Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Các cụm từ liên quan đến bản chất con người trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.54 KB, 66 trang )

A
c cảm
Ác độc và nóng nảy
and sour/’kruə//sauə/

bad blood
cruel

She was a sour and cruel woman.
Bà ta là một mụ đàn bà nóng nảy và ác độc.

c khẩu
tongue
c ý, ác cảm
affected

an evil
evil-

/’I:v∂l∂’f∑ktid/
vicieux

Ác ý có chủ tâm

with malice aforethought
avec préméditation

Ảm đạm

bleak/bli:k/


The weather is bleak in December
Thời tiết thì ảm đạm vào tháng 12.

m áp (nóng như bánh mới ra lò)

as warm as toast

/w ‫כ‬m//təust/
Come in out of the snow and have a cup of cocoa; it will make you warm as toast.
Haõy ra khỏi tuyết và uống một ly ca cao, nó sẽ làm cho bạn ấm lên như bành mới
ra lò ngay ấy mà.

n nằm với ai , ngủ với ai (về tình dục)

to go to bed with sb

Dora must have gone to bed with every man in town_And I always thought she was as pure as the
driven snow.
Dora ắt hẳn là đã từng ngủ với mọi tay đàn ông ở trong tỉnh này rồi_Vậy mà
tôi cứ tưởng cô ta còn trinh trắng cơ chứ.

Ăn đến hàng ngàn con chấu chấu trong một ngày

to eat as many as thousands of locusts in a day

One stork can eat as many as a thousand locusts in one day.
Một con cị có thể ăn đến hàng ngàn con chấu chấu trong một ngày

o tưởng, cái nhì n cho một tương lai chung a vision /’vizn/ for a shared-future
The theme for the long series of seminars for thousands of captains of industry, cabinet ministers,

religious leaders and acedemics is “ leadership in fragile Times: aVision for a shared-future”
chủ đề cho một loạt các buổi hội nghị dài về dành cho hàng ngàn nhà công
nghệ, các vị bộ trưởng, lãnh đạo tôn giáo và các vị viện só hàn lâm là:”sự lãnh
đạo trong thời kỳ nhạy cảm: một cái nhìn cho tương lai chung.

o vọng
false hope/f⊃:s h∂up//
Don’t give him fals hope, like maybe oneday it can work out
Đừng cho anh ta một ảo vọng, như một ngày nào đó mọi chuyện
sẽ được giải quyết êm đẹp.
p ủ cảm giác tội lỗi
to nurse feelings of guilt
Had she been nursing feelings of guilt, of remorse, of terrible regret?
Có phải cô ta đang ấp ủ cảm giác tội lỗi, ăn năn hối hận và
nuối tiếc không?
u trùng, sâu non
larva/’la:və/
Larva hatches out and lives in soil.
u trùng nở ra và sống trong đất.
B
Bắc bán cầu
the northern hemisphere
Bắc cực
North pole/n ‫כ‬:θ pəul/; artic
Bẩm sinh
born (adj) /b ‫כ‬:n/
He was a born businessman so He can’t resist a deal.
Nó là một doanh nhân bẩm sinh nên chẳngthế nào cưỡnglại
chuệynlàm ăn được cả.
Bản chất

background/’bakgraund/
Bản năng
animal passion/’anəməl ‘paζən;
animal instincts/’instiήk/
Bản năng con người
the human animal/’hju:mə’naniməl/


The human animal fights to protect its own life.
Bản năng của con người là chiến đấu để bảo vệ cuộc sống của
chính mình.
Bản nămg di trú
migratory instinct/mΛi’greitәri/
Bản năng làm mẹ
maternal instinct
The sight of helpless little boy aroused her maternal instinct.
Caûnh cậu bé lang thang cơ nhỡ đã làm trỗi dậy bảnnăng làm mẹ của cô ta.

Bản năng sinh tồn
Bản năng sống thành bầy đàn
Bản tính

instinct for survival
herd instinct/hә:d ins’tiηkt/
personality/pə:sə’naliti/

Howard is ugly as sin, but his personality is very charming.
Howard xaáu xí như ma, nhưng bản tính của nó rất có duyên

Bản tính hay mơ mộng

Bản tính nóng nảy
Bản tính rụt rè

dreamy nature
fiery nature/’fɅiəri/
shy personality

His colourful and confident way of dressing is strangely at odds with his shy personality.
Cách ăn mặc màu mè và tự tin của anh ta tương phản đến kỳ lạ bản tính rụt rè của anh ta

Bản tính sơi nổi
Bản tính tốt

passionate nature/’pǽζәnit ‘neitζә/
bonne nature
Good nature

Bao phủ 728 hectares địa phận Đồng Nai
Dong Nai

to cover 728 hectares of

Cat Tien covers 728 hectares of Dong Nai, Lam Dong, Binh Phuoc and Daklak provinces
Cát tiên bao phủ một diện tích 728 hectares điạ phận các tỉnh Đồng Nai, lâm Đồng,
Bình Phước và Daklak.

Bảo tồn môi trường thiên nhiên
environment

Bão

Bắp cải

to

preserve

the

natural

/pri’sə:v//’natζərəl in’vΛirənmənt/
The Nature Conservancy Council oversees efforts to preserve the natural environment.
Hội đồng bảo tồn thiên nhiên giám sát các nỗ lực bảo vệ môi trường thiên
nhiên.
hurricane/’hΛrikein/; typhoon; storm

cabbage
chou
Bắp ngơ
maize ear; corncob
Epix de mais
Bất lịch sự
bad manner
I don’t see why it’s considered bad manners to eat with your fingers. Fingers
were made before forks.
Tôi chẳng hiểu sao lại bị xem là bất lịch sự khi bạn ăn bốc nhỉ.
n bốc đã có trước khi ăn bằng nóa cơ mà.
Bất lương
dishonest/di’sonist/(Adj)
When I was in business school, the pratices you call good business were called

dishonest.
Hồi tôi còn học ở trường thương mại, các kiểu làm ăn mà cậu
gọi là các thương vụ tốt đều được gọi là bất lương cả.
Bất tài
incompetent (adj)/in’kompitənt/
The more you know about cars, the less likely you are to fall victim to imcompetent mechanics.
Càngbiết nhiều về xe hơi chứng nào, chắc chắn bạn sẽ ít có khả năng trở thành
nạnnhân của những tay thợ sửa xe bấttài.
tử
immortality/im ‫ כ‬:’taliti/

Bất
Bầu khí quyển
Bầu trời
---------- ảm đạm
Bê (con)
Béo, lùn
Bị áy náy lương tâm

atmosphere
sky
sullen sky/’sΛlən/
calf ; calves (pl)/ka:f//ka:vz/
a stout
to have an uneasy conscience


Bị lương tâm cắn rứt mà nói ra.
no accuser


A guilty conscience needs

Even though no one noticed him eating mnost of the cookies, Peter felt so bad about it that he
told us what he had done. A guily conscience needs no accuser.
Mặc dù không ai trông thấy peter ăn gần hết bánh ngọt, nhưng nó vẫn cảm thấy
xấu hổ đến nỗi nó đã nói hết mọi chuyện cho chúng tôi nghe. Đúng là bị lương
tâm cắn rứt mà nói ra.

Bị nước bao phuû
to be covered by water
The flooding followed heavy rainfall. Thousands of houses in the Northwest
lake area are covered by water.
Vụ lũ lụt diễn ra sau khi có mưa lơn. Hàng ngàn ngôi nhà ở khu vực
Hồ Tây bị nước bao phủ.
Bị tuyệt chủng
to come extinct/ik’stiήkt/
Dinosaurs were large reptiles that lived onthe earth and then came extinct
millions of years ago.
Khuûng long là loài bò sát lớn sống trên trái đất và rồi đã bị
tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.
Biển động mạnh
a nasty sea
Biển nổi sóng dữ dội
stormy sea
Biển Salton
Salton Sea
The Salton Sea in the American State of California looks like a beautiful picture
from a distance. The large area of water in the middle of the Colorado Desert
is famous for being the winter home of almost 400 kinds of birds.
Bieån Salton tại bang California Mỹ trông từ xa giống như một bức

tranh tuyệt đẹp. Vùng nước rộng lớn này nằm ở giữa sa mạc
Colorado nổi tiếng là nơi trú đông của gần 400 loài chim.
Biết bay theo bản năng
to learn to fly by instinct
Birds learn to fly by instinct.
Chim bieát bay theo bản năng
Biết tự sỉ,biết điều liêm sỉ
to be ashamed of oneself/∂’ζeimd/
Biểu hiện thật nhất
the truest expression/tru:ist
ik’sprεζn/
The truest expression of a people is its dances and its music. Bodies never
lie._Agnesde Mille
Biểu hiện thật nhất của một con người chính là ở bước nhảy và
điệu nhạc của họ. Cơ thể không biết nói dối.
Bình nguyên mầu mỡ
fertile plain
Bò cái
cow
Bò con (bê)
calf ; calves (pl)/ka:f//ka:vz/
Bò rừng bison
Bison/’bΛisən/
Bộ mặt đê hèn
villainous face/’vill∂n∂s feis/
Bộ mặt u sầu
a gloomy face
Bờm
mane/mein/
crinière

A mane is the long, thick hair that grows on the neck of some animals.
Une crinière est les longs, épais cheveux qui se développent sur le cou de quelques animaux.
Bờm là lông dày , dài mọc lên ở cổ của một số động vật.
Bon chen
competitive (adj)/kəm’pεtitiv/
Bực mình về chuyện gì
to be upset at sth/’Λpsεt/

C







biển (nước mặn)
bơn sao
con
đuối
hồi

fish

salt-water fish
plaice/pleis/
baby fish
ray/rei/
trout/traut/



Cá mịi
Cá ngừ
Cá ngựa
Cá sông (nước ngọt)
Cá tính
Cá tính dễ yêu và vui vẻ
character
Cá voi
Cả gan ,dám làm
bold
Cách cư xử đàn ông
Cái chết
Cảm giác rờn rợn
Cảm giác lo lắng vu vơ
Cảm giác tội lỗi

sardine
tunny/’tʌni/; Tuna/’tju:nә/
seahorse
fresh-water fish
personality/pə:sə’naliti/
pleasant
and

lovable

/’plεzənt//’lΛvəbəl ka’rǽktə/
whale/weil/
to screw up one’s courage;to put a

face;to have the check
male attitude/’atitju:d/
death
a sense of awe/‫ כ‬:/
a vague feeling of apprehension
/veig ‘fi:liή apri’hεnζən/

feelings of guilt

Had she been nursing feelings of guilt, of remorse, of terrible regrette?
Coù phải cô ta đang ấp ủ cảm giác tội lỗi, ăn năn hối hận và nuối tiếc không?

