Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

bài thuyết trình mua hàng và lập kế hoạch trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.45 KB, 26 trang )

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN VĂN THỌ
HỌC PHẦN: KINH TẾ THƯƠNG MẠI
NHĨM: NUMBER 9
LỚP: TC17AB
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015


- Mua hàng là một hoạt động nghiệp vụ kinh

doanh, một khâu quan trọng trong quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
thương mại
- Mua hàng nhằm mục đích cung ứng hàng

hóa đảm bảo cho bán ra


Ảnh hưởng trực tiếp và quyết định đến
việc thực hiện kế hoạch bán ra và hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp


Mua hàng là khâu mở đầu của quá trình
kinh doanh, nhằm đáp ứng cho yêu cầu
bán ra, tạo tiền đề vật chất cần thiết bảo
đảm cho quá trình kinh doanh


- Mua theo đơn đặt hàng và hợp đồng thương mại ký
trước
- Mua hàng khơng có hợp đồng ký trước



- Mua qua đại lý
- Nhận bán hàng ủy thác và ký gửi
- Liên doanh liên kết tạo nguồn hàng:
- Gia công – Bán nguyên liệu thu mua thành phẩm
- Tự sản xuất


ĐỂ MUA ĐƯỢC HÀNG TỐT:
+ Lựa chọn mặt hàng và đặt mua loại hàng phải phù
hợp với nhu cầu.
+ Phải nắm vững khả năng mặt hàng đã có ở doanh
nghiệp thương mại.
+ Tìm hiểu kỹ đối tác về chất lượng và trình độ tiên tiến
của mặt hàng và khai thác đến mức cao nhất khả năng
đáp ứng của đơn vị nguồn hàng.
+ Phải yêu cầu chính xác về số lượng, chất lượng mặt hàng
và thời gian giao hàng.



- Mức lưu chuyển hàng hóa là chỉ tiêu đánh giá về
mặt quy mô hoạt động của doanh nghiệp thương
mại, thể hiện giá trị hàng hóa, dịch vụ mà các
doanh nghiệp thương mại bán cho các hộ tiêu dùng.
- Tổng mức lưu chuyển hàng hóa là cơ sở để kế
hoạch hóa thu nhập, lợi nhuận, vốn lưu thơng,
vốn đầu tư,… và các chỉ tiêu khác.



- Phương pháp thống kê – kinh nghiệm: Dựa trên
cơ sở số liệu báo cáo về hoạt động kinh doanh.
- Phương pháp kinh tế - kĩ thuật: Dựa trên cơ sở
là nhu cầu khách hàng và khả năng khai thác
nguồn hàng để thỏa mãn nhu cầu đó.


Doanh số bán hàng.

Doanh số mua vào.

Hàng tồn kho ở doanh nghiệp vào
đầu và cuối kì kế hoạch.


+ Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng về số
lượng, chất lượng, loại và thời hạn giao hàng; tạo điều
kiện phân phối hợp lí hàng vào các kênh tiêu thụ.
+ Khai thác tốt các nguồn hàng nhằm thỏa mãn
đầy đủ nhu cầu của thị trường
+ Tỷ lệ giữa các hình thức lưu chuyển thẳng và di chuyển
qua kho được thiết lập hợp lí
+ Tăng nhanh tốc độ chu chuyển vốn lưu động


Dự báo khả năng phát triển kinh doanh của doanh nghiệp.
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
Kết quả điều tra nhu cầu của khách hàng.
Phân tích khả năng cung ứng hàng hóa của doanh nghiệp.
Kết quả phân tích thực hiện kế hoạch lưu chuyển hàng hóa của doanh

nghiệp năm báo cáo và các năm trước…


BƯỚC 1: Giai đoạn chuẩn bị lập kế hoạch
- Thu thập, đánh giá các tài liệu về dự báo tình hình
nhu cầu thị trường.
- Xác định tình hình cạnh tranh của mặt hàng kinh
doanh, nguồn cung ứng.
- Xu hướng, khả năng phát triển và giá cả mặt hàng
thay thế.
- Đánh giá các tài liệu thể hiện tình hình kinh doanh
của kì kinh doanh và các kì trước.
- Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lưu chuyển
hàng hóa của doanh nghiệp năm báo cáo.


