Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng Xã Tân Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 81 trang )

Báo cáo
Đánh giá Rủi ro Thiên tai
và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Xã Tân Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 1/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

MỤC LỤC
A.

Giới thiệu chung

4

1.

Vị trí địa lý ...................................................................................................................................................... 4

2.

Đặc điểm địa hình ............................................................................................................................................ 4

3.

Đặc điểm thời tiết khí hậu ............................................................................................................................... 4


4.

Xu hướng thiên tai, khí hậu ............................................................................................................................. 4

5.

Phân bố dân cư, dân số .................................................................................................................................... 5

6.

Hiện trạng sử dụng đất đai ............................................................................................................................... 5

7.

Đặc điểm và cơ cấu kinh tế.............................................................................................................................. 6
Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã

B.

8

1. Lịch sử thiên tai ................................................................................................................................................... 8
2.

Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ............................................................................................................... 9

3.

Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH .............................................................................................................. 9


4.

Đối tượng dễ bị tổn thương ........................................................................................................................... 11

5.

Hạ tầng công cộng ......................................................................................................................................... 11

6.

Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè) .......................................................................................... 13

7.

Nhà ở ............................................................................................................................................................. 13

8.

Nước sạch, vệ sinh và môi trường ................................................................................................................. 14

9.

Hiện trạng dịch bệnh phổ biến ........................................................................ Error! Bookmark not defined.

10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý ............................................................................................................ 15
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................................................................................................... 15
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ...................................................................................................... 16
13. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .................................................................................................................. 17
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác ................................................................. Error! Bookmark not defined.
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ............................ 18

Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã

C.

21

1.

Rủi ro với dân cư và cộng đồng ..................................................................................................................... 21

2.

Hạ tầng cơng cộng ......................................................................................................................................... 26

3.

Cơng trình thủy lợi ........................................................................................................................................ 29

4.

Nhà ở ............................................................................................................................................................. 31

5.

Nước sạch, vệ sinh và môi trường ................................................................................................................. 33

6.

Y tế và quản lý dịch bệnh .............................................................................................................................. 35


7.

Giáo dục ........................................................................................................................................................ 36

8.

Rừng .............................................................................................................................................................. 37

9.

Trồng trọt ....................................................................................................................................................... 39

10. Chăn nuôi ...................................................................................................................................................... 45
11. Thủy Sản........................................................................................................................................................ 48
12. Du lịch ........................................................................................................................................................... 52
13. Buôn bán và dịch vụ khác.............................................................................................................................. 52
14. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ...................................................................................................... 55
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 2/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
15. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH .................................................................................................................. 55
16. Giới trong PCTT và BĐKH ........................................................................................................................... 56
17. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác ................................................................................................................ 60
Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp

D.


61

1.

Tổng hợp Kết quả phân tích nguyên nhân rủi ro thiên tai/BĐKH ................................................................. 61

2.

Tổng hợp các giải pháp phòng, chống thiên tai/thích ứng BĐKH ................................................................. 62

3.

Một số ý kiến tham vấn của các cơ quan ban ngành trong xã ........................ Error! Bookmark not defined.

4.

Một số ý kiến kết luận của đại diện UBND xã .............................................................................................. 66

E.

Phụ lục

67

1.

Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá.............................................................................................. 67

2.


Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ........................................ 67

3.

Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá ........................................................................................... 69
Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai

F.
1.

79

Khái niệm ...................................................................................................................................................... 79

2. Nội dung đánh giá .............................................................................................................................................. 80

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 3/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý của Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực tiễn của
Đề án 1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia
tăng tại Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo
hướng bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng đến nhóm
dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở các lĩnh

vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện có của
Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ
TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã Xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám sát
thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng cho
việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung
Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
Vị trí địa lý

1.

Tân Thủy là một xã nằm ở phía nam của huyện Lệ Thủy cách trung tâm huyện chừng 10km, cách Quốc lộ 1A khoảng
1,5km về phía Đơng; xã Tân Thủy trải dài nằm ven sông Đâu Giang, phía Đơng giáp xã Hưng Thủy; phía Bắc giáp xã Cam
Thủy; phía Tây giáp xã Dương Thủy; phía Nam giáp xã Thái Thủy.
Đặc điểm địa hình

2.