Cảm giác vô taän

a sense of timelessness/’tΛimlisnis/

Towering oaks lent a sense of timelessness to the old mansion.
Những cây sồi cáo vút đã tạo nên một cảm giác vô tận cho ngôi nhà cổ.

Cảm thấy lo sợ
to feel nervous
Joan felt nervous but shea acted as cool as a cucumber.
Joan cảm thấy lo sợ nhưng cô hành động rất bình tónh
Cảm thấy xấu hổ về điều gì
to feel so bad about sth
Even though no one noticed him eating mnost of the cookies, Peter felt so bad
about it that he told us what he had done. A guily conscience needs no
accuser.
Mặc dù không ai trông thấy peter ăn gần hết bánh ngọt, nhưng
nó vẫn cảm thấy xấu hổ đến nỗi nó đã nói hết mọi chuyện

cho chúng tôi nghe. Đúng là bị lương tâm cắn rứt mà nói ra.
Cảm xúc triều mến về tình yêu và lòng biết ơn
warm fellings of love
and gratitude
Cảm xúc thầm kín
inner emotion/’in∂ I’m∂uζ∂n/
Cầm lẹm
retreating chin
Cằn cỗi
barren/’barən/
Cần phải có những điều luật mạnhhơn để chống
There ought to be
stronger laws against pollution
Lại sự oâ nhieãm
I think MacAliser is a reprehensible person, but he and I both agree that there
ought to be stronger laws against pollution, so we work together.
Tôi nghó rằng MacAliser là một người đáng trách, nhưng anh ta và
tôi cả hai đều nhất trí cần phải có những điều luật để chống ô
nhiễm mạnh hơn, vì thế chúng tôi đã làm việc cùng với nhau.
Cánh hoa
petal/’pεtəl/
Each flower is composed of three petals.
Mỗi bông hoa đều có ba cánh
Cánh hoa hồng
rose petals
Cánh hoa màu hồng điểm vài đốm trắng
pink petals with white
marking
Cào bằng móng vuốt
to claw at/kl ‫כ‬:/

Câu hỏi hóc búa đối với ngành thiên văn học
the sixty-four thousand dollar question;
The million dollar question
The sixty-four thousand dollar question for modern astronomy is there life elsewhere in the universe?
Câu hỏi hóc búa cho ngành thiên văn học hiện đại là liệu có sự sống nào khác trong vũ trụ này không


Cầu vồng
Cây bách lý hương
Cây bạch chỉ
Cây bạch cúc
Cây bạch dương
Cây bạch đàn
Cây bạch thược
Cây bạch tiền
Cây bạc truật
Cây bắp

rainbow/’reinbəu/
thyme/taim/
angelica
Angélique
common daisy; chrysanthenum
Chrysanthème de chine
poplar; abele
Peuplier blance
eucalyptus
eucalypptus
péonie à fleure blanches
gas plant; dittany; fraxinella

Fraxenelle; dictame
Atractylis
maize/meiz/

Maize grows very well in Tanzania, Zambia and Zimbabwe.
Cây bắp mọc rất tốt ở Tanzania, Zambia, và Zimbabwe.

Cây cọ
Cây dẻ gai
Cây dừa
Cây đa
Cây đang nở hoa
Cây họ dừa cạn
Cây kinh giới
Cây lâu năm
Cây lâu năm chịu được khí hậu giá rét
Cây lâu năm chịu được giá rét
perenials/pә’rεniәl/
Cây liễu
Cây leo thuộc họ Huệ Tây (ở vùng nhiệt và ôn đới)
Cây linh sam
Cây mận lục
Cây ngải đắng
Cây nguyệt quế
Cây nở hoa
Cây phong
Cây sồi
Cây sồi cao ngất
Cây tầm gửi
Cây táo

gai

Cây
Cây
Cây

palm tree/pa:m/
Beech
Coconut tree
pipal/’pΛi:pәl/
Banyan tree
flowering tree
palm tree
majoram/’madzərəm/
perennial plant/pә’reniәl/
hardy perennials
hardy
willow
greenbrier
fir/fə:/
grrengage
sage-brush/seidz-brΛζ/
laurel/’lorəl/
flowering tree
Popolar
oak/əuk/
towering oak/’tauəriή/
mistletoe/’misəultəu/
hawthorn/’h ‫כ‬:θ ‫כ‬:n/


In England, farmers used hawthron trees along the edges of roperty, they called this row of
hawthrons a hedge. Hedging fields was how careful farmers marked and protected them.
Ở Anh quốc, nông dân sử dụng cây táo gai trồng dọc theo phạm vi đất đai của
mình. Họ gọi dãy cây táo gai này là hàng rào. Việc rào những cánh đồng bằng là
cách thức mà những nông dân có thính cẩn thận đánh dấu và bảo vệ ruộng
đất của mình.
thông
pine tree/pΛin/
thường xuân
ivy/’Λivi/
thủy tuøng
yew/ju:/
We have visisted Grathes Castle, famous for the beauty of its great yews.
Chúng tôi đã đến viếngthăm lâu đài Grathes, nổi tiếng về vẻ đẹp của những
câu thủy tùng to lớn.

Cây tre
Cây trồng trong chậu

bamboo
potted plants

Most of her potted plants had died from neglect.
Hầu hết các cây trồng trong chậu của cô ta đã chết vì thiếu chăm sóc


Cây xanh
Chà là
Chán chường


greenery/’gri:nәri/
date
to be depressed

Joe shouldn’t be so depressed all the time now that he’s seeing a psychiatrist.
Joe đáng lẽ không nên lúc nào cũng chán chường nữa vì bây giờ nó đã tìm thấy
được một thầythuốc tâm lý rồi còn gì.
Châu đại dương
Oceania/ouζi’einiә/
Chế ngự dục vọng
to vanquish one’s desires/’vℵηkwiζ/

---------- được một thói xấu

to

conquer

a

bad

habit

/’konk∂:/

Chết ngay tức khắc
to die instantly
The whale died instantly when the harpoon grenade hit its head.
Con cá voi đã chết ngay khi quả lao móc trúng vào đầu nó.

Chết vì thiếu chăm sóc
to die from neglect
Most of her potted plants had died from neglect.
Hầu hết các cây trồng trong chậu của cô ta đã chết vì thiếu
chăm sóc
Chi phối trật tự vũ trụ
to impose universal order
Chim
bird
A researcher in Argentina says he has found new evidence that modern birds
may have developed from dinosaurs.
Một nhà nghiên cứu người Argentina cho biết ông đã tìm ra bằng
chứng mới chop thấy các loài chim hiện đại có thể đã tiến hoá
từ loài khủng long.
Chim bạch yến
serin
Chim biển di trú
migrant sea-birds
Chim bồ câu
dove/dΛv/; pigeon/’pidzin/
A dove coos above the lush cricket pitch.
Một con chim bồ câu kêu gù gù trên sân crikê xanh tốt
bồ nông
Pelican/’pεlikən/
bói cá
kingfisher/’kiήfiζə/

Chim
Chim
Chim câu mồi

stool-pigeon
Chim cút
quail/kweil/
Chim di trú
migratory birds/mΛi’greitәri/
Chim hải âu
seagull
Chim hải âu lớn
albatross/’ℵlb∂tr⊃s/
Chim két
robin/’robin/
Chim mồi
decoy bird/di’k ‫כּ‬i bә:d/
Chim ngày nay
modern bird
Chim ốm đói
thin fowl/θin faul/
Chim phượng hồng
phoenix/’fi:niks/
Chim ruồi
humming-bird/’hΛmiή bə:d/
Chim sơn ca; chim chiền chiện
the lark/la:k/
Through the luminous mist, the larks race after each other twittering
xuyên qua làn sương mù toả sáng, những chú chim sơn ca đuổi nhau
hót ríu rít.
Chim thời xa xưa (cổ )
ancient bird
Chim ưng di trú
peregrine falcon/’pεrigrin ‘f ‫כ‬:kən/

The perigrine falcon preys on pigeons.
Loài chim ưng di trú chuyên săn mồi chim bồ câu.
Chịu nhiều tổn thất nhất
to suffer the most damage
Bolivian President Tugor Banse inspected the ruins in the Andian town of
Aikile. The area suffered the most damage.
Tổng thống Bolivia Tugor Banse đã đi thị sát khu vực đổ nát ở thị
trấn vùng Andes Aikilie. Đây là khu vực đã chịu nhiều tổ thất nhaát.


Choù soùi
wolve/wulv/
Wolves with buring eyes gathered qround him, baring their teeth as they
snarled and howled.
Bầy chó sói mắt đỏ ngầu đã vây quanh lấy anh ta, chúng nhe
răng gầm gừ và tru lên.
Chồi cây
shoot/ζu:t/
If you have shoots growing where they’re not wanted, pull them out.
Nếu bạn gặp những chồi cây mọc lên ở nơi mà bạn không muốn,
thì hãy nhổ nó đi.
Chơi nổi
to stand out
When I went off to teach school, Grandmother advised me,”try not to stand out, just do what
the others do. Then you won’t get in trouble. A reed before the wind lives on, while mighty
oaks do fall.
Hoài tôi mới ra trường đi dạy học, bà tôi đã khuyên tôi rằng,”hãy cố đừng có
mà chơinổi, hãy
Làm như mọi người. Thì con sẽ không gặp phải những rắc rối, vì gió chiều nào ta
phải che chiều

Nấy thì sẽ tránh được mọi rắc rối thôi con ạ
sao phượng hồng
Phoenix/’fi:niks/

Chịm
Chồn (con)
Chồn sương

fox
ferret/’fεrit/

A ferret is a small . fierce animal related to the weasel. Ferrets live in the woild. they are alos kept
by people as they cam be used to hunt rabbits and rats because they can go into small burrows
and tunnels.
Choàn sương là một loài thú nhỏ, dữ tợn có họ với loài chồn. chồn sương sống
hoang . chúng cũng có thể được nuôi dùng để đi săn thỏ và chuột bởi vì chúng
có thể đi vào các hang ahy đường hầm nhỏ.