Thứ nhất: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch
bán ra nhằm đánh giá mức độ hoàn thành các chỉ
tiêu kế hoạch. Cơ sở dữ liệu phân tích là các số
liệu hạch toán kế toán, hạch toán thống kê và
hạch tốn nghiệp vụ.
** Phân
Phân tích biến
doanhđộng
thu tổng
bán hàng
mức cần
tiêuphân
thụ hàng
tích

tốc độ
hóa
quaphát
hai triển
kì nghiên
qua các
cứunăm,
do ảnh
để thấy
hưởng
được
bởi sự
biến động
nhân
tố giávàvàxu
lượng
hướng
tiêuphát
thụtriển của doanh thu
bán hàng


Thứ hai: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch
dự trữ
- Xác định mức độ dự trữ so với doanh số hoặc
khối lượng hàng bán trong kì có chỉ tiêu
- Phân tích ảnh hưởng của số lần ln chuyển
hàng hóa và mức dự trữ hàng hóa bình qn
đến sự biến động của mức tiêu thụ hàng hóa



Thứ ba: Phân tích tình hình thực hiện kế
hoạch nhập hàng:
𝑁𝑇𝐻
%𝐻𝑇𝐾𝐻 =
× 100%
𝑁𝐾𝐻
NTH,NKH: nhập hàng và thực hiện kế hoạch


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch
Xác định chỉ tiêu bán ra
Mkh=Mbc(1+k%)
Mkh: Doanh thu (lượng hàng hóa bán ra) kỳ
kế hoạch
Mbc: Doanh thu (lượng hàng hóa bán ra) kỳ
báo cáo
k%: hệ số tăng giảm kỳ kế hoạch so với kỳ
báo cáo


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch
Xác định chỉ tiêu dự trữ:
+ Dự trữ đầu kỳ kế hoạch:
DĐK = Bx + Dt + Nx
DĐK: dự ước giá dự trữ hàng hóa đầu kỳ kế hoạch
Mx: dự ước doanh thu bán hàng trong thời gian cịn
lại
Dt: dự trữ hàng hóa tại thời điểm kiểm kê
Nx: dự ước giá trị hàng hóa nhập vào trong thời

gian còn lại


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch

+ Dự trữ hàng hóa bình qn
Theo số ngày:
𝑫𝒎𝒊𝒏 + 𝑫𝒎𝒂𝒙
𝑫 𝒏𝒈à𝒚 =
𝟐
𝐷 𝑛𝑔à𝑦 : dự trữ hàng hóa bình qn (ngày)
Dmin: dự trữ thấp nhất
Dmax (dự trữ cao nhất) = Dmin + khoảng cách hai
lần nhập hàng


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch

+ Dự trữ cuối kỳ kế hoạch:
𝑫𝑪𝑲 = 𝑫 𝒏𝒈à𝒚 𝒎 𝑸𝟒/𝑲𝑯
DCK : mức dự trữ hàng hóa cuối kỳ kế hoạch
𝐷 𝑛𝑔à𝑦 : dự trữ hàng hóa bình qn (ngày)
m KH : mức bán ra bình quân một ngày quý
bốn kỳ kế hoạch


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch

Theo giá trị:


𝑫 = 𝑫 𝒏𝒈à𝒚 𝒎 𝑲𝑯
D: giá trị dự trữ hàng hóa bình qn
𝐷 𝑛𝑔à𝑦 : dự trữ hàng hóa bình qn (ngày)
m KH : mức bán ra bình quân một kỳ kế hoạch


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch

Xác định chỉ tiêu nhập hàng:
𝑵𝒌𝒉 = 𝑴𝒌𝒉 + 𝑫𝑪𝑲 − 𝑫Đ𝑲
Nkh: lượng hàng nhập vào kỳ kế hoạch
Bkh: lượng hàng bán ra kỳ kế hoạch
DCK: lượng hàng dự trữ cuối kỳ kế hoạch
DĐK: lượng hàng dự trữ đầu kỳ kế hoạch


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch

Xác định chỉ tiêu nhập hàng:
𝑵𝒌𝒉 = 𝑴𝒌𝒉 + 𝑫𝑪𝑲 − 𝑫Đ𝑲
Nkh: lượng hàng nhập vào kỳ kế hoạch
Bkh: lượng hàng bán ra kỳ kế hoạch
DCK: lượng hàng dự trữ cuối kỳ kế hoạch
DĐK: lượng hàng dự trữ đầu kỳ kế hoạch


BƯỚC 2: Giai đoạn lập kế hoạch
STT

Tên


hàng


Đơn

Dự

vị

trữ

tính

đầu
kỳ



Mua vào trong kỳ

Tổng

Trong đó

Tổng

số

Nhập Mua Mua Mua


số

khẩu

(Ddk)

hiệu



Dự

Bán ra trong kỳ

trữ

Trong đó
BB

khác

Bán

Bán

Bán

lẻ


qua

khác

SX

qua

trong

đại

đại

nước





7

8

cuối
kỳ
(Dck)

quy
cách

1

2

3

4

5

6

9

10

11

12

13

14

15


BƯỚC 3: Giai đoạn duyệt và quyết định
kế hoạch
Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa chính thức được

thực hiện khi ban giám đốc hoặc hội đồng quản trị
doanh nghiệp duyệt.


×