Xã Tân Thủy là vùng bán sơn địa, có điều kiện địa lý chia thành 2 khu vực (khu vực đồng bằng và khu vực gị đồi); chia
thành 12 thơn, trong đó có 4 thơn thuộc vùng gò đồi bao gồm: Tân Đa; Tân Lộc; Tân Lực; Tân Truyền và 8 thôn thuộc
vùng đồng bằng bao gồm thôn: Tân Thịnh; Tân Lỵ; Tân Bằng; Tân Thái; Tân Lạc; Tân Ninh; Tân Hạ; Tân Hịa.
Về khí hậu: Tân Thủy nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình chia làm 2 mùa: Mùa nóng (mùa khô) bắt đầu
từ tháng 4 đến tháng 9. Mùa lạnh (mùa mưa) thường bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau.
Thủy văn: Hệ thống sông suối của xã tương đối đơn giản, trên địa bàn xã có sông Đâu Giang chảy qua và 3 đập chứa
nước, nguồn nước tự chảy ở Bàu Sen. Đây chính là nguồn nước để cung cấp cho việc tưới tiêu cây trồng trên địa bàn tồn
xã.
Đặc điểm thời tiết khí hậu

3.


Chỉ số về thời tiết khí hậu

ĐVT

Giá trị

1

Nhiệt độ trung bình

Độ C

24,5oC

2

Nhiệt độ cao nhất

Độ C

38-39oC

5-7

Tăng thêm khoảng 1,3-2,6oC

3

Nhiệt độ thấp nhất


Độ C

19-20oC

11-12

Tăng thêm/Giảm khoảng 1,6-1,8oC

4

Lượng mưa Trung binh

mm

1500-2000
mm

10-11

Tăng thêm khoảng 20-40 mm/đợt

ST
T

Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng Bình
năm 2050 theo kịch bản RCP 8,5 (*)

Tháng
xảy ra


Tăng 1,5oC

(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
4.

Xu hướng thiên tai, khí hậu

TT

Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến
tại địa phương

1

Xu hướng hạn hán

Giảm

Giữ
nguyên

Tăng lên

Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng
Bình năm 2050 theo kịch bản
RCP 8.5 (*)

X


Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 4/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

Xu hướng bão

X

Tăng

3

Xu hướng lũ

X

Tăng

4

Số ngày rét đậm

5


Mực nước biển tại các trạm hải văn

6

Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão

X

2,64% diện tích – 21,151,68ha

7

Một số nguy cơ thiên tai khí hậu khác
xảy ra tại địa phương (giông, lốc, sụt
lún đất, động đất, sóng thần)

X

Tăng

Tăng

X

Tăng 25cm

(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục PCTT/UNDP
tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
5.


Phân bố dân cư, dân số
TT

Thôn

Số khẩu

Số hộ phụ nữ
làm chủ hộ

Tổng

Nữ

Nam

Hộ
nghèo

Hộ cận
nghèo

1

Tân Đa

135

21


570

290

280

8

3

2

Tân Lộc

119

23

520

249

271

7

5

3


Tân Lực

94

16

435

207

228

3

4

4

Tân Truyền

112

6

520

264

256


3

0

5

Tân Thịnh

179

70

680

318

362

7

10

6

Tân Lỵ

81

10


315

168

147

5

2

7

Tân Bằng

111

23

433

228

205

4

9

8


Tân Thái

96

22

406

235

171

5

4

9

Tân Ninh

208

34

900

421

479


12

10

10

Tân Lạc

120

13

495

259

236

5

4

11

Tân Hòa

198

27


829

410

419

9

7

12

Tân Hạ

90

15

400

172

228

4

5

1.543


280

6.503

3.221

3.282

72

63

Tổng

6.

Số hộ

Hiện trạng sử dụng đất đai
Loại đất (ha)

TT

Số lượng (ha)

I

Tổng diện tích đất tự nhiên

2047,97


1

Nhóm đất Nơng nghiệp

1671.96

Diện tích Đất sản xuất Nơng nghiệp

1055.7

Đất lúa nước

470.6

1.1
1.1.1

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 5/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm (ngơ, khoai, mì, mía)

94


1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

324

1.1.4

Đất trồng cây lâu năm

82

Diện tích Đất lâm nghiệp

617

1.2.1

Đất rừng sản xuất

617

1.2.2

Đất rừng phịng hộ

2

1.2.3


Đất rừng đặc dụng

0

1.2

Diện tích Đất ni trồng thủy/hải sản

84.6

1.3.1

Diện tích thủy sản nước ngọt

84.6

1.3.2

Diện tích thủy sản nước mặn/lợ

0

1.4

Đất làm muối

0

1.5


Diện tích Đất nơng nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm; đất
trồng trọt, chăn ni, ni trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất
ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)