Chóng già
to be aging fast
Chớp
lightning/’lΛiniή/
Chưa kịp rút đi
to have no time to subside
Hurricanes bring down one’s houses, floods take one’s beloved away and
infectious diseases afflict the survivors, torturing them…the previous flooding
has no time to subside before the next typhoon stroms in hastily.
Các cơn bão táp đã giật sập nhà cửa, lũ lụt cuốn trôi đi các
người thân và bệnh dịch hành hạ người sống sót…cơn lũ trước
chưa kịp rút đi, thì cơn bão mới lại đã vội ập đến…

Chùm sao Đại Hùng
the Plough/plau/
Chung chạ, bừa bãi (về tình dục)
to be promiscuous
Robert was notoriously promiscuous, but tried to convince all his girlfriends
that he was pure as the driven snow.
Robert noåi tiếng là hay chung chạ bừa bãi, nhưng cứ cố làm cho
các bạn gái của mình tin rằng anhta vẫn là con nhà lành.
Chứng nào tật đó.
A leopard cannoty change his spots
Bill may say he’ll stop being so jealousy after Cindy marries him. But I doubt
he will a leopard cannot change his spots.
Bill nói nó sẽ hết ghen sau khi cưới được Cindy. Nhưng mình tin rằng
nó sẽ chứng nào tật nấy thôi.
Chuột chuỗi
mole/məul/
The mole seeks its prey entirely underground.
Chuột chuỗi tìm mồi toàn ở dưới đất.
Chuyên gia về động vật hoang dã
wildlife expert
Có bản năngbiết bay
birds have the instinct to learn to fly.
Chim có bản năng biết bay.
Có cá tính rất mạnh
Có cảm giác rờn rợn

to have the instinct to learn to fly.
to have a very strong personality
to feel a sense of awe/‫ כ‬:/



Coù
Coù

I always feel a sense of awe when I look at the Babylonian statues in the art museum and realize
that they were made thousands of years ago.
Tôi luôn có cảm giác rồn rợn khi ngắm nhìn bức tượng vua Babylon trong việnbảo
tàng nghệ thuật và nhận ra là chúng đã được tạc nên cách đây hàng ngàn năm
rồi.
dáng qúy phái
ladylike/’leidilΛik/
duyên
charming/’tζa:miή/
Howard is ugly as sin, but his personality is very charming.
Howard xấu xí như ma, nhưng bản tính của nó rất có duyên

Có họ với các loài chim

to be linked to birds

He says it was a fast hunter that ate meat. The creature lived about ninety million years ago and
they are linked to birds.
ng cho biết đây là loài thú săn mồi nhanh chuyên ăn thịt. Sinh vật này sống
cách đây 90 triệu năm và chúng có liên quan đến các loài chim

Có lối sống rất khác nhau

to have quite different lifestyle

He and his brother have quite different life style

Nó và em nó có lối sống rất khác nhau.

Có lòng tốt, thiện chí
gentle-hearted (adj)
Có nắng nhiều
to see the much of sun
I don’t think you’ll see the much of sun, cloudy all day I’m afraid.
Tôi cho rằng trời sẽ không có nhiều nắng, mây che phủ suốt
ngày.
Có nguồn gốc siêu nhiên
to have supernatural
origin/su:pə’natζərəl ‘oridzin/
Disease was thought to be a mystery, having supernatural origin, and could
only be cured by the physcian-priests who were able to intercede with the
Gods.
Người ta nghó rằng bệnh tật là một điều huyềnbí, có nguồn gốc
siêu nhiên và chỉ có thể chữa trị bởi các thầy thuốc tu sỹ có
khả năng cầu xin với thánh thần.
Có tâm trạng khó chịu mà không rõ lý do
to get up on the
wrong side of the bed
Please forgive my little bot for being rude to you. He must get up on the
wrong side of the bed.
Xin hãy tha tội cho thằng con trai của tôi đã hỗn với anh, chắc
hẳn nó có tâm trạng khó chịu gì đây..
Có tấm lòng nhân hậu
to get a good heart
She’s got a good heart.
Cô ta đã có một tấm lòng nhân hậu.
Có thiên hướng làm hay nói bậy

to have instinct for doing or
saying the worng things
Có tính ái nam nữ
androgenous/ℵn’dr⊃dzin∂s/
-- tính bè phái
factious/f’aeksixs/
Có tính đàn ông
manly (adj)
Có tính khí kinh khủng
to have a terrible temper/’tεribəl
‘tεmpə/
My bride is lovely and gracious, but I’m discovering that she has a terrible
temper.
There’s no rose without thorn.
Cô dâu của tôi dễ thương và thanh lịch lắm, nhưngtôi lại biếtrằng
cô ta có tính khí thật kinhkhủng.
Hoa hồng nào mà chẳng có gai chứ.
Có vẻ đàn ông
manly (adj)
Cò (con)
stork
Cỏ khô
hay/hei/
Cọc cằn như gấu
as gruff as a bear/grΛf//bε:/
I hate to ask Erica questions, she’s always gruff as a bear.
Tôi ghét hỏi chuyện Erica lắm, nó cứ luôn cọc cằn


Con bạch tuộc

Con beo (báo)
Con bị cái
Con bị mộng
Con bọ
Con bọ chét
Con bọ chét nước

octopus
puma
cow
bull
tick
flea/fli:/
water flea

Water flea is a very small, which lives in the pond.
Bọ chét nước rất nhỏ, sống trong các ao hồ.

Con bươm bướm
Con cá
Con cá mập
Con cá sấu
Con cá voi
Con cánh quýt
Con cáo
Con chaáu chaáu
Con chim bồ câu
Con chim bói cá
Con chim hải âu
Con chim non

Con chim phượng hồng
Con chim sáo
Con chim sơn ca
Con chó
Con chó sói
Con chồn
Con chuột
Con chuột nhắt
Con cò

butterfly
fish
shark
crocodile
whale
beetle
fox
locust
pigeon
King-fisher
seagull
birdie/’bə:di/
phoenix/’fi:niks/
blackbird
sky-lark
dog
wolf
fox
rat; mouse /mice (singl)
house mouse

stork

One stork can eat as many as a thousand locusts in one day.
Một con cị có thể ăn đến hàng ngàn con chấu chấu trong một ngày

Con cú
Con cừu
Con dê
Con dê cái
Con dế
Con đom đóm
Con đực, con trống

owl
lamb/lǽm/; sheep
goat
she-goat
cricket/’krikit/
fireflies; lightning bug
he

This is a litter of two shes and three hes
Cái tổ này có hai con mái và ba con trống

Con gà mái
Con gà tây

hen
the turkey/’tə:ki/


If Ben Franklin had had his way, the wild turkey would have been our national bird.
Neáu Ben Franklin đã làm được theo cách riêng của mình, thì con gà tây rừng đã trở
thành con chim biểu tượng cho đất nước của chúng ta.

Con gà tây mái
Con gà trống
Con hươu cái, hoẵng cái
Con hươu đực dã trưởng thành
Con heo
Con kên kên
Con lừa
Con mái
Con mèo
Con mèo con
Con mọt sách

female turkey
cock
doe/dəu/
stag
pig
vulture/’vΛltζә/
donkey
she
a cat
kitten/’kitən/
bookworm


Con nai

deer/diə/
Con nai đực đã trưởng thành
stag
Con ngỗng cái
goose/gu:s/
Con ngựa
horse
Con ngựa có đuôi và bờm dài
a horse with flowing mane
and tail
Con ngựa con
foal/fəul/
Con nhặng (ruồi xanh)
greenbottle (fly)
Con quạ
crow/krou/
Con quái vật
monster
Con rắn
snake
Con rùa
turtle/’t∂:tl/
Con sư tử
lion
Con sư tử biển
seal-leopard
Con thỏ (rừng) cái
doe/dəu/
Con tinh tinh
chimps/’tʃimp/

Con trâu
buffalo
Con voi
elephant
Côn trùng
insect; worm
Côn trùng phá hoại cây cối
greenfly
Cơn lũ đột ngột
flashed flood
Công trình nghiên cứu về sự thay đổi khí hậu
study of climate
change
Cợt nhã với ai
to flirt with sb
His wife spent the whole party flirting with other men.
Vợ hắn ta đã cợt nhã với các gã đàn ông khác suốt cả buổi tiệc.


Củ
Củ
Củ
Củ
Củ
Củ
Củ
Củ

(con)
cải đường

hành ta
hành tây
khoai lang
khoai sọ, khoai nước
khoai to
kiệu

owl
tuber/’tju:bə/
sugar beet/’ζugə bi:t/
spring onion
Onion
sweet potato
taro/’ta:rou/
fine potatoes
pickled scallion/pickled ‘skℵli∂n;

shallot/’ζℵl∂t/

Củ riềng
Củ thược dược

golangal
dahlia tuber/’deiliə ‘tju:bə/

Lift dahlia tubers when the first frost his plants.
Hãy nhổ các củ thược dược khi sươnggiá đầu tiên đổ xuống các cây.
tỏi
garlic/’ga:lik/


Củ
Cúi đầu

bowing

Bowing is the traditional greeting; and it is not (as many Americans believe) an act of
subservience. It is a sign of humility and respect in a land where both those qualities are highly
prized.
Cuùi đầu là cách chào truyền thống; và đó không phải là (như nhiều người Mỹ tin
rằng ) mộ hành động qụy lụy. Đó là dấu hiệu của sự khiêm tốn và kính trọng ở
một đất nước mà hai phẩm chất này được đánh giá cao.

