Tải bản đầy đủ (.pdf) (268 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 268 trang )

Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Tuần:1
Tiết:1
Lớp dạy: 8a..3. .4.

******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
 Rèn KN vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào việc nhân đơn thức
với đa thức
 GD học sinh rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn .
II/ Chuẩn bị
GV : Bảng phụ bài tập 6 trang 6.
HS : Bảng nhóm , phấn màu
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , thảo luận nhóm .
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ ( 3’ )
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
3 . Tiến hành bài mới (35’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


Kiến thức cần đạt
HĐ 1 : Quy tắc (15’)
1 Quy tắc
Yêu cầu HS giải ?1
Mỗi em tìm ví dụ và thực
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ;
hiện ?1
5x . (3x2 – 4x + 1)
Cho vài học sinh tự phát biểu quy Học sinh phát biểu quy tắc
= 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc theo SGK
= 15x3 – 20x2 + 5x
trong sgk trang 4 để khẳng định
Muốn nhân một đơn thức với một
lại.
đa thức , ta nhân đơn thức với
* Quy tắc nhân đơn thức với đa
* Giống tính chất phân phối từng hạng tử của đa thức rồi cộng
thức giống tính chất nào của các
của phếp nhân đối với phép các tích lại với nhau .
phép tính đã học?
cộng.
GV nhắc lại nội dung quy tắc và
Hs nhắc lại
nêu dạng tổng quát
A( B + C ) = A.B + A.C
( A,B,C là các đơn thức )
2/ Áp dụng
HĐ 2/ Áp dụng (20’)
1

3
2
VD1:
2x
.(x
+
5x
) = 2x3.x2 +
Chia lớp làm 3 nhóm:
Hs làm việc theo nhóm
2
Gv theo dõi các nhóm làm bài
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
1
2x3.5x – 2x3.
Gọi một đại diện của mỗi nhóm Nhóm 2 làm ?2
2
lên bảng trình bày kết quả của Nhóm 3 làm ?3
5
4
= 2x + 10x – x3
nhóm mình
Các nhĩm nhận xét bài của
VD2: x2 ( x - 2x3)=...
nhau
VD3:3x( 12x - 4)- 9x( 4x - 3)
?2.( 3x3y- 1/2x2+ 1/5xy). 6xy3
1



Trường THCS vĩnh Bình nam 1
?3.

[(5 x  3)  (3 x  1)].2 x
2
(8 x  4).2 x
=
=8x2 + 4x
2
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 =
72 + 12 = 84 m2

S=

GV nhận xét bổ sung .

4 . Củng cố (4’)
Nhấn mạnh lại nội dung quy tắc
- Học sinh làm BT 1;2 theo nhóm
Nửa lớp làm BT 1a; 2a. Nửa lớp làm BT 1b; 2b
GV treo bảng phụ nội dung đề bài :
Bài giải sau đúng hay sai :
1 / x ( x + 1 ) = x2 + 1
2/ ( y2 x – 2xy ) ( -3x2y ) = - 3x3y3 + 6 x3y2
3
3/
x (4x – 8 ) = - 3x2 + 6x
4
1
4/ - x ( 2x2 + 2 ) = - x3 + 8

2
Yêu cầu hs làm bài 3 trang 5
5 . Dặn dò (2’)
- Về nhà học bài theo SGK và vở ghi
- Làm bài tập1, 2, 4, 5, 6 trang 6
- Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
Hướng dẫn bài 5b trang 7
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1)
= xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
= xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 1
Ngày soạn:
Tiết: 2
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
Bài 2
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức. Biết trình bày phép nhân
đa thức theo các cách khác nhau.
 Rèn KN vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào việc nhân đa thức
với đa thức, nhân đơn thức với đa thức.

 Học sinh rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
II/ Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ nội dung chú ý và bài tập củng cố .
2


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Hs : Bảng nhóm .
Phương pháp Nêu vấn đề, diễn giải, thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (5’)
HS 1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 sửa bài tập 4 trang 6
Bổ sung vào công thức: (a + b). (c + d) = ?
3 . Bài mới (32’)
ĐVĐ: Từ nội dung KTBC giới thiệu nội dung bài mới .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
HĐ1: Quy tắc (16’)
1 Quy tắc
Cho cả lớp làm 2 ví dụ sau
Học sinh làm tập theo yêu
a / = x.(x – y) + y(x - y)
a/ (x + y) . (x – y)
cầâu của gv
= x.x – x.y + x.y – y.y
Học sinh nhận xét
= x2 – xy + xy – y2

= x2 – y2
b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1)
b / = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với
Cho học sinh nhận xét .từ đó
một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa
rút ra quy tắc nhân đa thức Hs phát biểu và ghi vở .
thức này với từng hạng tử của đa thức
với đa thức
kia rồi cộng các tích với nhau.
* Bài tập ?1 / SGK
Giáo viên ghi nhận xét hai
* Bài tập ?1 / SGK
ví dụ trên:
a) / Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Chú ý :
Đối với trường hợp đa thức
6x2 – 5x + 1
x
1 biến và đã được sắp xếp ta
x– 2
2
cịn có thể trình bày như
- 12x + 10x - 2
+
sau : (gv treo bảng phụ )
6x3 - 5x2 + x

6x3 - 17x2 + 11x - 2

HĐ 2 : Aùp dụng (16’)
Chia lớp thành 2 nhóm làm
áp dụng a và b sau đó nhóm
này kiểm tra kết quả của
nhóm kia
* Bài tập ?2 / SGK
3

 Chú ý: Ta có nhân hai đa thức một
biến theo cách sau:
+ Bước 1: Sắp xếp chúng cùng theo luỹ
thừa giảm dần (hoặc cùng theo luỹ thừa
tăng dần) của biến.
+ Bước 2: Viết đa thức này dưới đa thức
kia sau cho các hạng tử đồng dạng thì
nằm ở cùng một cột.
+ Bước 3: Nhân mỗi hạng tử của đa thức
dưới với đa thức trên (mỗi kết quả viết
riêng một dòng, cho các hạng tử đồng
dạng thì nằm ở cùng một cột).
+ Bước 4: Cộng các hạng tử đồng dạng
theo cột.
2/ Áp dụng
a/
x2 + 3x – 5
x
x+3
2

3x + 9x – 15
+
x3+3x2 - 5x
x3+6x2 + 4x – 15


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
S=DxR
= (2x + 3y) (2x – 3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2
Với x = 2,5 mét ; y = 1 meùt
S = 4.(2,5)2 – 9.12
= 1 (m2)
[?3]
* Bài tập ?3 / SGK
Hs nhận xét chéo nhau