3

2

Nhóm đất phi nơng nghiệp

70

3

Diện tích Đất chưa Sử dụng

12,28

4

Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng

1.3

-

Đất nông nghiệp: Chưa cấp sổ đỏ


-

Đất ở: 510 phụ nữ đứng chung tên ( 33% )

33%

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”

Đặc điểm và cơ cấu kinh tế

7.
T
T

Loại hình sản xuất

1

Trồng trọt

2

Chăn ni

3

Ni trồng thủy sản

4


Lâm nghiệp

5

Đánh bắt hải sản

Tỷ trọng kinh
tế ngành/tổng
GDP địa
phương (%)

Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
(hộ)

Năng suất lao
động bình
quân/hộ

Tỉ lệ phụ nữ
tham gia
chính (%)

18,2

1095

4 (tấn/ha)


60

10,4

950

15 (triệu
VNĐ/năm)

89

6,8

1,200

27,5 (triệu
VNĐ/năm)

45

6,5

630

26,2 (triệu
VNĐ/năm)

30

0


0

(tấn)

0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 6/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

6

Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

7

Buôn bán

8

Du lịch

9

Ngành nghề khác- Vd. Đi làm ăn xa,
thợ nề, dịch vụ vận tải.v.v


20

275

50 (triệu
VND/năm)

30

13,9

76

70 (triệu
VND/năm)

75

0

0

(triệu VND/năm)

0

24,2

104


60 (triệu
VND/năm)

50

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 7/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã

B.
1.

Lịch sử thiên tai

Tháng/nă
m xảy ra

9/2017

Loại thiên
tai


Bão

Số thôn bị
ảnh hưởng

12 thôn

Tên thôn

Tân Đa
Tân Lộc
Tân Lực
T.Truyền
T. Thịnh
Tân Lỵ
Tân Bằng
Tân Thái
Tân Lạc
Tân Ninh
Tận hạ
Tân Hịa

Thiệt hại chính
1.

Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)

2.

Số người bị thương: (Nam/Nữ)


3.

Số nhà bị thiệt hại:

10

4.

Số trường học bị thiệt hại:

0

5.

Số trạm y tế bị thiệt hại:

0

6.

Số km đường bị thiệt hại:

0

7.

Số ha rừng bị thiệt hại:

297 ha


8.

Số ha ruộng bị thiệt hại:

0

9.

Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:

3,78 ha

10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:

0

11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế
biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
12. Các thiệt hại khác
+ Cây sắn
+ Cây cao su
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:

19/2017

10/2016

10/2016


Lụt

Áp thấp nhiệt
đới

Lụt

12 thôn

12 thôn

Tân Đa
Tân Lộc
Tân Lực
T.Truyền
T. Thịnh
Tân Lỵ
Tân Bằng
Tân Thái
Tân Lạc

0

0

0

nữ
01


0

8 ha
3,08 ha
1,996 (triệu
VNĐ)

Gia súc chết

36 con

Gia cầm chết

1,501 con

Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:

5 ha

Ước tính thiệt hại kinh tế:

300 (triệu
VNĐ)

Số nhà bị thiệt hại:

12 thôn

Số lượng


13

Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
Cá Vụ 3 bị thiệt hại

84,6 ha
159,1 ha

Số nhà bị ngập

596 nhà

Gia súc chết

322 con

Gia cầm chết

75.840 con

Số km đường bị thiệt hại:

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

1 km
Trang 8/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng


Đê vỡ

Tân Ninh
Tận hạ
Tân Hịa

1.300m

Kênh mương hư hại

500m

Ước tính thiệt hại kinh tế:

19,800 (triệu
VNĐ)

Một số quan
sát về nước
biển dâng
trong quá
khứ

Thống kê tương tự 13 chỉ số trên

Các loại
thiên tai
khác


Thống kê tương tự 13 chỉ số trên

0

0

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
- Cột 1: Ghi tháng/năm, nếu không nhớ tháng chỉ cần ghi năm; Thống kê các đợt thiên tai chính xảy ra trong
vịng 10 năm (vd: Tính từ năm 2008 đến 2018)

2.

Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH

ST
T

Loại Thiên tai/BĐKH
phổ biến

Liệt kê các thôn
thường xuyên bị
ảnh hưởng của
thiên tai

Mức độ thiên tai
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)


Xu hướng thiên tai theo
kịch bản BĐKH 8.5 vào
năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)

Mức độ thiên tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)

1

Bão

12 Thơn

Trung bình

Tăng

Cao

2

Lũ lụt

11 thơn trừ thơn
Tân Lực


Trung bình

Tăng

Cao

3

Hạn Hán

12 Thơn

Thấp

Tăng

Cao

4

Ngập lụt do nước dâng
do bão

12 Thơn

Thấp

Tăng


Cao

5

Các dạng thiên tai khác

12 Thơn

Thấp

Tăng

Trung bình

Ghi chú khác : Các loại thiên tai được quy định trong luật PCTT
Nhận xét:

3.

Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 9/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”


Trang 10/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Đối tượng dễ bị tổn thương

4.

Đối tượng dễ bị tổn thương
Trẻ em
dưới 5 tuổi

TT
Thôn

Nữ
Tân Đa
27
Tân Lộc
27
Tân Lực
12
Tân Truyền 26
Tân Thịnh
26
Tân Lỵ
12
Tân Bằng
9

Tân Thái
17
Tân Ninh
32
Tân Lạc
20
Tân Hịa
27
Tân Hạ
29
Tổng
264

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

5.

Tổng
66

51
28
48
48
32
22
40
65
45
54
58
557

Trẻ em từ
5-18 tuổi
Nữ
62
59
30
40
42
19
41
26
52
49
101
46
567


Tổng
141
132
69
85
94
36
66
61
102
115
151
89
1141

Phụ
nữ

thai*
5
0
1
2
2
1
5
3
2
2
11

8
42

Người cao
tuổi

Người
khuyết tật

Nữ
47
47
40
44
50
28
32
26
46
30
86
19
495

Nữ
9
14
2
3
18

9
3
5

Tổng
84
85
76
71
92
49
60
50
96
65
140
38
906

Người bị
bệnh hiểm
nghèo

Tổng
20
28
7
6
39
15

3
7
3
20
9
6
163

12
5
3
83

Nữ
5
3
2
2
2
0
0
1
0
1
2
1
19

Tổng
9

3
2
4
4
0
0
2
3
3
7
3
40

Người dân
tộc thiểu
số

Người
nghèo
Nữ
19
9
10
4
14
6
0
10
14
4

19
9
118

Tổng
34
16
18
6
21
15
0
18
35
8
36
18
225

Nữ

Tổng

Hạ tầng công cộng
a) Điện
Hệ thống điện

TT

Năm xây

dựng

Thơn

Hiện trạng

Đơn vị
tính

Kiên cố

Chưa kiên cố

1

Cột điện

Tồn xã

Cột

1267

172

2

Dây diện

Tồn xã


Km

66.125

2.2

3

Trạm điện

Tồn xã

Trạm

11

0

b) Đường và cầu cống
TT
1

Đường, Cầu cống

Thơn

Năm
xây
dựng


Đơn vị

Đường

Hiện trạng
Nhựa

Bê Tông

Đất

Đường quốc lộ

0

0

Km

0

0

0

Đường huyện

3
thôn


0

Km

0

2

0

Đường xã

6
thôn

20122013

Km

1.5

5.6

0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 11/81



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

Đường thơn

12
thơn

20122013

Km

1.5

30.5

19.5

Đường nội đồng

12
thơn

20122013

km

0


0

42.5

Cầu, Cống

Thơn

Năm
xây
dựng

Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt

Tạm

Cầu giao thơng

12
thơn

20122013

cái

10


2 ( Tân Thái
2)

1 (Tân Lộc)

Cống

12
thôn

20122013

cái

46

21

1 ( Tân Lỵ)

Đơn vị Kiên cố

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
c)

Trường
Hiện trạng

TT


Trường

Thơn

Năm xây dựng

Số phịng

Kiên cố

Bán
kiên cố

Tạm

1

Mầm non**

Tân Lạc

0

22

14

8

0


2

Trường Tiểu học số 1

Tân Ninh

0

22

14

8

0

3

Trường Tiểu học số 2

Tân Lộc

0

20

17

3


0

4

Trường THCS

Tân Bằng

0

28

28

0

0

d) Cơ sở Y tế

TT

Cơ sở Y tế

Thơn

Hiện trạng

Năm

xây
dựng

Số
Giường

Số
phịng

Kiên cố

Bán
kiên cố

Tạm

1

Trạm y tế

Tân
Bằng

2001

6

8

8


0

0

2

Cơ sở khám

0

0

0

0

0

0

0

Thơn

Năm
xây
dựng

Số lượng


Đơn vị

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
e)
TT

Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Trụ sở

Hiện trạng
Kiên cố Bán kiên cố

Tạm

1

Trụ Sở UBND

Tân
Bằng

2011

17

Phịng

17


0

0

2

Nhà văn hóa xã

Tân
Bằng

2011

1

1

1

0

0

3

Nhà văn hóa thơn

12 thôn

20122014


12

Cái

0

12

0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 12/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
f)

