành cơng cho doanh nghiệp.

SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

3


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
4.1.1 Dữ liệu thứ cấp
- Thu thập từ các tài liệu liên quan tới những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
nhân viên trong công ty, báo cáo tình hình của bộ phận phịng nhân sự trong khoảng thời

gian 3 năm (2015-2017) , thông tin trên trang web của công ty cổ phần XNK Quảng Bình.
- Các tài liệu có thơng tin liên quan đến vấn đề nghiên cứu từ các giáo trình, báo, các cơng
trình nghiên cứu, các chun đề, khóa luận của các khoá trước của trường Đại học Kinh tế
Huế,…
4.1.2 Dữ liệu sơ cấp
- Quan sát thái độ, hành vi của nhân viên trong khi làm việc.
- Phỏng vấn nhân viên làm việc tại cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình bằng phương pháp
điều tra bảng hỏi. Trong bảng hỏi sử dụng các loại thang đo như thang đo định danh, thứ
bậc, khoảng, Likert.
4.2 Phương pháp nghiên cứu
4.2.1 Nghiên cứu định tính
Nghiên cứu định tính dùng để khám phá,thu thập,lựa chọn các biến quan sát dùng
để đo lường các khái niệm nghiên cứu.
Đầu tiên thu thập dữ liệu bằng cách tiến hành phỏng vấn các trưởng phịng, nhân
viên tại cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình, cụ thể là phỏng vấn các trưởng phòng và các
nhân viên tại mỗi phòng. Tham khảo, kết hợp với một số nội dung từ các tài liệu liên quan
đến yếu tố tạo động lực cho người lao động. Từ đó xây dựng lên các chỉ tiêu cần có và
hồn thiện bảng hỏi chính thức.

SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

4


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

4.2.2 Nghiên cứu định lượng
Sử dụng phương pháp điều tra từng cá nhân bằng bảng hỏi nhằm thu thập ý kiến

đánh giá của họ đối với các yếu tố được đưa ra trong bảng hỏi. Tiến hành phát bảng hỏi
trực tiếp cho nhân viên đang làm việc tại cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình. Thơng tin
thu về dưới dạng định lượng, sau đó lượng hố về các con số cụ thể và dùng để phân tích
các khái niệm nghiên cứu.
4.3 Phương pháp thu thập dữ liệu
Dữ liệu được sử dụng trong quá trình nghiên cứu được thu thập từ hai nguồn chính
là nguồn dữ liệu thứ cấp và nguồn dữ liệu sơ cấp.
- Nguồn dữ liệu thứ cấp
+ Các tài liệu thứ cấp được thu thập từ phịng Nhân sự, phịng Tài chính - Kế tốn
của cơng ty cổ phần XNK Quảng Bình và đọc tài liệu trên internet, thư viện gồm:
+ Các số liệu vể nguồn nhân lực của cơng ty.
+Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty.
+ Các tài liệu từ các giáo trình, báo cáo, tạp chí, các cơng trình nghiên cứu đã được
cơng bố.
- Nguồn dữ liệu sơ cấp
+ Q trình thu thập số liệu sơ cấp thông qua phỏng vấn và điều tra chính thức
bằng bảng hỏi.
+ Bảng hỏi được thiết kế gồm 3 phần chính:
Phần 1: Mã số phiếu và lời giới thiệu.
Phần 2: Nội dung điều tra.
Phần 3: Thông tin về người lao động.
SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