Cho HS hoạt động cá nhân
làm các phép nhân sau:
Bài tập: Làm tính nhân
a) ( x2 + 1)(5-x)=…
b) 3-2x)(7-x2+2x)=…
c) (x-2y)(x2-2yx +1)=…
4 / Củng cố (6’)
Gv nhận xét và nhấn mạnh lại nội dung quy tắc
Đồng thời gọi 3 HS lên thực hiện BT 7a ;8 SGK, mỗi HS làm 1 câu.
Treo bảng phụ nội dung bài 9 trang 8
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
5 / Dặn dò (1’)

- Về nhà học bài
- Làm bài tập 7 , 9 , 10 trang 8
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 2
Ngày soạn:
Tiết: 3
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
 Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
 Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức .
 Rèn tính cẩn thận khi tính toán .
II/ Chuẩn bị
 Gv : Bảng phụ nội dung bài tập củng cố .
 Hs : Bảng nhóm .
 Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (4’)
Phát Biểu Quy Tắc Nhân Đơn Thức Với Đa Thức, Nhân Đa Thức Với Đa Thức
Sửa BT 7 SGK
3/ Bài mới (33’)

4


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
ĐVĐ : Để chứng minh giá trị … các bài toán sau :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Nhân đa thức với đa
thức .(10’)
Yêu cầu hs làm bài 10 trang 8 Hs thực hiện
Gọi 2 hs lên bảng . cả lớp
làm vào vở .
Gv nhận xét và yêu cầu
Hs khác nhận xét bổ sung .
hs nhắc lại quy tắc nhân đa
thức với đa thức
HĐ 2 : Cm giá trị biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
của biến (11’)
Gv nêu đề bài ( sgk )
Muốn cm giá trị biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
Rút gọn biểu thức, nếu kết
của biến ta làm như thế nào ? quả là hằng số ta kết luận giá trị
biểu thức không phụ thuộc vào
Gv nhận xét và yêu cầu hs
giá trị của biến
thực hiện
Hs rút gọn biểu thức và kl :
Sau khi rút gọn biểu thức ta

được -8 nên giá trị biểu thức
Gv nhận xét và chốt lại
không phụ thuộc vào giá trị của
phương pháp
biến .
cm giá trị biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến
HĐ 3 : Tìm x (12’)
Gv nêu nội dung bài 13 trang
9
(12x – 5)(4x – 1)+ (3x – 7)(1
– 16x) = 81
Hs trình bày
Để giải quyết bài toán trên ta Hs thực hiện
làm như thế nào ?
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1
Gv nhận xét và bổ sung nếu
– 16x) = 81
cần
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x –
Gọi 1 hs lên bảng
48x2 – 7 +112x = 81
Hd hs yếu cùng làm

NX và chốt lại phương pháp
tìm x
4 / Củng cố (6’)
Yêu cầu hs làm bài 12 trang 8
( Hs hoạt động theo nhóm )
5


Kiến thức cần đạt
Baøi 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5)
= x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x –
15
= x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y)
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y +
2xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Baøi 11 / Trang 8
(x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) +
x+7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 +
6x + x + 7
= -8

Baøi 13 trang 9
(12x – 5)(4x – 1)+ (3x – 7)(1 –
16x) = 81
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x –
48x2 – 7+ 112x = 81
83x – 2 = 81
83x = 83
x=1


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Gv treo bảng phụ và yêu cầu hs hoạt động theo nhóm

5 / Dặn dò (1’)
 Về nhà học bài
 Làm bài tập 14 , 15 trang 9
 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 2
Ngày soạn:
Tiết: 4
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
BÀI 3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương.
 Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
 Phát triển tư duy linh hoạt .
II/ Chuẩn bị
 Gv : Bảng phụ nội dung bài tập củng cố , hình vẽ 1 tr 9 SGK .
 Hs : Bảng nhóm .
 Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định (1’)
2 . Kiểm tra bài cũ ( 3’)

Làm tính nhân :
a) ( x+3y)( x+3y) ; b) ( 2x - 3y) ( 2x- 3y)
3/ Bài mới (35’)
ĐVĐ Ngồi cách tính như trên ta cịn có cách tính khác khơng ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
HĐ1: Bình phương của một
1/Bình phương của một tổng
tổng (15’)
Với A, B là các biểu thức tuỳ
HS làm ?1
ý, ta có :
Cho hs làm ?1
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Yêu cầu hs phát biểu hằng 1 HS Phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời.
đẳng thức trên bằng lời.
Áp dụng :
GV nhận xét và ghi tóm tắt lên HS ghi vở
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
bảng
= x2 + 2x + 1
2
GV lưu ý hs cần phân biệt bình
b / x + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 +
phương củøa một tổng và tổng
(2)2
các bình phương
= (x + 2)2

2
2
2
2
( a+ b)  a + b
c/ 51 = ( 50 + 1)2
Chia lớp thành ba nhóm làm 3
= 502 + 2.50.1 + 12
HS hoạt động theo nhóm
câu :
= 2500 + 100 + 1
Các nhóm nhận xét
Mời đại diện lên trình bày
= 2601
6


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
u cầu các nhóm kiểm tra lẫn
nhau
GV nhận xét và chốt lại hằng
đẳng thức bình phương của một
tổng .
HĐ 2 : Bình phương của một
hiệu (10’)
Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết
quả trên bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)

?4 Phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời
GV ghi tóm tắt lên bảng .
Yêu cầu hs làm phần áp dụng
Gv nhận xét bổ sung và chốt lại
nội dung HĐT “ Bình phương
của một hiệu” .
HĐ 3 : Hiệu hai bình phương
(10 ‘)
Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a –
b) từ đó u cầu hs rút ra công
thức và phát biểu thành lời .

d/ 3012 = (300 + 1)2
= 3002 + 2.300.1 +12
= 90000 + 600 + 1
= 90601

HS làm ?3

1 HS phát biểu hằng đẳng thức.
Hs ghi vở
HS thực hiện

HS làm theo yêu cầu của gv.

Yêu cầu hs vận dụng HĐT trên Hs thực hiện :
để làm phần áp dụng .

