ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUYỀN DỮ LIỆU
BÁO CÁO BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3
TP.HỒ CHÍ MINH ,tháng 05 năm 2020
Mục lục
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Bài 1 Phân biệt sự khác nhau giữa kỹ thuật NRZ-L và NRZI
Hình 1-1: Mơ hình NRZ-L
Hình 1-2: Mơ hình NRZ-I
Bit
NRZ-L Mức điện áp dương thể hiện bit 0
Mức điện áp âm thể hiện bit 1
NRZ-I
Dùng 2 mức điện áp âm, dương
Mức điện áp biến đổi với mỗi bit 1
Ưu điểm
Đơn giản
Đơn giản
Đồng bộ
bit 1 tốt
Nhược điểm
Thành phần DC khác 0
Gặp khó khăn khi đồng bộ nếu có nhiều
bit 0 hoặc 1 truyền liên tiếp
Thành phần DC khác 0
Khó khăn khi đồng bộ các bit 0 được
truyền liên tiếp
Vậy cách phân biệt giữa hai kỹ thuật NRZ-L và NRZ-I là
NRZ-L sẽ thay đổi khi có sự thay đổi tín hiệu.
NRZ-I sẽ thay đổi khi gặp bit 1, còn khi gặp bit 0 sẽ giống với mức điện áp trước đó.
Bài 2 Phân tích ưu nhược điểm của kỹ thuật mã hoá B8ZS và HDB3
B8ZS
HDB3
Ưu điểm
Nhược điểm
Khắc phục được dãi dài chuối số
Mã hố và giải mã phức tạp
khơng có thể gây hiểu lầm cho hệ
thống dẫn đến mất đồng bộ hóa. Nhờ
cơ chế diễn giải các mấu, khi nhận
được tín hiệu sẽ diễn giải các mẫu sẽ là
những số khơng khơng liên tục.
Với HDB3 sẽ đảm bảo có các điện tích Mã hố và giải mã phức tạp
trước đó để thay thế để đảm bảo khơng
có các component đều được
introduced. Hầu hết năng lượng tập
trung trong một phổ tương đối sắc nét
xung quanh tần số bằng một nửa data
rate. Do đó, các mã này rất phù hợp để
truyền dữ liệu với tốc độ cao.
Bài 3 Mơ hình mơ phỏng bộ điều chế ASK
(Bai3.slx)
Hình 3-3: Mơ hình ASK
Hình 3-4: Kết quả
Hình 3-5: Kết quả
Bài 4 Mơ hình mơ phỏng bộ điều chế QPSK
(Bai4.slx)
Dibit
00
01
11
10
Phase
0
90
180
270
Các thành phần tín hiệu biểu diễn như sau:
Sine wave 1:
s(t) =
Sine wave 2:
s(t) =
Sine wave 3: s(t)
Sine wave 4:
=
s(t) =
Hình 4-6: Minh hoạ
Thơng số sóng sine:
Sine wave 1:
Hình 4-7: Thơng số sóng Sine
Sine wave 2:
Hình 4-8: Thơng số sóng Sine
Sine wave 3:
Hình 4-9: Thơng số sóng Sine
Sine wave 4:
Hình 4-10: Thơng số sóng Sine
Scope-I:
Hình 4-11: Kết quả
Scope-Q
Hình 4-12: Kết quả
Scope-QPSK
Hình 4-13: Kết quả
Bài 5 Kết hợp mơ hình bộ điều chế QPSK và ASK để điều chế QAM
Bai5.slx
Hình 5-14: Mơ hình sóng QAM từ QPSK và ASK
Thơng số sóng sine của ASK như sau
Hình 5-15: Thơng số sóng sine
Ta lấy lại thơng số sóng sine của Bài 4 để điều chế QPSK
Cộng 2 sóng lại ta sẽ được ASK + QPSK → QAM
Scope-QAM sẽ có kết quả như sau:
Hình 5-16: Kết quả
Tài liệu tham khảo
[1] Ưu điểm, nhược điểm B8ZS, HDB3
truy cập lần cuối 7h57 10/05/2020.