Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Thuyết trình về: CHO VAY TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 33 trang )

Bài thuyết trình

NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
NHTM

GVHD:....................


ĐỀ TÀI

CHO VAY TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


PHẦN I:GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN

HÀNG AGRIBANK

PHẦN II: NGHIỆP VỤ CHO VAY TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG LÀ CÁ
NHÂN

PHẦN III: GiẢI PHÁP


PHẦN I

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG AGRIBANK


QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA AGRiBANK


 Agribank - giữ vững vai trò Ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam
 Thành lập ngày 26/3/1988, hoạt động theo Luật các Tổ chức Tín dụng Việt Nam.
 Đến nay, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank
là Ngân hàng thương mại hàng đầu giữ vai trò chủ đạo và chủ lực trong phát
triển kinh tế Việt Nam, đặc biệt là đầu tư cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn.


 Agribank là Ngân hàng lớn nhất Việt Nam cả về vốn, tài sản, đội ngũ cán bộ nhân
viên, mạng lưới hoạt động và số lượng khách hàng.

 Tổng tài sản: 524.000 tỷ đồng.
 Tổng nguồn vốn: 478.000 tỷ đồng.
 Vốn tự có: 22.176 tỷ đồng.
 Tổng dư nợ: 414.464 tỷ đồng.
 Mạng lưới hoạt động: hơn 2.300 chi nhánh và  phịng giao dịch trên tồn quốc,
Chi nhánh Campuchia.

 Nhân sự: 37.500 cán bộ.



PHẦN II

NGHIỆP VỤ CHO VAY TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN


Khái niệm cho vay
Cho vay là hình thức cấp tín dụng ,theo đó tổ chức tín dụng giao cho
khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất

định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả vốn gốc và lãi.


Đối
Đối tượng
tượng
khách
khách hàng
hàng cá
cá nhân
nhân


Tư nhân
nhân

cá thể
thể

Hộ
Hộ gia
gia đình
đình


CÁC SẢN PHẨM CHO VAY CỦA AGRIBANK
Cho vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư

 Loại tiền vay: VND
 Thời hạn cho vay: không vượt quá 15 năm.

 Mức cho vay: tối đa 85% tổng nhu cầu vốn theo dự toán
 Lãi suất: cố định và thả nổi. Lãi quá hạn tối đa 150% lãi trong hạn


 Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hoặc bảo lãnh của bên thứ ba.
 Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần.
 Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo
thỏa thuận.


Cho vay mua sắm hàng tiêu dùng
vật dụng gia đình



Loại tiền vay: VND

 Thời gian cho vay: tối đa 60 tháng.
 Mức cho vay: tối đa 80% chi phí.
 Lãi suất: cố định và thả nổi; lãi suất quá hạn tối đa 150% lãi suất trong hạn


 Bảo đảm tiền vay: có/khơng có đảm bảo bằng tài sản hoặc bảo lãnh của bên
thứ ba.

 Gải ngân: một lần hoặc nhiều lần.
 Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo
thỏa thuận



Cho vay mua phương tiện đi lại

 Loại tiền vay: VND.
 Thời gian cho vay: ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
 Mức cho vay: thỏa thuận, không quá 85% tổng chi phí.
 Lãi suất: cố định và thả nổi.
 Bảo đảm tiền vay: có/khơng có đảm bảo bằng tài sản; bảo lãnh của bên thứ ba.
 Giải ngân: một lần.
 Trả nợ gốc và lãi vốn vay: Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định
kỳ theo thỏa thuận


Cho vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 Loại tiền vay: VND.
 TG cho vay: ngắn hạn
 Mức cho vay: thỏa thuận, khách hàng có vốn tự có tham gia tối thiểu 10% tổng nhu
cầu vốn.

 Lãi suất: cố định và thả nổi


Bảo đảm tiền vay: có/khơng có đảm bảo bằng tài sản hoặc bảo lãnh
của bên thứ ba.

Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần.
Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định
kỳ theo thỏa thuận



Cho vay đầu tư vốn
cố định dự án sản
xuất kinh doanh

 Loại tiền vay: VND, ngoại tệ
 Thời gian cho vay: trung hạn, dài hạn.
 Mức cho vay: thỏa thuận, khách hàng có vốn tự có tham gia tối thiểu 15% tổng nhu
cầu vốn


 Lãi suất: cố định hoặc thả nổi.
 Bảo đảm tiền vay: có/khơng có đảm bảo bằng tài sản hoặc bảo lãnh của bên thứ
ba.

 Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần.
  Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa
thuận


Ngồi ra,cịn có các sản phẩm cho vay khác:

Cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài
Cho vay cầm cố bằng giấy tờ có giá
Cho vay hỗ trợ du học
Cho vay lưu vụ đối với hộ nông dân
Cho vay các dự án theo chỉ định Chính Phủ
Cho vay đồng tài trợ










Cho vay hộ nông dân theo quyết định 67/1998/QĐ-TT.
Cho vay phát hành thẻ tín dụng.
Cho vay để trả nợ nước ngồi trước hạn.
Cho vay theo dự án, chương trình bằng vốn tài trợ nước ngồi.
Cho vay Cấp hạn mức tín dụng dự phịng.
Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản.


 Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán
 Cho vay mua cổ phiếu phát hành lần đầu
 Cho vay mua cổ phiếu để tăng vốn góp
 Cho vay cầm đồ
 Cho vay dự án cơ sở hạ tầng
 Cho vay trả góp


Quy trình cho vay tín dụng khách hàng cá nhân

1.

Tiếp nhận hồ sơ

2.


Thẩm định các điều kiện vay vốn

3.

Xác định số tiền ,thời gian ,phương thức vay

4.

Lập tờ trình thẩm định

5.

Thẩm định rủi ro ,tái thẩm định

6.

Trình duyệt khoản vay ,ký HĐTD


7.

Giải ngân

8.

Kiểm tra giám sát khoảng vay

9.

Thu hồi nợ gốc ,lãi chi phi phát sinh


10.

Thanh lý hợp đồng và lưu giữ hồ sơ.


ĐẶC ĐIỂM CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN

 Giá trị hợp đồng nhỏ ,chi phí cho vay cao ,nhu cầu vay phục vụ vào chu kỳ kinh
tế

 Lãi suất ít được quan tâm
 Chất lượng thơng tin tài chính thấp
 Nguồn trả nợ có thể biến động
 Khách hàng đa dạng về thu nhập và trình độ học vấn
 Khó thẩm định yếu tố chi phí tài chính


×