2 / Bình phương của một hiệu

Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Aùp dụng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12
= x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2
= (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2
= 1002 – 2.100.1 + (-1)2
= 10000 – 200 + 1
= 9801
3 / Hiệu hai bình phương
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý,
ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A – B)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12
= x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y)
= x2 –(2y)2 = x2 – 4y2
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
= 602 – 42
= 3600 – 16
= 3584

4 . Củng cố (5’)
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi đầu bài
Hãy sử dụng các hằng đẳng thức trên để tính các bài tập cho về nhà tiết trước .

GV nhận xét và chốt lại nội dung các HĐT .
- Quay lại bài KTBC em hãy cho biết ngay kết quả mà không cần làm phép nhân:
a) ( x+3y)( x+3y) = ( x- 3y)2 = …; b) ( 2x - 3y) ( 2x- 3y) = ( 2x- 3y)2 =..
GV treo bảng phụ :
Các phép biến đổi sau đúng hay sai :
a> ( x – y )2 = x2 - y2
b> ( x + y )2 = x2 + y2
c> ( a – 2b )2 = - ( 2b – a )2
d> (2a + 3b )( 2a – 3b ) = 4a2 – 9b2
GV nhận xét bổ sung .
5 ./ Dặn dò (1’)
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 16 trang 11.
- Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
7


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 3
Ngày soạn:
Tiết: 5
Ngày dạy:

Lớp dạy: 8a..3. .4.
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
 Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình phương.
 Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó .
 Rèn tính cẩn thận khi tính tốn
II/ Chuẩn bị
 GV : Bảng phụ .
 HS : Bảng nhóm .
 Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (5’)
HS 1: điền vào chỗ trống thích hợp
(A + B)2 = .................................
.....................= (A + B) (A – B)
A2 – 2AB + B2 = ......................
HS 2 : Sửa bài tập 19 trang 12
3/ Bài mới ( 32’)
ĐVĐ : Ta đã được học … các bài tập sau
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
HĐ 1 : Củng cố HĐT (8’)
Bài 20 / tr 12
Nhận xét sự đúng sai của kết quả Hs Nhận xét kết quả
* Ta có :
sau :
(x + 2y)2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2

2
2
2
( x + 2xy + 4y ) = ( x + 2y )
= x2 + 4xy + 4y2
Vậy, x2 + 4xy + 4y2  (x +
Viết đa thức sau dưới dạng bình
2y)2.
phương của một tổng hoặc một
Kết luận : kết quả đã cho là sai
hiệu .( sgk )
Bài 21 trang 12
Hd Cần phát hiện bình phương
Hs làm theo Hd của gv :
a) 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1
biểu thức thứ nhất , bình phương
+ 12
biểu thức thứ hai .
= (3x – 1)2 .
Tương tự thự hiện ý b ).
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
Chốt lại nội dung các HĐT đã học
=
= (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 +
12
= [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y
8


Trường THCS vĩnh Bình nam 1

HĐ 2 Vận dụng (12’)
Hãy chứng minh
( 10a + 5 ) 2 = 100a( a +1 )
+ 25
( 10a + 5 ) 2 với a thuộc N chính
là bình phương của một số có số
tận cùng là 5 với a là số hàng
chục .
VD : 252 = ( 2 . 10 + 5 ) 2 .
Yêu cầu hs tính nhanh : 352 ; 552 ;
652 .
Nhắc lại cách tính nhẩm bình
phương của một số gồm hai chữ
số mà số tận cùng là 5 .
HĐ 3 : Tìm mối quan hệ giữa
bình phương một tổng và bình
phương của một hiệu (12’)
GV nêu yêu cầu của bài toán .
Để chứng minh biểu thức ta làm
như thế nào ?
Gọi 2 hs cùng lên bảng
Yêu cầu hs tính phần áp dụng

Hs trình bày :
( 10a + 5 ) 2 = ( 10a )2 + 2 . 10a
. 5 + 52
=…
Vận dụng tính
252 = ( 2 . 10 + 5 ) 2
= 100 . 2 . ( 2 + 1 ) + 25

= 625

+ 1)2 .
Bài 17 tr 11
( 10a + 5 ) 2
= ( 10a )2 + 2 . 10a . 5 + 52
= 100a2 + 100a + 25
= 100a( a +1 ) + 25

Hs tính nhẩm

…ta biến đổi một vế bằng vế
còn lại
2 hs cùng lên bảng
Hs thực hiện phép tính

Bài 23 trang 12
a/ VP = (a + b)2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2 - 4ab
= a2 – 2ab + b2
= (a – b)2 = VT
b/ VP = (a – b)2 + 4ab
= a2 – 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2
= (a + b)2 = VT
Áp dụng
a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab
= 72 – 4.12
= 49 – 48 = 1
b/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab

= 202 – 4.3
= 400 – 12 = 388

GV nhận xét và chốt lại nội dung
hai công thức trên .
4 / Củng cố (5’)
Tổ chức cho hs hoạt động nhóm làm bài 24 SGK
5 / Dặn dị (2’)
Về nhà ơn lại 3 hằng đẳng thức đầu
Làm bài tập 25 trang 13
Hướng dẫn : (a + b + c)2. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một tổng
a/ (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2
= (a + b)2 + 2.(a +b) .c + c2
= a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2ac + 2bc
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
9


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Kế hoạch bài học
Tuần: 3
Tiết: 6
Lớp dạy: 8a..3. .4.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)

I/ Mục tiêu
*Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một hiệu
* Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
* Cẩn thận khi tính toán .
II/ Phương tiện
 GV : Bảng phụ .
 HS : Bảng nhóm .
 Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (5’)
 Tính (a + b)2 = ........................
Tính (a + b)(a + b)2

3/ Bài mới (30’)
ĐVĐ : Từ nội dung KTBC Gv giới thiệu bài mới .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
Kiến Thức Cần Đạt
sinh
Hoạt động1 Lập phương một
1/ Lập phương một tổng
tổng(15’)
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có :
?1 ( phần KTBC )
HD hs rút ra công thức

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
?2 Phát biểu hằng đẳng thức
Hs phát biểu hằng
Áp dụng :
trên bằng lời.
đẳ
n
g
thứ
c
trê
n
bằ
n
g
lờ
i
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13
Yêu cầu hs làm phần áp dụng
= x3 + 3x2 + 3x +1
Gv nhận xét và chốt lại nội
2 hs cùng lên bảng
dung hằng đẳng thức trên .
b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 +
y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
2/ Lập phương một hieäu
HĐ 2 :Lập phương một hiệu
(15’)
Yêu cầu hs làm ?3