Chợ

TT Chợ

Thơn

1
2


Năm
xây
dựng

Số
lượng

Đơn vị

Hiện trạng
Kiên cố Bán kiên cố

Tạm

Chợ huyện/xã

Tân
Ninh

2017

1

Cái

0

1

0


Chợ tạm/chợ cóc

0

0

0

Cái

0

0

0

Hướng dẫn điền

Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)

6.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Năm xây

dựng

Số lượng
Kiên cố

Bán
kiên cố

Chưa kiên cố
(khơng an tồn)

1

Đê

Km

0

0

0

6

2



Km


0

0

0

0

3

Kênh mương

Km

0

27.9

0

27.2

4

Cống

Cái

0


126

27

8

5

Đập thủy lợi

Cái

0

3

0

0

6

Trạm bơm

Cái

0

4


0

0

Ghi chú khác: 2 Trạm bơm tại thôn Tân Hịa, Trạm bơm Hói Nẹng dã được xây dựng và đi vào hoạt động
7.

Nhà ở
TT

Tên thôn

Số hộ

Nhà kiên cố

Nhà bán kiên cố

Nhà thiếu
kiên cố

Nhà đơn sơ

1

Tân Đa

135


31

103

1

0

2

Tân Lộc

119

31

86

1

1

3

Tân Lực

94

25


68

1

0

4

Tân Truyền

112

29

82

1

0

5

Tân Thịnh

179

43

133


2

1

6

Tân Lỵ

81

10

69

1

1

7

Tân Bằng

111

24

86

1


0

8

Tân Thái

96

17

78

1

0

9

Tân Ninh

208

48

157

3

0


10

Tân Lạc

120

30

89

1

0

11

Tân Hòa

198

46

152

0

0

12


Tân Hạ

90

16

74

0

0

1543

350

1177

13

3

Tổng

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 13/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng


Nước sạch, vệ sinh và môi trường

8.

Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
TT

Tên thôn

Số hộ sử dụng nhà vệ sinh

Số hộ

Giếng
(đào/
khoan)

Nước
máy

Trạm cấp
nước
công cộng

Tự
chả
y

Bể

chứa
nước

Hợp vệ sinh
(tự hoại,
bán tự hoại)

Tạm

1

Tân Đa

135

135

0

0

0

0

133

2

2


Tân Lộc

119

119

0

0

0

0

114

5

3

Tân Lực

94

94

0

0


0

0

90

4

4

Tân Truyền

112

112

0

0

0

0

108

4

5


Tân Thịnh

179

179

0

0

0

0

175

4

6

Tân Lỵ

81

81

0

0


0

0

80

1

7

Tân Bằng

111

111

0

0

0

0

108

3

8


Tân Thái

96

96

0

0

0

0

92

4

9

Tân Ninh

208

208

0

0


0

0

204

4

10

Tân Lạc

120

120

0

0

0

0

117

3

11


Tân Hịa

198

198

0

0

0

0

197

1

12

Tân Hạ

90

90

0

0


0

0

88

2

1543

1537

0

0

0

0

1506

37

Tổng
9.

Khơn
g có


Hiện trạng dịch bệnh Phổ Biến

TT

Loại dịch bệnh phổ biến

Trẻ em

Phụ nữ

Nam giới

Trong đó
Người cao
tuổi

Trong đó Người
khuyết tật

1

Sốt rét

0

0

0


0

0

2

Sốt xuất huyết

0

0

0

0

0

3

Viêm đường hô hấp

153

65

59

28


03

4

Tay chân miệng

0

0

0

0

0

5

Số ca bệnh phụ khoa (thường
do đk nước sạch và vệ sinh
không đảm bảo)

0

188

0

0


0

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 14/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
TT

Loại rừng

1

Rừng ngập mặn

2

Rừng trên cát

3

Rừng tự nhiên

4


5

6

Năm
trồng
rừng

Thơn

Tổng
diện
tích
(ha)

0

0

0

0

0

0

0


0

0

Tân Lạc,
Tân
Ninh

2

2

Diện tích quy hoạch
trồng rừng ngập mặn
nhưng chưa trồng

0

0

0

0

Diện tích quy hoạch
trồng rừng trên cát
nhưng chưa trồng

0


0

0

0

19992001

12 thơn

615

615

617

617

Rừng khác
Tổng

Tỷ lệ
thành
rừng

Các loại
cây được
trồng bản
địa


Các loại
hình sinh kế
liên quan
đến rừng

Diện tích
do dân
làm chủ
rừng

0

0

0
0

615

Ghi chú khác: Rừng trên địa bàn xã bao gồm rừng thông, chàm, cao su.
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
TT