Cứng đầu như lừa

as stubborn as a mule
/’stΛbən//mju:l/
I tried to convince Jack to go to the doctor, but he’s as stubborn as a mule.
Tôi cố thuyết phục Jack đi khám bác só, nhưng nó cứng đầu như

lừa
Cuộc đấu tranh sinh tồn
Cuộc sống bên ngoài (vật chất)
Cuộc sống nào khác ngoài vũ trụ

struggle for existence
outer life
life elsewhere in the universe

The sixty-four thousand dollar question for modern astronomy is there life elsewhere in the universe?
Câu hỏi hóc búa cho ngành thiên văn học hiện đại là liệu có sự sống nào khác trong vũ trụ này không



Cuộc sống nội tâm(tinh thần)
inner life
Cuống
stem/stεm/
Cười ha hả
to scream laughter
Cười hả hê
to laugh all the way to the bank
Jones sold his worthless properties for a large price; now he’s laughing all the
way to the bank
Jones đã bán được tài sản vô giá trị của mình với giá thật hời;
hiện hắn đang cười hả hê
Cười rộ lên
to burst out laughing
Cừu
sheep/ζi:p/
A Sheep is a farm animal with a thick woolly coat. they are kept for wool or for
their meat. sheep are considered to be very stupid. especially because if one
sheep does soemthing, the others will usually copy it, even if it is a very
dangerous thing to do.
Cứu là một thú vật nuôi a93 trang trại vớ bộ lông dày, chúng
được nuôi để lấy lông hay thịt. cừu được cho rằng rất ngu. đặc
biệt bởi vì khi một con cứu làm điềugì thì tất cả những con còn lại
cũng bắt chước theo, thậm chí điều ấy rất nguy hiểm đi chăng
nữa.
Cừu cái
ewe/ju:/
A ewe is a femal sheep

Cừu non
lamp
D
Dã thú (con thú hung hãn)
beast/bi:st/
Dâm dục, gây khối lạc, gọi tình
voluptuous/vә’lʌpʃәs/
Dẫn đến sự biến mất hoàn toàn đời sống hoang dã to lead to the
complete disappearance of wildlife
Thousands of birds and fish have mysteriously died there in recent years. Some experts are
concerned these deaths could lead to the complete disappearance of wildlife in the area
Haøng ngàn loài chim và cá bị chết một cách bí ẩn trong những năm gần đây .
một số chuyên gia lo ngại những cái chết này có thể dẫn đến sự biến mất hoàn
toàn của đời sống hoang dã ở vùng này.

Dáng đi của một con ngựa
Dáng đi đứng của một người

action of a horse
bearing/’bε:riή/

His tall, slightly stooped and distinguished bearing will make you easy to identify him.
Daùng cao , hơi khòm đặc biệt của hắn sẽ làm bạn dê dàng nhận ra hắn.
Gait/geit/
He has a fragile-looking, fleshless figure with the gait of an old man
Anh ta có dáng vẻ xương xẩu, trông yếu ớt với dáng đi của một cụ già.

Dáng đi rất duyên dáng
Dáng vẻ đường bệ đónh đạc
--------- nghiêm nghị

Dấu vết cuối cùng của lồi người
Dãy núi trải dài từ Canada đến miên tây
Masshachussette
Di truù

a very graceful motion
dignified looking/’dignifΛid/
respectable-looking/ri’spεktəbəl/
last trace of humanity
Green Mountains
to migrate/mΛi’greit/

These birds migrate to north Africa in winter.
Về mùa đông những con chim này di trú về phía BẮc Phi.

Dị hợm

as queer as three-dollar bill

Today I saw a woman pushing a lawn mower down the street and singing to it as she went. I
thought she was queer as a three-dollar bill.
Hoâm nay toâi troâng thấy một phụ nữ đẩy cái máy cắt cỏ xuống đường vừa đi vừa
hát. Tôi nghó bà này dị hợm quá.

Dịu hiền, tốt bụng
Dở hơi

tender-hearted (adj)
as common as dirt


Despite Mannie’s efforts to imitate the manners of the upper class, the town’s leading families
still considered her common as dirt.
Mặc dù Mannie cố bắt chước phong cách của tầng lớp thượng lưu, nhưng các gia đình
đứng đầu tỉnh vẫn coi cô như kẻ dơ hơi.


Dồn nén thành cơn giận
anger

Dưa

to build up into

Express any resentment quickly, politely and frimly, before it builds up into uncontrollable anger.
Hãy bàytỏ một cách nhanh chóng và lịch sự và cươngquyết bất cứ nmỗi bất bình
nào , trước khi để nó dồn nén thành cơn giận không kiểm soát nổi.
cải
pickled mustard green/pickld ‘mΛst∂d

gri:n/

Dưa hành
pickled onion/pikld ‘Λni∂n/
Dưa hấu
water-melon
Dưa leo
cucumber/’kju:kΛmb∂/
Dứa
pine-aplle
Dưà

Coconut/’kouk∂nΛt/
Dung nham (núi lửa)
lava/’la:və/
Dùng thuyển để cứu hộ
to give out aid by boat
Thousands of houses in the northwest lake area are covered by water. Turkist
rescue workers are giving out aid by boat.
Haøng ngaøn ngôi nhà ở vùng khu vực hồ tây bắc bị chìm ngập
dưới làn nước. Các nhân viên cứu hộ đã dùng thuyền để cứu
hộ.
Dũng cảm, kiên quyết
stout-hearted (adj)
Đ
Đa cảm, dễ mềm lòng
soft-hearted (adj)
Đa nghi
suspicious/sə’piζəs/ (adj)
Đại bàng (con)
eagle
Đại dương
ocean
Đại dương bao la
the vast of ocean
Đám cháy ngoài tấm kiểm soát
out-of-control fires
Đang cháy vượt ra tầm kiểm soát
to be burning out of
control
Fire-fighting equipment from the United States is expected to arrive soon in southern Mexico
where forest fire are burning out of control.

Caùc thiết bị chữa cháy từ Mỹ sẽ nhanh chóng đến miền nam Mexico nơi mà các vụ
cháy rừng đang tiếp tục cháy vượt ra tầm kiểm soát.

Đang độ tuổi thanh xn
Đáng tin cậy

to be in the green
reliable/ri’lΛi∂b∂l/ (adj);
as sound as a dollar.

That investment is sound as a dollar; you can’t possibly lose money by it.
Việc đấu tư đó đáng tin cậy lắm; có lẽ anh sẽ không đến nỗi phải thua lỗ đâu.

As true as steel
/tru://sti:l/

Through all my troubles, my husband has been true as steel.
Qua tất cả mọi khó khăn của tôi, chồng tôi đã là người thật đáng tin cậy.

Đãng trí
to be absent-minded
He is often absent-minded in the class room.
Nó thường hay đãng trí trong lớp học
Đảo nhỏ bằng đá vôi
small limestone island/sm⊃:l
‘lΛimst∂un ‘Λil∂nd/
Đảo san hô
coral island/’k⊃r∂l ‘Λil∂nd/
Đặt cái gì dưới sự cảnh báo vì lý do gì
to place somewhere under a health

warning because of sth
Officials have placed the South Central State of Texas unbder a health warning
because of smoke, the smoke has flown into the area from out-of-control fires
in Mexico and central America.
Các quan chức đã đặt miền trung nam bang Texas dưới sự cảnh báo
về nguy cơ ô nhiễm khói, khói đã bay vào khu vự này từ các
đám cháy ngoài tầm kiểm soát ở Mexico và Trung Mỹ.
Đất nông nghiệp
Agricultural land


Đầu óc rỗng tuếch, dốt
empty-headed (adj)
Đầu óc phi thường
extraordinary mind/ik’str ‫כ‬:dənri
mΛind/
He had an extraordinary mind.
Anhta có một đầu óc phi thường.
Đầu nguồn
water head
Đậu (hình tròn)
pea (round seed)/pi:/
Đậu (hình quả thận)
bean (kidney shaped)
Đậu bắp
lady’s finger
Đậu đũa
long bean, string bean
Đậu Hà Lan
pea

Đậu Hà Lan còn non
green pea
Đậu hạt (đã lột vỏ đi)
split peas
Đậu nành
Soya-bean/’s⊃i∂-bi:n/
Đậu phọng
peanut/’pi:nΛt/
Đậu xanh
Mung-bean
Đầy sức sống, đầy nhiệt tình
full of go
Đẻ con (chó, sói ,cáo…)
to cub; to litter/’lit∂/
Đẻ trứng
to lay eggs/lei//εg/
Female turkeys started laying fertile eggs without ever having seen a male
Những con gà tây mái đã bắt đầu đẻ trứng có trống mà chưa
hề gặp một con trống nào.
Để cho ánh sáng mặt trời lọt vào bầu khí quyển
to let sunlight enter
the earth’s atmosphere
This carbon dioxide lets sunlight enter the earth’s atmosphere and heat the
earth.
Chất carbon dioxide này sẽ để cho ánh sáng mặt trời lọt vào bầu
khí uqyền của trái đất và làm trái đất nóng lên.
Để thân thể trần truồng
to bare one’s body
She may never bare her body on screen again.
Có thể cô tá sẽ chẳng bao giờ để thân thể trần truồng trên

màn bạc một lần nữa.
Để ý đến điều gì
to pay attention to sth
Don’t pay attention to anything she tells you, she’s as crazy as a loon.
Đừng để ý đến bất cứ điều gì cô ta nói với anh, cô ta phát
khùng mất rồi.
Để ý thấy điều gì
to notice sth
Did you notice Mr. Cartland blowing his nose into the linen napkin at dinner?
Em có để ý thấy Lão Cartland hỉ mũi vào chiếc khăn trải bàn
ăn trong bữa ăn tối không?
Đêm không trăng sao
a dark moonless night
Đèo hải vân
Hai van pass
Đẹp trai
to be good-looking
I don’t understand why Joanna likes Tom. He’s inconsiderate, he’s vain, and he
isn’t even good-looking.
Love isd blind
Tớ không hiểu sao Joanna lại thích cái thằng Tom được. Hắn là người
nông cạn,vô tích sự, và thậm chí còn xấu trai nữa chứ.
Tình yêu là mù quáng mà !
Đi chập chững (không vững)
to totter/’t ‫כ‬də/
The baby tottered across the room.
Đứa bé đi chập chững qua căn phòng
Địa trung Hải
Mediterranean/mεditə’reiniən/
Địa y

lichen/’lΛikən/
Over 100 species of mosses and lichens have been recorded.