Hs thực hiện
?3 [a + (- b)]3
?3 Tính : [a + (- b)]3
= a3 + 3a2(-b) + 3.a.(-b)2 + (-b)3
 (A + B)3 = A3 – 3A2B +
3AB2 – B3
= a3–3a2b + 3b2 – b3
Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có:
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
?4 Phát biểu hằng đẳng thức
Hs phaùt biểu .
trên bằng lời.
p dụng :
Cho cả lớp làm phần áp dụng.
Cả lớp làm phần áp
a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13
duïng.
= x3 - 3x2 + 3x -1
b/ (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 –
10


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Yêu cầu học sinh tự kiểm tra
nhau
Yêu cầu học sinh nhận xét (
A – B ) 2 và ( B - A ) 2 ;
( A – B ) 3 và ( B - A )3

Học sinh tự kiểm tra

nhau
Hs nhận xét :
( A – B ) 2 = ( B-A) 2
( A – B ) 3 ≠ ( B-A) 3

3

(2y)

c/ 1/Ñ

= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
2/S
3/Đ
4/S
5/S

4 / Củng cố ( 8’)
 2 HĐT (A + B)2 và (A – B)2 có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau chỗ nào ?
 2 HĐT (A + B)3 và (A – B)3 có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau chỗ nào ?
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm các bài tập 26b ; 27 tr 14
Laøm baøi 26 trang 14
(2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y + 54xy2 – 27y3
Laøm baøi 27 trang 14
a/ x3 + 12x2 + 48x + 64 = (x + 4)3
Với x = 6  (6 + 4)3 = 103 = 1000 )
Để tính giá trị một biểu thức thì biểu thức đã cho phải được rút gọn .
5 / Dặn dò (1’)
- Về nhà ghi lại vàhọc kó 5 hằng đẳng thức đã học .
- BTVN : 28 tr 14

IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 4
Ngày soạn:
Tiết: 7
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
Bài 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I/ Mục tiêu
*Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Tổng hai lập phương , Hiệu hai lập phương
* Hs hiểu và biết vận dụng các hằng đẳng thức: A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) để giải bài tập
* Cẩn thận khi tính tốn .
II/ Phương tiện
 GV : Bảng phụ .
 HS : Bảng nhóm .
 Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định ( 1’ )
2 . Kiểm tra bài cũ ( 5’ )
 Hs 1 : Viết công thức các hằng đẳng thức đã học .
 HS 2 : Tính (a + b)(a2 – ab + b2) =
3 . Bài mới
ĐVĐ : Từ nội dung KTBC giới thiệu bài mới

11


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Hoạt động của giáo viên
HĐ 1 :Tổng hai lập phương
( 15’ )
Từ kết quả của hs 2 (
phần KTBC ) .
-> Hằng đẳng thức tổng hai
lập phương
Yêu cầu phát biểu hằng
đẳng thức bằng lời
Gọi 3 hs cùng lên bảng làm
phần áp dụng
Nhấn mạnh lại nội dung
hằng đẳng thức Tổng hai
lập phương
HĐ 2 : Hiệu hai lập phương
( 15’ )
Tính (a – b) (a2 + ab + b2) =
Suy ra hằng đẳng thức
?4 Phát biểu hằng đẳng
thức trên bằng lời
Yêu cầu hs hoạt động nhóm
làm phần áp dụng
Cho hs quan sát bảng phụ
của câu c trang 15 phần áp
dụng
Gv nhận xét và bổ sung


Hoạt động của học
sinh

Kiến thức cần đạt
6/ Tổng hai lập phương
Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có :
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)

Hs ghi vở :
HS phát biểu hằng đẳng
thức
3 hs cùng lên bảng

Áp dụng :
a/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1
b/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)
c/ (x2 – 3x + 9) (x+ 3) = ........................

7/ Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có:
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)

… = a3 – b3
HS phát biểu hằng đẳng
thức

Áp dụng: ( hs hoạt động theo nhóm )
Các nhóm nhận xét chéo a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 – 1
nhau .

b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= (2y – y) (4x2 + 2xy + y2)
c/ Đánh dấu vào ơ đầu tiên có đáp số đúng
x3 + 8

4 / Củng cố (8’ )
Lưu ý : học sinh cần phân biệt cụm từ “Lập phương của một tổng (hiệu) với tổng (hiệu) hai lập
phương”
(A + B)3 ≠ A3 + B3
Yêu cầu hs nhắc lại HĐT “ Hiệu hai lập phương “ .
Yêu cầu hs làm việc cá nhân làm bài 32 tr 16
Yêu cầu hs làm việc theo nhóm làm bài 30 tr 16
5 / Dặn dị ( 1’ )
Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức
- Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức
- Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
12


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Tuần: 4
Tiết: 8
Lớp dạy: 8a..3. .4.


******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu
 Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
 Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải tốn .
 Rèn tư duy phân tích , khả năng nhận dạng hằng đẳng thức .
II/ Phương tiện
 GV : Bảng phụ bài tập 37 trang 17 ,14 tấm bìa ghi hằng đẳng thức .
 HS : Bảng nhóm .
 Phương pháp: Thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định . ( 1’ )
2 . Kiểm tra bài cũ (8’)
Hs 1 : Viết dạng tổng quát và phát biểu thành lời HĐT A 3 + B3 ; A 3 - B3 .
BT : 30 (b) / tr16 SGK .
HS2 : Bài 37 / tr 17 SGK .
3 / Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến Thức Cần Đạt
HĐ 1 : Ôn lại các HĐT(12’)
Gọi 3 hs cùng lên bảng làm
Baøi 33 trang 16
bài 33 tr 16
HS 1 : laøm các phần
a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2

Yêu cầu hs thực hiện từng
a,b .
b/ (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
bước theo HĐT .
HS 2 : làm các phần c , c/ (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
GV cùng hs nhận xét .
d
d/ (5x – 1)3
Gọi 2 hs cùng lên bảng ( a, b ) HS 3 : làm các phần e = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
,f
= 125x3 – 75x2 + 15x – 1
Ý c) ( bài 34 tr 17 ) HD hs
Bài 34 trang 17 Rút gọn biểu thức
quan sát để phát hiện ra
hs khác nhận xét
a/ (a + b)2 – (a – b)2
= [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)]
= 2a (2b) = 4ab
2
2
b/ (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
HÑT A - 2AB + B
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b +
Goïi 1 hs khá giỏi lên bảng .
1 hs khá giỏi lên bảng 3ab2 – b3) – 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2
+ b3 – 2b3
= 6a2b
c/ (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x +
Yeâu cầu hs phát biểu lại nội

y)2
dung các HĐT đã học .
= [(x + y + z) – (x + y)]2
HÑ 2 : Áp dụng HĐT để tính
= (x + y + z – x – y)2
nhanh (13’) trên để giải bài
tập
= z2
13


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Tổ chức cho hs hoạt động
theo nhóm .
Theo dõi các nhóm làm bài .