1

2

Hoạt động sản xuất kinh
doanh


Số
lượng

Số hộ
tham
gia

Tỷ lệ
nữ

Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát
triển (*)

Tỷ lệ (%) thiệt
hại (**)

Trồng trọt
a. Lúa

Ha

470

1095

75%

b. Hoa màu


Ha

94

750

78%

10%

c. Cây lâu năm

Ha

82

476

43%

50%

d. Cây hàng năm

Ha

324

860


70%

20%

e. Cây ăn quả

Ha

52.1

540

50%

50%

Con

3,886

950

80%

Con

39, 133

90


89%

Hộ

0

Cây chủ lực

20%

Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm

3

Đơn vị
tính

3%
Được chú trọng
phát triển

10%

Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển

0


Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 15/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

4

b. Tàu thuyền gần bờ

Tàu

0

0

c. Tàu thuyền gần bờ

Tầu

0

0

a. Bãi nuôi

Ha

0


b. Ao, hồ nuôi

Ha

85

c. Lồng bè

Cái

0

Thủy hải sản Nuôi trồng

d. Cá vụ 3 ( trên ruộng lúa,
sau khi gặt lúa hè Thu)

e. Hồ ni ếch
5

6

1,200

505

60%

Ha


136

150

30%

Tiềm năng, hình
thức ni đặc biệt
chỉ có xã Tân Thủy


Ha

12,95

420

50%

Tiềm năng phát
triển

Du lịch

90%

40

1


a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/k
hách
sạn

0

b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống

Điểm/tr
ung tâm

0

Điểm

95

Buôn bán và dịch vụ khác
95

80%

20%

Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”; Lưu ý về chủ rừng khác: doanh nghiệp, lâm trường, v.v.

Hướng dẫn điền
(*) Mục tiềm năng phát triển: ghi rõ đánh giá của cộng đồng/xã xem đây có phải là ngành kinh tế chủ lực và xu hướng
đầu tư phát triển của người dân và xã đối với ngành/lĩnh vực này trong 10-20 năm tới.
(**) Mục này điền số % - dựa trên kết quả nhận định chung về mức độ thiệt hại do thiên tai thường xuyên xảy ra với
lĩnh vực này
12. Thông tin truyền thơng và cảnh báo sớm
TT

Loại hình

ĐVT

Số lượng

Địa bàn
Thơn

1

Số hộ dân có ti vi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh

%

97

12 thơn

2

Số hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh


%

100

12 Thôn

3

Số loa phát thanh (không dây, mạng lưới)

Loa

38

12 thôn

4

Số hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh hoặc
các hình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khác (cịi ủ, cồng,
chiêng, v.v.) tại thơn

%

100

12 thơn

Trạm


0

0

Hộ

100% hộ

12 thơn

5

Số trạm khí tượng, thủy văn

6

Số hộ được thơng báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ về
diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến hồ
chứa phía thượng lưu)

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 16/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

7


Số hộ tiếp cận Internet và công nghệ thông tin

Hộ

1495

12 thôn

Ghi chú khác:
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH
TT

Loại hình

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Số lượng thơn có kế hoạch/phương án Phịng chống
thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng năm

Thơn

0

12 thơn


Trường

4

Mầm non
Tiểu học số 1
Tiểu học số 2
THCS

Lần

0

Người

35

Người

5

Người

0

Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm
2

3


Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN của xã
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì

4
- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ hoặc
đào tạo tương tự về PCTT, trong đó số nữ là bao
nhiêu
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập
đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã

6

7

8

Chưa được tập
huấn về PCTT

Người

90

Chưa được tập
huấn về kỹ năng
cứu hộ- sơ cấp
cứu


Người

10

Tham gia cứu hộ

5
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì

Phụ trách hậu cần
thực hiện nhiệm
vụ BCH

Số lượng Tuyên truyền viên PCTT/TƯBĐKH dựa
vào cộng đồng

Người

- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì

Người

0

- Ghe, thuyền:

Chiếc

Xã : 1
Thơn :


- Áo phao

Chiếc

7

- Loa cầm tay

Chiếc

2

- Đèn pin

Chiếc

15

- Máy phát điện dự phòng

Chiếc

0

- Lều bạt

Chiếc

0


- Xe vận tải

Chiếc

0

0

Số lượng Phương tiện PCTT tại xã:
Tân
Hòa/Hạ/Ninh/Thị
nh

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 17/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Số lượng vật tư thiết bị dự phịng

9

- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ

Đơn vị

0


10

Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ

Đơn vị

1 cơ số

11

Khác....