Trên 100 loài rêu và địa y đã được thu thập.
Điếc đặc
as deaf as a post
John can’t hear you even if you shout, he’s deaf as a post.
John không thể nào còn nghe được anh nói gì cho dù anh có hét
lên đi nữa, anh ta diếc đặc rồi.
Điềm sống chết hiện ra trên mặt
seal of death in one’s face
Đỉnhnúi Alaska
Alaskan peak
Three climbers scaled the Alaskan peak.
Ba vận động viên leo núi đã leo lên tới đỉnh Alaska.
Đỉnh núi K2 hiểm trở ở dãy Hy Mã Lạp Sơn
the
treacherous
K2
mountain in the Himalayas
/’trεtζərəs ‘mauntin hi’məl’eiəs/
They have made an ascent of the treacherous K2 mountain in the Himalyas.
Họ đã thực hiện một cuộc leo lên ngọn núi K2 hiểm trở ở dãy Hy
Mã lạp Sơn.
Đổ mồ hôi
to sweat
Đổ ra biển
to empty itself into the sea
The Red River empties itself into the sea

Sông Hồng đổ ra biển.
Đổ tội lên đầu ai
to put the blame on sb
Đổ trách nhiệm cho
to push the responsibility onto
------------------- việc gì đó cho ai to pin something on somebody
(The bank manager was really to blame , though he tried to pin it on a clerk
/ông giám đốc ngân hàng thực sự là người đáng trách, mặc dù
ông ta cố tìng đổ trách nhiệm cho người thư ký)
(the pile of books topple over onto the floor)
Đổ xô tìm hiểu về điều gì
to rush to learn sth
(As soon as students, they were rushing to learn stock operation in hope of
becoming stock brokers/Ngay từ khi còn là các sinh viên, họ đã đổ
xô tìm hiểu về hoạt động chứng khoán với hy vọng trơ3 thành các
nhà môi giới chứng khoán)
--- xô ra đường
to rush into the streets
Đoan trang
well-behaved
Đọc được ý nghó của ai
to read somebody’s thought
It’s not difficult to read your thought
Đọc được ý nghó của bạn không phải là chuyện khó.
Độc ác
wicked/’wikid/
Độc đốn
dictational (adj)
Đói muốn xỉu
as hungry as a hunter

We’d better have a big meal ready by the time Tommy gets home. He’s always hungry as a
hunter after soccer practice.
Tốt hơn hết chúng ta nên dọn sẵn thức ăn vào lúc Tommy trở về nhà, nó luôn
đói muốn xỉu sau khi tập đá banh về.
Đôi lông mày rậm
bushy brows/’buζi brauz/
------------------ nhíu lại
furrowed brows/’fΛrəud/
Our blank eyes and furrowed brows showed that we din’t know what they were talking about.
Đôi mắt chúng tôi trơ ra, đôi lông mày nhíu lại chứng tỏ chúngtôi chẳng hiểu họ
đang nói gì.
Đôi mắt màu xám nhạt
pale grey eyes/peil grei Λi/
Đôi mắt trơ ra
blank eyes/blaήk/

Đời người

life

Art is long and life is short.
Nghệ thuật thì sống mãi còn đời người lại chóng qua.

Đời sống hoang dã
Đóng thành băng cứng

wildlife
to freeze soilid/fri:z ‘solid/

The River Thames would freeze solid in winter.

Soâng Thames sẽ đóng thành băng cứng vào mùa đông.


Đông cứng lại (vì lạnh)

to freeze/fri:z/

Salty water doesn’t freeze easily as fresh water.
Nước muối không dễ đông lại như nước ngọt.

Đồng xanh
Động đất

greenfield
earthquake

A strong earthquake has struck the southeast part of Turkey.
Một trận động đất dữ dội đã ập đến miền đông nam Thổ Nhó Kỳ.

Động vật
Động vật biển
Động vật chết

Động

animal

sea animal
dead animal


Wildlife experts say the dead animals have to be burned to prevent the spread of the disease.
Các chuyên gia về động vật hoang dã cho biết các động vật chết cần phải được
thiêu huỷ nhằm ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật.
vật có hại
vermin/’və:min/

Vermin are animals such as rats and mice which cause problems to human by
carrying disease and destroying crops and food.
Động vật có hại là nhữngthú vật như chuột cống và chuột nhà
có thể gây rắc rối cho con ngườibằng cách mang mầm bệnh và
phá hoại mùa màng và lương thực.
Động vật có vỏ cứng (như ốc , nghêu, trai, sò…)
shellfish/’ζεlfiζ/
Động vật di trú
migrant
Động vật thân mềm
mollusc/’moləsk/
Đợt nắng nóng kéo dài
prolonged hot-spell
The present prolonged hot-spell has brought the drought and incidence of salt
intrusions in the southern Mekong River Delta to peak levels, seriously
affecting the lives and production activities.
Đợt nắng nóng kéo dài đã đưa tình trạng hạn hán và nhễim mặn
ở vùng châu thổi sông Mêkong ở phí anm lên mức báo độing,
ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống và sản xuất củ angười
dân.
Đứa bé bán báo
little news-vendor/’v∑nd∂:/
--------- có năng khiếu
an apt child

--------- còn phải bế
child (infant) in arms
Đứa con không hợp pháp (do ngoại tình)
adulterine/ ∂’dΛlt∂rain/ child
Đứa bé đẻ non
abortion/∂’b⊃:ζn/ an
abortive/∂’b⊃:tiv/ child
abortive child
Đứa bé hay quấy
a fretful child
-------- hư hỏng
spoiled child
Đứa bé hung hăng
a rough child/rΛf tζΛild/
Đứa bé mảnh khảnh
a slip of a boy
-------- mất nết
misbehaving child
--------- nhỏ con
diminutive child/di’minjutiv tζΛild/
Đứa bé sợ hãi
frightened little boy
Đứa con cưng
a perfect pet
Their daughter is a perfect pet
con gái họ là một đứa con cưng.
Đứa con đầu lòng
first born
--------- nuôi
a adopted child

--------- thứ hai
second born
--------- trai cưng
beloved son /bixl’ahvd s’ahn/
Đứa tai quái
a little devil
My niece is a little devil
con cháu tôi thật là một đứa tai quái.
---- trẻ đẻ sinh đôi
a twin
Đứa trẻ hay khóc nhè
a crybaby/’krΛibeibi/


-------- hư (do nuông chiều)
a spoilt child/spoilt chayld/
Đứa trẻ hung hăng
a rough child/
Đục khoét vào cái gì (về côn trùng)
to bore into sth
The insect bores into the bark
Côn trùngđục khoét vào vỏ cây
Đức hạnh
virute
Đứng đắn
decent/’di:sənt/
In my day, no decent young woman would wear anything as immodest as
what you’ve got on.
Times change, grandma.
Hồi thời của bà, không có mộ thiếu nữ đứng đắn nào lại mặc

những thứ khiếm nhã như những thứ cháu đang mặc đâu.
Thời thế đã thay đổi rồi bà ơi.
Được sinh ra với cá tínhriêng
to be born with one’s won
personality
/b ‫כ‬:n pə:sə’naliti/
Each baby is born with its onw personality and temperament.
Mỗi đứa trẻ đều được sinh ra với cá tính và tình khí riêng của nó
Được trồng bằng haït
to be grown from seed
All these trees were grown from seed.
Tất cả những cây này đều được trồng bằng hạt.
E
G

chicken/’tζikin/
Gà mái
hen
Gà trống
cock
Gặm cái gì
to gnaw at sth/n ‫כ‬:/
Pigs gnaw at the trees’ bark.
Các con heo đang gặm những vỏ cây
Gan lì
as tough as leather
/tΛf//’lεδə/
When Brian was lost in the forest, his friends didn’t fear for him , they knew he
was tough as leather.
Khi Brian bị lạc trong rừng, các bạn bè của nó khônghề lo sợ cho

nó, vì họ biết nó rất gan lì.
Gần như là điên
to approach to madness
His eccentricity approaches to madness.
Tính lập dị của hắn gần như là điên vậy.
Gần như tuyệt vọng
to be beginning to give up hope
Gắt gỏng với ai
to be short-tempered with sb
Don’t blame your wife for being short-tempered with you because you’ve
been so unpleasant to her lately.
Đừng trách vợ bạn đã gắt gỏng với bạn bởi vì dạo này, bạn cũng
hay khó chịu với chị ấy.
Gấu
bear/bε:/
Gấu trúc
panda/’pandə/
A panda is a large black and white mammal from China. There are estimated
to be about 1,000 pandas left in the wild.
Gấu trúc là một loài động vật hữu nhũ vừa trắng vừa đen ở
Trung Hoa. Hiện ước tính có khoảng 1,000 con gấu trúc còn sống
trong môi trường hoang dã.
Gấu xám
grizzly/’grizili/ or grizzly bear
A grizzly or grizzly bear is a large, fierce bear which lives in Western North
America.


Grizzly là một loại gấu to lớn dữ tợn sống ở vùng Tây Bắc nước
Mỹ.

Gây lũ lụt
to flood
Gây ô nhiễm bầu khí quyển
to pollute the atmosphere
polluer l'atmosphère
All the simple, good things of life like sunshine and fresh air are at a premium. tall buildings blot
out the sun. traffic fumes pollute the atmosphere. Even the distinction between day and night is
lost. The flow of traffic goes on unceasingly and the noise never stop.
Tous les choses simples et bonnes de la vie comme le soleil et air frais sont aux bâtiments d'un premium. Haut
Édifice élipsent le soleil , des vapeurs du trafic polluent l'atmosphère. Même la distinction entre jour et nuit est
perdue. L'écoulement du trafic continue unceasingly et l'arrêt de bruit jamais.
Taát cả những điều đơn giản, tốt đẹp của cuộc sống như ánh nắng, không khí trong
lành đều ở trong tình trạng quý hiếm. Các cao ốc che khuất hết mặt trời, khói xe
gây ô nhiễm bầu không khí. Thậm chí sự phân biệt ngày và đêm cũng mất đi.
Dòng chảy xe cộ liên tục và tiếngồn ào không đứt.