Cùng hs nhận xét .
Yêu cầu hs nêu lợi ích của
việc áp dụng HĐT vào tính
nhanh .

Hs hoạt động theo
nhóm

Bài 35 trang 17
a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662
= (34 + 66)2 = 1002 = 10000
Hai nhoùm laøm baøi 35
b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242
tr17 .

= (74 – 24)2 = 502 = 2500
Hai nhóm làm bài 36 tr Bài 36 trang 17
17 .
a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98
Các nhóm nhận xét
 (98 + 2)2 = 1002 = 10000
cheùo nhau .
b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99
 (99 + 1)3 = 1003 = 1000000

4 / Củng cố (11’)
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

( x – y )( x2 + xy + y2 ) + 2y3 tại x 

2
1
và y 
3
3

5/ Dăn dò- Hướng dẫn về nhà (1’)
Về nhà học kó 7 hằng đẳng thức đã học .
Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”.
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........

******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 5
Ngày soạn:
Tiết: 9
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
Bài 6: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I/ Mục tiêu
 Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
 Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
 Vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung .
 Rèn kĩ năng phân tích và rèn tính cẩn thận .
II/ Phương tiện
 GV : Bảng phụ
 HS : Bảng nhóm .
 Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định . ( 1’ )
2 . Kiểm tra bài cũ ( kiểm tra 15 ‘)
14


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng .
A . ( x – y ) 2 = x2 + y2
B . x2 – y2 = y2 – x2 .
C.(x–y)3=(y–x)3.
D.(x–y)2=(y–x)2

Câu 2 : Điền vào chổ trống những hạng tử thích hợp .
a ) x2 + 4xy + … = ( … + 2y ) 2 .
b) ( 3x + 2y ) (… - 6xy + … ) = 27x3 + 8y3
Câu 3 : Rút gọn biểu thức : (3 + 2x)(9 – 6x + 4x2) – 8x3
3/ Tiến hành bài mới
ĐVĐ : Phân tích đa thức thành nhân tử là cách làm như thế nào ?
Hoạt động của GV
Hoạt động 1 : Ví dụ(9’)
Hãy viết 2x2 – 4x thành 1 tích
của những đa thức .
Gợi ý :
2x2 = 2x. x
4x = 2x . 2
Nhận xét và giới thiệu
2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x(x – 2)  được
gọi là phân tích đa thức thành
nhân tử .
Vậy như thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử .
Yêu cầu hs làm VD 2 tr 18
GV chốt lại phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử bằng
cách tìm nhân tử chung .
Ví dụ: Phân tích đa thức sau
thành nhân tử:
a/ 3 x 2  6 x  9 x 2
b/ 10 x( x  y )  6 y ( y  x)
Hoạt động 2 : Áp dụng (10’)
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm

.
Quan sát các nhóm làm bài .
Làm thế nào để có nhân tử chung
(x – y)
Gv cùng hs kiểm tra
GV nêu VD và hướng dẫn hs
thực hiện .
GV chốt lại phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử bằng
cách tìm nhân tử chung .ích lợi
khi phân tích đa thức thành nhân
tử .

Hoạt động của HS

2x2 – 4x
= 2x.x – 2x.2
=…

Kiến thức cần đạt
I / Ví dụ
2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x(x – 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay
thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó
thành một tích của những đơn thức và
đa thức .

Phân tích….. đa thức .
1 hs lên bảng


VD 2 trang 18
15x3 – 5x2 + 10x = 5x.x2 – 5x.x + 5x.2
= 5x(x2 – x + 2)

2 hs lên bảng
2/ Áp dụng
* Bài tập ?1 / SGK
3 nhóm làm phần áp a/ x2 – x = x(x – 1)
dụng a, b, c
b/ 5x2 (x – 2y) – 15x(x – 2y)
 cần đổi dấu các hạng = (x – 2y)(5x2 – 15x)
= 5x(x – 2y)(x – 3)
tử để xuất hiện nhân tử
c/
3 (x – y) – 5x(y – x)
chung.
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y) (3 + 5x)
kiểm tra chéo nhau
* Bài tập dạng ?2 / SGK
Hs thực hiện .
3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0
3x  0
x  0


x  2  0
x  2

15


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
4 / Củng cố (10’)
Gọi 3hs cùng lên bảng làm bài 39 tr19 . Cả lớp cùng làm vào vở .
Bài 40 tr 19 tổ chức cho hs thi làm toán nhanh . Em nào làm nhanh và có kết quả đúng thì em đó
được ghi điểm .
Tổ chúc cho hs hoạt động theo nhóm làm bài 41 tr 19
5 / Dặn dò - Hướng dẫn về nhà(1’)
 Xem lại thế nào gọi là phân tích đa thức thành nhân tử và cách phân tích đa thức thành nhân
tử bằng cách đặt nhân tử chung thông qua các VD , bt đã giải / SGK.
Làm các ví dụ và bài tập đã sửa
- Làm bài 42 trang 19
-Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức”
Hướng dẫn bài 42
55n+1 – 55n = 55n . 55 – 55n .1
= 55n (55 – 1)
= 55n . 54  54 (n  N )
IV/ NHẬN XÉT- RKN
Tuần: 5
Tiết: 10

Bài 7: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a3

I Mục tiêu

HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức .
Vận dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân
tử .
Giáo dục HS thái độ học tập tích cực, chính xác trong giải tốn.
II / Phương tiện :
 GV: SGK, bảng phụ phần KTBC
 HS: SGK, Bảng phụ, bút lông.
 Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ (5’)
Hs 1 : Viết CTTQ của các HĐT đáng nhớ .
Hs 2 : Làm bài ( 41 b )
3 . Tiến hành bài mới .
ĐVĐ: Từ nội dung KTBC giới thiệu bài mới .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cần đạt
HĐ 1 : Ví dụ(15’)
I.Ví dụ:
* Ngồi việc dùng tích chất
a)x2 – 4x + 4 = (x – 2)2
phân phối ddể phân tích đa thức
b)x2 – 2 = x2 - 2 2
thành nhân tử ra ta còn phải
= (x - 2 )(x + 2 )
dùng các HĐT đã học để phân
c)1 – 8x3
tích.