5


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn


Tất cả các biến quan sát các yếu tố tạo động lực cho người lao động đều được sử
dụng thang đo Likert 5 mức độ với 1 là rất không đồng ý và 5 là rất đồng ý. Ngồi ra
trong bảng hỏi cịn sử dụng thang đo định danh, thứ bậc.
4.4 Phương pháp chọn mẫu
Tại thời điểm nghiên cứu vào tháng 3/2018, cơng ty có 102 nhân viên. Nhận thấy
số lượng nhân viên tương đối ít và để đám bảo chắc chắn khơng xảy ra sai sót làm thiếu
mẫu nên tác giả tiến hành sử dụng phương pháp điều tratổng thể nhân viên của công ty.
Phát 102 bảng hỏi và thu về 100 bảng hỏi hợp lệ, sau đó tiến hành xử lý trên phần mềm
SPSS 20.0.
4.5 Phương pháp phân tích và xử lí dữ liệu
- Sau khi thu thập xong bảng hỏi, tiến hành hiệu chỉnh để kiểm tra tính logic của các câu
trả lời và bảng hỏi nhằm loại bỏ những bảng hỏi không đạt yêu cầu, mã hoá dữ liệu, nhập
dữ liệu vào máy, làm sạch dữ liệu và sử dụng phần mềm thống kê SPSS để phân tích số
liệu.
+ Phương pháp xử lí số liệu:
- Phương pháp phân tích thống kê mơ tả:Phương pháp này dùng để mơ tả và tìm hiểu về
cơ cấu phân phối của một mẫu nào đó nhằm đo lường biến định tính dưới dạng đếm số
lần xuất hiện, mơ tả một số biến liên quan đến đặc tính nhân khẩu học của mẫu điều tra
như độ tuổi, giới tính, trình độ học vấn,thu nhập của các nhân viên…
- Phương pháp kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach•s Alpha: Để đánh giá
mức độ tin cậy của nhóm nhân tố, phân tích độ tin cậy của thang đo Cronbach×s Alpha
cho mỗi nhóm nhân tố đã được tiến hành. Trong mỗi nhóm nhân tố, những biến khơng
đảm bảo độ tin cậy sẽ bị loại nếu hệ số tương quan tổng biến ( Corrected Item – Total
Corelation) nhỏ hơn 0,3 và thang đo sẽ được chấp nhận khi hệ số Cronbach×s Alpha đạt
0,6 trở lên.

SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

6



Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

- Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA. Bước này nhằm mục đích để rút gọn
một tập gồm nhiều biến quan sát thành một nhóm để chúng có ý nghĩa hơn nhưng vẫn
chứa đựng hầu hết các nội dung thông tin biến ban đầu.
Điều kiện:
+Bảng KMO and Bartlett•s Test: KMO là một tiêu chí để xem xét sự thích hợp của EFA,
0,5≤KMO≤1 thì phân tích nhân tố là thích hợp và kiểm định Bartlet×s cho giá trị p-value
nhỏ hơn mức ý nghĩa 0,05.
+Bảng Total Variance Explained: Giá trị Total Intial Eigevalues > 1.Theo Hair và cộng
sự (1998), tổng phương sai trích trong bảng Communality phải đạt từ 50% trở lên.
Kết quả EFA: bảng Rotated Component Matrix, hệ số tải Factor loading nó phải
lớn hơn hoặc bằng 0,5 (Theo GV. Dương Đắc QuangHảo, Bản hướng dẫn cơ bản về
SPSS). Nếu hệ số tải Factor loading bé hơn 0,5 thì bị loại khỏi mơ hình.
- Phân tích tương quan: Bước này dùng để kiểm tra mối quan hệ giữa các biến độc lập và
biến phụ thuộc, dùng để quyết định có nên hồi quy hay khơng. Nếu có sự tương quan giữa
biến phụ thuộc và biến độc lập chứng tỏ giữa chúng có quan hệ với nhau và phân tích hồi
quy là có thể phù hợp.
-Kiểm định độ phù hợp của mơ hình: Nhằm mục đích kiểm định giả thuyết có phù hợp với
mơ hình hồi quy.
- Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến: Bước này dùng để kiểm tra hiện tượng tự tương
quan, là một trong những điều kiện quan trọng để tiến hành phân tích hồi quy. Với điều
kiện: trong bảng Coefficients, nếu giá trị VIF (Variance Injlation Factor) <10, khơng có
hiện tượng đa cộng tuyến (Theo Hồng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2005)) thì
bảo đảm điều kiện tiếp tục tiến hành phân tích hồi quy.
- Tiến hành phân tích hồi quy. Bước này dùng để xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến sự
hài lòng của khách hàng và mức độ tác động của từng nhân tố. Đọc kết quả Beta ở bảng