Gầy gị
lean
Ghen (vì yêu)
to be jealousy
Bill may say he’ll stop being so jealousy after Cindy marries him. But I doubt
he will a leopard cannot change his spots.
Bill nói nó sẽ hết ghen sau khi cưới được Cindy. Nhưng mình tin rằng
nó sẽ chứng nào tật nấy thôi.
Ghen tức (vì không bằng) với ai
to envy sb
I envy Vincent, he can do so many things._ It’s true he does a lot of things, but
he probably doesn’t do them all terribly well. Ajack of all trades is a master of
none, you know.
Mình ghen tức với thằng Vincent quá, cái gì nó cũng làm được._

Đúng là nó làm được nhiều thứ, nhưng có lẽ chẳng việc nào ra
việc nào cả. Cái gì cũng biết một chút thì chẳng am tường cái
nào cả, mày biết đấy.
Giấc mơ
dream
Dreams are disrupted, intermittent and crossed thinking flows, producing
intangible image.trains missed, vague and indistinct faces, unfulfilled
papers,etc… just because dreams are not reality.
Giấc mơ là những dòng tư duy khơng liền lạc, dứt đoạn và chồng
chéo vào nhau; những chuyến xe lỡ chuyến, những gương mặt nhạt
nhoà, những bài thi bị bỏ dở,v..v đơn giản chỉ vỉ giấc mơ không
là hiện thực.
Giận dai, giận lâu
let the sun go down on one’s anger.
Now, don’t let the sun go down on your wrath.
Thôi mà, đừng có giận dai như thế chứ !.
Giận không nói được
to be furious beyond words
Giận sôi lên
to be boiling with indignation
/bi boiling with indign’êshân/
Giận tái mặt
to grow blue in the face
Gió dữ dội
wild wind/waild waind/
Gió đông bắc mạnh
strong north-easterly winds
Gió mùa
monsoon/mon’su:n/
Gió ngược

headwind/’hedwain/
Gió rét (buốt)
keen wind
Gió tây
westernly wind
Gió xuôi
tail-wind/’teil-waind/
Giới thực vật
vegetable world
Giữ kín
to keep confidential/konfi’dεζəl/
Several top American columnists ferret out information that other would prefer to keep
confidential.
Nhiều tay viết chuyên mục hàng đầu của Mỹ đã phát hiện ra nguồn tin mà nhiều
kẻ khác đang muốn giữ kín.

Giọng êm ái

sweet voice


Giọng khó nghe, chói tai

a rough voice

She said in a rough voice.
Cô ta đã nói với giọng chói tai.

Giọng không hài lòng
unpleasant voice

Giọng sang sảng
a round voice
Giống cái
female
Giống đực
male
Giống lai
a cross breed
Gỗ gụ
mahogamy
Gỗ thớ mịn
wood of fine grain
Gỗ tươi
green timber
Gớm ghiếc (hình thù)
hideous/’hidi∂s/ (adj)
Gừng
ginger/’dzindz∂/
H
Hài lòng, vui sướng
as pleased as punch
Do you think Grandma will like the picture I’m making for her ?_I think she’ll
be as pleased as Punch.
Ba có nghó là Bà nội sẽ thích bức tranh con vẽ cho bà không?_Ba
nghó là bà sẽ hài lòng.
Hải ly
castor/’ka:stə/
Hàm
Hành động


jaw
to make a move;

We’re waiting to see what our competitors will do before we make a move.
Chúng tôi đang chờ xem đối thủ của mình sẽ làm gì trước khi chúng tơi hành động.

To make one’s move
The rebels waited until nightfall before making their move.
Những kẻ phiến loạn chờ đêm xuống rồi mới hành động.

Agir/aziə/
Nous sommes nés pour agir
Chúng ta sinh ra để hành động

Hành động bạo lực
act of violence
Hành động bốc đồng
an impulsive act/en impôsiv ekt/
Hành động chẳng suy nghó gì cả
to act without thought
/thốt/
Hành động cho xứng với điều gì
to act up to something
My son always acts up to our family’s reputation
con trai tôi luôn hành động cho xứng đáng với thanh danh của gia
đình chúng tôi.
Hành động có mưu tính
to act with premeditation/primεdi’teiζәn/
agir avec préméditation
Hành động côn đồ

villainous deed/’vill∂n∂s di:d/
Hành động cuối cùng
finality/fɅi’nᴂliti/
-------------- do bị ép buộc
to act under constraint/k∂n’streint/
-------------- dũng cảm nơi chiến trường
intrepid deeds in combat
The corporal received the silver star for his intrepid deeds in combat
người hạ só đã nhận huy chương bạc về hành động dũng cảm nơi
chiến trường.
Hành động đê tiện
an ignoble action/’ig’noubl/
Hành động điên rồ
act of madness
Hành động giữ thể diện
face-saving action
Hành động hoàn toàn hợp pháp
to act perfectly within one’s rights
They were acting perfectly within their rights when they refused to let you into their house
Họ đã hành động hoàn toàn hợp pháp khi từ chối cho anh vào nhà họ

Hành động khả nghi
Hành động khác đi

Sorry ! I couldn’t act otherwise.

a suspicious action
to act otherwise



Rất tiếc, tôi không thể hành động khác được.

Hành động không chậm trễ
Hành động kịp thời

to act without delay
to swing into action

When the police heard about the bomb, they swung into action, searching the area with dogs and moving the public to
safety
Khi cảnh sát hay tin về qua 3bom, họ đã hành động kịp thời, truỳ tim khu vực bằng chó nghiệp vụ và di tản dân chúng đến
nơi an tồn
Hành động kịp thời, tức khắc
to take prompt action/promt/
------------ liều lónh
a desperate act/’dεspərət/
Hành động may rủi
risky action/’rsiki/
Hành động mờ ám
clandestine activity/klan’d∑stin ak’tiviti/

Hành động một cách nhẹ dạ
Hành động mù quáng

agir à la légère
to take a leap in the dark

Government ministers are being accused of taking a leap in the dark as they prepare to radically change the education
system.
Các bộ trưởng trong chính phủ đang bị cáo buộc về hành động mù quáng khi họ chuẩn bị thay đổi triệt để hệ thống giáo

dục.

Hành động nhân danh một đảng
Hành động năng nỗ, ồn ào

agir au nom de parti
to come on like gangbusters

The band conductor said,”At this point in the piece, thetrombones should come on like
gangbusters”
Người nhạc trưởng nói,:” ở điểm này trong tác phẩm, kèn trombon phải chơi thật
mạnh và to vào”

Hành động như kẻ khùng
hare/ma:tζ//heə/

to act as mad as a March

Every time Roger falls in love, he acts as mad as a March hare.
Mỗi lần Roger si tính, thì nó hành động cứ như kẻ điên rồ vậy.

Hành động ngu xuẩn
-------------- như một gạch nối
Hành động như một thằng điên
------------------------------- ngốc
Hành động rất bình tónh

a false move
to act as a link
to act like a fool/fu:l/

to act like a jerk
to act as cool as a cucumber

Joan felt nervous but shea acted as cool as a cucumber.
Joan cảm thấy lo sợ nhưng cô hành động rất bình tónh

Hành động sai lầm

misstep (n); to misstep

Crises tend to put people on a slippery slope, giving them the feeling that one misstep now will result in a bottomless
plunge soon.
Các cơn khủng hoảng có xu hướng đẩy người ta xuống một con đường dốc trơn trợt, làm cho họ có cảm giác rằng mộthành
động sai lầm sẽ sớm dẫn đến sự lao đầu xuống vực thẳm

Hành động ( lời nói )sơ xuất

a faux pas (from French)

I immediately made a faux pas when I forgot to take my shoes off before I went into the house
Ngay lúc đó tơi đã có một hành động sơ suất là quên bỏ giầy ra trước lúc bước vào nhà.
------------ tai haïi
a disastrous step/di’za:trәs step/
Buying this house was a disastrous step
mua căn nhà này là một hành động tai hại.
Hành động thận trọng
to act with deliberation/dilibə’reiζən/
agir avec la délibération

Hành động thay cho ai, taïm thay cho ai


to act as someone

He acted as director in the latter’s absence
Anh ta tạm thay giám đốc trong thời gian ông vắng mặt.

Hành động theo bản naêng

to act on instinct

agir sur l'instinct
When I saw the flames, I acted on instinct and threw a blanket over them.
Quand j'ai vu les flammes, j'ai agi sur l'instinct et ai jeté une couverture au-dessus d'elles.
Khi nhìn thấy ngọn lửa, tơi đã hành động theo bản năng là chùm cái chăng lên đấy.

Hành động theo cách riêng của mình
Hành động theo điều gì

to sail one’s own boat
to act upon somehting

He always acts upon his father’s advice
Nó luôn hành động theo lời khuyên của cha mình.

------------- theo một số nguyên tắc
nhất định
Hành động thiếu suy nghó, khinh suất

to go by certain principles
a thoughtless act



Hành động thiếu trung thực

to act in bad faith

She insists that she did not act in bad fiath, and that the mistakes were due to a computer error
Cô ta khăng khăng cho rằng mình khơng hành động thiếu trung thực, mà các sai sót đị là do lỗi của máy vi tính.

Hành động tinh nghịch

to act out of mischief

agir hors de la sottise
a wicked deed/’wikid/

Hành động tội lỗi
Hành động tốt
Hành động tự nhiên (theo bản năng)

good deed /di:d/
instinct

instinct
It is an instinct in time of economic difficulty to slam the door on the free trade that has brought
porsperity.
C'est un instinct en temps de difficulté économique de claquer la porte sur le libre échange qui a apporté la
prospérité.
Đó là hành động tự nhiên trong lúc khó khăn về kinh tế nhằm đóng cửa không
ti6ép xúc với tự do thương mại đem lại sự thịnh vượng.