= (1 – 2x)(1 + 2x + 4x2)
* Đây là dạng HĐT nào ?
* Đây là dạng bình phương
16


Trường THCS vĩnh Bình nam 1

-Cho HS làm ?1 ; ?2
Chốt lại phương pháp phân tích
đathức thành nhân bằng phương
pháp dùng HĐT .
HĐ 2 : Áp dụng .(10’)
Muốn (2n + 5)2 - 25 chia hết cho
4 , ta phải làm gì?
*Lưu ý hs : ( 2 )2 = 2
* GV hướng dẫn học sinh làm
như SGK.

của một tổng.
* Đây là dạng hiệu hai bình
phương.
HS làm việc cá nhân ?1 ;
* Bài tập ?1 /SGK
?2
* Bài tập ?2 /SGK

2 Áp dụng .
VD: CMR ( 2n + 5 )2 – 25 chia hết
cho 4 với mọi số nguyên n.

Giải:
* Hs chú ý theo dỏi và làm Ta có:
theo.
( 2n + 5 )2 – 25 = ( 2n + 5 )2 – 52
= ( 2n + 5 – 5 )( 2n + 5 + 5 )
+ Dạng HĐT A2 – B2.
=
2n . ( 2n + 10 )
=
2n . 2 . ( n + 5 )
=
4n . ( n + 5 )  4
Vaäy ( 2n + 5 )2 – 25  4

Ta phân tích (2n + 5)2 - 25
thành nhân tử

+ Xét xem biểu thức đa cho có
phải là dạng HĐT không?
+ GV gọi 1 HS lên trình bày
giải . Nếu làm không được thì
hướng dẫn.
Gợi ý: PT thành nhân tử trong
đó có 1 thừa số chia hết cho 4
4 / Củng cố (14’)
Cho HS làm BT 43 SGK : PT đa thức thành nhân tử :
2
a) x + 6x + 9
; b) 10x - 25 - x2
c)– x3 + 9x2 – 27x + 27

Tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm :
1
Bài 45: Tìm x , biết a) 2 – 25 x 2 = 0 ; b) x2 - x + = 0
4
5 / Dặn dò (1’)
Xem lại các VD và bài tập đã làm .
BT VN 44, 46 .
Hd bài 46 : Áp dụng HĐT “ hiệu hai bình phương ”
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Tuần: 6
Tiết: 11,12 Bài 8 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a3
I/ Mục tiêu:
HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử .
17


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử .
Rèn tính cẩn thận khi phân tích
II/ Phương tiện:

 GV: Bảng phụ nội dung bài tập
 HS: Bảng phụ, bút lông.
 Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ (6’)
Hs 1 : làm BT 44
Hs 2 : làm BT 46
3 Bài mới:
 ĐVĐ: Ta đã được …..nhóm hạng tử
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến Thức Cần đạt
HĐ 1: Ví dụ(10’)
I.Ví dụ:
Xét đa thức x2 – 3x + xy – 3y ,
VD 1 : x2 – 3x + xy – 3y
các hạng tử có nhân tử chung
Khơng có
=.........
khơng?
=.........
Từng nhóm có nhân tử chung
-suy nghĩ
VD 2 : PT thành nhân tử:
khơng?
2xy + 3z + 6y + xz
Hãy nhóm các hạng tử để xuất
Có 2 nhóm
= ( 2xy + 6y ) + ( 3z + xz )

hiện nhân tử chung .
x2 – 3x + xy – 3y
= 2y ( x+ 3 ) + z ( x + 3 )
= x(x – 3) + y(x – 3)
= ( x + 3 ) ( 2y + z ) .
= (x – 3)(x + y)
Tương tự cho hs thực hiện ví dụ 2 -HS suy nghĩ, thảo luận
-Giới thiệu ta vừa PT đa thức
Hs lên bảng
thành nhân tử bằng PP nhóm hạng
tử .
Đối với một đa thức có thể có
nhiều cách nhóm thích hợp .
Hãy phân tích đa thức thành nhân
tử ở VD 1 bằng cách khác . ( Hãy
Hs lên bảng thực hiện
nhóm để có nhân tử chung )
cách 2
2xy + xz + 3z + 6y
Nhận xét 2 cách?
= x(2y + z) + 3(z + 2y)
= (2y + z)(x + 3)
HĐ 2 : Áp dụng (8’)
-HS nhận xét
Cho HS làm ?1
2 : Áp dụng
?1
-HS làm ?1 trên bảng
15 .64 +25 .100 + 36 . 15 + 60
-HS PT đa thức thành

.100
Gv nhận xét bổ sumg .
nhân tử
= (15 .64 + 36 . 15 ) +
(25 .100
Gv treo bảng phụ
+ 60 .100 = …..= 10000
-Cho HS làm ?2, đầu tiên HS tự
PT
Gv cùng hs nhận xét .

HS làm ?2, đầu tiên HS
tự PT
18

?2. An đúng
Thái và Hà chưa PT hết


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
HĐ 3 : Làm bài tập (7’)
Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử :
a) x2 – xy + x – y
b ) xz + yz – 5 ( x + y )
c ) 3 x2 – 3xy – 5x + 5y
Gv cùng hs nhận xét
u cầu hs hoạt động nhóm làm bt
Tìm x , biết :
x ( x- 2 ) + x -2 = 0

Gv cùng hs nhận xét
Phân tích đa thức sau thành nhân
tử
a) x2 - 25 - 2xy + y2 ;
b) x5 - 3x4 + 3x3 - x2
Gv nhận xét và chốt lại phương
pháp phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp nhóm
hạng tử
Bài 48 tr 22: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử :
a) x2 + 4x – y2 + 4
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2

Hs làm theo u cầu của
Gv

Hs hoạt động nhóm làm
bt và trình bày vào bảng
nhóm
Các nhóm nhận xét chéo
nhau
Hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng

Gv cùng hs nhận xét .