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”

14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác
Lĩnh vực/
ngành nghề
khác

Thơn

Đơn vị tính

Số lượng

Số người
tham gia

Tỷ lệ nữ


Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xưởng may
cơng nghiệp

Tân Lạc

Xưởng

1

110

91%


Cơ sở tư
nhân

Xưởng sản xuất
gỗ có cơ sở bán
kiên cố

Tân Ninh

Xưởng

1

10

0%

Cơ sở tư
nhân

15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)

Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Công nghệ

Tân Đa

Tân Lộc

Tân Lực


Tân
Truyền

Tân
Thịnh

Tân Lỵ

Kiến thức chung về PCTT của
cộng đồng để bảo vệ người và
tài sản trước thiên tai (ứng phó,
phịng ngừa và khắc phục)

Cao
85% dân
có kiến
thức và
có ý thức

Cao
85% dân
có kiến
thức và
có ý thức

Cao
85% dân
có kiến
thức và có

ý thức

Cao
85% dân
có kiến
thức và có
ý thức

Cao
85%
dân có
kiến
thức và
có ý
thức

Cao
85%
dân có
kiến
thức và
có ý
thức

Cao

TT

1


2

Khả
năng
của xã
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)

Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng trình
cơng cộng
-

Điện

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao


-

Đường và cầu cống

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Trường

Cao

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 18/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

3

-

Trạm

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

-

Trụ sở UBND, Nhà Văn
hóa

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Chợ

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

100 %
cơng
trình

100 %
cơng
trình

100 %
cơng trình

100 %
cơng trình

100 %
cơng
trình

100 %

cơng
trình

Cao

Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng trình
thủy lợi

4

Kỹ năng và kiến thức chằng
chống nhà cửa

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

5


Kiến thức giữ gìn vệ sinh và
mơi trường

100% hộ
dân

100% hộ
dân

100% hộ
dân

100% hộ
dân

100%
hộ dân

100%
hộ dân

Cao

6

Khả năng kiểm soát dịch bênh
của đơn vị y tế
Ý thức vệ sinh phòng ngừa dịch
bệnh của hộ dân


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

90% hộ

90% hộ

90% hộ

90% hộ

90% hộ

90% hộ

Cao

7

Rừng và hiện trạng sản xuất
quản lý


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

8

Hoạt động sản xuất kinh doanh

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao


Cao

9

Thông tin truyền thơng và cảnh
báo sớm

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Khả năng của thơn
(Cao, Trung Bình, Thấp)

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Tân
Hịa

Tân Hạ

Khả
năng
của xã
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)

TT

Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Cơng nghệ

1

Kiến thức chung về PCTT của

cộng đồng để bảo vệ người và
tài sản trước thiên tai (ứng phó,
phịng ngừa và khắc phục)

2

Kỹ thuật công nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng trình
cơng cộng

Tân
Bằng

Tân
Thái

Tân Ninh

Tân Lạc

Cao
85% dân
có kiến
thức và
có ý thức

Cao
85% dân
có kiến
thức và

có ý thức

Cao
85% dân
có kiến
thức và có
ý thức

Cao
85% dân
có kiến
thức và có
ý thức

Cao
85%
dân có
kiến
thức và
có ý
thức

Cao
85%
dân có
kiến
thức và
có ý
thức


Cao

-

Điện

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Đường và cầu cống

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

-

Trường

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 19/81



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

-

Trạm

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Trụ sở UBND, Nhà Văn
hóa

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Chợ

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

3


Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng trình
thủy lợi

100 %
cơng
trình

100 %
cơng
trình

100 %
cơng trình

100 %
cơng trình

100 %
cơng
trình

100 %
cơng
trình

Cao

4


Kỹ năng và kiến thức chằng
chống nhà cửa

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

5

Kiến thức giữ gìn vệ sinh và
mơi trường

100% hộ
dân

100% hộ
dân

100% hộ
dân


100% hộ
dân

100%
hộ dân

100%
hộ dân

Cao

6

Khả năng kiểm soát dịch bênh
Cao
của đơn vị y tế
Ý thức vệ sinh phòng ngừa dịch 90% hộ
bệnh của hộ dân

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao


Cao

90% hộ

90% hộ

90% hộ

90% hộ

90% hộ

7

Rừng và hiện trạng sản xuất
quản lý

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao


8

Hoạt động sản xuất kinh doanh

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

9

Thông tin truyền thơng và cảnh
báo sớm

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Khả năng của thơn
(Cao, Trung Bình, Thấp)

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 20/81



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

C.

Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã

16. Rủi ro với dân cư và cộng đồng
Loại
hình
Thiê
n
tai/B
ĐK
H
(1)

Tên Thơn

(2)

(3)

Tân Đa

LỤT

Tổng
số hộ

Tân Lộc


135

119

Tân Truyền

112

Tân Thịnh

179

TTDBTT

Năng lực PCTT
TƯBĐKH (Kỹ năng,
công nghệ kỹ thuật áp
dụng)

(4)

(5)

- Có 192 người ở trong
60 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 165 đối tượng dễ
bị tổn thương
- 55% người không

biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 5 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 130 người ở trong
40 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 160 đối tượng dễ
bị tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa

có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 6 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 170 người ở trong
55 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 90 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 4 nhà cao tầng

trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 190 người ở trong - Có 6 nhà cao tầng
55 nhà trong vùng
trong thơn, có thể làm

Rủi ro thiên
tai/BĐKH

Mức độ
(Cao, Trung
Bình, Thấp)

(6)

(7)

Nguy cơ thiệt hại
về người


Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại

Thấp

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 21/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Tân Lỵ

Tân Bằng

Tân Thái

Tân Ninh


81

111

96

208

thường ngập lụt
- Có 95 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt


- Có 195 người ở trong
60 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 50 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 55% người khơng
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 4 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 180 người ở trong
55 nhà trong vùng
thường ngập lụt

- Có 60 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 3 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 230 người ở trong
70 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 80 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 55% người không
biết bơi

- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 3 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 880 người ở trong
200 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 130 đối tượng dễ
bị tổn thương
- 55% người khơng
biết bơi

- Có 8 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán

- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT

về người

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 22/81



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Tân Lạc

Tân Hòa

Tân Hạ

Bão

Tân Đa

120

198

90

135

- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

thơn và có đội cứu hộ
thơn,

80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 470 người ở trong
80 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 115 đối tượng dễ
bị tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 4 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt


- Có 780 người ở trong
188 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 180 đối tượng dễ
bị tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 6 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 360 người ở trong
80 nhà trong vùng
thường ngập lụt
- Có 96 đối tượng dễ bị

tổn thương
- 55% người không
biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 95% trẻ em từ 5-18
tuổi chưa biết bơi
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

- Có 5 nhà cao tầng
trong thơn, có thể làm
nơi sơ tán
- Có 1 NVH thơn cao
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó lụt

- Có 312 người ở trong
104 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 359 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa

có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 31 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại

về người

Thấp

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 23/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

nghiệm về ứng phó bão

Tân Lộc

Tân Lực

Tân Truyền

Tân Thịnh

Tân Lỵ

119

94

112

179


81

- Có 280 người ở trong
88 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 305 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 31 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 220 người ở trong
69 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 201 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa

có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 25 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 270 người ở trong
195 nhà chưa được an
tồn trong bão
- 359 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 29 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT

thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 415 người ở trong
136 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 300 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 43 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 220 người ở trong
71 nhà chưa được an
toàn trong bão

- 148 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 10 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người


Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 24/81


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

nghiệm về ứng phó bão

Tân Bằng

Tân Thái

Tân Ninh

Tân Lạc

Tân Hịa


111

96

208

120

198

- Có 275 người ở trong
87 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 156 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 24 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh

nghiệm về ứng phó bão

- Có 245 người ở trong
79 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 181 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 17 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 490 người ở trong
160 nhà chưa được an
tồn trong bão
- 306 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,

chống thiên tai

Có 48 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 290 người ở trong
90 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 258 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 30 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ

thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh
nghiệm về ứng phó bão

- Có 470 người ở trong
152 nhà chưa được an
toàn trong bão
- 380 đối tượng dễ bị
tổn thương
- 20% người dân chưa
có kiến thức về phịng,
chống thiên tai

Có 46 nhà kiên cố trong
thơn có thể làm điểm sơ
tán
- Có 5 điểm sơ tán tập
trung của xã
- Thơn có Ban PCTT
thơn và có đội cứu hộ
thơn,
80% người dân có kiến
thức về PCTT, có kinh

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp


Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Nguy cơ thiệt hại
về người

Thấp

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 25/81


×