Hành động vì các động cơ vo tư cao quý nhất

to act on the highest, selfless motives

The crux of the matter is that tidy people are kind and generous, while untidy people are mean
and selfish. The best proof of this is that tidy people acting on the highest, selfless motives,
invariably marry untidy ones. What happens after that is another story !
Le fond du problème est que les personnes rangées sont aimables et généreuses, alors que les personnes
désordonnées sont moyennes et égoïstes. La meilleure preuve de ceci est ce tidypeople agissant sur les motifs
les plus élevés et désintéressés, marient invariablement les désordonnés. Ce qui se produit ensuite c'est une
autre histoire !
Cốt lõi của vấn đề là ở chỗ người có trật tự ngăn nắp tốt bụngvà quảng đại
còn người vô trật tự lại bần tiện và ích kỷ. Bằng chứng hùnghồnlà người có
trật tự hành động vì nhữngđộngcơ vôtư caó quý nhất, lại luôn cưới người vô
trậttự . điềugì xảyra saó lại là chuyện khác.

Hành vi bất nhã
disgraceful
behaviour/dis’greisful
bi’heivjə/
Connie is blind as a bat when it comes to her daughter’s disgraceful behavior.
Connie làm ngơ trước những hành vi bất nhã của con gái mình.
Hành vi không đẹp
the lapse of manner
He intended to make up for this lapse of manners at the next party.
Anh ta có ý định vớt vắt lại cho hành vi không đẹp này trong bữa
tiệc tới.
Hạt
core/k ‫כ‬:/; kernel/’kə:nəl/; seed

I’m taking these seeds home to plant.
Tôi sẽ mang nhữnghạt này về nhà trồng.
Hạt cacao
the kernel of the cocoa bean/’kəukəu/
Háu đói
to have a wolf in one’s belly
Jimmy isn’t being greedy, it’s just that a growing youth has a wolf in his belly.
Jimmy không phải tham ăn đâu, chỉ tại vì tuổi mới lớn nên nó
háu đói vậy thôi.
Hay bắt chước, hay nhại
apish/’eipiζ/ (adj)
Hay cãi lý, cãi lẽ
to be always arguing
--------- nhau, thích cãi nha
quarrelsome/’kwor∂ls∂m/
Hay cáu gắt
to be shorttempered
/ζ ‫כ‬:t’tεmpəd/
Sweetheart, I’m very sorry I’ve been so shrot-tempered. I’ll never be like that
anymore !
Fine words butter no parsnips.
Em yêu ơi, anh thật lòng rất tiếc anh hay cáu gắt quá. Anhsẽ
chẳng bao giờ làm hư thế nữa đâu cưng!
Cứ hứa mà có thực hi6ẹn bao giờ đâu chứ !
Hay gắt gỏng, cục cằn
grumpy/’grΛmpi/ or grumpish/’grΛmpiζ/
(adj)
Hay gây hấn, hung hãn
aggressive/∂’gr∑siv/ (adj)
Hay ghen, ghen tuoâng

jealous/’dz∑l∂s/


Hay hờn dỗi
Hay khôi hài

petulant/p'etjulânt/
facetious /fax’sishaxs/

Hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt
criss-cross system of rivers
and canals/k∂’nℵl/
Hệ thực vật
flora/’f⊃:r∂/
Hếch lên
to turn up
His nose turns up.
Mũi hắn cứ hếch lên
Hẻm núi
gorge/g⊃:dz/
Hèn nhát
coward/’kauəd/ (adj)
Heo
pig
Pigs gnaw at the trees’ bark.
Các con heo đang gặm những vỏ cây
Heo con
piglet/’piglit/;baby pig
Heo nái trưởng thành
an adult female pig

Heo rừng
wild boar/wΛild o!:/
Hét lên, la to lên
to shout
John can’t hear you even if you shout, he’s deaf as a post.
John không thể nào còn nghe được anh nói gì cho dù anh có hét
lên đi nữa, anh ta diếc đặc rồi.
Hiếm muộn
barren/’barən/
Barren women are rejected by the tribesmen.
Những phụ nữ hiếm muộn bó những thnh niên trong bộ lạc ruồng
bỏ.
Hiền khô
as gentle as a lamb
Don’t be afraid of Mr. Schaefler. He may look fierce, but he’s as gentle as a lamb.
Đừng sợ ông Schaefler. Trông ông ta dữ tợn nhưng ông hiền khô hà.

Hiền như đất
Hiện tượng tự (thiên) nhiên

as good as pie
natural phenomenon
(pl)/’natζərəl fi’nominən/
(sg) phenomina/fi’nominə/
Hiếu động
to be so full of life
(Children are always so full of life: trẻ con thường hiếu động)
Hoa
flower/’flauə/
Hoa cẩm chướng

carnation/ka:’neiζn/
Hoa cẩm chướng soïc
stripped carnations
If you want to indicate your loved one that you want to marry him or her, send
carnations-but not stripped ones, as this flower symbolizes betrothal-and
include a few forget-me-nots. If you receive stripped carnations in return, take
it as a refusal.
Neáu bạn muốn bày tỏ với người mình yêu rằng bạn muốn lấy
nàng hay chàng, thì hãy gởi hoa cẩm chướng-nhưng chớ dại gởi hoa
cẩm chướng có sọc vì nó biểu thị sự hứa hôn.,-vàhãy kèm
thêm một vài bông lưu ly. Nếu bạn nhận lại toàn hoa cẩm chướng
sọc thì hãy hiểu đó là một lời từ chối
Hoa cúc
Chrysanthenums/kri’sℵθ∂n∂m/
Chrysanthenum especially white ones are associated with deaths and
funerals.
Hoa cúc đặc biệt là cúc trắng được liên hệ với sự chết chóc và
tang lễ.
Hoa cúc vạn thọ
marigold
Hoa hồng
red rose
Florists worldwide are inundated with orders for red roses on St Valentine’s
Day, by people who want to declare their love for each other.


Những hàng hoa tr6en khắp thế giới đều tấp nập khách đặt hàng
hoa hồng nhân ngày Valentine, đó là những người muốn thổ lộ
tình yêu với nhau
Hoa hồng nhạt

pink rose
In vietnam, pink roses are for lovers, whereas according to the Victorians pink
symbolizes beauty.
Ở Việt nam , hoa hồng nhạt dành cho các tình nhân, trong khi ấy
theo dân Anh thời Victorian màu hồng nhạt tượng trưng cho cái đẹp.
Hoa hồng traéng
white rose
White also signifies purity and white roses would be considered a perfect gifts
for a young girl’s birthday.
Màu trắng có nghóa là sự tinh khiết và hoa hồng trắng được xem
là mộ món quà thích hợp cho sinh nhật một cô gái trẻ.
Hoa huệ
lily/’lili/
Hoa lan
orchids
Hoa loa kèn đỏ
amaryllis/ℵm∂’rilis/
Hoa phong lan
orchids /’‫כ‬:kid/
Hóa điên
to go mad
He seemed to have gone mad after he has been left.
Anhta dường như đã phát điên sau khi đã bị bỏ rơi.

Hoá thạch
fossil
Hòa nhã và điềm tónh
to be soft and calm
Hoàn toàn gặp may
by sheer chance/bai shirr chens/

------------ không tự chủ được
to be fairly beside oneself
------------- không có gì đáng trách
to be in no way to blame
------------- lãng phí thời gian
to be a complete waste of time
------------- mất hết lương tâm
to devoid of conscience /di’void ơv
k’anshâns/
A criminal utterly devoid of conscience
Tên tội phạm hoàn toàn mất hết lương tâm.
Hốc hác, gầy mòn
emaciated/I’meisieitid/ (adj)
Hói đầu
bald/b ‫כ‬:ld/
My friend is a fat bald man.
Bạn tôi là một người đàn ông đầuhói mập.
Hơi độc
obnoxious gas/
Hợm hónh
superior/su:’piəriə/ (adj)
His superior smile makes everyone crazy.
Nụ cười hợm hónh của hắn ta làm mọi người phát điên lên.

Hỗn mà còn lười

Hỗn

to be lazy and insolent/’leizi//’insələnt/
Every secretary I’ve ever had is lazy and insolent. How can I get them to change?_ keep in mind

that a good jack makes a good Jill.
Người thư ký nào của tôi cũng đã hỗn mà còn lười . Làm thế nào tôi có thể
sửa đổi họ đây?_cứ nhớ rằng, gieo nhân nào sẽ được quả nấy.
với ai
to be rude to sb/ru:d/
Please forgive my little bot for being rude to you. He must get up on the wrong side of the bed.
Xin hãy tha tội cho thằng con trai của tôi đã hỗn với anh, chắc hẳn nó có tâm
trạng khó chịu gì đây..