Bài tập 47 tr 22
a) …= ( x2 – xy) + ( x – y )
= x (x–y)+(x–y)

= ( x – y ) (x + 1 )
b) , c) trình bày tương tự

Tìm x , biết :
x ( x- 2 ) + x -2 = 0
( x- 2 ) ( x + 1 ) = 0
x- 2 = 0 hoaëc x+1 = 0
=> x = 2 hoaëc x = -1
a) x2 - 25 - 2xy + y2
=………….
=………….
b) x5 - 3x4 + 3x3 - x2
=..........
=...........
Baøi 48 tr 22
a) x2 + 4x – y2 + 4
= ( x2 + 4x + 4 ) – y2
=…= (x+2+y)(x+2-y)
b)… = 3 ( x + y –z ) ( x + y + z )

4 / Củng cố (13’)
Tổ chức cho hs hoạt động nhóm làm bài 50tr 22
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
 x(x – 2) + (x – 2) = 0
 (x – 2)(x + 1) = 0
 x – 2 = 0 hoaëc x + 1 = 0
 x = 2 hoaëc x = –1
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
 (x – 3)(5x – 1) = 0
 x – 3 = 0 hoaëc 5x – 1 = 0

1
 x = 3 hoặc x =
5
Gv nhận xét và chốt lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp nhóm hạng tử
5 / Dặn dò- Hướng dẫn về nhà (1’)
Về nhà xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học .
BTVN : 48 c ) ; 49 b) tr 23
IV/ NHẬN XÉT- RKN
19


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 7
Ngày soạn:
Tiết: 13,14
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
Bài 9:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I/ Mục tiêu:
- HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phối hợp nhiều phương pháp.

- Rèn kó năng vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã
học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử .
- Rèn tính cẩn thận khi tính toán .
II/ Phươnp tiện:
 GV: Bảng phụ
 HS: Bảng phụ
 Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ (6’)
Hs 1 : làm BT 49 b.
Hs 2 : ghi nội dung các HĐT đáng nhớ
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: Ta đã được …..nhiều phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến Thức Cần đạt
HĐ 1 : Ví dụ(10’)
1 Ví dụ
-Cho HS tự làm VD
-HS suy nghĩ
a)PT thành nhân tử:
Đầu tiên , ta có thể thực hiện PP
Đặt nhân tử chung 5x
5x3 + 10 x2y + 5xy2
phân tích nào?
= 5x(x2 + 2xy + y2)
Sau đó?
Dùng hằng đẳng thức
= 5x(x + y)2

-Làm tiếp câu tiếp theo
b) PT thành nhân tử:
x2 – 2xy – 9 + y2
-Giới thiệu PT đa thức thành nhân
= x2 – 2xy + y2 - 9
tử bằng cách phối hợp nhiều
= (x – y)2 - 32
phương pháp
= (x – y – 3)(x – y + 3)
-Cho HS làm ?1, thảo luận nhóm
-Nhóm
[?1]. PT thành nhân tử :
Làm được gì trước?
2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy
tiếp theo?
-Dùng hằng đẳng thức
= 2xy(x2 – y2 – 2y – 1 )
= 2xy [ x2 – (y2 + 2y + 1)]
= 2xy [ x2 – (y + 1)2]
= 2xy [ x + ( y + 1)].[x – (y + 1)]
= 2xy (x + y + 1)(x –y – 1)
HĐ 2 : Áp dụng:(10’)
II. Áp dụng:
-Cho HS làm ?2 a
-Làm ?2
[?2.]
20


Trường THCS vĩnh Bình nam 1

-GV gợi ý PT thành nhân tử rồi
thay vào .

-HS thảo luận nhóm
Đặt nhân tử chung
-HS quan sát, suy nghĩ
-Từng nhóm đem kết quả
lên

-PT đa thức thành nhân tử, có
những tiện lợi gì? .
Tính nhanh giá trị của 1
?2 b : Gv treo bảng phụ .
biểu thức
HĐ 3 : Bổ sung phương pháp PT Hs quan sát trả lời
đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp thêm bớt hạng tử và
phương pháp tách hạng tử .(5’)
Yêu cầu hs làm bài tập 53 a ( Gv
HD )
Hs làm theo hướng dẫn của
gv
Gv nhận xét và yêu cầu hs làm
bài 57 d . ( Gv gợi ý )

HĐ 4 : Vận dụng làm bài tập(5’)
PT các đa thức sau thành nhân tử
( bài 51 tr 24 )
Gv cùng hs nhận xét , yêu cầu hs
nêu các phương pháp mà hs đã sử

dụng và các hằng thức đã vận
dụng

Làm việc cá nhân

a)Tính nhanh:
x2 + 2x + 1 – y2 tại x = 94,5 và y =
4,5
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 – y)(x + 1 + y)
= (94,5 + 1 – 4,5)(94,5 + 1 + 4,5)
= 91.100 = 9100

Bài 53/ Tr 24
a)x2 – 3x + 2
= x2 – 2x – x + 2
= x(x – 2) – ( x – 2)
= (x – 2)(x – 1)
Bài 57 d / Tr 25
x 4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2
= ….
= ( x2 + 2 – 2x ) ( x2 + 2 + 2x )
Bài 51 tr24 :
a ) x 3 -2x2 + x = x ( x2 -2x + 1)
=x(x–1)2.
b ) ; c ) trình bày tương tự .

Các hs khác nhận xét .
4 / Củng cố (7’)
 Làm BT 55: Tìm x biết

1
a) x3 - x = 0;
4
b) ( 2x - 1) 2 - ( x + 3) 2 = 0;
c) x2 ( x - 3 ) + 12 - 4x = 0
Chốt lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
 PT đa thức thành nhân tử, có những tiện lợi gì
 Chốt lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
 PT đa thức thành nhân tử, có những tiện lợi gì?
 u cầu hs làm việc cá nhân
5 / Dặn dò- Hướng dẫn về nhà (2’)
Xem lại các phương pháp phân tích tích đa thức thành nhân tử .
BTVN : Bài 54b,c ; ;56b ; 57 a, b ; 58 tr 25 .
HD bài 58
n3 – n = n(n2 – 1) = n(n + 1)(n –1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3 , mà
(2; 3) = 1 nên chia hết cho 2.3 = 6
IV/ NHẬN XÉT- RKN
21


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******

Kế hoạch bài học
Tuần: 8

Tiết: 15
Lớp dạy: 8a..3. .4.