Coefficients thứ tự tầm quan trọng của từng yếu tố phụ thuộc vào giá trị tuyệt đối của hệ
SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

7


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

số Beta. Nhân tố nào có hệ số Beta càng lớn thì mức độ tác động đến sự hài lòng càng
nhiều.
- Phương pháp kiểm định One Sample T Test: dùng để so sánh giá trị trung bình của các
yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc với một số cụ thể.
5. Quy trình nghiên cứu.
5. Quy
nghiên
cứu
Xác
định trình
vấn đề
nghiên
cứu

Thiết kế bảng hỏi

Thiết kế nghiên cứu

Kiểm tra bảng hỏi
Dữ liệu thứ cấp

Chỉnh sửa và tiến

Nghiên cứu sơ bộ
Dữ liệu định tính

hành khảo sát

Tiến hành điều tra theo mẫu
Nhập dữ liệu

Điều tra chính thức

Xử lý và phân tích số liệu
Kết quả nghiên cứu
Báo cáo kết quả nghiên cứu
Sơ đồ 1:Quy trình nhiên cứu

SVTH : Hồng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

8


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hồn

6. Tóm tắt nghiên cứu
Bài nghiên cứu gồm 3 phần:
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
Trình bày lí do chọn đề tài, mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên

cứu, phương pháp nghiên cứu
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại cơng
ty cổ phần XNK Quảng Bình.
Chương 3: Giải pháp thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên tại cơng ty cơ phần XNK
Quảng Bình
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Đưa ra kết luận, kiến nghị và hạn chế của đề tài

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

9


Khóa luậ n tố t nghiệ p

GVHD: PGS.TS Nguyễ n Khắ c Hoàn

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1. Cơ sở lí luận
1.1 Khái niệm động lực
Động lực là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong giới kinh doanh vì vậy
xoay quanh thuật ngữ này cũng có rất nhiều quan điểm.
Mitchell đưa ra khái niệm động lực trong cuốn Multlines năm 1999 rằng động lực
là một mức độ mà một cá nhân mong muốn đạt đến và chọn lựa nhằm gắn kết những hành
vi của mình. Cịn theo Loren B.Belker và Gary S.Tropchik, động lực lao động là làm sao
cho mọi người muốn làm những việc họ mong đợi, tự nguyện thực hiện mà khơng có sự

ép buộc.
Trong giáo trình hành vi tổ chức của TS. Bùi Anh Tuấn, tác giả đưa ra quan điểm
rằng động lực lao động yếu tố bên trong thúc đẩy con người tích cực, nỗ lực làm việc
trong điều kiện cho phép để tạo ra năng suất, hiệu quả cao. Biểu hiện của nó là sự sẳn
sàng, nỗ lực, hăng say làm việc nhằm đạt được mục tiêu đề ra của tổ chức cũng như bản
thân người lao động. Động lực là kết quả của rất nhiều nguồn lực tác động đến con người,
đó là từ trong bản thân con người như nhu cầu, mong muốn,… trong mơi trường sống như
văn hóa, truyền thống,.. và trong môi trường làm việc của con người.
Động lực lao động là động lực nội tại từ trong bản thân con người , nó có thể ở
dạng thức hay vơ thức, vậy nên ta rất khó để có thể biết rằng điều gì đã tạo động lực cho
ta hành động. Động lực thôi thúc chúng ta và hành động theo một cách thức nào đó, vì thế
nó mang đến cho con người một ảnh hưởng mạnh mẽ, ảnh hưởng đó có thể tốt hoặc xấu,
có lợi hoặc bất lợi.

SVTH : Hoàng Thị Kiề u Trinh – K48 - QTKD

10


×