Hờn dỗi
Hống hắch

chứ ?

sulking (dj); to sulk; to be in the sulk
to be bossy

Jill said she thinks I’m bossy. You don’t think I’m bossy, do you?
I wouldn’t touch that with a ten-foot pole
Jill dã nói rằng chị nghó rằng tôi hống hắch. Có đúng chị đã nghó tôihốnghach
Cho tôi xinmà, tôi không biết gì hết

Hứa hẹn có nhiều quặng (mỏ)
Hứa hẹn có sản lượng cao
Hứa hẹn ít quặng (mỏ)
Huênh hoang rỗng tuếch

to prospect well
to prospect a fine yield
to prospect ill

puppyish /’pΛpiiζ/;


larger-than-life
He was a larger-than-life driver
nó là một hằng tài xế huênh hoanh khoác lác.
Hung dữ
savage (adj)/’savidz/
A savage lion/wolf
một con sư tử/sói hung dữ.
Tigerish/’tΛigəriζ/(adj)
Hung hăng
brutish/’brutiζ/ (adj)
He is an insenitive and brutish husband.
Hắn là một người chồng trơ tráo và hunghăng.
Aggressive/ə’grεsiv/ (adj)
I didn’t know how to act. I didn’t want to be too agressive but I didn’t want to
be a mouse either.
Toâi đã không biết phải hành động thế nào nữa. tôi không muốn
qua hung hăng nhưng cũngkhông muốn là kẻ nhút nhát.
Húng tây
thyme/taim/
Hương hải ly
castor/’ka:stə/
Hương thơm của hoa
flowery perfumes/’flau∂ri p∂:’fju:m/
Hướng về một cuộc sống tốt đẹp hơn giữa các vì sao to head for a better
life among the stars
Hươu cái
doe/dəu/

Hỷ mũi vào cái gì
to blow one’s nose into sth
Did you notice Mr. Cartland blowing his nose into the linen napkin at dinner?
Em có để ý thấy Lão Cartland hỉ mũi vào chiếc khăn trải bàn
ăn trong bữa ăn tối không?
I
Ích kỷ
selfish/’sεlfiζ/ (adj)
You’re irresposible person I know. And youy’re completely selfish.
Maøy laø kẻ vo âtrách nhiệm mà tao thấy đó. Lại còn ích kỷ vô
cùng nữa chứ !
K
Kẻ ăn tạp, ăn uống bừa bãi
indiscriminate eater/indi’skrimin∂t
‘I:t∂/
Kẻ ăn thịt người
anthropophagi/ℵnθr∂’p⊃f∂gΛi/
Kẻ phản bội (chính trị) bỏ đạo (tơn giáo)
the rat
Keo như kẹo kéo (cực kỳ keo kieät)
as tight as a tick.
/tΛit//tik/
You’ll never convince Harry to give you a loan. He’s tight as a tick.
Anh seõ chẳng bao giờ thuyết phục được Harry cho anh vay tiền đâu.
Nó keo như kẹo kéo vậy đó.
Khả năng bẩm sinh
innate ability/i’neit/
Khả năng trìnhbày khúc chiết
strong skill of presentation
/stroή skiləv prεsən’teiζən/

Khí hậu
clime/klΛim/; climate/’klΛimət/
Khí trời báo trước mùa xuân
premonitions of
springs/prim∂’niζ∂n/
Khỉ đột châu Phi
gorilla/gə’rilə/
Khỉ tinh tinh
chimpanzee/tζimpan’zi:/
Khiếm nhã
vulgar/’vΛlgə/; immodest/I’modist/
In my day, no decent young woman would wear anything as immodest as
what you’ve got on.
Times change, grandma.
Hồi thời của bà, không có mộ thiếu nữ đứng đắn nào lại mặc
những thứ khiếm nhã như những thứ cháu đang mặc đâu.
Thời thế đã thay đổi rồi bà ơi.


Khiến cho tình trạng hạn hán và nhiễm mặn lên to bring the drought and
incidence of salt intrusion
Đến mức báo ñoäng
to peak levels
The present prolonged hot-spell has brought the drought and incidence of salt
intrusions in the southern Mekong River Delta to peak levels, seriously
affecting the lives and production activities.
Đợt nắng nóng kéo dài đã đưa tình trạng hạn hán và nhễim mặn
ở vùng châu thổi sông Mêkong ở phí anm lên mức báo độing,
ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống và sản xuất củ angười
dân.

Khiếu hài hước
sense of fun/sεnsə fΛn/
Khiếu khôi hài sắc sảo
a fine sense of humour/’hju:mə/
Khó chịu
unpleasant (adj)/Λn’plεzənt/
He is an unpleasant boy.
Nó là một thằng nhóc khó chịu.
Sour as vinegar/’sauə ‘vinigə/
Is Andrea in a bad mood today?_Yes, sour as vinegar.
Hômnay Andrea bực mình à?_phải, chua như dấm (khó chịu lắm).
Khoan dung, đại lượng
generous-hearted (adj)
Khoẻ như trâu
as strong as a horse (ox)
The athlete was strong as an ox; he could lift his own weight with just one hand.
Vận động viên đó khoẻ như trâu; anh ta có thể nhấc quả tạ lên chỉ với một tay.

Không có tình cảm, nhẫn tâm sắt đá
hard-hearted (adj)
Không còn biết xấu hổ , biết ngượng là gì
to be lost to shame
Không còn là trẻ con nữa , lớn rồi
a bit long in the tooth
Không hài lòng với ai
to get so frustrated with
sb/’frΛstreitid/

I never understood why supervisors got so frustrated with me until I became a supervisor and got
frustrated with my subordiantes . experiences was definitely the mother of wisdom, in my case.

Tôi chẳng hiểu nổi tại sao các ngài giám htị cứ tỏ ra không hài lòng với tôi mãi
đền khi tôi cũng trở thành một tay giám thị và mình cũng lại tỏ ra không hài lòng
với cấp dưới của tôi. Đúng là trong trường hợp của tôi, kinh nghiệm dạy cho mình
sự thông thái

Khơng sinh lợi được vì tưới q nhiều nước
water-sick (adj)
(đất)
Khu vực bị ảnh hưởng trực tiếp địa chấn
the area directly above the
quake
The area directly above the quake was Bingo, a province with a large Kurdish population
Khu vực bị ảnh hưởng trực tiếp địa chấn là Bingo, một tỉnh có rất đông người Kurd
sinh sống
Khúm núm, luồn cúi, qụy lụy
to cringe/krindz/

To touch/tug one’s forelock
/tΛt∫//tΛg//’fↄ:lↄk/
This is democratice country and we don’t want people tugging their forelocks.
Đây là một nước dân chủ, chúng ta không muốn người dân phải khúm na , khúm núm

Khung cảnh ghê rợn
Khung cảnh kỳ dị
Khung cảnh thiên nhiên
Khùng

ambiance of horror/’ambi∂ns//’h⊃r∂/
unearthly sight/Λn’ə:θli/
natural surroundings

(to be) barmy/’ba:mi/

Most of his friends think he’s barmy.
Hầu hết bạn bè của nó đều nghó nó khùng.

Khủng long

dinosaur/’dΛinəs ‫כ‬:/
Dinosaurs were large reptiles that lived onthe earth and then came extinct millions of years ago.
Khuûng long là loài bò sát lớn sống trên trái đất và rồi đã bị tuyệt chủng cách
đây hàng triệu năm.

Kim cương
Kiên trì, bất khuất
Kiệu ngạo

diamond
tough-hearted (adj)
vain/vein/ (adj); arrogant/’ǽrəgənt/


The article turned Mr.Mason’s onw words against him to draw a portrait of an almost impposibly
vain and dishonourable egotist.
Bài báo đã dùng chính những lời lẽ của ông Mason để chống lại chính ông ta đã
mô tả chân dung của một tay vị kỷ kiêu ngạo và vô liêm sỉ một cách hoàn
toàn không ngờ.

Kính để đọc sách
reading glasses
L

Lắc đầu
to shake one’s head
Lại trở về trong điệu luân vũ bất tận của trời đất
to come in the
permanent cycle of the earth
A new srping comes in the permanent cycle of the earth.
Một mùa xuân mới lại trở về trong điệu luân vũ bất tận của trời đất.

Làm mặt bình tỉnh trước điều gì

to put a good face on sth

Scientists have put a good face on this natural disaster.
Các nhà khoa học đã giả vờ bình tĩnh trước thảm họa thiên nhiên này.

Làm mặt tỉnh bơ

to put on a brave face

She tried to put on a brave face to that situation but she was terribly worried.
Nàng cố làm mặt tỉnh bơ trước tình huống đó nhưng lại vơ cùng lo lắng

Làm trái đất nóng lên

to heat the earth

This carbon dioxide lets sunlight enter the earth’s atmosphere and heat the earth.
Chaát carbon dioxide này sẽ để cho ánh sáng mặt trời lọt vào bầu khí uqyền của
trái đất và làm trái đất nóng lên.


Lanh lợi, nhanh nhẩu
brisk
Lạnh nhạt, hờ hững
cold-hearted (adj)
Lạnh như tiền, lạnh ngắt
As cold as marble/kəuld//’ma:bəl/
Raymond took Joanna’s hand. It was cold as marble.
Raymond nắm tay Joaan. Tay cô ấy lạnh ngaét.
*No one ever got a smile out of Caroline, who was as cold as marble.
Không ai nhận được nụ cười của Caroline, người gì mà cứ lạnh như
tiền
Lập dị
to be eccentric/ik’sεtrik/
Beofre you meet Lily I should tell you that she’s a little eccentric.
Trước khi anh gặp Lily tôi muốn bảo cho anh biết là cô ta hơi lập đị
đó.
Lên đến 50 độ C vào mùa hè
to reach 50 degrees Celsius
during the summer
Temperatures often reach 50 degrees Clesius during the summer.
Nhieät độ ở đây thường lên đến 50 độ C vào mùa hè.
Lép kẹp (phẳng lì)
as flat as a board
Andrea was flat as a board until she was sixteen, when she suddenly
blossomed.
Andrea lép kẹp mãi đến năm 16 tuổi, bỗng nhiên cô ấy trổ mã
con gái
Liếm môi
to lick (smack) one’s lip
Lịch thiệp

elegant/’∑l∂g∂nt/
Lịch sự
courteous/’kə:tjəs/ (adj)
Lồi chồn
the weasel
Lồi thú dữ tợn có họ với loài chồn
fierce animal related to the wesel
A ferret is a small . fierce animal related to the weasel. Ferrets live in the woild. they are alos kept
by people as they cam be used to hunt rabbits and rats because they can go into small burrows
and tunnels.
Chồn sương là một loài thú nhỏ, dữ tợn có họ với loài chồn. chồn sương sống
hoang . chúng cũng có thể được nuôi dùng để đi săn thỏ và chuột bởi vì chúng
có thể đi vào các hang ahy đường hầm nhỏ.

Lồi thú săn mồ rất nhanh

fast hunter

He says it was a fast hunter that ate meat. The creature lived about ninety million years ago and
they are linked to birds.
ng cho biết đây là loài thú săn mồi nhanh chuyên ăn thịt. Sinh vật này sống
cách đây 90 triệu năm và chúng có liên quan đến các loài chim

Loại cá thường đi theo từng bầy

school fish


×