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 10:

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I- Mục tiêu:
 Hs hiểu khái niệm đơn thức chia cho đơn thức.
 Hs nắm vững khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thứcB.
 Hs thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II- Phương tiện
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .1’
2 . Kiểm tra bài cũ 4’
Hs 1 : Làm BT 56 b .
Hs 2 : Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:
xm : xn = …………………
3 . Tiến hành bài mới:
22


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
 ĐVĐ : GV giới thiệu khái niệm đathức A chia hết cho đa thức B : Cho A và B ….. Kí hiệu Q =
A

A : B hoặc Q =
B
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cần đặt
HĐ1 : Quy tắc 15’
I / Quy tắc
* Giới thiệu phép chia hết như
* Nhắc lại phép chia hai luỹ
Nhắc lại:
SGK.
thừa cùng cơ số ở lớp 7.
xm : xn = xm-n nếu m > n
xm : xn = 1 nếu m = n
1) Quy tắc:
* Hs xem phần nhận xét
Muốn chia đơn thức A cho đơn
* Muốn chia đơn thức A cho đơn trong SGK.
thức B (Trường hợp A chia hết cho
thức B ta làm ntn?
B) ta làm như sau :
* Hs có xem SGK trả lời
* Làm 1 vd minh hoạ.
- Chia hệ số của đơn thức A cho
hệ số của đơn thức B.
- Chia từng biến trong A cho
biến cùng loại trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được
với nhau.
* Bài tập ?1 / SGK

?1.
* Bài tập ?2 / SGK
?2.
.
HĐ 3 : Áp dụng 17’
-Cho HS làm áp dụng: 1em làm
câu a, 1 em làm câu b .

-HS làm áp dụng
-1 HS lên làm câu a, 1 em
làm câu b

II.Áp dụng:
?3.
* Bài tập ?3 / SGK
a) 15x3y5z : 5x2y3 =
15 x 3 y 5
=


z
5 x2 y3
= 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (- 9xy2)
4
= - x3
3
* Tại x = - 3 và y = 1,005 ta có: P
4
= - . (- 3) = 4

3

4 / Củng Cố : 6’
Nhắc lại quy tắc
HS làm BT 59,
Cho HS hoạt động nhóm bài 60 SGK trang 27, thêm câu d/ 4 x 3 y 2 : x 2
5 / Dặn dò- Hướng dẫn về nhà 1’
Học thuộc lòng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức vừa học.
Bài tập 61a / 62 / SGK.
Chuẩn bị bài mới
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
23


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 8
Ngày soạn:
Tiết: 16
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a..3. .4.
Bài 11:
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ Mục tiêu:

HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức . Nắm vững quy tắc chia đa
thức cho đơn thức
Vận dụng tốt quy tắc chia đa thức cho đơn thức vào giải tốn .
Rèn tính cẩn thận khi tính tốn .
II/ Phương tiện :
GV : Bảng phụ nội dung ví dụ , ?2 và bài 66 tr 29
HS: Bảng nhóm .
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .1’
2 . Kiểm tra bài cũ 5’
Hs 1 : Làm BT 61a SGK trang 27 .
Hs 2 : Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .Và làm bài tập 61 c )
3 . Tiến hành bài mới
 ĐVĐ Ta đã … như thế nào 1’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cần đạt
HĐ 2 : Quy tắc 20’
-Làm ?1
I.Quy tắc:
Yêu cầu HS làm ?1
?1.
H1:Tìm 1 đa thức có các hạng tử
HS1 Chẳng hạn:
(-6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4): 3xy2
đều chia hết cho 3xy2 ?
-6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4
= -2x2 + 2/3 – 3x4y2
-Chú ý : hệ số không cần chia hết

H2: Chia các hạng tử của đa thức
HS2: -6x3y2 : 3xy2 = -2x2
2
cho 3xy
2xy2 : 3xy2 = 2/3
-9x5y4 : 3xy2 = -3x4y2
H3: Cộng các kết quả lại?
HS3: -2x2 + 2/3 – 3x4y2
-Giới thiệu -2x2 + 2/3 – 3x4y2 là
thương của phép chia đa thức
- 6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4 cho đơn thức
3xy2
-Giới thiệu quy tắc
-Đọc quy tắc SGK
Quy tắc: ( SGK )
Treo bảng phụ nội dung VD ->
HS quan sát và lắng nghe
Ví dụ ( SGK )
Giới thiệu nội dung chú ý
HĐ 3 . Áp dụng 12’
2 . Á p dụng
Treo bảng phụ nội dung ? 2
?2. (Bảng phụ)
-Cho HS làm ?2
-HS trả lời câu a
a)Hoa làm đúng
-GV phân tích, kết luận khái quát
-Cho HS làm câu b, 1 em giải lên
-HS làm việc cá nhân .
b)4x2 – 5y – 3/5

bảng .
4 / Củng cố 5’
24


Trường THCS vĩnh Bình nam 1
Cho HS nhắc lại quy tắc
Làm BT 63 tr 28 thêm câu d/ ( x5  4 x3  6 x 2 ) : 4 x 2
Làm BT 64 tr 28 , mỗi nhóm làm 3 câu, làm trên bảng của nhóm .
5 / Dặn dò- Hướng dẫn về nhà 1’
Học quy tắc
Làm BT cịn lại SGK
Chuẩn bị bài mới .
IV/ NHẬN XÉT- RKN
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........
******oo000OO000ooo******
Kế hoạch bài học
Tuần: 9
Ngày soạn:
Tiết: 17
Ngày dạy:
Lớp dạy: 8a.3. .4.
Bài 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I/ Mục tiêu:
 Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư .
 Vận dụng được chia đa thức một biến đã sắp xếp .

 Rèn tính cẩn thận khi thực hiện phép chia .
II/ Phương tiện :
 GV: Bảng phụ .
 HS : Bảng nhóm .
 Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đđề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm
III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ (6’)
 HS 1 : sửa BT 65/29
 HS 2 : Thực hiện phép chia 962 : 26 và điền vào chỗ trống: 17 = .5 + 
3 . Tiến hành bài mới :
 ĐVĐ : ta đã …sắp xếp .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cẩn đạt
HĐ 1 : Phép chia hết(15’)
I.Phép chia hết:
-Giới thiệu phép chia đa
VD:
thức cho đa thức
-Chú ý
-Cho HS ghi VD vào tập
2x4-13x3+15x2+11x-3
x2-4x-3
4
3
2
-Ghi VD vào tập, cùng
-2x +8x + 6x
2x2-5x+1

Hs1: 2x4 : x2 = ?
thực hiện theo GV
-5x3+21x2+11x-3
2
2
Hs2: Nhân 2x với đa thức
Hs1: = 2x
+5x3-20x2- 15x
chia?
Hs2: (HS nhân)
x2- 4x –3
4
3
2
= 2x -8x -6x
-x2+ 4x +3
Hs3: Trừ 2 đa thức?
Hs3: (HS trừ)
0
-Chú ý khi trừ phải đổi dấu
đa thức sau dấu trừ .
HS chú ý:
Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-4x-3)
25


×